Professional Documents
Culture Documents
Bùi Thị Giang, Bộ môn Toán- Khoa Cơ bản, Học viện kỹ thuật mật mã
Bài 3. Kiểm tra các cặp sau có phải là vô cùng bé tương đương hay không
a. f (x) = ax − bx ; g(x) = x ln ab khi x → 0.
√
b. f (x) = x g(x) = esin x − cos x khi x → 0.
c. f (x) = x g(x) = esin x − cos x khi x → 0.
d. f (x) = e2x − ex g(x) = sin 2x − sin x khi x → 0.
HÀM SỐ LIÊN TỤC VÀ KHẢ VI
Bài 1. Xét sự liên tục của các hàm số
1
GV. Bùi Thị Giang, Bộ môn Toán- Khoa Cơ bản, Học viện kỹ thuật mật mã
1 − cos x nếu x 6= 0
(x2 −4) nếu x 6= 2
a.f (x) = x2 b.f (x) = x−2
A nếu x = 0. A nếu x = 2.
x sin 1 nếu x 6= 0 2x nếu 0 ≤ x ≤ 1
c. f (x) = x
d. f (x) =
0 nếu x = 0. 2 − x nếu 1 < x ≤ 2.
ex nếu x < 0 2x + a nếu x ∈ [0, 1]
e. f (x) = f. f (x) =
a + x nếu x ≥ 0. ax2 + 2 nếu x ∈ (1, 2].
Hãy xác định a và b để cho hàm số f (x) liên tục và có đạo hàm hữu hạn tại x = x0 .
1
4. Cho y = x(1 + )x . Tính y 0 .
x
5. Cho y = x3 ex . Tính d2 y.
Tìm các tiệm cận của các hàm số sau
3at
x =
√ x4 + 8
1. 1 + t3 2. y = x + x2 − 6x + 6 3. y =
2
y = 3at
x3 + 1
1 + t3
ln x x2 + 1
4. y = .5. y = √ .
x x2 − 1
Tính đạo hàm cấp cao
x2 1
a.y = tính y (8) .b. y = x2 e2x tính y (20) c. y = tính y (n) .
1−x x(1 − x)
1 1+x
d. y = 2 tính y (n) e. y = tính y (n) f. y = sin4 x + cos4 x tính y (n) .
x − 3x + 2 1−x
2
GV. Bùi Thị Giang, Bộ môn Toán- Khoa Cơ bản, Học viện kỹ thuật mật mã
0 ∞ ∞
IV. Dùng quy tắc L’Hospital khử dạng vô định , , 1 , 0.∞.
0 ∞
ln(1 + x2 ) x2 − 1 + ln x
1. lim 2. limπ (sin x) tan x
3. lim
x→0 cos 3x − e−x x→ 2 x→1 ex − e
(x − a) 1 − cos ax e2x − 1
4. lim arcsin . cot(x − a) 5. lim 6. lim
x→a a x→0 1 − cos bx x→0 sin x
x
e − e−x
− 2x ln(1 + x2 )
7. lim (2 − x)tan 2 8. lim 9. lim
πx
II. Khảo sát sự hội tụ của các tích phân suy rộng
3
GV. Bùi Thị Giang, Bộ môn Toán- Khoa Cơ bản, Học viện kỹ thuật mật mã
+∞
R ln(1 + x1 ) R1 ln(1 + sin x) R1 tan x
16. dx 17. dx. 18. dx
1 xα 0 x3 0 x3
ex − 1
R1 R1 arctan x R1 sin(ln(1 + x)
19. dx 20. dx 21. dx
0 x3 0 x3 0 x3
R1 dx R1 ln3 x +∞
R −√ x
22. √ dx 23. dx 24. e dx
0 (3 − x) 1 − x 0 x 0
R2 5 R1 e 2x R1
x −1
25. dx 26. dx 27. xa−1 (1 − x)b−1 dx
0 4 − x2 0 x2 0
+∞ xa−1 R1 e1/x
28. 29.
R
dx 2
dx
0 1+x 0 x
∞ 1 ∞ (n + 3)2 ∞ 1
1. 2. 3.
P P P
p 2
√
n=1 n(n + 2) n+1
3
n=1 n(n + 1) n=1
n n(n+1)
2n2 + 2n − 1
∞ n
∞ ∞ n+1
4. 5. 6.
P P P
n 5n2 − 2n + 1
n=1 2 n=1 n=1 n−1
n 2 2n
n2 + 3n 3n2 − n + 1
∞
∞
7. 8.
P P
n=1 n2 + n n=1 4n2 + 3n
n n n2
2n−1
∞ ∞ 1 ∞ 3n n+2
9. 10. 11.
P P P
arcsin
n=1 (n − 1)! n=1 n n=1 n+5 n+3
2 n3 +1 n
P n +3
∞ ∞ an
12. 13.
P
2
, a > 0.
n=1 n +4 n=1 n+2
(−1)n
∞ ∞ π ∞ 1
14. 15. 2
16.
P P P
n sin n 1 − cos
n=1 n ln(n + 1) n=1 2 n=1 n
∞ 1 ∞ π p
17. . 18
P P
p sin , p>0
n=1 (n + 2)(n2 + 1) n=1 n
∞ (−1)n 2n
∞ 1 ∞ 1
19. 20. 21.
P P P
1 − cos p , p > 0
n=1 √ n n=2 n ln2 n n=1 n! n
∞ (−1)n n n
2n + +n2
∞ n + 1 ∞
22. 23. (−1) n
24. (−1) n
P P P
√
n=1 n + n2 n=1 3n + 1 n=1 3n + n
Khảo sát hội tụnvà đặc tính hội tụ của các chuỗi √
n ∞ (−1)n
∞ 2n + 1 ∞
n 2 + (−1) n
a. n
b. c.
P P P
(−1) (−1) sin
n=1 3n − 2 n=1 n n=1 n∞ n+1
∞ (−1)n−1 ∞ π (−1) n
d. e. n+1
f.
P P P
p
p > 0 (−1) 1 − cos √ √
n=1 (2n − 1) n=1 n n=1 n+2
4
GV. Bùi Thị Giang, Bộ môn Toán- Khoa Cơ bản, Học viện kỹ thuật mật mã
II. Xác định bán kính hội tụ và khoảng hội tụ của các chuỗi lũy thừa sau
4. z = (2y)x s
2
x2 − y 2
5. z = arctan .
x2 + y 2
6. u = x z p
y
x2 + y 2 − x
7. z = ln p
x2 + y 2 + x
II. Tìm các đạo hàm riêng cấp 2
x y
1. z = y 2 sin 2. z = arctan 3. z = x2 ey 4. z = xe2y
x
y x
5. z = ex sin 2y. Chứng minh 4zxx + zyy = 0.
00 00
y
7. z = xe x x 6= 0. Chứng minh x2 .zxx + 2xyzxy + y 2 zyy = 0
00 00 00
x
9. z = arctan . Tính A = zxx + zyy .
00 00
p y
10. z = ln x2 + y 2 . Chứng minh zxx + zyy = 0.
00 00
5
GV. Bùi Thị Giang, Bộ môn Toán- Khoa Cơ bản, Học viện kỹ thuật mật mã
1. z = 4(x − y) − x2 − y 2 . 2. z = 1 + 6x − x2 − xy − y 2
3. z = x2 − 4x + 4y 2 − 8y + 3 4. z = 2x2 − 6xy + 5y 2 + 4
5. z = x2 + y 2 − 10x + 8y 6. z = 6x − x2 − xy − y 2 + 1
7. z = x3 + y 3 − 15xy 8. z = x2 + xy + y 2 − 5x − 10y
9. z = (x − 1)2 + 2y 2 10. z = x2 + xy + y 2 − 2x − y
VI. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của các hàm số
1. f (x, y) = x2 y(2 − x − y), D là tam giác giới hạn bởi các đoạn thẳng x = 0, y =
0, x + y = 6.
2. f (x, y) = x + y, D = {x2 + y 2 ≤ 1}
3. f (xy = x3 − y 3 − 3xy; D = {0 ≤ x ≤ 2; −1 ≤ y ≤ 2}.
4. f (xy = x − y ;
2 2
D = {x2 + y 2 ≤ 1}.
V. Tìm đạo hàm của các hàm số ẩn xác định bởi các phương trình sau
1. x3 y = y 3 x = a4 . Tính y 0
x+y y
2. arctan = . Tính y 0 .
a a
3. x + y + z = ez . Tính zx0 ; zy0 .
4. x3 + y 3 + z 3 − 3xyz = 0. Tính zx0 ; zy0 .