Professional Documents
Culture Documents
Câu hỏi 2) (L.O.0.1): a) Tính thể tích của khối vật thể tròn xoay được tạo nên
khi quay miền phẳng được giới hạn bởi
1
D : y = (1 + x) x , 0 ≤ x ≤ 10, y = 0
— HẾT —
∀x > −1, x 6= 0
x 1 ln(1 + x)
< ln(1 + x) < x ⇒ y 0 = y − < 0.
1+x x(x + 1) x2
Tiệm cận (Xác định đúng mỗi tiệm cận được (0.25 đ))
Câu 2. (2.0 đ)
Z10 h i2
1
a) Vx = π (1 + x) x dx = 78.1488 (1.0 đ)
0
Z10
1
b) Vy = 2π x(1 + x) x dx = 483.054 (1.0 đ)
0
1
α = − < 1 ⇒ I1 hội tụ (1.0 đ)
2
Z+∞
ln x
I2 = √ dx
x x2 − 1
2
ln x 1
Xét f (x) = √ , g(x) = 3/2 ,
x x2 − 1 x
Z+∞
f (x)
Ta có lim = 0 mà g(x)dx hội tụ
x→+∞ g(x)
2
Câu 4. (1.0 đ)
Zx
n 1 n+1 x xn+1
t dt = t |0 = (0.5 đ)
n+1 n+1
0
1 n+1 1 n+1
t = x.(θx)n ⇔ t = θn .xn+1 .
n+1 n+1
Câu 5. (2.0 đ)
a) y 0 + y cot x = y 4 sin x
−3 3y 0
0
Đặt z = y ⇒z =− 4
y
r
13 3 1
⇒ z = (3 cot x + C) sin x ⇒ y = (0.5 đ)
sin x 3 cot x + C
b) y 00 − 2y 0 + y = 2ex
y0 = C1 ex + C2 xex (0.5 đ)
Nghiệm riêng yr = x2 .A.ex ⇒ yr0 = Aex (2x + x2 ), yr00 = Aex (x2 + 4x + 2).
⇔ A = 1 ⇒ yr = x2 ex
Nghiêmh TQ là:
——Hết——