Professional Documents
Culture Documents
Ký tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ký tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
...................................................... ..........................................................
.................................................................................................................
Học kỳ/ Năm học 2 2019 - 2020
THI CUỐI KỲ
Ngày thi 21/07/2020
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA Môn học Giải tích 2-VP lần 1
- ĐHQG-HCM Mã môn học MT1013
KHOA KHUD Thời lượng 120 phút Mã đề 2020-l1
Ghi chú: - Không được sử dụng tài liệu
- Nộp lại đề thi cùng với bài làm.
sin(xy) , x 6= 0
Câu 1. Cho hàm số f (x, y) = x . Xét tính khả vi tại điểm (x0 , y0 ) = (0, 0).
y,
x=0
Câu 2. Cho hai hàm số u = u(x, y), v = v(x, y) được xác định bởi hệ phương trình
xeu+v + 2uv − 1 = 0
.
yeu−v − u − 2x = 0
1+v
Tính du và dv tại x0 = 1, y0 = 2, u0 = 0, v0 = 0.
Câu 3. Tìm cực trị tự do hàm ba biến f (x, y, z) = x3 + y 2 + z 2 + 12xy + 12x + 2y.
RR
Câu 4. Tính tích phân kép x − y dxdy, với D : x2 + y 2 + 4y ≤ 0.
D
p
Câu 5. Tính diện tích phần mặt nón S : z = x2 + y 2 phần phía trong mặt trụ x2 + y 2 + 2x − 4y = 0
→
− 0 ≤ z ≤ x 2 + y 2
~ 2 ~ 2 ~
Câu 6. Tìm thông lượng của trường F (x, y, z) = 2xz i+x y j+y z k đi ra khỏi bề mặt của vật thể Ω :
x2 + y 2 ≤ 2x
→
− →
−
Câu 7. Cho trường lực F (x, y, z) = 2xy~i + (x2 + az)~j + 3y~k, a ∈ R. Tìm tham số a để F (x, y, z) là một trường thế
→
−
(trường bảo toàn). Sau đó, hãy tính công của lực F (x, y, z) làm một vật di chuyển từ A(1; 2; 0) đến B(2; −1; 1).
2 2
R∞ e−ax − e−bx
Câu 8. Tính tích phân I = dx, với a, b là các số thực dương.
0 x2
∞ √
P √
Câu 9. Xét sự hội tụ của chuỗi số thực n2 + 1 − n2 − 1 . Sau đó ước lượng thành phần chính nếu chuỗi phân
n=1
kỳ hoặc ước lượng phần dư nếu chuỗi hội tụ.
∞
P (x − 1)n
Câu 10. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa √
n=1
3
n − (−1)n
Nội dung câu hỏi đề thi Nội dung chuẩn đầu ra môn học
sin(xy) ,
x 6= 0
Câu 1) Cho hàm số f (x, y) = x . Xét L.O.1, L.O.3 Nắm vững khái niệm, kỹ năng tính giới
y,
x=0 hạn hàm hai biến, tính liên tục hàm 2 biến, tính khả
tính khả vi tại điểm (x0 , y0 ) = (0, 0).
vi hàm hai biến. Vận dụng vào bài toán xét tính khả vi
của hàm nhiều biến số.
Câu 2)Cho hai hàm số u = u(x, y), v = v(x, y) được L.O.1, L.O.3 Nắm vững các khái niệm về đạo hàm riêng,
xác định bởi hệ phương trình hàm ẩn, hệ hàm ẩn, vi phân của hàm nhiều biến. Vận
dụng được các phương pháp đạo hàm và vi phân hàm
xeu+v + 2uv − 1 = 0
. nhiếu biến để tính vi phân hệ hàm ẩn cụ thể.
u
yeu−v −
− 2x = 0
1+v
Tính du và dv tại x0 = 1, y0 = 2, u0 = 0, v0 = 0.
Câu 3) Tìm cực trị tự do hàm ba biến f (x, y, z) = L.O.1, L.O.2, L.O.3 Nắm vững khái niệm về cực trị hàm
x3 + y 2 + z 2 + 12xy + 12x + 2y. nhiều biến; đạo hàm riêng và vi phân cấp một và cấp
hai. Vận dụng được kiến thức vào bài toán tối ưu cụ thể
để tìm cực trị của hàm nhiều biến. Liên hệ và vận dụng
vào các bài toán tối ưu cơ bản trong thực tế.
RR
Câu 4) Tính tích phân kép x − y dxdy, với D : L.O.1,L.O.2, L.O.3 nắm vững khái niệm tích phân kép,
D
x2 + y 2 + 4y ≤ 0. ý nghĩa thực tế của tích phân kép, ứng dụng hình học
và ứng dụng cơ học của tích phân kép. Nắm vững các
phương pháp cơ bản tính tích phân kép. Vận dụng được
các kiến thức và kỹ thuật vào giải một bài toán tích
phân kép cụ thể.
p
Câu 5 Tính diện tích phần mặt nón S : z = x2 + y 2 L.O.1,L.O.2, L.O.3 nắm vững khái niệm tích mặt loại
2 2
phần phía trong mặt trụ x + y + 2x − 4y = 0 1, ý nghĩa thực tế của tích mặt loại 1, ứng dụng hình
học và ứng dụng cơ học của tích mặt loại 1. Nắm vững
các phương pháp cơ bản tính tích mặt loại 1. Vận dụng
được các kiến thức và kỹ thuật vào giải một bài toán
tích mặt loại 1 cụ thể.
→
−
Câu 6Tìm thông lượng của trường F (x, y, z) = 2xz~i + L.O.1,L.O.2, L.O.3 nắm vững khái niệm tích mặt loại
x2 y~j + y 2 z~k đi ra khỏi bề mặt của vật thể Ω :
2, ý nghĩa thực tế của tích mặt loại 2, ứng dụng hình
0 ≤ z ≤ x 2 + y 2
học và ứng dụng cơ học của tích mặt loại 2. Nắm vững
x2 + y 2 ≤ 2x
các phương pháp cơ bản tính tích mặt loại 2. Vận dụng
được kiến thức và kỹ thuật của môn học vào một bài
toán thực tiễn.
Câu 1. (1đ) Ta có f (x, 0) = f (0, y) = f (0, 0) = 0 ⇒ A = fx0 (0, 0) = 0, B = fy0 (0, 0) = 0. (0.5đ)
∆f (0, 0) = f (x, y) − f (0, 0) − A∆x − B∆y. (0.25đ)
∆f (0, 0)
y = 0, x → 0 ⇒ p =0→0
x2 + y 2
∆f (0, 0) y
x = 0, y → 0+ ⇒ p =p → 1 6= 0. Vậy f không khả vi tại (0, 0) (0.25đ).
2
x +y 2 0 + y2
2
−3π/4
Z −4Zsin ϕ Z0 −4Zsin ϕ
2
I= dϕ (sin ϕ − cos ϕ)r dr = dϕ (cos ϕ − sin ϕ)r2 dr(0.5d)
−π 0 −3π/4 0
qua bề mặt S
→
−
ZZ ZZZ ZZZ
A= F .~ndS ==== + Div(F )dV = 2z + x2 + y 2 dV (0.5d)
G−O
S Ω Ω
2
Zπ/2 2Z
cos ϕ Zr
A= dϕ dr 2z + r2 rdz = 20π/3(0.5d)
−π/2 0 0
RB → (2,−1,1) R2 −1 R1
− ~
2xydx + (x2 + 3z)dy + 3ydz =
R R
Công A = F .dl = 4xdx + 4dy + −3dz = −9 (0.5d)
A (1,2,0) 1 2 0
−ax2 2
e
− e−bx
, x>0
Câu 8. (1đ) Cho ε > 0 tùy ý và a, b > ε. Xét f (x, a) = x2 liên tục trên miền (x, a) ∈ [0, ∞) ×
b − a,
x=0
2 2
R∞ e−ax − e−bx
[ε, ∞) và I(a) = dx.
0 x2
2 2 R∞
Đạo hàm |fa0 | = | − e−ax | ≤ e−εx khả tích trên (0, ∞). Vậy
fa0 dx hội tụ đều theo tc Leinitz. (0.25)
0 √
0
R∞ 0 R∞ −ax2 −1 R∞ −(√ax)2 √ − π
Suy ra I (a) = fa dx = −e dx(0.25) = √ e d( ax) = √ (0.25)
0 0 a0 2 a
Ra 0 √ √ √
⇒ I(a) = I(b) + I (t)dt = π( b − a) (0.25).
b
√ √ 1 P
Câu 9. (1d) Ta có an := n2 + 1 − n2 − 1 ∼ := bn . Suy ra chuỗi an phân kỳ và Sn (a) ∼ Sn (b). (0.5)
n
1
Vì hàm x 7→ giảm trên (0, ∞) nên
x
n+1
Z n Zn
dx X1 dx
ln(n + 1) = ≤ Sn (b) = 1 + ≤1+ = 1 + ln n
x n x
1 k=2 1