Professional Documents
Culture Documents
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải kí xác nhận số đề vào
bài thi.
√
Câu 1. (1 điểm) Tìm tập giá trị của
√
hàm số y = arctan 1 − x2
2
ˆ2
arcsin x
Câu 2. (1 điểm) Tính tích phân √ dx
1 − x2
0
Câu 5. (1 điểm) Tính zx′ (0; 1) trong đó hàm số z = z(x; y) xác định bởi phương trình
ez + xy + z 3 = 1.
Câu 6. (1 điểm) Tìm cực trị của hàm z = 3x2 − 2x + xy 2 − ln(xy)
Câu 7. (1 điểm) Tính thể tích vật thể được tạo ra khi cho miền D giới hạn bởi y =
√
2 − x, x − y = 0 và y = 0 quay quanh trục Oy.
Câu 8. (1 điểm) Tìm số thực m > 0 để tích phân sau hội tụ
ˆ ∞
dx
0 xm + x2m
Câu 9. (1 điểm) Nhận định "Nếu hàm f (x) khả vi tại x = 0, thì f ′ (x) liên tục tại
x = 0." có đúng không? Giải thích?
Do y = ex . ln x
ex
⇒ dy = (ex . ln x + x )dx
⇒ dy(1) = e.dx
Vậy vi phân cấp 1 của hàm số tại x = 1 là edx
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
ĐỀ 1 CLB Hỗ trợ Học tập
Câu 4. Tính các giới hạn sau
√
1− 1+x x3 − 4y 3
a) lim+ (arcsin x) b) lim
x→0 (x,y)→(0,0) x2 + y 2
1 (ln x)′
1 ln x
Áp dụng quy tắc L’hospital ⇒ lim+ u = lim+ − lim+ −
1 = x→0 1 ′ = 0
x→0 x→0 2 x
2 ( x)
Vậy I = e0 = 1
x3 − 4y 3
b) lim
(x,y)→(0,0) x2 + y 2
2 2 2 x3
+) Ta có: x + y ≥ x ⇒ 0 ≤ 2 ≤ |x|;
x + y2
x3
Mà lim |x| = 0 ⇒ lim = 0 (theo nguyên lý kẹp)
x→0 (x,y)→(0,0) x2 + y 2
−4y 3
+) Ta có: x2 + y 2 ≥ y 2 =⇒ 0 ≤ 2 ≤ |4y|
x + y2
−4y 3
Mà lim |4y| = 0 ⇒ lim = 0 (theo nguyên lý kẹp)
y→0 (x,y)→(0,0) x2 + y 2
x3 − 4y 3 x3 −4y 3
Vậy lim = lim + lim =0+0=0
(x,y)→(0,0) x2 + y 2 (x,y)→(0,0) x2 + y 2 (x,y)→(0,0) x2 + y 2
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
ĐỀ 1 CLB Hỗ trợ Học tập
Câu 5. Tính zx′ (0; 1) trong đó hàm số z = z(x; y)xác định bởi phương trình ez + xy +
z 3 = 1.
x−y =0
√
y= 2−x
D
x
O
38
⇒V = π.
15
Câu 8. Tìm số thực m > 0 để tích phân sau hội tụ
ˆ∞
dx
xm + x2m
0
1 1
0< ∼ (Ngắt bỏ VCB bậc cao)
xm + x2m xm
ˆ1
dx
Mà hội tụ ⇔ m < 1
xm
0
nên theo TCSS I1 hội tụ ⇔ 0 < m < 1 . (1)
ˆ∞
dx
Xét I1 = :
xm + x2m
1
Vì m > 0 nên khi x → +∞ thì:
1 1
0< ∼ (Ngắt bỏ VCL bậc thấp)
xm + x2m x2m
ˆ∞
dx 1
Mà hội tụ ⇔ 2m > 1 ⇔ m >
x2m 2
1
1
nên theo TCSS I2 hội tụ ⇔ m > . (2)
2
Từ (1) và (2) suy ra:
1
+ Khi 0 < m ≤ thì I1 hội tụ, I2 phân kì ⇒ I = I1 + I2 phân kì
2
+ Khi m ≥ 1 thì I1 phân kì, I2 hội tụ ⇒ I = I1 + I2 phân kì
1
+ Khi < m < 1 thì I1 hội tụ, I2 hội tụ⇒ I = I1 + I2 sẽ hội tụ
2
1
Vậy m ∈ , 1 thoả mãn đề bài.
2
Câu 9. Nhận định "Nếu hàm f (x) khả vi tại x = 0, thì f ′ (x) liên tục tại x = 0." có
đúng không? Giải thích?
- Phản ví dụ:
x2 sin 1 , x ̸= 0
Xét hàm f (x) = x
0, x = 0.
1
f (x) − f (0) x2 sin − 0
+) lim = lim x = 0. ⇒ f ′ (0) = 0 ⇒ hàm số f (x) khả vi tại
x→0 x x→0 x
x=0
1 1
+) Khi x ̸= 0 thì f ′ (x) = 2x sin − cos .
x x
2x sin 1 − cos 1 , x ̸= 0
⇒ f ′ (x) = x x
0, x = 0.
1 1
Do lim 2x sin − cos không tồn tại nên f ′ (x) không liên tục tại x = 0.
x→0 x x