You are on page 1of 5

ĐỀ 1 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ THI GIỮA KỲ GIẢI TÍCH 3 − Học kỳ 20192


Nhóm ngành/Lớp/Khóa: KSTN 64 Thời gian: 60 phút
Chú ý: − Thí sinh không được sử dụng tài liệu
− Giám thị phải ký xác nhận số đề vào đề thi

Câu 1: Giải phương trình vi phân: ( x 2 − y ) dx + x ( y + 1) dy = 0


y
Câu 2: Giải phương trình vi phân: y ' = .
3x − y 2
x2
Câu 3: Khai triển thành chuỗi Fourier hàm f ( x ) tuần hoàn với chu kì 2 , bằng 1 − với
2
( −1)
n

x   − ,  . Áp dụng tính  .
n =1 n2

1
Câu 4: Cho dãy an  thỏa mãn: a1 = 2, an +1 = ( an ) − an + 1 với mọi n  a
2 *
. Tính tổng n
.
n =1
+ 2020
x 1 1
Câu 5: Chứng minh rằng: 0   e −1
x
dx − n =1 n
2

2020
.
0

TUẤN TEO TÓP


ĐỀ 2 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ THI CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 3 − Học kỳ 20192


Nhóm ngành/Lớp/Khóa: KSTN 64 Thời gian: 90 phút
Chú ý: − Thí sinh không được sử dụng tài liệu
− Giám thị phải ký xác nhận số đề vào đề thi

+
n+2
Câu 1: Xét sự hội tụ của chuỗi số  ln n + 1 .
n =1
+
1
 ( −1)
n
Câu 2: Xét sự hội tụ của chuỗi số tan .
n =1 n

( −1)
n
n  x+2
+ 2n

Câu 3: Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm số 


n =1

n+2  x 
 .

Câu 4: Giải phương trình vi phân y '+ xy = x.


1
Câu 5: Giải phương trình vi phân y '− = 0.
2x − y
 s 
Câu 6: Tìm biến đổi Laplace ngược L−1  4 2  ( t ) .
 s − s + 1
Câu 7: Sử dụng phương pháp toán tử Laplace giải PTVP:
x ( ) + 5 x "− 36 x = 0, x ( 0 ) = x ' ( 0 ) = 0, x " ( 0 ) = x ( ( 0 ) = 1.
4 3)

Câu 8: Tìm hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn f ( x ) = 2 + 3 t sin tf 2 ( t )dt , x 
0

1
Câu 9: Khai triển thành chuỗi Fourier hàm f ( x ) = x trên  − ;   và tính  .
( 2n − 1)
4
n =1


( n + 1) 2n .
Câu 10: Tính tổng của chuỗi số n =1 n3n

TUẤN TEO TÓP


VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ THI CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 3 − Học kỳ 20182


Nhóm ngành/Lớp/Khóa: KSTN 63 Thời gian: 90 phút
Chú ý: − Thí sinh không được sử dụng tài liệu
− Giám thị phải ký xác nhận số đề vào đề thi


1  1n 1

Câu 1: Xét sự hội tụ của chuỗi số  e −e 
n
n +1

n =1 
 n2
 n 
Câu 2: Xét sự hội tụ của chuỗi số  2 .  
n

n =1  n +1 
Câu 3: Khai triển hàm số f ( x ) = ln ( x 2 + 1) thành chuỗi lũy thừa của x.

Câu 4: Giải phương trình vi phân ( x. y '− 1) ln x = 2 y

Câu 5: Giải phương trình vi phân ( y 3 + x3 . (1 + ln y ) ) dy + 3x 2 . (1 + y ln y ) dx = 0

   
Câu 6: Tìm biến đổi Laplace L = e 2t .sin  t +   ( s )
  4 
Câu 7: Sử dụng phương pháp toán tử Laplace giải PTVP:
x ( ) − x "− x '+ x = 2e 2t , x ( 0 ) = x ' ( 0 ) = x " ( 0 ) = 0
3

Câu 8: Tìm hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn f ( x ) = 2 + 2  tf ( t )dt , x 


0

1
Câu 9: Khai triển thành chuỗi Fourier hàm f ( x ) = x 2 trên  − ;   và tính n
n =1
2

( −1)
n

.x 2 n
Câu 10: Xét sự hội tụ đều của chuỗi lũy thừa  trên  −1;1
n =1 n

TUẤN TEO TÓP


VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ THI CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 3 − Học kỳ 20172


Nhóm ngành/Lớp/Khóa: KSTN 62 Thời gian: 90 phút
Chú ý: − Thí sinh không được sử dụng tài liệu
− Giám thị phải ký xác nhận số đề vào đề thi


2n.n !
Câu 1: Xét sự hội tụ của chuỗi số 
n =1 n
n

(x − 1)
2 n

Câu 2: Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm 
n =1 2n
2

Câu 3: Khai triển hàm số f ( x ) = ln ( x 2 + 1) thành chuỗi lũy thừa của x.


2
 y
Câu 4: Giải phương trình vi phân 2 y '+   = −2
x
Câu 5: Giải phương trình vi phân xy "+ 4 y ' = 0
Câu 6: Giải phương trình vi phân y "− 2 y '− 3 = −14cos x − 8sin x
s
Câu 7: Tìm biến đổi Laplace ngược của F ( s ) =
(s + 1)
2 3

0, 𝑛ế𝑢 t  
Câu 8: Giải bài toán giá trị ban đầu y "+ y = {
𝑡, 𝑛ế𝑢 t  
−2𝑥, 𝑛ế𝑢 −  x  0
Câu 9: Cho hàm số f ( x ) tuần hoàn với chu kỳ 2 thỏa mãn: f ( x ) = {
2, 𝑛ế𝑢 0  x  

1
Câu 10: Xét sự hội tụ của chuỗi số 
( ln n )
ln ln n
n=2

TUẤN TEO TÓP


VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ THI CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 3 − Học kỳ 20142


Nhóm ngành/Lớp/Khóa: KSTN 59 Thời gian: 90 phút
Chú ý: − Thí sinh không được sử dụng tài liệu
− Giám thị phải ký xác nhận số đề vào đề thi

Câu 1: Giải các phương trình vi phân sau:


a) ( x 2 − y ) dx + xdy = 0

( xy '− y ) = x2 − y 2
2
b)
Câu 2: Xét sự hội tụ của các chuỗi số

ln 2 n
a) 
n =1 n3

cos n
b) 
n =1 n + cos n

xn
Câu 3: Tính tổng của chuỗi lũy thừa: 
n = 0 ( 2n ) !

Câu 4: Tìm một hàm số f ( x ) khả vi mọi cấp trên thỏa mãn: f ( ) = n2 , n 
n

Câu 5: Sử dụng phương pháp toán tử Laplace giải các bài toán giá trị ban đầu:
0, 0 t 
a) y '+ y = f ( t ) , y ( 0 ) = 5, với f ( t ) = 
3cos t , t 
b) ty "+ ( 4t − 1) y '+ 4 y = 0, y ( 0 ) = 0
x ' = 4x − y − z + t

c)  y ' = x + 2 y − z
z ' = x − y + 2z

TUẤN TEO TÓP

You might also like