You are on page 1of 4

Câu 1 : (1đ) L.O.

1
Cho hàm số f (x, y) = x2 − 2y 2 + 2x có đồ thị là mặt cong S. Tìm điểm M trên
mặt S sao cho tiếp diện của mặt S tại M vuông góc với trục Oz.

Câu 2 : (1đ) L.O.3


p
Cho đường cong C là giao tuyến của nửa mặt cầu z = 4 − x2 − y 2 với mặt trụ
x2 + y 2 = 2x. Tính độ dài của đường cong C.

Câu 3 : (1đ) L.O.3


Trong mặt phẳng Oxy cho C là đoạn thẳng nối từ điểm (x1 , y1 ) đến điểm (x2 , y2 ).
Chứng
Z minh:
xdy − ydx = x1 y2 − x2 y1 .
C

Câu 4 : (2đ) L.O.3


Cho tứ diện Ω giới hạn bởi 4 mặt phẳng x = 0, y = 0, z = 0, x + y + z = 2. Chia Ω
thành 2 phần Ω1 , Ω2 bởi mặt trụ parabol y = x2 .
a/ Tính thể tích Ω1 , Ω2 .
b/ Nếu khối Ω có khối lượng riêng tại mọi điểm đều là hằng số, thể tích khối là
V (Ω) thì tọaZđộ
Z Ztrọng tâm G của khối được
Z Z Z tính bởi công thức: Z Z Z
1 1 1
xG = xdxdydz, yG = ydxdydz, zG = zdxdydz.
V (Ω) V (Ω) V (Ω)
V V V
Tìm tọa độ trọng tâm tứ diện Ω.

Câu 5 : (1đ) L.O.3


p
Một cái phễu bằng kim loại mỏng có hình dạng là một phần mặt nón z = x2 + y 2
ứng với 0.5 ≤ z ≤ 4. Tính khối lượng phễu, biết mật độ tại điểm (x, y, z) trên mặt
nón là: ρ(x, y, z) = 14 − x − 2z (bỏ qua các đơn vị tính).
Câu 6 : (1đ) L.O.3 ZZ
xydydz + y 2 + xez dzdx + 2yzdxdy với mặt S là phần

Tính tích phân I =
S
2
mặt trụ z = 1 − x bị cắt bởi 3 mặt phẳng y = 0, z = 0, y + z = 2, lấy phía dưới
theo hướng trục Oz.

Câu 7 : (1đ) L.O.3



X 1.3.5...(2n − 1)
Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số .
n=1
(−3n)n+1

Câu 8 : (2đ) L.O.3


∞  
X 1
Cho chuỗi lũy thừa: 2+ (2x − 1)n .
n=1
(−3)n−1
a/ Tìm miền hội tụ D của chuỗi lũy thừa trên.
∞  
X 1
b/ Tìm tất cả các giá trị x ∈ D sao cho 2+ (2x − 1)n = 1
n=2
(−3)n−1

——————————————– HẾT —————————————


ĐÁP ÁN

Câu 1 Vecto pháp của mặt S tại (x, y, z) là →



n = (−2x − 2, 4y, 1) (0.25), →

n song song với
trục Oz (0.25) ↔ →

n = k(0, 0, 1) ↔ x = −1, y = 0. (0.25) Vậy M (−1, 0, −1) (0.25)

Câu 2 Lưu ý: Nếu dùng tp Mặt hoặc tham số hóa z=z(x), không tính y thì
KHÔNG CHO ĐIỂM

PT tham số của C : x = 1 + cos t, y = sin t, z = 2 − 2 cos t, 0 ≤ t ≤ 2π (0.5), độ
Z2π
s
sin2 t
Z
dài C là I = dl = 1+ dt (0.25) = 7.643 (0.25)
2 − 2 cos t
C 0

Câu 3 pt C : x = x1 + t (x2 − x1 ) , y = y1 + t (y2 − y1 ) , t : 0 → 1 (0.5) nên V T =


Z1
(x1 + t (x2 − x1 )) (y2 − y1 ) dt − (y1 + t (y2 − y1 )) (x2 − x1 ) dt = x1 y2 − x2 y1 (0.5)
0
Lưu ý: Nếu để 0 ≤ t ≤ 1 (tức là không có hướng) thì cho 0.5đ nếu đúng
kết quả
Z1 Z2−x 2−x−y
Z
17 1 1 4
Câu 4 a/ V (Ω1 ) = dx dy dz (0.25) = , (0.25)V (Ω) = .2. .2.2 = (0.25)
20 3 2 3
0 x2 0
4 17 29
− =
V (Ω2 ) = V (Ω) − V (Ω1 ) = (0.25)
3 20 60
Lưu ý: Nếu chỉ đúng cận tp, sai kết quả thì cho tối đa 50% điểm của tp
đó
Z2 Z2−x 2−x−y
Z Z2 Z2−x 2−x−y
Z
3 1 3
b/ xG = dx dy xdz (0.25) = (0.25) yG = dx dy ydz =
4 2 4
0 0 0 0 0 0
Z2 Z2−x 2−x−y
Z
1 3 1
(0.25) zG = dx dy zdz = (0.25)
2 4 2
0 0 0

ZZ ZZ p √
Câu 5 m = ρ(x, y, z)ds (0.25) = (14−x−2 x2 + y 2 ) 2dxdy, D : 0.25 ≤ x2 +y 2 ≤
S D
Z2π Z4 √ !
√ 406 2
16 (0.25) = 2 dϕ r(14−r cos ϕ−2r)dr (0.25) ≈ 601.27 = π (0.25)
3
0 0.5

Nếu là tp bội ba thì KHÔNG CHO ĐIỂM


 

− (2x, 0, 1) →
− −1
Câu 6 n = − √ hoặc n = 1, 0, √
4x2Z+Z 1 1−z
2x2 y + 2yz
(0.25), I = − √ ds (0.25)
4x2 + 1
S ZZ

2x2 y + 2y(1 − x2 ) dxdy, Dxy : x = −1, x = 1, y = 0, y = 1 + x2



Cách 1: I = −
Dxy
56
(0.25) = − (0.25)
15
ZZ
y 56
Cách 2: I = −2 √ dydz, Dyz : z = 0, z = 1, y = 0, y = 2 − z (0.25) = −
1−z 15
Dyz
(0.25)
Lưu ý: Nếu không nói rõ về phía của mặt cong thì cho tối đa 0.5 điểm

n+1
un+1 (2n + 1)nn+1

2n + 1 n 2
Câu 7
= n+2
(0.5) = → e−1 (0.25) HT (0.25)
un 3(n + 1) 3(n + 1) n + 1 3
Lưu ý: Nếu không có trị tuyệt đối chỉ cho tối đa 0.5 điểm

1 1
Câu 8 a/ X = 2x − 1, R = r = 1, HOẶC X = x − 1/2, R = r = 1/2
lim n an lim n an

∞   X ∞  
X 1 1
(0.5) 2+ n−1
, 2+ n−1
(−1)n PK theo đkccsht (0.5) Kết
n=1
(−3) n=1
(−3)
luận MHT D = (0, 1) (0.25)
∞   ∞ ∞  n
X 1 n
X
n
X 2x − 1
b/ S(x) = 2+ (2x − 1) = 2 (2x − 1) + (−3)
n=2
(−3)n−1 n=2 n=2
−3
2x−1
 2
(2x − 1)2 (2x − 1)2 (−2 − 6x)
(0.25) S(x) = 2 − 3 −32x−1 = (0.25)
1 − (2x − 1) 1 − −3 4x2 − 4
S(x) = 1 ↔ x ≈ 0.756 (0.25)

You might also like