Professional Documents
Culture Documents
Khi đó:
• ( u v ) = u v
u uv − uv C Cu
• = , ( v 0 ) =− 2 .
v u
2
v u
• ( x ) = 2 1 x , ( x 0 )
( sin x ) = cos x ; ( cos x ) = − sin x ; ( tan x ) = ; ( cot x ) = − 2
1 1
• 2
cos x sin x
1 + x − x2
2. y = Đáp án: ………………………………………….
1 − x + x2
4. y = ( x 2 + x + 1)
4
Đáp án: ………………………………………….
Buổi 1 – Tổng Ôn Về Đạo Hàm – Khóa LIVE 2K2 – Thầy Đỗ Văn Đức
3
3
5. y = 1 − 2 Đáp án: ………………………………………….
x
x 2 − 3 x + 1 khi x 1
8. y= Đáp án: ………………………………………….
2 x + 1 khi x 1
1+ x − 1− x
9. f ( x) = Đáp án: ………………………………………….
1+ x + 1− x
1 1 1 1
A. . B. . C. − . D. − .
6 12 6 12
1
2. Cho hàm số f ( x ) = 2 x + . Đạo hàm của hàm số này là
x2
2 2 1 1
A. f ( x ) = 2 − . B. f ( x ) = 2 + . C. f ( x ) = 2 − . D. f ( x ) = 2 + .
x3 x3 x3 x3
1
3. Cho hàm số y = . Đạo hàm của hàm số này là
x2 + 1
x −x x x ( x 2 + 1)
A. . B. . C. . D. − .
(x 2
+ 1) x 2 + 1 (x 2
+ 1) x 2 + 1 2 ( x 2 + 1) x 2 + 1 x2 + 1
x
5. Cho hàm số y = cot 2 . Khi đó nghiệm của phương trình y = 0 là
4
A. + k 2 . B. 2 + k 4 . C. 2 + k . D. + k .
6. Cho các phát biểu sau
1) Hàm số y = x có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.
2) Hàm số y = x có đạo hàm trên .
Buổi 1 – Tổng Ôn Về Đạo Hàm – Khóa LIVE 2K2 – Thầy Đỗ Văn Đức
3) Hàm số y = cot x có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
A. g ( x ) = 2 f ( x ) . B. g ( x ) = f ( x + 2 ) . C. g ( x ) = f ( x + 2 ) . D. g ( x ) = 2 f ( x ) .
A. − f (1 − x ) . B. f (1 − x ) . C. f (1 − x ) . D. f ( − x ) .
A. 2 xf (1 − x 2 ) . B. −2 xf (1 − x 2 ) . C. xf (1 − x 2 ) . D. − xf (1 − x 2 ) .
10. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên . Đạo hàm của hàm số f ( x3 ) là
A. f ( x3 ) . B. x 2 f ( x3 ) . C. 2x 2 f ( x3 ) . D. 3x 2 f ( x 3 ) .
11. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên . Đạo hàm của hàm số g ( x ) = f (1 − x ) + x là
A. f (1 − x ) + 1. B. f (1 − x ) − 1 . C. − f (1 − x ) − 1 . D. − f (1 − x ) + 1 .
A. 4 x − 2 . B. 2 x − 1 . C. 4. D. 2 .
A. 9 (1 − 3x ) . B. 18 (1 − 3x ) . C. 18 ( 3x − 1) . D. 9 ( 3x − 1) .
B. 2 x + 2 . C. x + 2 . D. ( x + 1) .
2
A. 2x .
A. 2 x − 6 . B. 2 x + 3 . C. 2 x − 3 . D. 2 x + 6 .
A. 2 x ( x 2 + 1) . B. 4 x ( x 2 + 1) . C. 8 x ( x 2 + 1) . D. 16 x ( x 2 + 1) .
A. x 2 + 1 . B. 2 ( x 2 + 1) . C. 2 x ( x 2 + 1) . D. 4 x ( x 2 + 1) .
Buổi 1 – Tổng Ôn Về Đạo Hàm – Khóa LIVE 2K2 – Thầy Đỗ Văn Đức
18. Cho hàm số f ( x ) = x ( x − 1)( x − 2 ) ... ( x − 100 ) . Tính f ( 0 )
A. 100! . B. 0 . C. 1 . D. 100 .
3 4 x2 + 8 − 8x2 + 4
19. Cho hàm số f ( x) = x . Giá trị của f ( 0 ) bằng
0
1 4 −5
A. . B. . C. . D. Không tồn tại.
3 3 3
ax 2 + bx khi x 1
20. Cho hàm số f ( x) = . Biết hàm số có đạo hàm tại x = 1 , giá trị của
2 x − 1 khi x 1
a + 2b là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Buổi 1 – Tổng Ôn Về Đạo Hàm – Khóa LIVE 2K2 – Thầy Đỗ Văn Đức