You are on page 1of 18

Bài tập 0.0.16.

R1 dx
Cho I = 2
. Hãy tính gần đúng I theo phương pháp Gauss
0 1+x
với n = 5, biết x1 = −x5 = −0, 90618, x2 = −x4 = −0, 53847,
x3 = 0, A1 = A5 = 0, 23693, A2 = A4 = 0, 47863, A3 = 0, 56889.

Khoa Toán Tin


TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
Bài tập 0.0.16.
R1 dx
Cho I = 2
. Hãy tính gần đúng I theo phương pháp Gauss
0 1+x
với n = 5, biết x1 = −x5 = −0, 90618, x2 = −x4 = −0, 53847,
x3 = 0, A1 = A5 = 0, 23693, A2 = A4 = 0, 47863, A3 = 0, 56889.

Gợi ý:
Công thức tích phân Gauss:
Z 1 n
X
I = f (x)dx ≈ Ai f (xi ) (0.1)
−1 i=1

Cận tích phân [0, 1] nên phải đổi cận.

Khoa Toán Tin


TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
LỜI GIẢI
1 1 1
Đặt x = t + . Ta có x ∈ [0, 1] ⇔ t ∈ [−1, 1], và dx = dt.
2 2 2

Khoa Toán Tin


TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
LỜI GIẢI
1 1 1
Đặt x = t + . Ta có x ∈ [0, 1] ⇔ t ∈ [−1, 1], và dx = dt.
2 2 2
R1 dx 1 R1 1
I = = dt.
0 1+x
2 2 −1 1 1
1 + ( t + )2
2 2

Khoa Toán Tin


TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
LỜI GIẢI
1 1 1
Đặt x = t + . Ta có x ∈ [0, 1] ⇔ t ∈ [−1, 1], và dx = dt.
2 2 2
R1 dx 1 R1 1
I = = dt.
0 1+x
2 2 −1 1 1
1 + ( t + )2
2 2
1
Áp dụng công thức Gauss với f (x) = ta được
1 1
1 + ( x + )2
2 2
1
I ≈ [0, 23693f (−0, 90618) + 0, 47863f (−0, 53847)
2
+ 0, 56889f (0) + 0, 47863f (0, 53847) + 0, 23693f (0, 90618)]
≈0, 78540.

Khoa Toán Tin


TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
Bài tập 0.0.14.
Hãy tính các hằng số A1 , A2 và hai số x1 , x2 ∈ [−1, 1] sao cho ta có

Z1
f (x) dx = A1 f (x1 ) + A2 f (x2 )
−1

là công thức đúng với mọi đa thức có bậc không quá 3. Từ đó tính
R1 √
gần đúng tích phân 1 + 2x dx.
0

Khoa Toán Tin


TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
Gợi ý:

Công thức tích phân Gauss:


Z 1 n
X
I = f (x)dx ≈ Ai f (xi ) (0.2)
−1 i=1

trong đó:
xi là nghiệm của đa thức Legendre
1 dn
Ln (x) = n . n [(x 2 − 1)n ], n ∈ N.
2 .n! dx
Ai là nghiệm của hệ phương trình nhận được khi thay f (x)
bởi 1, x, ..., x n−1 .

Khoa Toán Tin


TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
LỜI GIẢI

1 d2 2
2 − 1)2 ] = 3x − 1 .
Ta có L2 (x) = . [(x
22 .2! dx 2 2
1
L2 (x) = 0 ⇔ x1 = −x2 = − √ .
3

Khoa Toán Tin


TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
LỜI GIẢI

1 d2 2
2 − 1)2 ] = 3x − 1 .
Ta có L2 (x) = . [(x
22 .2! dx 2 2
1
L2 (x) = 0 ⇔ x1 = −x2 = − √ .
3
Công thức đúng với mọi đa thức bậc không quá 3 nên công
thức đúng với 1, x. Thay f (x) lần lượt bởi 1, x vào ta được hệ
phương trình:
(R 1 ( (
−1 1dx = A1 + A2 A1 + A2 =2 A1 = 1
R1 ⇔ ⇔
−1 xdx = A1 x1 + A2 x2 A1 x1 + A2 x2 = 0 A2 = 1

Khoa Toán Tin


TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
LỜI GIẢI (tiếp)

1 1 1
Đặt x = t + . Ta có x ∈ [0, 1] ⇔ t ∈ [−1, 1], và dx = dt.
2 2 2

Khoa Toán Tin


TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
LỜI GIẢI (tiếp)

1 1 1
Đặt x = t + . Ta có x ∈ [0, 1] ⇔ t ∈ [−1, 1], và dx = dt.
2 2 2
R1 √ 1 R1 √
I = 1 + 2x dx = t + 2dt
0 2 −1

Khoa Toán Tin


TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
LỜI GIẢI (tiếp)

1 1 1
Đặt x = t + . Ta có x ∈ [0, 1] ⇔ t ∈ [−1, 1], và dx = dt.
2 2 2
R1 √ 1 R1 √
I = 1 + 2x dx = t + 2dt Áp dụng công thức
0 2 −1

Gauss với f (x) = x + 2 ta được:
1 1 1
I ≈ [1f (− √ ) + 1f ( √ )] ≈ 1, 39908.
2 3 3

Khoa Toán Tin


TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
Bài tập 0.0.15.
Hãy tính các yếu tố Gauss với n = 3. Áp dụng tính gần đúng tích
R1 e x dx
phân I = 2
.
0 1+x

Khoa Toán Tin


TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
Bài tập 0.0.15.
Hãy tính các yếu tố Gauss với n = 3. Áp dụng tính gần đúng tích
R1 e x dx
phân I = 2
.
0 1+x

LỜI GIẢI:
1 d3
Ta có L3 (x) = . [(x 2 − 1)3 ] = 120x 3 − 72x.
23 .3! dx 3 r
3
L3 (x) = 0 ⇔ x1 = −x3 = − , x2 = 0.
5

Khoa Toán Tin


TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
LỜI GIẢI (tiếp)

Ta có A1 , A2 , A3 là nghiệm của hệ phương trình khi thay f (x)


bởi 2
R 11, x, x :
R−1 1dx = A1 + A2 + A3

1
−1 xdx = A1 x1 + A2 x2 + A3 x3
R 1 2

2 2 2
−1 x dx = A1 x1 + A2 x2 + A3 x3 

A1 + A2 + A3 = 2
 A1 + A2 + A3 = 2

⇔ A1 x1 + A2 x2 + A3 x3 = 0 ⇔ A1 − A3 = 0
 2

2 2 2
A1 x1 + A2 x2 + A3 x3 = 3 A1 + A3 = 10
 
9
Vậy A1 = A3 = 59 , A2 = 89 .

Khoa Toán Tin


TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
LỜI GIẢI (tiếp)

1 1 1
Đặt x = t + . Ta có x ∈ [0, 1] ⇔ t ∈ [−1, 1], và dx = dt.
2 2 2

Khoa Toán Tin


TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
LỜI GIẢI (tiếp)

1 1 1
Đặt x = t + . Ta có x ∈ [0, 1] ⇔ t ∈ [−1, 1], và dx = dt.
2 2 2
1 1
1 x 1 t+
R e 1 R e2 2
I = dx = dt.
0 1+x
2 2 −1 1 + ( 12 t + 12 )2

Khoa Toán Tin


TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
LỜI GIẢI (tiếp)

1 1 1
Đặt x = t + . Ta có x ∈ [0, 1] ⇔ t ∈ [−1, 1], và dx = dt.
2 2 2
1 1
1 x 1 t+
R e 1 R e2 2
I = dx = dt.
0 1+x
2 2 −1 1 + ( 12 t + 12 )2
1 1
e 2 x+ 2
Áp dụng công thức Gauss với f (x) = ta được:
1 + ( 12 x + 12 )2
r r
1 5 3 8 5 3
I ≈ [ f (− ) + f (0) + f ( )] ≈ 1, 27067.
2 9 5 9 9 5

Khoa Toán Tin


TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN

You might also like