You are on page 1of 6

GV.

Bùi Thị Giang, Bộ môn Toán- Khoa Cơ bản, Học viện kỹ thuật mật mã

BÀI TẬP TOÁN CAO CẤP A1


Bài 1. Tìm giới hạn của các dãy số sau
√ √
a. lim ( 3 n + 1 − 3 n).
n→+∞
√ √ √
b. lim n( n + 1 − n).
n→+∞
12 + 22 + · · · + n2 (−2)n + 3n
c. lim .d. lim .
n→+∞ n3 n→+∞ (−2)n+1 + 3n+1
1 + a + a2 + · · · + an
e. lim , |a| < 1, |b| < 1.
n→+∞ 1 + b + b2 + · · · + bn
f. Giả sử {an , n = 1, 2, . . . } là một dãy số thực được xác định bằng công thức truy
hồi sau:
an−1 + 3
a1 = 0, an = , (n = 2, 3, . . . )
4
Hãy chứng minh rằng {an } là dãy số hội tụ và tìm lim an .
n→+∞
g. Giả sử a0 là số dương cho trước và {an , n = 1, 2, . . . } là một dãy số thực được
xác định bằng công thức truy hồi sau:
 
1 1
an = an−1 + , (n = 1, 2, 3, . . . )
2 an−1

Hãy chứng minh rằng {an } là dãy số hội tụ và tìm lim an .


n→+∞
h. Cho dãy {an } xác định theo công
q thức:
√ p √ p √
a1 = 2, a2 = 2 + 2, . . . , an = 2 + 2 + · · · + 2.
Hãy tìm giới hạn dãy {an }.

Bài 2. Tìm giới hạn của các hàm số sau


x100 − 2x + 1 x + x2 + · · · + xn − n
a. lim 50 b. lim .
x→1 x − 2x + 1 x→1 √ x−1
√ √ √
x− a+ x−a n
1+x−1
c. lim √ e. lim , n∈N
x→a x2 − a2 x→0 x
 2x  2  x2
x+2 3x − x + 1 1+x
f. lim g. lim .
x→∞ x + 1 x→∞ 3x2 + x − 1
√ √
sin x − sin a cos x − 3 cos x
h. lim k. lim .
x→a
 2
x−a 4
x
x→0 sin2 x
x −1
i. lim . j. lim (1 + tan x)cot x .
x→∞ x2 x→0

Bài 3. Kiểm tra các cặp sau có phải là vô cùng bé tương đương hay không
a. f (x) = ax − bx ; g(x) = x ln ab khi x → 0.

b. f (x) = x g(x) = esin x − cos x khi x → 0.
c. f (x) = x g(x) = esin x − cos x khi x → 0.
d. f (x) = e2x − ex g(x) = sin 2x − sin x khi x → 0.
HÀM SỐ LIÊN TỤC VÀ KHẢ VI
Bài 1. Xét sự liên tục của các hàm số

1
GV. Bùi Thị Giang, Bộ môn Toán- Khoa Cơ bản, Học viện kỹ thuật mật mã

 1 − cos x nếu x 6= 0
 
 (x2 −4) nếu x 6= 2
a.f (x) = x2 b.f (x) = x−2
A nếu x = 0. A nếu x = 2.
 
x sin 1 nếu x 6= 0 2x nếu 0 ≤ x ≤ 1
c. f (x) = x
d. f (x) =
0 nếu x = 0. 2 − x nếu 1 < x ≤ 2.
 
ex nếu x < 0 2x + a nếu x ∈ [0, 1]
e. f (x) = f. f (x) =
a + x nếu x ≥ 0. ax2 + 2 nếu x ∈ (1, 2].

Bài 2. Hàm khả vi


1. Cho hàm số f (x) = x.(x − 1)(x − 2) . . . (x − 1000). Tính f 0 (0).
2. Cho hàm số f (x) = (x − a).ϕ(x) trong đó ϕ(x) là hàm liên tục tại điểm x = a.
Tính f 0 (a).
3. Cho hàm số 
x2 nếu x ≤ x
0
f (x) =
ax + b nếu x > x0 .

Hãy xác định a và b để cho hàm số f (x) liên tục và có đạo hàm hữu hạn tại x = x0 .
1
4. Cho y = x(1 + )x . Tính y 0 .
x
5. Cho y = x3 ex . Tính d2 y.
Tìm các tiệm cận của các hàm số sau
3at
x =

√ x4 + 8
1. 1 + t3 2. y = x + x2 − 6x + 6 3. y =
2
y = 3at
 x3 + 1
1 + t3
ln x x2 + 1
4. y = .5. y = √ .
x x2 − 1
Tính đạo hàm cấp cao
x2 1
a.y = tính y (8) .b. y = x2 e2x tính y (20) c. y = tính y (n) .
1−x x(1 − x)
1 1+x
d. y = 2 tính y (n) e. y = tính y (n) f. y = sin4 x + cos4 x tính y (n) .
x − 3x + 2 1−x

III Khai triển Taylor


1. Khai triển hàm f (x) = ex cos x theo công thức Maclaurin đến số hạng chứa x3 .
2. Khai triển hàm f (x) = ln cos x theo công thức Maclaurin đến số hạng chứa x3 .
3. Khai triển các hàm theo công thức Maclaurin
1
a. f (x) =
3x + 4
b. f (x) = ln(2 + x − x2 )
4. Khai triển các hàm theo công thức Taylor trong lân cận điểm x0 tương ứng.
a. f (x) = ln(x2 − 7x + 12) tại x0 = 1
(x − 1)x−2
b. f (x) = ln tại x0 = 2.
3−x
c. f (x) = ln(2x − x2 + 3) tại x0 = 2.

2
GV. Bùi Thị Giang, Bộ môn Toán- Khoa Cơ bản, Học viện kỹ thuật mật mã

0 ∞ ∞
IV. Dùng quy tắc L’Hospital khử dạng vô định , , 1 , 0.∞.
0 ∞
ln(1 + x2 ) x2 − 1 + ln x
1. lim 2. limπ (sin x) tan x
3. lim
x→0 cos 3x − e−x x→ 2 x→1 ex − e
(x − a) 1 − cos ax e2x − 1
4. lim arcsin . cot(x − a) 5. lim 6. lim
x→a a x→0 1 − cos bx x→0 sin x
x
e − e−x
− 2x ln(1 + x2 )
7. lim (2 − x)tan 2 8. lim 9. lim
πx

x→1 x→0 x − sin x x→+∞ ln(π/2 − arctan x)


ln sin x
10. lim 11. lim (a1/x − 1)x, a > 0 12. lim (1 + x2 ) ex −1−x
1

x→+0 ln sin 5x x→∞ x→0


e−x − 1 + x4
13. lim (1 + sin2 x)1/ tan x 14. lim (sin x)tan x 15. lim
2

x→0 x→π/2 x→0 sin 2x


1/x2
e −1 x
16. lim 2
17. lim 18. lim (π −2 arctan x) ln x.
x→∞ 2 arctan x − π x→∞ ln(1 + x) x→∞
1 x
19.lim [ − ] 20. lim tan xtan 2x .
x→1 ln x ln x π
x→
4
R x√
sin Rx
tan tdt (arctan t)2 dt
21. lim tan0
22. lim 0 √ .
x→0+ R x √ x→+∞ x2 + 1
sin tdt
0
Chương : Tích phân
I. Tính các tích phân suy rộng
+∞ +∞ dx R6 dx
1. 2. 3. p
R 2 R
xe−x dx √
2 (4 − x)2
2 x x −1
3
0 2
e
R dx 2 dx 2 dx
4. 5. 6.
R R
2 2
1 x ln x 0 x − 4x + 3 0 (x − 1)
R0 e1/x dx R1 R2 x3 dx
7. 8. x ln xdx 9. √ .
−1 x3 0 0 4 − x2

II. Khảo sát sự hội tụ của các tích phân suy rộng

+∞ 2x2 + 1 +∞ xdx +∞ xdx


1. 2. 3.
R R R
dx √
1 x3 + 3x + 4 1 x5 + 2 0 x3 + 2
R (e1/x
+∞ − 1)dx +∞1 3xdx R sin2
+∞ R x2 + 5x + 6
+∞
4. 5.
(1−cos )dx 6. 7.
R
√ √ 4
dx
1 x 1 x 1
3
x4 + 1 1 x + 4x + 70
√ √
+∞
R e−x R1 ln(1 + 3 x2 ) R1 ln(1 + 3 x)
8. dx, (α ≥ 0) 9. √ √ dx 10. dx
1 xα 0 x sin x 0 esin x − 1
√ √
R1 x R1 ln xdx R1 ex − 1
11. sin x − 1
dx 12. √ 13. dx
0 e 0 x 0 sin x
+∞ +∞
R arctan x
14. xp−1 e−x dx 15.
R
dx, α≥0
0 0 xα

3
GV. Bùi Thị Giang, Bộ môn Toán- Khoa Cơ bản, Học viện kỹ thuật mật mã

+∞
R ln(1 + x1 ) R1 ln(1 + sin x) R1 tan x
16. dx 17. dx. 18. dx
1 xα 0 x3 0 x3
ex − 1
R1 R1 arctan x R1 sin(ln(1 + x)
19. dx 20. dx 21. dx
0 x3 0 x3 0 x3
R1 dx R1 ln3 x +∞
R −√ x
22. √ dx 23. dx 24. e dx
0 (3 − x) 1 − x 0 x 0

R2 5 R1 e 2x R1
x −1
25. dx 26. dx 27. xa−1 (1 − x)b−1 dx
0 4 − x2 0 x2 0
+∞ xa−1 R1 e1/x
28. 29.
R
dx 2
dx
0 1+x 0 x

Chương Lý thuyết chuỗi


I. Khảo sát sự hội tụ của các chuỗi số

∞ 1 ∞ (n + 3)2 ∞ 1
1. 2. 3.
P P P
p 2

n=1 n(n + 2) n+1
3
n=1 n(n + 1) n=1
n n(n+1)
2n2 + 2n − 1
∞ n
  
∞ ∞ n+1
4. 5. 6.
P P P
n 5n2 − 2n + 1
n=1 2 n=1 n=1 n−1
n 2 2n
n2 + 3n 3n2 − n + 1

  ∞
 
7. 8.
P P
n=1 n2 + n n=1 4n2 + 3n
n n   n2
2n−1
 
∞ ∞ 1 ∞ 3n n+2
9. 10. 11.
P P P
arcsin
n=1 (n − 1)! n=1 n n=1 n+5 n+3
 2 n3 +1  n
P n +3
∞ ∞ an
12. 13.
P
2
, a > 0.
n=1 n +4 n=1 n+2
(−1)n
 
∞ ∞ π ∞ 1
14. 15. 2
16.
P P P
n sin n 1 − cos
n=1 n ln(n + 1) n=1 2 n=1 n
∞ 1 ∞  π p

17. . 18
P P
p sin , p>0
n=1 (n + 2)(n2 + 1) n=1 n
∞ (−1)n 2n
 
∞ 1 ∞ 1
19. 20. 21.
P P P
1 − cos p , p > 0
n=1 √ n n=2 n ln2 n n=1  n! n
∞ (−1)n n n
2n + +n2
 
∞ n + 1 ∞
22. 23. (−1) n
24. (−1) n
P P P

n=1 n + n2 n=1 3n + 1 n=1 3n + n

Khảo sát  hội tụnvà đặc tính hội tụ của các chuỗi √
n ∞ (−1)n
∞ 2n + 1 ∞
n 2 + (−1) n
a. n
b. c.
P P P
(−1) (−1) sin
n=1 3n − 2 n=1 n  n=1 n∞ n+1
∞ (−1)n−1 ∞ π (−1) n
d. e. n+1
f.
P P P
p
p > 0 (−1) 1 − cos √ √
n=1 (2n − 1) n=1 n n=1 n+2

4
GV. Bùi Thị Giang, Bộ môn Toán- Khoa Cơ bản, Học viện kỹ thuật mật mã

II. Xác định bán kính hội tụ và khoảng hội tụ của các chuỗi lũy thừa sau

∞ (x − 4)n ∞ (5x)n ∞ (2x − 3)2n


1. 2. 3.
P P P

n=1 n n=1 n! n=1 4n + 3
∞ (x − 3)2n ∞ (x − 3)n ∞ (x − 3)2n
4. 5. 6.
P P P
n 2
n=1 4 (2n + 1) n=1 6n n=1 n + 3
∞ (x − 2)2n ∞ (2x − 1)2n ∞ (x − 2)2n
7. 8. 9.
P P P
n 2
n=1 5 (2n − 1) n=1 2n + 1 n=1 n + 6
∞ ∞ n n
10. (2n + 3n )xn 11. (x − 1)n
P P
n=1 n=1 n + 1
∞ xn
   n
∞ 1 ∞ 1 1−x
12. 13. n
14.
P P P
α
tan .x
n=1 n n=1 n n=1 2n + 1 1+x
∞ 1 π ∞ (2n + 3n )
15. 16. (x + 1)n .
P P
n
sin
n=1 x√ 2n n=1 n
∞ 3
n + 2 1 + 2x n ∞ n 2x − 3 n
17. (−1) n
18.
P P
n+1 x 2
n=1 n=1 n + 1 x
Chương: Hàm nhiều biến
I. Tìm đạo hàm riêng của các hàm số sau
1. f (x, y) = tan(x + y)ex/y
x
2. f (x, y) = arcsin p
x2 + y 2
3. z = ln(x + x2 + y 2 )
p

4. z = (2y)x s
2

x2 − y 2
5. z = arctan .
x2 + y 2
6. u = x z p
y

x2 + y 2 − x
7. z = ln p
x2 + y 2 + x
II. Tìm các đạo hàm riêng cấp 2
x y
1. z = y 2 sin 2. z = arctan 3. z = x2 ey 4. z = xe2y
x

y x
5. z = ex sin 2y. Chứng minh 4zxx + zyy = 0.
00 00

6. z = ex cos 2y. Tính A = 4zxx + zyy .


00 00

y
7. z = xe x x 6= 0. Chứng minh x2 .zxx + 2xyzxy + y 2 zyy = 0
00 00 00

8. z = arctan(xy). Tính A = x2 zxx − y 2 zyy .


00 00

x
9. z = arctan . Tính A = zxx + zyy .
00 00

p y
10. z = ln x2 + y 2 . Chứng minh zxx + zyy = 0.
00 00

11. z = y x . Chứng minh zxy = zyx


00 00

12. z = x ln(x + y). Tính A = zxx + zyy .


00 00

III. Tìm cực trị địa phương

5
GV. Bùi Thị Giang, Bộ môn Toán- Khoa Cơ bản, Học viện kỹ thuật mật mã

1. z = 4(x − y) − x2 − y 2 . 2. z = 1 + 6x − x2 − xy − y 2
3. z = x2 − 4x + 4y 2 − 8y + 3 4. z = 2x2 − 6xy + 5y 2 + 4
5. z = x2 + y 2 − 10x + 8y 6. z = 6x − x2 − xy − y 2 + 1
7. z = x3 + y 3 − 15xy 8. z = x2 + xy + y 2 − 5x − 10y
9. z = (x − 1)2 + 2y 2 10. z = x2 + xy + y 2 − 2x − y
VI. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của các hàm số
1. f (x, y) = x2 y(2 − x − y), D là tam giác giới hạn bởi các đoạn thẳng x = 0, y =
0, x + y = 6.
2. f (x, y) = x + y, D = {x2 + y 2 ≤ 1}
3. f (xy = x3 − y 3 − 3xy; D = {0 ≤ x ≤ 2; −1 ≤ y ≤ 2}.
4. f (xy = x − y ;
2 2
D = {x2 + y 2 ≤ 1}.

V. Tìm đạo hàm của các hàm số ẩn xác định bởi các phương trình sau
1. x3 y = y 3 x = a4 . Tính y 0
x+y y
2. arctan = . Tính y 0 .
a a
3. x + y + z = ez . Tính zx0 ; zy0 .
4. x3 + y 3 + z 3 − 3xyz = 0. Tính zx0 ; zy0 .

VI. Tìm cực trị có điều kiện


1. z = xy với điều kiện x + y = 1.
2. z = x + 2y với điều kiện x2 + y 2 = 5.
3. z = xy với điều kiện 2x + 3y = 5.
4. z = exy với điều kiện x + y = 1.
5. z = x2 + y 2 − 6x + 8y với điều kiện x2 + y 2 = 1.
6. z = 6 − 4x − 3y với điều kiện x2 + y 2 = 1.

You might also like