You are on page 1of 3

Đại học Bách Khoa TP Hồ Chí Minh ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ 191 DỰ THÍNH

Khoa Khoa Học Ứng Dụng Môn: GIẢI TÍCH 2


Bộ môn Toán Ứng Dụng Ngày thi: 11/12/2019
Thời gian: 90 phút

Hình thức thi tự luận: Đề gồm 6 câu

Sinh viên không được sử dụng tài liệu.

∂f
Câu 1. Cho hàm số f (x, y) = x2 y + arctan(2x + y) và →

u = (1, −1). Tính df (1, 2) và → (1, 2).
∂−u
Câu 2. Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi z = 5, z = 1 − x2 − y 2 , x2 + y 2 = 1.

Câu 3. Tính diện tích phần mặt trụ z = 2 − x2 bị chắn bởi các mặt z = 1, y = x, y = 0, lấy phần
x ≥ 0.
Z
Câu 4. Dùng công thức Stokes tính tích phân I = ydx − zdy + xdz, trong đó C là giao tuyến
 2 C
 y + z2
+ x2 = 2
của 2 mặt: 2 , lấy ngược chiều kim đồng hồ nhìn theo hướng trục Oz
y = z
(nhìn từ âm sang dương).

Câu 5. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi


∞  √n4 +5n+3
X n−2
a) 3n .
n=1
n+1

X 4n (n!)2
b) .
n=1
n2n

X (−1)n (x − 3)n
Câu 6. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa .
n=1
3n + ln2 n

GIẢNG VIÊN RA ĐỀ CHỦ NHIỆM BỘ MÔN

ThS.Lê Thị Yến Nhi TS.Nguyễn Tiến Dũng

LATEX BỞI "GIẢI TÍCH HCMUT"


Fanpage: www.facebook.com/giaitich.hcmut/

1
ĐÁP ÁN

Câu 1. (1.5đ)
2 2
fx0 = 2xy + , fy
0
= x 2
+ (0.5đ)
1 + (2x + y)2 1 + (2x + y)2
70 18
df (1, 2) = fx0 (1, 2)dx + fy0 (1, 2)dy = dx + dy (0.5đ)
  17 √ 17
∂f 1 70 18 26 2

− (1, 2) = √ .1 + .(−1) = (0.5đ)
∂u 2 17 17 17

Câu 2. (1.5đ)

x = r cos ϕ

Đặt y = r sin ϕ

z=z

Gọi Dxy là hình chiếu của Ω lên mp Oxy. Dxy : x2 + y 2 ≤ 1
RRR RR R5 R2π R1 R5 9π
V (Ω) = dxdydz = dxdy dz (0.5đ) = dϕ rdr dz (0.5đ) = (0.5đ)
Ω Dxy 1−x2 −y 2 0 0 1−r2 2

Câu 3. (1.5đ)
S : z = 2 − x2 (
0≤x≤1
Gọi Dxy là hình chiếu của mặt S lên mp Oxy. Dxy (0.5đ):
0≤y≤x
RR RR p
S(S) = 1ds = 1 + (−2x)2 dxdy (0.5đ)
S Dxy

R1 Rx √ R1 √ 5 5−1
= dx 2 2
1 + 4x dy = x. 1 + 4x dx = ≈ 0.8483 (0.5đ)
0 0 0 12

Câu 4. (1.5đ)  2
 y + z2
(
+ x2 = 2 x2 + y 2 = 2
PT Giao tuyến: 2 ⇔
y = z z=y
Gọi S là phần mặt phẳng z = y nằm trong trụ x2 + y 2 = 2, lấy hướng xuống theo chiều
dương Oz ⇒ pháp vector →−n = (0, 1, −1) (0.5đ)
Áp dụng
RR công thức Stokes:
I= 1dydz − 1dzdx − 1dxdy (0.5đ)
S
Oxy : x2 + y 2 ≤ 2
Dxy là hình chiếu của S lên mpRR
Gọi RR
I= (1.0 − 1.1 − 1.(−1)) dxdy = 0dxdy = 0 (0.5đ)
Dxy Dxy

Câu 5. (2đ)
 √n4 +5n+3
n−2
a) un = 3n
n+1 √ √
  n4 +5n+3  (n+1) n4 +5n+3
√ n−2 n 3 (n+1).n
C = lim n un = lim 3 = lim 3 1 − = 3e−3 < 1
n→∞ n→∞ n+1 n→∞ n+1

P
⇒ un hội tụ theo tiêu chuẩn Cauchy (1đ)
n=1

4n (n!)2
b) vn =
n2n

2
vn+1 4n+1 .[(n + 1)!]2 n2n 4n .4.(n + 1)2 .(n!)2 n2n
D = lim = lim . = lim .
n→∞ vn n→∞ (n + 1)2n+2 4n .(n!)2 n→∞ (n + 1)2 .(n + 1)2n 4n .(n!)2
4.n2n 4 4 4
= lim 2n
= lim 2n = lim 2n = 2 < 1
n→∞ (n + 1) n→∞ n+1 n→∞ 1 + 1 e
n n

vn hội tụ theo tiêu chuẩn D0 Alembert (1đ)
P

n=1

Câu 6. (2đ)
(−1)n
an =
3n + ln2 n
a
n+1 3n + ln2 n 1
Ta có ρ = lim = lim 2 =1⇒R= =1
n→∞ an n→∞ 3(n + 1) + ln (n + 1) ρ
Khoảng hội tụ: −1 < x − 3 < 1 ⇔ 2 < x < 4 (0.5đ)
∞ 1
• Tại x = 2 chuỗi trở thành
P
2
n=1 3n + ln n
1 1 1
Ta có 2 ∼ . , n → +∞
3n + ln n 3 n
P∞ 1 P∞ 1
Mà là chuỗi điều hòa phân kỳ nên 2 cũng phân kỳ theo TCSS2. (0.5đ)
n=1 n n=1 3n + ln n
∞ (−1)n
• Tại x = 4 chuỗi trở thành
P
2
n=1 3n + ln n
1 ∞ 1 P∞ (−1)n
Ta có dãy là dãy giảm và lim = 0 hội tụ theo t/c Leibniz
3n + ln2 n n=1 3n + ln2 n 2
n=1 3n + ln n
(0.5đ)
Miền hội tụ: 2 < x 6 4 (0.5đ)

LATEX BỞI "GIẢI TÍCH HCMUT"


Fanpage: www.facebook.com/giaitich.hcmut/

You might also like