Professional Documents
Culture Documents
Giai Tich 2 - K65 - LT - 7 - Chuong 3 - Tichphanmatloai12
Giai Tich 2 - K65 - LT - 7 - Chuong 3 - Tichphanmatloai12
Định nghĩa
Cho mặt cong trơn S với g(u), u ∈ D là biểu diễn tham số và hàm
f (x, y , z) xác định trên S:
f : S → R.
Giả sử S1 , S2 , ..., Sn là các mảnh mặt cong nhỏ đôi một không có
Sn
điểm chung trong và Si = S.
i=1
Gọi Mi là một điểm tùy ý thuộc Si và kí hiệu ∆Si là diện tích của
Si , i = 1, 2, ..., n.
Lập tổng tích phân
n
X
Sn = f (Mi )∆Si .
i=1
Khối lượng của một mặt cong bất kì có thể tính theo công thức:
ZZ
m= %(x)dS
S
trong đó %(x) = %(x, y , z) là khối lượng riêng của mặt cong tại x ∈ S.
Công thức tính toạ độ trọng tâm của mặt cong với %(x) là hàm khối
lượng riêng xác định trên mặt cong S như sau:
RR RR RR
x%(x)dS y %(x)dS z%(x)dS
S S S
xS = RR , yS = RR , zS = RR .
%(x)dS %(x)dS %(x)dS
S S S
Định lý
Gọi S là mặt cong với g(u, v), u, v ∈ D là biểu diễn tham số, hàm f xác
định liên tục trên S, f : S → R.
Khi đó tồn tại tích phân mặt loại một trên S và
ZZ ZZ
f (x)dS = f (g(u, v))|n(u, v)|udv
S D
∂g ∂g
trong đó n(u, v) = ∂u (u) ∧ ∂v (u) là véc tơ pháp tuyến của mặt S tại điểm
g(u, v) ∈ S.
Đặc biệt nếu mặt cong S được cho bởi z = g (x, y ), (x, y ) ∈ D,
ZZ ZZ q
f (x)dS = f (x, y , g (x, y )) 1 + g 0 2x + g 0 2y dxdy .
S D
S D
Z 2π Z 3
2
= cos u + sin u du dv
0 0
2π
u sin 2u
= 3 sin u + − = 3π.
2 4
0
(2012-2013) Giải tích 2- ThS.Nguyễn Xuân Linh Hà Nội, 2012 8 / 20
2. Tích phân mặt loại 2
Định nghĩa
Cho mặt cong S ⊂ R3 và hàm véc tơ F = (P, Q, R) F : S → R3 .
Chia S thành các mảnh mặt cong S1 , S2 , ..., Sn đôi một không có
điểm chung trong và ∪ni=1 Si = S.
Gọi Mi là một điểm tuỳ ý Si , i = 1, 2, ..., n.
Kí hiệu ∆Si là véc tơ pháp tuyến của S tại Mi , có độ dài bằng độ lớn
diện tích của Si .
Lập tổng tích phân
n
X
Sn = F(Mi ) · ∆Si .
i=1
trong đó, n0 (x) là véc tơ đơn vị của véc tơ pháp tuyến với mặt S tại x ∈ S.
Định lý
Giả sử mặt cong S có biểu diễn tham số g (u, v ), (u, v ) ∈ D, và hàm
F : S → R3 liên tục trên S. Khi đó, tồn tại tích phân mặt loại hai trên S và
ZZ ZZ
F(x)dS = F (g (u, v )) · n(u, v )dudv .
S D
Dấu "+" hay "-" tùy theo góc tạo bởi giữa trục cao Oz với véc tơ pháp
tuyến là góc nhọn hay góc tù.
với S là phần mặt phẳng trong ∆ABC định hướng lên phía trên, biết
A(1; 0; 0), B(0; 1; 0), C (0; 0; 1).
với S là phần mặt cầu định hướng ra phía ngoài trong góc phần tám thứ
nhất x 2 + y 2 + z 2 = 1, x ≥ 0, y ≥ 0, z ≥ 0.
Cáchp2: Mặt S:
z = 1 − x 2 − y 2 , (x, y ) ∈ D = {(x, y ) | x 2 + y 2 ≤ 1, x ≥ 0, y ≥ 0}.
π
RR p R2 R1 √ π
Suy ra, I = D 1 − x 2 − y 2 dxdy = dϕ 1 − r 2 .rdr = .
0 0 6
(2012-2013) Giải tích 2- ThS.Nguyễn Xuân Linh Hà Nội, 2012 18 / 20
2. 4 Định lý Gauss - Ostrogradski
hay ZZ ZZZ
Pdydz + Qdxdz + Rdxdy = div (F )dxdydz.
S V
Định lý Stokes
Cho hàm véc tơ F = (P, Q, R) khả vi liên tục trên mặt cong S. Gọi đường
cong kín L là biên của mặt S, L và S được định hướng sao cho nếu đứng
dọc theo véc tơ pháp tuyến của mặt S thì hướng của L là hướng dương.
Khi đó,
I
Pdx + Qdy + Rdz =
L
ZZ
∂R ∂Q ∂P ∂R ∂Q ∂P
( − )dydz + ( − )dydz + ( − )dydz.
S ∂y ∂z ∂z ∂x ∂x ∂y
hay ZZ I
rot(F )dS = Pdx + Qdy + Rdz.
S L
với L là biên của phần mp 2x + y + 2z = 2 thuộc góc phần tám thứ nhất
và L có hướng ngược với chiều quay kim đồng hồ khi nhìn từ trên xuống.
y
Hướng dẫn giải: Gọi S là phần mặt phẳng z = 1 − x − 2 có biên là L,
được định hướng ra phía ngoài.
Theo Định lý Stokes,
ZZ ZZ
I =2 xdxdy = 2 xdxdy .
S D