Professional Documents
Culture Documents
Bài tập 2. Biết rằng tổng các hệ số của ba số hạng đầu trong khai triển Newton
n
2
( 2
x−
x )
bằng 49. Khi đó tính hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển đó.
15
y 8
12 6 3 2
Bài tập 3. Tìm hệ số của x y trong khai triển ( x −2 xy ) + 3 x +
x
. ( )
Bài tập 4. Tìm hệ số của x 9 trong khai triển
Bài tập 6. Tìm hệ số của x 3 trong khai triển đa thức của (1+2 x+3 x 2)10 .
8
Bài tập 7. Tìm hệ số của x 9 trong khai triển đa thức của [ 1−x 2 (1−x ) ] .
Bài tập 8. Cho biết tổng tất cả các hệ số của khai triển nhị thức ( x 2+ 1)n bằng 1024. Hãy tìm hệ số
của x 12 trong khai triển đó.
Bài 9. Tìm hệ số của số hạng chứa x 26 trong khai triển nhị thức Newton của nhị thức
n
1
( x4
+ x )
7
, biết rằng C 12n +1+ C22 n+ 1+C 32 n+1 +…+C n2 n+1=220 −1 (n nguyên dương).
Bài 10. Với n là số nguyên dương, gọi a3n-3 là hệ số của số hạng chứa x3n-3 trong khai triển thành
đa thức của (x2+1)n(x+2)n. Tìm n để a3n-3 =26n.
Bài 11. Xác định hệ số an của xn trong khai triển thành đa thức của (1+x+2x2+3x3+…+nxn)2. Tìm
n biết rằng an=6n.
1 n
( )
Bài 12: Tìm x biết rằng trong khai triển của nhị thức: 2x +2 2 −x có tổng 2 số hạng thứ 3 và thứ
5 bằng 135, còn tổng 3 hệ số của 3 số hạng cuối bằng 22.
Tiến sĩ Hoà ng Vă n Đứ c – Khoa Toá n – Đạ i Họ c Quy Nhơn - 0978644263
7
1
3
Bài 13. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển √ x + 4
√x (
(với x> 0).
)
−28 n
(
Bài 14. Trong khai triển x √3 x+ x 15
) với x ≠ 0 . Hãy tìm số hạng không phụ thuộc vào x, biết rằng
C nn+ Cn−1 n−2
n +C n =79.
Bài 15. .
1 2 10
Bài 16. Cho khai triển Newton ( )
+ x =a 0+ a1 x 1 +a2 x 2+ …+a10 x10 . Tìm số hạng a k lớn nhất.
3 3
Bài 17. Cho khai triển Newton ( 1+2 x )12=a0 +a1 x1 +a 2 x 2+ …+a12 x12. Tìm số hạng a k lớn nhất.
Bài 18. Cho khai triển Newton ( 1+2 x )n =a0 +a 1 x 1+ a2 x 2 +…+ an x n thỏa mãn hệ thức
a 1 a2 an
a 0+ + 2 + …+ n =4096 . Tìm số hạng a k lớn nhất.
2 2 2
Bài 19. Cho khai triển Newton ( x +2 )n=a 0+ a1 x 1 +a 2 x 2+ …+an x n. Tìm n để max { a0 , a1 , … , an } =a10 .
n+1 1 1 1
( +
)
= .
n+2 C kn+1 C kn++11 Ckn
Bài 22. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương m,n,0 ≤ p ≤ min{m;n}. Ta luôn có
(2 n) !
C 0n C n−k 1 n−k−1
+ …+C n−k 0
n +C n C n n C n= .
( n+k ) ! ( n−k ) !