Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. (3 điểm) Xét sự hội tụ, phân kỳ của các chuỗi số sau:
∞ ∞ n2 ∞
sin (2n+1)π 22n .(n!)2
X
2
X 1 1 X
a) √ b) 1+ c)
n=1
n2 + 3n + 2 n=1
2n n n=1
(2n)!
Câu 2. (2 điểm) Tìm miền hội tụ của các chuỗi hàm số sau:
∞ ∞
X
n n n
X 1
a) [(−3) + 5 ] (x − 1) b)
n=1 n=1
2022 + (cot x)n
ˆx2
dt
f (x) = , x ∈ (−1; 1)
1+ t2 + t4 + t6
0
1
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
ĐỀ 2 CLB Hỗ trợ Học tập
⇒ {un }∞
n=1 là dãy đơn điệu giảm khi n → +∞ (1)
1
+) lim un = lim √ = 0 (2)
n→+∞ n→+∞ n2 + 3n + 2
∞
X sin (2n+1)π
2
+) Từ (1) và (2) ⇒ √ hội tụ (theo định lý Leibnitz)
n=1
n2 + 3n + 2
∞ n2
X 1 1
b) 1+
n=1
2n n
n2
1 1
+) Do an = n 1 + > 0, ∀n ≥ 1 ⇒ chuỗi đã cho là chuỗi số dương.
2 n
1
n
1 n ln 1+ n
√ 1 1 e
+) Xét lim n
an = lim 1+ = lim e = >1
n→+∞ n→+∞ 2 n n→+∞ 2 2
∞ n2
X 1 1
⇒ 1+ phân kỳ (theo tiêu chuẩn Cauchy)
n=1
2n n
∞
X 22n .(n!)2
c)
n=1
(2n)!
⇒ lim an ̸= 0 ⇒ Chuỗi đã cho phân kì (không thỏa mãn điều kiện cần)
n→+∞
Câu 2.
∞
X
a, [5n + (−3)n ] (x − 1)n
n=1
∞
X
+) [5n + (−3)n ](x − 1)n đặt x − 1 = X
n=1
2
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
ĐỀ 2 CLB Hỗ trợ Học tập
∞
X X∞
n n
+) Ta có: n
[5 + (−3) ](x − 1) = [5n + (−3)n ]X n
n=1 n=1
Theo tiêu chuẩn Cauchy ta suy ra dãy hội tụ khi: |5X| < 1
4 6
⇒ |5(x − 1)| < 1 hay < x <
5 5
4 6
⇒ Khoảng hội tụ ;
5 5
∞ n
6 X
n n 1
+) Tại x = , ta có: [5 + (−3) ]
5 n=1
5
n
1 6
Ta có: lim [5n + (−3)n ] = 1 ̸= 0 ⇒ Chuỗi phân kỳ tại x =
n→∞ 5 5
∞ n
4 X 1
+) Tại x = , ta có: [5n + (−3)n ] −
5 n=1
5
n
n n 1 4
Ta có: lim [5 + (−3) ] − không xác định ⇒ Chuỗi phân kỳ tại x =
n→∞ 5 5
4 6
Vậy miền hội tụ là ;
5 5
∞
X 1
b.
n=1
2022 + (cot x)n
∞
X 1
xét x0 ∈ R Đặt y0 = cot x0 . Khi đó, chuỗi trở thành: .
n=1
2022 + y0n
+) Trường hợp 1: Nếu |y0 | < 1, ta có:
1 1 1
lim un (y0 ) = lim n
= = ̸= 0
n→∞ n→∞ 2022 + y0 2022 + 0 2022
⇒ Chuỗi hàm phân kì với ∀ |y0 | < 1 (Vì không thỏa mãn điều kiện cần để chuỗi hội tụ)
3
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
ĐỀ 2 CLB Hỗ trợ Học tập
n
1 1 1
0 < |un (y0 )| = ∼ n = khi n → ∞
2022 + y0n y0 |y0 |
∞
X 1 1
mà: n hội tụ (vì với |y0 | > 1 ⇔ 0 < < 1)
n=1
|y0 | |y0 |
X∞
⇒ |un (y0 )| hội tụ ∀ |y0 | > 1
n=1
∞
X
Do đó: un (y0 ) hội tụ tuyệt đối khi |y0 | > 1.
n=1
∞
X 1 2 cos2 x
⇒ Chuỗi hàm hội tụ ⇔ |cot x 0 | > 1 ⇔ cot x 0 > 1 ⇒ > 1 (x0 ̸= kπ)
n=1
2022 + (cot x0 )n sin2 x0
⇔ cos2 x0 − sin2 x0 > 0 ⇔ cos 2x0 > 0
−π π −π π
⇔ + k2π < 2x0 < + k2π (k ∈ Z) ⇔ + kπ < x0 < + kπ (k ∈ Z)
2 2 4 4
−π π
Vậy: Miền hội tụ của chuỗi hàm là: D = + kπ < x < kπ hoặc kπ < x < + kπ |k ∈ Z}
4 4
Câu 3.
√
a) y ′ = 4x + 2y − 3 − 2 (1), y(2) = 2
u′
+) Đặt u = 4x + 2y − 3 → u′ = 4 + 2y ′ → = y ′ + 2, khi đó phương trình (1) trở thành:
2
u′ √ du √
= u→ = u (2)
2 2dx
ˆ ˆ
du √ du du √
+) Do y(2) = 2, nên u ̸= 0, (2) → = u → √ = dx → √ = dx → u = x + C
√ 2dx 2 u 2 u
→ 4x + 2y − 3 − x − C = 0
+) Theo bài ra: y(2) = 2 nên C = 1.
√
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là 4x + 2y − 3 − x − 1 = 0
4
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
ĐỀ 2 CLB Hỗ trợ Học tập
y −4 x
Nếu y ̸= 0, chia hai vế của phương trình (1) cho y 5 ta được: y ′ y −5 + =
2x 2
Đặt z = y −4 , ta được z ′ = −4y −5 y ′
Do đó:
−z ′ z x 2z
+ = → z′ − = −2x
4 2x 2 x
−2
Đây là phương trình vi phân tuyến tính cấp 1 theo biến z, có p(x) = , q(x) = −2x
x
ˆ ˆ
−2 −2
´
ˆ ´
− dx ˆ dx
→ z = e− p(x)dx q(x)e p(x)dx dx + C = e x −2xe x dx + C
ˆ
2 ln |x|dx −2 ln |x|dx
=e −2xe dx + C
ˆ
2 −2
=x +C = x2 (2 ln |x| + C)
x
= −2 ln |x|x2 + Cx2
5
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
ĐỀ 2 CLB Hỗ trợ Học tập
−1
Nếu u = −1 → xy = −1 → y = Đây là nghiệm kì dị không nằm trong lớp nghiệm tổng quát.
x
2
Nếu u = 2 → xy = 2 → y = Đây là nghiệm kì dị không nằm trong lớp nghiệm tổng quát.
x
Câu 4.
Ta
∞
có: ∞ n−1
2022n2
X X
2 1
= 2022 n ·
n=1
2021n−1 n=1
2021
∞
X 1
Xét S(x) = n2 xn−1 , ∀|x| <
n=1
2
2 n−1 1 1 1 1
Dễ thấy n x liên tục trên − ; ∀n và S(x) hội tụ đều trên − ; (theo tiêu chuẩn Weierstrass)
2 2 2 2
∞ ˆ
´ ∞ ∞
X
X
2 n−1 n
X 1
⇒ S(x)dx = nx dx = nx = x nxn−1 , ∀|x| < .
n=1 n=1 n=1
2
∞
X 1
Xét H(x) = nxn−1 , ∀|x| <
n=1
2
n−1 1 1 1 1
Dễ thấy nx liên tục trên − ; ∀n và H(x) hội tụ đều trên − ; (theo tiêu chuẩn Weierstrass)
2 2 2 2
∞ ˆ
´ ∞ ∞
X !
X
n−1 n
X 1 x 1
⇒ H(x)dx = nx dx = x = xn − 1 = −1= , ∀|x| < .
n=1 n=1 n=0
1−x 1−x 2
Lấy đạo hàm hai vế ta được:
′
x 1−x+x 1
H(x) = = 2
= .
1−x (1 − x) (1 − x)2
ˆ
x 1
⇒ S(x)dx = 2
, ∀|x| < . Lấy đạo hàm hai vế này theo x, ta có:
(1 − x) 2
′
(1 − x)2 + 2x(1 − x)
x 1+x
S(x) = = = .
(1 − x)2 (1 − x)4 (1 − x)3
1 1 1
Thay x = ∈ − , , ta được:
2021 2 2
∞ ∞ n−1 1
2022n2 20222 .20212
X X
2 1 1 1 + 2021
= 2022 n · = 2022 · S = 2022. 1 =
n=1
2021n−1 n=1
2021 2021 (1 − 2021 )3 20203
6
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
ĐỀ 2 CLB Hỗ trợ Học tập
Câu 5.
ˆx2 ˆx2
dt (1 − t2 )
Ta có: f (x) = = dt, x ∈ (−1; 1)
1 + t + t4 + t6
2 (1 − t8 )
0 0
(1 − x4 ) 1
⇒ f ′ (x) = 2x. 16
= 2(x − x5 ). , x ∈ (−1; 1)
(1 − x ) 1 − x16
∞ ∞
1 X
n 1 X
Ta có: = x ⇒ = x16n
1 − x n=0 1 − x16 n=0
∞
1 X
16n+1 16n+5
Do đó: 2(x − x5 ). = 2x − 2x
1 − x16 n=0
∞
X
2x16n+1 − 2x16n+5 hội tụ về f ′ (x)
16n+1 16n+5
Ta có: (2x − 2x ) liên tục ∀x ∈ (−1; 1),
n=0
∞
X
2x16n+1 − 2x16n+5 hội tụ đều trên (−1; 1)
Theo tiêu chuẩn Weierstrass thì chuỗi
n=0
ˆ x "X
∞
# ∞ ˆ x
X
16n+1 16n+5
2t16n+1 − 2t16n+5 dt + f (0)
⇒ f (x) = 2t − 2t dt + f (0) =
0 n=0 n=0 0
∞ 16n+2 ˆ0
x16n+6
X x dt
= − + f (0) mà f (0) = =0
n=0
8n + 1 8n + 3 1 + t + t4 + t6
2
0
∞ 16n+2 16n+6
X x x
Nên: f (x) = − , ∀x ∈ (−1; 1)
n=0
8n + 1 8n + 3
∞ 16n+2
x16n+6
X x
Vậy khai triển maclaurin của hàm số đã cho là f (x) = −
n=0
8n + 1 8n + 3