You are on page 1of 4

ĐỀ ÔN SỐ 2

Họ tên thí sinh:..............................................SBD:..............................

Câu 1: Cho hàm số F( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoảng K . Các mệnh đề sau, mệnh
đề nào sai.

A.  f ( x)dx = F ( x) + C.
B.  f '( x)dx = f ( x) + C.

C.  3 f ( x) dx = 3 f ( x )dx. D.  ( f ( x) − 3) dx =  f ( x)dx + 3 dx.

Câu 2: Cho hàm số f ( x) = x − 2 x . (  f (x)dx ) bằng


12x 2 2x 1
− . x x− . − 2 x ln 2.
A. 2 x ln 2 B. x −2 . x
C. 3 ln 2 D. 2 x
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.  B.  C.  D. 
dx = x + C e dx = e
x x
+C sin xdx = − cos x + C. xdx = x 2
+C

y = f ( x)
Câu 4: Biết một nguyên hàm của hàm số là F ( x ) = x 2 + cos x − 3 . Khi đó, giá trị của hàm số
y = f ( x) 
tại x = là
2

       
f   = − . f   = . f   =  + 1. f   =  − 1.
A.  2  B.  2  C.  2  D.  2 
Câu 5: Tìm nguyên hàm của hàm số y = cos 3x.

1 1
A.
 cos 3xdx = 3 sin 3x + C. B.
 cos 3xdx = − 3 sin 3x + C.

C.  cos 3xdx = 3 sin 3x + C. D.  cos 3xdx = −3 sin 3x + C.


f ( x) = e − x + 2
Câu 6: Tìm nguyên hàm của hàm số .

e e e e
− x+2
dx = e − x + 2 + C. − x+ 2
dx = −e − x + 2 + C. − x+2
dx = e x − 2 + C. − x+2
dx = −e x − 2 + C.
A. B. C. D.

I =  x x 2 − 1dx
và đặt u = x −1 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
Câu 7: Xét
1 1
2 2
I= udu . I = 2  udu . I =  udu . I= udu .
A. B. C. D.

f '( x) = 2 x − e x
Câu 8: Tìm hàm số f ( x) thỏa mãn điều kiện và f (0) = −4 .
x2
f ( x) = x − e − 3. f ( x) = x + e − 3. f ( x) = − e x − 3.
A. f ( x) = x − e + 3.
2 x 2 x 2 x
B. C. D. 2
b
F a 2
Câu 9: Biết f x dx 2019, F( x) là một nguyên hàm của f ( x) và . Tính F(b)
a

A. F(b) 2017. B. F(b) 2021. C. F(b) 2017. D. F(b) 2021.

3
1 a a a2 2b2 :
2 x dx = ln b ; a, b là phân số tối giản. Tính P
*
Câu 10: Biết ,
b

A. P = 1. B. P = −1. C. P = 17. D. P = 16.


1 1
f x
Câu 11: Cho hàm số liên tục trên sao cho f x dx 2 . Tính I 2019 f x dx .
1 1

A. I 0. B. I 2. C. I 4038. D. I 4038.
3 3 3

Câu 12: Cho f x dx 2, g x dx 3 . Tính I 5f x 2 g( x) dx .


2 2 2

A. I 4. B. I 16. C. I 16. D. I 4.
1
x e
 1 + x dx = ln a , a  . Giá trị a bằng
*
Câu 13: Biết
0

A. a = 2. B. a = 3. C. a = 4. D. a = 5.

ea − 1
2
Câu 14: Biết  e dx = với a, b  . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
3x

0
b

A. a b. B. a 2b. C. a b 10. D. a b.
π
2
2019
Câu 15: Tính tích phân I 1 cos x sin xdx .
0

1  1 1
I . I= . I= . I .
A. 2018 B. 2010 C. 4038 D. 2020

x a c a c
 x sin 3 dx = b  + b , là các phân số tối giản và b  . Tính P a b c.
*
Câu 16: Biết 3, với
0
b b

A. P 10. B. P 8. C. P 9. D. P 7.

e x (1 + x)
1
Cho tích phân I =  dx = ln(a + e) + b, a, b  . Tính P = a + 2ab − b .
2 2
Câu 17:
0
1 + xe x
A. P 1. B. P 2. C. P 1. D. P 2.

y f x
Câu 18: Xét hàm số có đồ thị là một đường cong (C) liên tục như hình vẽ. Diện tích miền bị
gạch bằng?

2 1 2

A. f ( x)dx. B. f ( x) dx f ( x) dx.
1 1 1

2 1 2

C. f ( x)dx . D. f ( x)dx f ( x)dx.


1 1 1

y x2 4x 0, x 1
Câu 19: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong , trục hoành và các đường x

5 2 7 4
. . . .
A. 3 B. 3 C. 3 D. 3

y x y x2
Câu 20: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , . Mệnh đề nào sau đây là
đúng?
1 1 2 2

S ( x 2
x )dx. S ( x2 x )dx. S ( x2 x )dx. S ( x2 x ) dx.
A. 0 B. 0 C. 1 D. 1

Câu 21: Ông An muốn xây cổng hình một đường Parabol có bề rộng chân đáy cổng là 3m, chiều cao
cổng 2m như hình vẽ dưới đây. Ông An muốn biết diện tích của cổng để đặt cửa gỗ cho vừa kích thước.
Diện tích của cổng là

2 2
A. 3,5m
2
C. 5,5m .
2
B. 4m . D. 6m .
Câu 22: Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi
y f ( x); y 0; x a; x b(a b) xung quanh trục Ox bằng
b b b b

  f ( x)     f ( x)  dx.   f ( x) 
2 2 2
dx. dx. f ( x) dx.
A. a B. a C. a D. a

Câu 23: Cho hình phẳng


( H ) giới hạn bởi các đường thẳng y x2 2 y
, 0 x 0 và x 1. Tính thể

tích V khối tròn xoay khi hình phẳng


( H ) quay quanh trục Ox .
83 83 91 11
V= . V= . V= . V= .
A. 15 B. 15 C. 15 D. 2

Câu 24: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x 1 và x 2 , biết rằng thiết diện
của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1 x 2) là một tam giác
đều có cạnh là x 2 .
2 2 2 2
3 2 3 3 3 4
V =   x 4 dx.
4 1
V = x dx. V=   x 2 dx. V= x dx.
A. 1
2 B. 2 1 C. 4 1 D.

Câu 25: Một ô tô đang chạy với tốc độ 12m / s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động
chậm dần đều với v(t ) = −6t + 12 ( m / s ) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu
đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét ?

A. 20m. B. 4m. C. 12m. D. 8m.

----------------- Hết -----------------

You might also like