Professional Documents
Culture Documents
n7 - tích Phân Mặt Loại 2
n7 - tích Phân Mặt Loại 2
Lưu ý: nếu S có pt : z = z ( x, y )
( ) ( )
n = k zx , zy , −1 hay n = k − zx , − zy ,1 , k 0
MẶT ĐỊNH HƯỚNG
u (u = 1)
y
n
y
x
n = (cos ,cos ,cos )
Một số ví dụ tìm pháp vector
VD1: Mặt cầu S : x + y + z = R , M ( x0 , y0 , z0 ) S
2 2 2 2
F ( M ) = (2 x0 , 2 y0 , 2 z0 ) n = k.( x0 , y0 , z0 ), k 0
n
Pháp vector trong (phía trong)
n
OM ( x0 , y0 , z0 )
Một số ví dụ tìm pháp vector
Một số ví dụ tìm pháp vector
M ( x0 , y0 , z0 ) S , n( M ) = ( 2 x0 ,2 y0 ,0 )
(và các vector tỷ lệ)
M
n
OM = ( x0 , y0 , 0)
b/ Mặt trụ S:x + y =R
2 2 2
M ( x0 , y0 , z0 ) S , n( M ) = ( 2 x0 ,2 y0 ,0 )
PVT trong
M
n = ( x0 , y0 ,0) PVT ngoài
BÀI TOÁN DẪN
v n T = v .n S
n n
T = T j v ( Pi * ).n ( Pi * )Si
i =1 i =1
I= ( P, Q, R).n ds
S
Ký hiệu:
I=
S
Pdydz + Qdzdx + Rdxdy =
S
( P , Q , R ) .n dS
n = ( cos ,cos ,cos )
I=
S
xdydz + ydzdx + zdxdy
R
= ds = ds = R ds
R R
S S S
= 2 R 3
2/ Cho S là của phần mp x + y + z =1
bị chắn bởi các mặt tọa độ, lấy phía trên theo
hướng trục Oz, tính
I=
S
( x − y )dydz + zdxdy
1 1 1
n= , ,
3 3 3
1 1 1
hay n = − , ,
3 3 3
Phía trên nhìn theo hướng Oz thành phần thứ
3 của n phải không âm.
1 1 1
n= , ,
3 3 3
I= S
( x − y )dydz + zdxdy
=
S
( x − y,0, z ).nds
1 1 1
= S ( x − y,0, z ). , , ds
3 3 3
1
= ( x − y + z )ds
3
S
S: z = 1 – x – y , hc S = D : x = 0, y = 0, x + y = 1
Oxy
1
1
I= ( x − y + z )ds
3
S
D
1 1
= ( x − y + 1 − x − y ) 3dxdy
3
1 1− y
1
= dy (1 − 2 y )dx =
6
0 0
Một lưu ý khi tính tích phân mặt loại 2
I = ( − P. f x − Q. f y + R ) dxdy
D
= ( −4 y cos y + y ) dxdy =
3 2 2
y dxdy
x 2 + y 2 1 x 2 + y 2 1
4/ Cho S là phía trước của phần mặt trụ x = y2
theo hướng trục Ox , bị chắn các mặt x = 1,
z = 1, z = 0. Tính :
I = ( x + y )dydz + 2 z cos ydzdx + zdxdy
2
= ()
D yz
Pdydz ()
Dzx
Qdzdx ()
Dxy
Rdxdy = I1 + I 2 + I 3
Tính I3 =
S
R( x, y, z )dxdy
z
n
I = I3 = zdxdy
S
z = R2 − x2 − y 2
hc S = Dxy : x + y R
2 2 2
Oxy
I= zdxdy = + R − x − y dxdy
2 2 2
S Dxy
Phía trên
2 R
2 3
I= d R − r rdr = R
2 2
Dxy
3
0 0
2/ Cho S là phía ngoài của mặt cầu
x2 + y 2 + z 2 = R2 tính I=
S
xz 2 dxdy
S = S1 S2 : z = R2 − x2 − y 2
hc S1,2 = Dxy : x + y R2 2 2
Oxy
I= xz dxdy = xz dxdy +
2 2 2
xz dxdy
S S1 S2
I= xz dxdy = xz dxdy +
2 2 2
xz dxdy
S S1 S2
( ) dxdy
2
=+ x R2 − x2 − y 2
Dxy
( ) dxdy
2
− x − R2 − x2 − y 2 =0
Dxy
S
R( x, y, z )dxdy = 2
S1
R( x, y, z )dxdy
S
I = I1 + I2 + I3
• Pt S không chứa x I1 = 0
=+
2
y dxdy
Dxy
Dxy
ĐỊNH LÝ GAUSS - OSTROGRATXKI
Cho là miền đóng và bị chận trong R3, S là
phía ngoài mặt biên của (S là mặt cong kín).
P, Q, R là các hàm liên tục trên .
Tích phân mặt loại 2
G −O
P Q R
I =
x + y + z dxdydz
=
(0 + 1 + 2 y + 0) dxdydz
I=
(1 + 2 y )dxdydz : x2 + y2 z 1
2 1 1
= 0 0
d dr (1 + 2r sin )rdz =
2
2
r
2/ Cho S là phía ngoài phần mặt paraboloid ( phía dưới
theo hướng trục Oz) z = x 2 + y 2 bị chắn bởi mp z = 1.
Tính :
I=
S
zy 2 dydz + ( y + y 2 )dzdx + x 2 dxdy
S là mặt hở.
Cách 1: I =
zy dydz + ( y + y )dzdx + x dxdy
2 2 2
S
S : z = x + y (Phía dưới.)
2 2
I = − ( − P. f x − Q. f y + R ) dxdy
D
=− ( − zy .2 x − ( y + y ).2 y + x ) dxdy
2 2 2
x 2 + y 2 1
= ( x 2 + y 2 ) .xy 2 + 2 y 2 + 2 y 3 − x 2 dxdy
x 2 + y 2 1
2
1
= d ( 2 r sin − r cos ) rdr =
2 2 2 2
0 0 4
Cách 2: Thêm S1 vào S để tạo thành mặt kín
S S1
P Q R
=
x + y + z dxdydz = 2
(xem ví dụ trước)
S
+
S1
=
2
S
+
S1
=
2
S1: z = 1, trong par x2+y2 =z
I= − zy dydz + ( y + y )dzdx + x dxdy
2 2 2
2
S1
I = −
2
x dxdy =
2 4
x + y 1
2 2
3/ Cho S là phía trong mặt bao khối giới
hạn bởi: z = 4 – y2 , x = 0, x = 4, z = 0. Tính:
I=
S
zxdydz + xdzdx + zydxdy
=−
( z + 0 + y )dxdydz
4 2 4− y 2
0 −2 0
= − dx dy ( z + y )dz
CÔNG THỨC STOKES
C
Pdx + Qdy + Rdz Tích phân đường 2
R Q P R Q P
=
S
y − z dydz + z − x dzdx + x − y dxdy
I = ( x + y )dx + (2 x − z )dy + xy dz
2 2
C
Chọn S là phía trên mặt
trụ z = y2
P=x+y
Q = 2x2 – z
R = xy2
R Q P R Q P
I=
S
y − z dydz + z − x dzdx + x − y dxdy
= ( 2 xy + 1) dydz + ( 0 − y ) 2
dzdx + ( 4 x − 1) dxdy
S
S : phía trên z = y2 , phần bị chắn trong trụ x2+y2 = 1
I= ( + ) + + ( − )
2
2 xy 1 dydz y dzdx 4 x 1 dxdy
S
= + − ( 2 xy + 1) .0 − y 2 .2 y + ( 4 x − 1) dxdy
D
=+ (−2 y + 4 x − 1)dxdy = −
3
x 2 + y 2 1
2/ Cho C là giao tuyến của trụ x2 + y2 = 1 và
mặt phẳng x + z = 1 lấy ngược chiều kim đồng
hồ nhìn từ gốc tọa độ. Tính:
I = ( y − z )dx + ( z − x )dy + ( x − y )dz
2 2 2
C
I = ( y − z )dx + ( z − x )dy + ( x − y )dz
2 2 2
C
Chọn S là phía dưới phần mặt phẳng x + z = 1, bị
chắn bên trong trụ.
R Q
I= S y − z dydz
P R
+ − dzdx
z x
Q P
+ − dxdy
x y
I = ( −2 y − 1) dydz + ( −2 z − 1) dzdx + ( −2 x − 1) dxdy
S
I=
S
( −2 y − 1) dydz + ( −2 z − 1) dzdx + ( −2 x − 1) dxdy
z = 1− x D : x + y 1
2 2
I = − ( − P. f x − Q. f y + R ) dxdy
D
=−
D
− ( 2 y + 1) . + ( 2 z + 1) .0 − ( 2 x + 1) dxdy
= 2
Một số ví dụ tìm pháp vector
a/ Mặt nón S : x + y = z
2 2 2
z = x2 + y 2
M ( x0 , y0 , z0 ) S , n( M ) = ( 2 x0 ,2 y0 , −2 z0 )
n( M ) = ( 2 x0 ,2 y0 , −2 z0 )
n( M )
z0
M ( x0 , y0 , z0 )
M = ( x0 , y0 ,0)
− z0
( x0 , y0 , − z0 )
Pháp vector và pt mặt tiếp diện của S: z= f(x, y)
hay z − z0 = a ( x − x0 ) + b ( y − y0 )
z − z0 = a ( x − x0 )
I = I1 S = S1 S2 : x = R2 − y2 − z 2
hc S1,2 = Dyz : y + z R , z 0
2 2 2
Oyz Dyz
x
I= xdydz = xdydz + xdydz
S S1 S2 Dyz
=+ R − y − z dydz − − R − y − z dydz
2 2 2 2 2 2
D yz D yz
=2
D
R 2 − y 2 − z 2 dydz = 2 d 0 0 R 2 − r 2 rdr
yz