Professional Documents
Culture Documents
+
n+2
Câu 1: Xét sự hội tụ của chuỗi số ln n + 1 .
n =1
+
1
( −1)
n
Câu 2: Xét sự hội tụ của chuỗi số tan .
n =1 n
( −1)
n
n x+2
+ 2n
Câu 8: Tìm hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn f ( x ) = 2 + 3 t sin tf 2 ( t )dt , x
0
1
Câu 9: Khai triển thành chuỗi Fourier hàm f ( x ) = x trên − ; và tính .
( 2n − 1)
4
n =1
( n + 1) 2n .
Câu 10: Tính tổng của chuỗi số n =1 n3n
1 1n 1
Câu 1: Xét sự hội tụ của chuỗi số e −e
n
n +1
n =1
n2
n
Câu 2: Xét sự hội tụ của chuỗi số 2 .
n
n =1 n +1
Câu 3: Khai triển hàm số f ( x ) = ln ( x 2 + 1) thành chuỗi lũy thừa của x.
Câu 6: Tìm biến đổi Laplace L = e 2t .sin t + ( s )
4
Câu 7: Sử dụng phương pháp toán tử Laplace giải PTVP:
x ( ) − x "− x '+ x = 2e 2t , x ( 0 ) = x ' ( 0 ) = x " ( 0 ) = 0
3
( −1)
n
.x 2 n
Câu 10: Xét sự hội tụ đều của chuỗi lũy thừa trên −1;1
n =1 n
2n.n !
Câu 1: Xét sự hội tụ của chuỗi số
n =1 n
n
(x − 1)
2 n
Câu 2: Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm
n =1 2n
2
0, 𝑛ế𝑢 t
Câu 8: Giải bài toán giá trị ban đầu y "+ y = {
𝑡, 𝑛ế𝑢 t
−2𝑥, 𝑛ế𝑢 − x 0
Câu 9: Cho hàm số f ( x ) tuần hoàn với chu kỳ 2 thỏa mãn: f ( x ) = {
2, 𝑛ế𝑢 0 x
1
Câu 10: Xét sự hội tụ của chuỗi số
( ln n )
ln ln n
n=2
( xy '− y ) = x2 − y 2
2
b)
Câu 2: Xét sự hội tụ của các chuỗi số
ln 2 n
a)
n =1 n3
cos n
b)
n =1 n + cos n
xn
Câu 3: Tính tổng của chuỗi lũy thừa:
n = 0 ( 2n ) !
Câu 4: Tìm một hàm số f ( x ) khả vi mọi cấp trên thỏa mãn: f ( ) = n2 , n
n
Câu 5: Sử dụng phương pháp toán tử Laplace giải các bài toán giá trị ban đầu:
0, 0 t
a) y '+ y = f ( t ) , y ( 0 ) = 5, với f ( t ) =
3cos t , t
b) ty "+ ( 4t − 1) y '+ 4 y = 0, y ( 0 ) = 0
x ' = 4x − y − z + t
c) y ' = x + 2 y − z
z ' = x − y + 2z