Professional Documents
Culture Documents
com
PHÂN DẠNG
ĐỀ MINH HỌA – ĐỀ CHÍNH THỨC
KÌ THI THPTQG 2017 + 2018 + 2019
CHỦ ĐỀ 3: NGUYÊN HÀM- TÍCH PHÂN
----------oOo----------
A – ĐỀ BÀI
Câu 1. [2D3-1-MH2] Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 2 x .
1 1
A. ∫ f=( x ) dx sin 2 x + C . B. ∫ f ( x ) dx =
− sin 2 x + C .
2 2
( x ) dx
C. ∫ f = 2sin 2 x + C . D. ∫ f ( x ) dx =
−2sin 2 x + C .
2
Câu 2. [2D3-1-MH3] Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x=
) x2 + ?
x2
x3 2 x3 1
A. ∫ f ( x ) dx = − +C. B. ∫ f ( x ) dx = − +C.
3 x 3 x
x3 2 x3 1
C. ∫ f ( x ) dx = + +C . D. ∫ f ( x ) dx = + +C .
3 x 3 x
Câu 3. [2D3-1-101] Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 3 x .
sin 3 x
A. ∫ cos=
3 xdx 3sin 3 x + C . B. ∫ cos=
3 xdx +C.
3
sin 3 x
C. ∫ cos 3 xdx =
− +C . D. ∫ cos 3=
xdx sin 3 x + C .
3
1
Câu 4. [2D3-1-102] Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
5x − 2
dx 1 dx 1
A. ∫ 5x= ln 5 x − 2 + C . B. ∫ =− ln ( 5 x − 2 ) + C .
−2 5 5x − 2 2
dx dx
C. ∫ 5 x −=
2
5ln 5 x − 2 + C . D. ∫ = ln 5 x − 2 + C .
5x − 2
Câu 5. [2D3-1-103] Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2sin x .
A. ∫ 2sin
= xdx 2 cos x + C . B. ∫ 2sin=
xdx sin 2 x + C .
C. ∫ 2sin=
xdx sin 2 x + C . D. ∫ 2sin xdx =
−2 cos x + C .
Câu 7. [2D3-1-MH1] Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình
thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục Ox và hai đường thẳng x = a ,
=x b ( a < b ) , xung quanh trục Ox .
b b b b
A. V = π ∫ f 2
( x ) dx . B. V = ∫ f 2
( x ) dx . C. V = π ∫ f ( x ) dx . D. V = ∫ f ( x ) dx .
a a a a
Câu 8. [2D3-1-MH2] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên đoạn [1; 2] , f (1) = 1 và f ( 2 ) = 2 . Tính
2
I = ∫ f ′ ( x ) dx
1
7
A. I = 1 . B. I = −1 . C. I = 3 . D. I = .
2
2 2 2
Câu 9. [2D3-1-102] Cho ∫ f ( x ) dx = 2 và ∫ g ( x ) dx = −1 . Tính I =∫ x + 2 f ( x ) − 3g ( x ) dx
−1 −1 −1
5 7 17 11
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
2 2 2 2
π π
2 2
Câu 10. [2D3-1-104] Cho
0
Tính I ∫ f ( x ) + 2sin x dx .
∫ f ( x ) dx = 5 . = 0
π
A. I = 7 . B. I = 5 + . C. I = 3 . D. I = 5 + π .
2
( x)
Câu 11. [2D3-2-MH1] Tìm nguyên hàm của hàm số f = 2x −1 .
2 1
A. ∫ f ( x )=
dx
3
( 2 x − 1) 2 x − 1 + C . B. ∫ f ( x )=
dx
3
( 2 x − 1) 2x −1 + C .
1 1
C. ∫ f ( x ) dx =− 2x −1 + C . D. ∫ f ( x )=
dx 2x −1 + C .
3 2
3
Câu 12. [2D3-2-103] Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x=
) e x + 2 x thỏa mãn F ( 0 ) = .
2
Tìm F ( x ) .
3 1
A. F ( x ) = e x + x 2 + . B. F ( x ) = 2e x + x 2 − .
2 2
5 1
C. F ( x ) = e x + x 2 + . D. F ( x ) = e x + x 2 + .
2 2
π
( x ) sin x + cos x thoả mãn F = 2
Câu 13. [2D3-2-104] Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f =
2
A. F ( x ) = cos x − sin x + 3 . B. F ( x ) =
− cos x + sin x + 3 .
C. F ( x ) =
− cos x + sin x − 1 . D. F ( x ) =
− cos x + sin x + 1 .
1 f ( x)
Câu 14. [2D3-2-104] Cho F ( x ) = 2
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của
2x x
hàm số f ′ ( x ) ln x .
ln x 1 ln x 1
A. ∫ f ′ ( x ) ln xdx =
−
x
2
+ +C .
2x2
B. ∫ f ′ ( x ) ln xdx = + +C .
x2 x2
ln x 1 ln x 1
C. ∫ f ′ ( x ) ln xdx =
−
x
2
+ +C .
x2
D. ∫ f ′ ( x ) ln xdx = x 2
+ 2 +C .
2x
e
Câu 15. [2D3-2-MH1] Tính tích phân I = ∫ x ln xdx :
1
1 e −22
e2 + 1 e2 − 1
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
2 2 4 4
Câu 16. [2D3-2-MH1] Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số =
y x 3 − x và đồ thị hàm
số y= x − x 2 .
37 9 81
A. . B. I = . C. . D. 13 .
12 4 12
Câu 17. [2D3-2-MH1] Kí hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số=
y 2 ( x − 1) e x , trục tung
và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình ( H ) xung quanh
trục Ox :
A. V = 4 − 2e . B. V= ( 4 − 2e ) π . C. V= e 2 − 5 . D. =
V (e 2
− 5) π .
y
Câu 18. [2D3-2-MH3] Gọi S là diện tích hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các
đường y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = −1 , x = 2 (như
0 2
hình vẽ bên dưới). Đặt a = ∫ f ( x ) dx , b = ∫ f ( x ) dx , mệnh đề nào sau −1
−1 0 O 2x
đây đúng?
A. S= b − a . B. S= b + a . C. S =−b + a . D. S =−b − a .
2
=
Câu 19. [2D3-2-MH3] Tính tích phân I ∫ 2x
1
x 2 − 1dx bằng cách đặt =
u x 2 − 1 , mệnh đề nào dưới
đây đúng?
2 2 3 2
1
A. I = 2 ∫ u du. B. I = ∫ u du. C. I = ∫ u du. D. I = ∫ u du.
0 1 0
21
1+ e
1
dx
Câu 20. [2D3-2-MH3] Cho ∫e
0
x
+1
= a + b ln
2
, với a , b là các số hữu tỉ. Tính S= a 3 + b3 .
A. S = 2 . B. S = −2 . C. S = 0 . D. S = 1 .
Câu 21. [2D3-2-MH3] Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1 và x = 3 , biết
rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
(1 ≤ x ≤ 3) thì được thiết diện là một hình chữ nhật có hai cạnh là 3x và 3x 2 − 2 .
124π
A. V= 32 + 2 15 . B. V =
3
. C. V =
124
3
. D. =
V (32 + 2 15 ) π .
Câu 22. [2D3-2-101] Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong =
y 2 + cos x , trục hoành và các
π
đường thẳng x = 0 , x = . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích
2
V bằng bao nhiêu?
A. V= π − 1 . B. V= (π − 1) π . C. V= (π + 1) π . D. V= π + 1 .
6 2
Câu 23. [2D3-2-101] Cho ∫ f ( x ) dx = 12 . Tính I = ∫ f ( 3 x ) dx .
0 0
A. I = 6 . B. I = 36 . C. I = 2 . D. I = 4 .
ln x
Câu 24. [2D3-2-102] Cho F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . Tính F ( e ) − F (1) .
x
1 1
A. I = e . B. I = . C. I = . D. I = 1 .
e 2
Câu 25. [2D3-2-101] Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) phụ
y
thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời 9
I
gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường
parabol có đỉnh I ( 2;9 ) và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng
thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính 4
quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó (kết quả làm tròn đến
hàng phần trăm).
O 123 t
A. s = 23, 25 (km) . B. s = 21,58 (km) .
C. s = 15,50 (km) . D. s = 13,83 (km) .
Câu 26. [2D3-2-102] Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong = y 2 + sin x , trục hoành và các
đường thẳng x = 0 , x = π . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích
V bằng bao nhiêu?
A.=V 2 (π + 1) . =
B. V 2π (π + 1) . C. V = 2π 2 . D. V = 2π .
1 1
1
Câu 27. [2D3-2-103] Cho ∫ x + 1 − x + 2 dx =
0
a ln 2 + b ln 3 với a , b là các số nguyên. Mệnh đề nào
Câu 28. [2D3-2-103] Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = e x , trục hoành và các đường
thẳng x = 0 , x = 1 . Khối tròn xoay tạo thanh khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng
bao nhiêu?
π e2 π ( e 2 + 1) e2 − 1 π ( e 2 − 1)
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
2 2 2 2
Câu 29. [2D3-2-104] Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong= y x 2 + 1 , trục hoành và các
đường thẳng x = 0 , x = 1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích
V bằng bao nhiêu?
4π 4
A. V = . B. V = 2π . C. V = . D. V = 2 .
3 3
Câu 30. [2D3-3-MH1] Một ô tô đang chạy với tốc độ 10 m/s thì người lái đạp phanh ; từ thời điểm đó,
ô tô chuyển động chậm dần đều với v ( t ) =−5t + 10 ( m/s ) , trong đó t là khoảng thời gian tính
bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di
chuyển bao nhiêu mét?
A. 0, 2 m . B. 2 m . C. 10 m . D. 20 m .
π
Câu 31. [2D3-3-MH1] Tính tích phân I = ∫ cos3 x.sin xdx .
0
1 1
A. I = − π 4 . B. I = −π 4 . C. I = 0 . D. I = − .
4 4
1
Câu 32. [2D3-3-MH2] Biết F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) = và F ( 2 ) = 1 . Tính F ( 3) .
x −1
1 7
A. F (=
3) ln 2 − 1 . 3) ln 2 + 1 .
B. F (= C. F ( 3) = . D. F ( 3) = .
2 4
4 2
Câu 33. [2D3-3-MH2] Cho ∫ f ( x ) dx = 16 . Tính tích phân I = ∫ f ( 2 x ) dx.
0 0
A. I = 32 . B. I = 8 . C. I = 16 . D. I = 4 .
4
dx
Câu 34. [2D3-3-MH2] Biết I = ∫x
3
2
+x
= a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 , với a , b , c là các số nguyên. Tính
S = a + b + c.
A. S = 6 . B. S = 2 . C. S = −2 . D. S = 0.
y
Câu 35. [2D3-3-MH2] Cho hình thang cong (H ) giới hạn bởi các đường
y = e x , y = 0 , x = 0 , x = ln 4 . Đường thẳng x= k (0 < k < ln 4) chia
(H ) thành hai phần có diện tích là S1 và S 2 như hình vẽ bên. Tìm k để
S1 = 2 S 2 .
2 S2
A. k = ln 4 . B. k = ln 2 .
3 S1
x
8
C. k = ln . D. k = ln 3 . O k ln 4
3
Câu 36. [2D3-3-MH2] Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài
trục lớn bằng 16 m và độ dài trục bé bằng 10 m . Ông muốn
trồng hoa trên một dải đất rộng 8 m và nhận trục bé của elip 8m
làm trục đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là
100.000 đồng/ 1 m 2 . Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng
hoa trên dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).
A. 7.862.000 đồng. B. 7.653.000 đồng. C. 7.128.000 đồng. D. 7.826.000 đồng.
1
Câu 37. [2D3-3-MH3] Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn 10 và 2 f (1) − f ( 0 ) =
∫ ( x + 1) f ′ ( x ) dx = 2 . Tính
0
1
∫ f ( x ) dx .
0
A. I = −12 . B. I = 8 . C. I = 1 . D. I = −8 .
Câu 38. [2D3-3-101] Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ′ ( x )= 3 − 5sin x và f ( 0 ) = 10 . Mệnh đề nào dưới
đây là đúng?
A. f ( x ) =+
3 x 5cos x + 5 . B. f ( x ) =+
3 x 5cos x + 2 . v I
9
C. f ( x ) =−
3 x 5cos x + 2 . D. f ( x ) =−
3 x 5cos x + 15 .
Câu 39. [2D3-3-102] Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) 6
phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị là một phần của đường parabol
có đỉnh I (2;9) và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên.
Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó.
A. s = 24, 25 (km) B. s = 26, 75 (km)
C. s = 24, 75 (km) D. s = 25, 25 (km) O 2 3 t
1 f ( x)
Câu 41. [2D3-3-103] Cho F ( x ) = − là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của
3x3 x
hàm số f ′ ( x ) ln x .
ln x 1 ln x 1
A. ∫ f ′ ( x ) ln xdx = +
x3 5 x5
+C . B. ∫ f ′ ( x ) ln xdx = −
x3 5 x5
+C .
ln x 1 ln x 1
C. ∫ f ′ ( x ) ln xdx = 3 + 3 + C . D. ∫ f ′ ( x ) ln xdx =
− 3 + 3 +C .
x 3x x 3x
Câu 42. [2D3-4-MH3] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn f ( x ) + f ( − x ) = 2 + 2 cos 2 x ,
3π
2
∀x ∈ . Tính I = ∫π f ( x ) d x
3
−
2
A. I = −6 . B. I = 0 . C. I = −2 . D. I = 6 .
Câu 43. [2D3-4-104] Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị của hàm số y = f ′ ( x ) như hình bên.
y
Đặt g (=
x ) 2 f ( x ) − ( x + 1) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
4
A. g ( 3) > g ( −3) > g (1) .
B. g ( −3) > g ( 3) > g (1) .
2
−3 x
C. g (1) > g ( −3) > g ( 3) . O 1 3
D. g (1) > g ( 3) > g ( −3) . −2
Câu 44. [2D3-4-104] Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị của hàm số y = f ′ ( x ) như hình vẽ. Đặt
y
=g ( x ) 2 f ( x ) + x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3
A. g ( 3) < g ( −3) < g (1) .
O 1 3
−3 −1 x
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 6
−3
Website: tailieumontoan.com
Câu 45. [2D3-1-MH18] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a ; b ] . Gọi D là hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b ( a < b ) . Thể tích
khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức.
b b b b
A. V = π ∫ f 2
( x ) dx . B. V = 2π ∫ f 2
( x ) dx . C. V = π 2
∫ f ( x ) dx .
2
D. V = π 2
∫ f ( x ) dx .
a a a a
16 5 5 2
A. . B. log . C. ln . D. .
225 3 3 15
Câu 48. [2D3-3-MH18] Cho (H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol
dương. Tính P = a + b + c .
A. P = 24 . B. P = 12 . C. P = 18 . D. P = 46 .
1 2
Câu 50. [2D3-3-MH18] Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ thỏa mãn f ′ ( x ) = , f ( 0) = 1
2 2x −1
và f (1) = 2 . Giá trị của biểu thức f ( −1) + f ( 3) bằng
A. 4 + ln15 . B. 2 + ln15 .
C. 3 + ln15 . D. ln15 .
Câu 51. [2D3-4-MH18] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn f (1) = 0 ,
1 1 1
1
∫ f ′ ( x ) dx = 7 và ∫ x f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx bằng
2 2
. Tích phân
0 0
3 0
7 7
A. . B. 1 . C. . D. 4 .
5 4
Câu 57. [2D3-1-MĐ102] Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 x , y = 0 ,
x = 0 , x = 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
A. S = ∫ 2 dx . x
B. S = π ∫ 2 dx .2x
C. S = ∫ 2 dx . 2x
D. S = π ∫ 2 x dx .
0 0 0 0
Câu 58. [2D3-1-MĐ103] Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường =
y x2 + 3 , y = 0 , x = 0 , x = 2
Gọi V là thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay ( H ) xung quanh trục Ox . Mệnh đề
nào sau đây đúng?
2 2 2 2
A. V π ∫ ( x 2 + 3) dx . ∫(x + 3 ) dx . =
C. V π ∫ ( x 2 + 3) dx . D.= ∫(x + 3 ) dx .
2 2
= B.=
V 2
V 2
0 0 0 0
Câu 59. [2D3-1-MĐ104] Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường =
y x2 + 2 , y = 0 , x = 1 , x = 2 .
Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay ( H ) xung quanh trục Ox . Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
∫(x + 2 ) dx . ∫(x + 2 ) dx . =
C. V π ∫ ( x + 2 ) dx .=
D. V π ∫ ( x 2 + 2 ) dx .
2 2
A.=
V 2
B.=
V 2 2
1 1 1 1
2
Câu 60. [2D3-2-MĐ101] ∫ e3 x −1dx bằng
1
A. ( e5 − e 2 ) . (e + e ) .
1 1 5 2 1 5 2
B. e −e . C. e5 − e 2 . D.
3 3 3
1
Câu 61. [2D3-2-MĐ102] ∫ e3 x +1dx bằng
0
A.
3
(e − e) .
1 4
B. e 4 − e . C.
3
(e + e) .
1 4
D. e3 − e .
2
dx
Câu 62. [2D3-2-MĐ103] ∫ 3x − 2
1
bằng
1 2
A. 2 ln 2 . B. ln 2 . C. ln 2 . D. ln 2 .
3 3
2
dx
Câu 63. [2D3-2-MĐ104] . ∫ 2x + 3
1
bằng
5 1 7 1 7
A. 2 ln . B. ln . C. ln 35 . D. ln .
7 2 5 2 5
Câu 64. [2D3-3-MĐ101] Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên
1 2 11
v (t )
theo thời gian bởi quy luật = t + t ( m s ) , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính
180 18
từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O ,
chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 5 giây so với A và có gia tốc bằng
a ( m s 2 ) ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 10 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại
thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 22 ( m s ) . B. 15 ( m s ) .
C. 10 ( m s ) . D. 7 ( m s ) .
Câu 65. [2D3-3-MĐ102] Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên
1 2 59
theo thời gian bởi quy luật = v (t ) t + t ( m/s ) , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính
150 75
từ lúc a bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O ,
chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng
a ( m/s 2 ) ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 12 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại
thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 20 ( m/s ) . B. 16 ( m/s ) . C. 13 ( m/s ) . D. 15 ( m/s ) .
Câu 66. [2D3-2-MĐ103] Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên
1 2 13
theo thời gian bởi quy luật = v (t ) t + t ( m/s ) , trong đó t (giây) là khoảng thời gian
100 30
tính từ lúc A bắt đầu chuyển động Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O ,
chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 10 giây so với A và có gia tốc bằng
a ( m/s 2 ) ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại
thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 25( m/s ) . B. 15( m/s ) . C. 9 ( m/s ) . D. 42( m/s ) .
Câu 67. [2D3-3-MĐ104] Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên
1 2 58
v (t )
theo thời gian bởi quy luật = t + t ( m s ) , trong đó t (giây) là khoảng thời gian
120 45
tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O ,
chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng
a ( m s 2 ) ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B
tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 21 ( m s ) . B. 36 ( m s ) . C. 30 ( m s ) . D. 25 ( m s ) .
55
dx
Câu 68. [2D3-2-MĐ101] Cho ∫x
16 x+9
= a ln 2 + b ln 5 + c ln11 với a , b , c là các số hữu tỉ. Mệnh đề
1
g ( x ) = dx 2 + ex =( a , b , c , d , e ∈ ). Biết rằng đồ thị hàm
2 x
số y = f ( x ) và y = g ( x ) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần −3 −1 O 2
lượt là −3 ; −1 ; 2 (tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số đã cho bằng
125 253 253 125
A. . B. . C. . D. .
12 12 48 48
3
Câu 75. [2D3-4-MĐ104] Cho hai hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + và y
4
3
g ( x ) = dx 2 + ex −
( a , b , c , d , e ∈ ). Biết rằng đồ thị của
4
hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) cắt nhau tại ba điểm có hoành 1 3
−2 O x
độ lần lượt là −2 ; 1 ; 3 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới
hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
125 253 125 253
A. . B. . C. . D. .
48 24 24 48
2
Câu 76. [2D3-3-MĐ101] Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( 2 ) = − và f ′ ( x ) = 2 x f ( x ) với mọi
2
9
x ∈ . Giá trị của f (1) bằng
35 2 19 2
A. − . B. − . C. − . D. − .
36 3 36 15
1
Câu 77. [2D3-3-MĐ102] Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( 2 ) = − và f ′ ( x ) = x f ( x ) với mọi
2
3
x ∈ . Giá trị của f (1) bằng
11 2 2 7
A. − . B. − . C. − . D. − .
6 3 9 6
1
Câu 78. [2D3-3-MĐ103] Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( 2 ) = − và f ′ ( x ) = 4 x 3 f ( x ) với mọi
2
25
x ∈ . Giá trị của f (1) bằng
1 41 1 391
A. − . B. − . C. − . D. − .
10 400 40 400
1
Câu 79. [2D3-3-MĐ104] Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( 2 ) = − và f ′ ( x ) = x 3 f ( x ) với mọi
2
5
x ∈ . Giá trị của f (1) bằng
4 79 4 71
A. − . B. − . C. − . D. − .
35 20 5 20
1 1 1
Câu 80. [2D3.2-1-MH2019] Cho ∫ f ( x ) dx = 2 và ∫ g ( x ) dx = 5 khi đó ∫ f ( x ) − 2 g ( x ) dx bằng
0 0 0
A. −3 . B. 12 . C. −8 . D. 1 .
y = x2 − 2x −1
2
−1 O x
y=− x2 + 3
2 2
∫ ( 2x − 2 x − 4 ) dx . ∫ ( −2 x + 2 ) dx .
2
A. B.
−1 −1
2 2
∫ ( 2 x − 2 ) dx . ∫ ( −2 x + 2 x + 4 ) dx .
2
C. D.
−1 −1
( x ) 4 x (1 + ln x ) là
Câu 83. [2D3.1-2-MH2019] Họ nguyên hàm của hàm số f =
A. 2 x 2 ln x + 3 x 2 . B. 2 x 2 ln x + x 2 . C. 2 x 2 ln x + 3 x 2 + C . D. 2 x 2 ln x + x 2 + C .
1
xdx
Câu 84. [2D3.2-2-MH2019] Cho ∫ ( x + 2)
0
2
=
a + b ln 2 + c ln 3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị của
3a + b + c bằng
A. −2 . B. −1 . C. 2 . D. 1 .
B – BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A B A D B A A C A B D D A C A D A C C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C C D B C B D D A C C B B B D B D A C C
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
C D D B A D C B D C A D D B B B A C C A
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
A D B B B A C A A D C C A C D B B A C C
81 82 83 84
B D D B
2
Câu 2. [2D3-1-MH3] Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x=
) x2 + ?
x2
x3 2 x3 1
A. ∫ f ( x ) dx = − +C. B. ∫ f ( x ) dx = − +C.
3 x 3 x
x3 2 x3 1
C. ∫ f ( x ) dx = + +C . D. ∫ f ( x ) dx = + +C .
3 x 3 x
Lời giải
Chọn A.
2 x3 2
Ta có ∫ x 2 + 2 dx = − +C .
x 3 x
Phân tích phương án nhiễu:
Học sinh dễ nhầm phương án D. do nhầm dấu
Câu 3. [2D3-1-101] Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 3 x .
sin 3 x
A. ∫ cos=
3 xdx 3sin 3 x + C . B. ∫ cos=
3 xdx +C.
3
sin 3 x
C. ∫ cos 3 xdx =
− +C . D. ∫ cos 3=
xdx sin 3 x + C .
3
Lời giải
Chọn B.
1
Áp dụng công thức ∫ cos ( ax + b=
) dx sin ( ax + b ) + C với a ≠ 0 ; thay a = 3 và b = 0 để có
a
kết quả.
Phân tích phương án nhiễu:
Phương án A. do nhầm dấu và nhầm sang tính đạo hàm.
Phương án C. học sinh nhầm sang nguyên hàm của sinx :
1
∫ sin ( ax + b ) dx =−a cos ( ax + b ) + C.
Phương án D. học sinh nhầm hệ số 3x (coi giống ∫ cos =
xdx sin x + C ).
1
Câu 4. [2D3-1-102] Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
5x − 2
dx 1 dx 1
A. ∫ 5x= ln 5 x − 2 + C . B. ∫ =− ln ( 5 x − 2 ) + C .
−2 5 5x − 2 2
dx dx
C. ∫ 5 x −=
2
5ln 5 x − 2 + C . D. ∫ = ln 5 x − 2 + C .
5x − 2
Lời giải
Chọn A.
dx 1 dx 1
Áp dụng công thức ∫ ax= ln ax + b + C ( a ≠ 0 ) ta được ∫ 5x= ln 5 x − 2 + C .
+b a −2 5
Phân tích phương án nhiễu:
1dx
Phương án B. sai do áp dụng nhầm ∫ ax=ln ( ax + b ) + C nhầm a với b
a+b
Phương án C. nhầm hệ số ( giống hệ số khi tính đạo hàm).
Phương án D. sai do nhầm coi a = 1.
Lời giải
Chọn A.
Cách 1: Áp dụng công thức SGK.
Cách 2: Trắc nghiệm
Vì bài toán tính thể tích nên đáp án phải có π trong công thức ⇒ Loại B, D.
Vì trong công thức có f 2 ( x ) trong công thức ⇒ Loại C.
Phân tích phương án nhiễu:
Phương án B sai do học sinh lẫn với tính diện tích hình phẳng ( quên π ).
Phương án C sai do học sinh lẫn với tính diện tích hình phẳng và thể tích.
Phương án D sai do học sinh lẫn với tính diện tích hình.
Câu 8. [2D3-1-MH2] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên đoạn [1; 2] , f (1) = 1 và f ( 2 ) = 2 . Tính
2
I = ∫ f ′ ( x ) dx
1
7
A. I = 1 . B. I = −1 . C. I = 3 . D. I = .
2
Lời giải
Chọn A.
2
∫ f ′ ( x ) dx = f ( x ) 1 = f ( 2 ) − f (1) = 2 − 1 = 1 .
2
I=
1
5 7 17 11
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C.
2 2 2 2
x2 3 17
Ta có: I =∫ x + 2 f ( )
x − 3 g ( )
x d x = + 2 ∫ f ( x ) dx − 3 ∫ g ( x ) d x = + 2.2 − 3 ( −1) = .
−1
2 −1 −1 −1
2 2
Phân tích phương án nhiễu:
Học sinh thường nhầm đáp án A vì:
2 2 2 2
x2 3 5
I = ∫ x + 2 f ( x ) − 3 g ( x ) dx = + 2 ∫ f ( x ) dx − 3 ∫ g ( x ) d x = + 2.2 − 3 = .
−1
2 −1 −1 −1
2 2
π π
2 2
Câu 10. [2D3-1-104] Cho ∫ f ( x ) dx = 5 . =
Tính I ∫ f ( x ) + 2sin x dx .
0 0
π
A. I = 7 . B. I = 5 + . C. I = 3 . D. I = 5 + π .
2
Lời giải
Chọn A.
π π π
2 2 2 π
=I ∫ f ( x ) + 2sin
= x dx ∫ f ( x ) dx + 2 ∫ sin xdx =
5 − 2 cos x 2=7.
0 0 0 0
Phân tích phương án nhiễu:
π π
π 2 2
Học sinh thường nhầm đáp án C. =
5 − 2sin x 2 = ∫0 f ( x ) dx + 2∫0 sin xdx
3I =
0
( x)
Câu 11. [2D3-2-MH1] Tìm nguyên hàm của hàm số f = 2x −1 .
2 1
A. ∫ f ( x )=
dx
3
( 2 x − 1) 2 x − 1 + C . B. ∫ f ( x )=
dx
3
( 2 x − 1) 2x −1 + C .
1 1
C. ∫ f ( x ) dx =− 2x −1 + C . D. ∫ f ( x )=
dx 2x −1 + C .
3 2
Lời giải
Chọn B.
1 3
1 2 1
Cách 1: ∫ f ( x ) d=
x ∫ 2 x − 1d=
x ∫ ( 2 x − 1) 2 d=x . . ( 2 x − 1=
) 2 ( 2 x − 1) 2 x − 1 + C
2 3 3
Cách 2: Sử dụng MTCT, ta biết rằng ∫ f ( x ) d=x F ( x ) + C ⇒ F ′ ( x=
) f ( x)
Phân tích phương án nhiễu:
1
Học sinh thường nhầm đáp án A. do thiếu trong công thức
a
1 1
∫ ( ax − 1=
) dx ( ax − 1) + C .
n n +1
.
a n +1
3
Câu 12. [2D3-2-103] Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x=
) e x + 2 x thỏa mãn F ( 0 ) = .
2
Tìm F ( x ) .
3 1
A. F ( x ) = e x + x 2 + . B. F ( x ) = 2e x + x 2 − .
2 2
5 1
C. F ( x ) = e x + x 2 + . D. F ( x ) = e x + x 2 + .
2 2
Lời giải
Chọn D.
F ( x ) = ∫ ( e x + 2 x ) dx = e x + x 2 + C .
3 3 1 1
F ( 0) = ⇔ e0 + C = ⇔ C =. Vậy F ( x ) = e x + x 2 + .
2 2 2 2
1 f ( x)
Câu 14. [2D3-2-104] Cho F ( x ) = 2
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của
2x x
hàm số f ′ ( x ) ln x .
ln x 1 ln x 1
A. ∫ f ′ ( x ) ln xdx =
−
x
2
+ +C .
2x2
B. ∫ f ′ ( x ) ln xdx = + +C .
x2 x2
ln x 1 ln x 1
C. ∫ f ′ ( x ) ln xdx =
−
x
2
+ +C .
x2
D. ∫ f ′ ( x ) ln xdx = x 2
+ 2 +C .
2x
Lời giải
Chọn A.
1 f ( x)
Vì F ( x ) = 2
là một nguyên hàm của hàm số nên theo định nghĩa nguyên hàm ta có
2x x
1 ′ f ( x ) −1 2
2 = ⇒ f ( x) = ⇒ f ′( x) = .
2x
2
x x x3
2 2
Xét f ′ ( x ) ln x = 3 ln x ; I = ∫ 3 ln xdx .
x x
1
u = ln x du = dx
x − ln x 1 ln x 1
Đặt dx ⇒ ; I= uv − ∫ vdu = 2. + 2.∫ 3 dx =
− 2 + 2 + C .
dv = x 3 v = −1 x 2x
2
2x 2x
2x 2
1 e −2
2
e2 + 1 e2 − 1
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
2 2 4 4
Lời giải
Chọn C.
1
du = dx
e
u = lnx x
Cách 1: I = ∫ x ln xdx . Đặt ⇒
dv = xdx v = x
2
1
2
e e
e2 e2 1 e2 + 1
e e
x2 1 x2 e2 1 e2 x 2
⇒I= ln x − ∫ ⋅ dx = − ∫ xdx = − = − + = .
2 1 1
x 2 2 21 2 4 1 2 4 4 4
Cách 2: Máy tính
Quy trình bấm máy:
Máy hiện:
Kiểm tra các kết quả ta có C thỏa mãn ( lần lượt trừ từng đáp án).
Phân tích phương án nhiễu:
Học sinh thường nhầm đáp án D do nhầm dấu khi thay cận:
e e
e2 e2 1 e2 + 1
e e
x2 1 x2 e2 1 e2 x 2
⇒I= ln x − ∫ ⋅ dx = − ∫ xdx = − = − + = .
2 1 1
x 2 2 21 2 4 1 2 4 4 4
Câu 16. [2D3-2-MH1] Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số =
y x 3 − x và đồ thị hàm
số y= x − x 2 .
37 9 81
A. . B. I = . C. . D. 13 .
12 4 12
Lời giải
Chọn A.
x = 0
Cách 1: Phương trình hoành độ giao điểm: x − x = x − x ⇔ x + x − 2 x = 0 ⇔ x = 1
3 2 3 2
x = −2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số =
y x 3 − x và đồ thị hàm số y= x − x 2 là:
1 0 1
S= ∫ x − x −(x − x
3 2
) dx= ∫ ( x 3
+ x − 2 x ) dx − ∫ ( x 3 + x 2 − 2 x ) dx
2
−2 −2 0
0 1
x 4 x3 2 x 4 x3 2 16 8 1 1 37
=
+ − x − + − x = − − − 4 − + − 1 = .
4 3 −2 4 3 0 4 3 4 3 12
Cách 2: Máy tính
x = 0
Phương trình hoành độ giao điểm: x3 − x = x − x 2 ⇔ x3 + x 2 − 2 x = 0 ⇔ x = 1
x = −2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số =
y x 3 − x và đồ thị hàm số y= x − x 2 là:
1
=
S ∫ x 3 − x − ( x − x 2 ) dx
−2
2 0 0
2 2 0 0
u = x − 1 ⇒ du = dx
1
V1 ∫ ( x − 1) e dx . Đặt
Gọi = 2x
e2 x
d=
v e dx ⇒=
2x
v
0
2
1 1
e2 x e2 x
⇒ V1 = 4π ( x − 1) − 4π ∫
1
dx = 2π − π e 2 x = 2π − π e 2 + π = 3π − π e 2
2 0 0
2 0
1
e2 x
V=4π ( x − 1) − V1 =−2π − ( 3π − π e 2 ) =
π ( e2 − 5)
2
2 0
Cách 2: Sử dụng MTCT
Phương trình hoành độ giao điểm 2 ( x − 1) e x = 0 ⇔ x = 1
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình ( H ) xung quanh trục Ox là:
1 1
π ∫ 2 ( x − 1) e dx =4π ∫ ( x − 1) e 2 x dx .
2
V= x 2
0 0
Máy hiện:
Kiểm tra các kết quả ta được đáp án D.
Phân tích phương án nhiễu:
- Học sinh dễ nhầm chọn phương án C. vì khi áp dụng công thức tính thể tích quên π .
1
= ∫ 2 ( x − 1) e
x
- Nếu Chọn A. hoặc B. là do học sinh nhớ sai công thức V dx Và
0
1
=V π ∫ 2 ( x − 1) e x dx .
0
Câu 18. [2D3-2-MH3] Gọi S là diện tích hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y = f ( x ) , trục
0
hoành và hai đường thẳng x = −1 , x = 2 (như hình vẽ bên dưới). Đặt a = ∫ f ( x ) dx ,
−1
2
b = ∫ f ( x ) dx , mệnh đề nào sau đây đúng?
0
y
−1
O 2x
A. S= b − a . B. S= b + a . C. S =−b + a . D. S =−b − a .
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
2 0 2 0 2
S= ∫ f ( x ) dx=
−1
b= ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx =− ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx =−a + b .
−1 0 −1 0
đây đúng?
2 2 3 2
1
A. I = 2 ∫ u du. B. I = ∫ u du. C. I = ∫ u du.
2 ∫1
D. I = u du.
0 1 0
Lời giải
Chọn C.
PP 1:
Đặt u = x 2 − 1 ⇒ du = 2 xdx.
PP 2:
2
Dùng MTBT=
tính I ∫ 2x
1
x 2 − 1dx gán cho biến A.
3
Tiếp tục dùng MTBT để tính, ta thấy ∫ u du − A = 0 ( ≈ 1,94.10−12 ) nên nhận Chọn C.
0
.
Phân tích phương án nhiễu:
- Học sinh Chọn B. hoặc D. là do không đổi cận và tính sai đạo hàm.
- Chọn A. là do tính sai đạo hàm dẫn đến đổi cận sai.
1+ e
1
dx
Câu 20. [2D3-2-MH3] Cho ∫e
0
x
+1
= a + b ln
2
, với a , b là các số hữu tỉ. Tính S= a 3 + b3 .
A. S = 2 . B. S = −2 . C. S = 0 . D. S = 1 .
Lời giải
Chọn C.
Cách 1. Đặt t = e x ⇒ dt = e x dx . Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 1; x = 1 ⇒ t = e
1 1
1 1 e e
e x dx
∫ t − t + 1 dt = ( ln t − ln t + 1 ) (1 − ln (1 + e ) ) − (− ln 2)
dx dt e
∫0 e x + 1 = ∫0 e x ( e x + 1) = ∫1 t ( t + 1) = 1
1
=
2 1 + e a = 1
=1 + ln =1 − ln ⇒ ⇒ S =a 3 + b3 =0 .
1+ e 2 b = −1
Cách 2. ∫ x
dx
1
=∫
1
( e x + 1) − e x 1 1
d ( e x + 1) 1 1+ e
=∫ − ∫ = − + 1 − ln
1 x
dx dx dx x ln e 1 .
0
e +1 0 e +1
x
0 0
e +1
x 0 0 2
Suy ra a = 1 và b = −1 . Vậy S = a 3 + b3 = 0 .
Phân tích phương án nhiễu:
- Khi tính sai tích phân hs sẽ không chọn được kết quả đúng.
Câu 21. [2D3-2-MH3] Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1 và x = 3 , biết
rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
(1 ≤ x ≤ 3) thì được thiết diện là một hình chữ nhật có hai cạnh là 3x và 3x 2 − 2 .
124π
A. V= 32 + 2 15 . B. V =
3
. C. V =
124
3
. D. =
V (32 + 2 15 ) π .
Lời giải
Chọn C.
S ( x ) 3x 3x 2 − 2 .
Diện tích thiết diện là=
3 3
124
Suy ra thể tích vật thể tạo thành là=
V ∫ S ( x )=
1
dx ∫ 3 x
1
3 x 2 − 2d
= x
3
.
Câu 22. [2D3-2-101] Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong =
y 2 + cos x , trục hoành và các
π
đường thẳng x = 0 , x = . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích
2
V bằng bao nhiêu?
A. V= π − 1 . B. V= (π − 1) π . C. V= (π + 1) π . D. V= π + 1 .
Lời giải
Chọn C.
Ta có phương trình 2 + cos x =
0 vô nghiệm nên:
π π
π
( )
2 2
π ∫ ( 2 + cos x ) dx =
π ( 2 x + sin x ) 02 =
π (π + 1) .
2
π ∫ 2 + cos x dx =
V=
0 0
A. I = 6 . B. I = 36 . C. I = 2 . D. I = 4 .
Lời giải
Chọn D.
Đặt t = 3 x ; dt = 3dx . Ta có x = 0 ⇒ t = 0 ; x = 2 ⇒ t = 6 .
6 6
1 1 1
=I ∫ f ( t=
) dt ∫ f ( x=
) dx = .12 4 .
30 30 3
Phân tích phương án nhiễu:
- Học sinh dễ nhầm B. do sau khi đặt t = 3 x thay vào sai.
ln x
Câu 24. [2D3-2-102] Cho F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . Tính F ( e ) − F (1) .
x
1 1
A. I = e . B. I = . C. I = . D. I = 1 .
e 2
Lời giải
Chọn C.
e e e
ln x ln 2 x 1
PP 1: Tính ∫ = dx ∫1 ln x d (
= ln x ) = .
1
x 2 1 2
PP 2:
Bấm MTCT:
O 123 t
A. s = 23, 25 (km) . B. s = 21,58 (km) . C. s = 15,50 (km) . D. s = 13,83 (km) .
Lời giải
Chọn B.
Parapol ( C ) đi qua điểm ( 0; 4 ) và có đỉnh I ( 2;9 ) . Gọi phương trình parapol ( C ) có dạng
5
c 4= a = −
= c 4 4
5
v = at + bt + c thì: 4a + 2b + c = 9 ⇔ 4a + 2b + c = 9 ⇔ b = 5 ⇒ ( C ) : v = − t 2 + 5t + 4 .
2
b 4a + b 0 = c 4 4
=
− = 2
2a
5
⇒ phần parapol có phương trình t = − t 2 + 5t + 4 , 0 ≤ t ≤ 1 .
4
31
31 v =
Ta có A 1; ∈ ( C ) ⇒ phần còn lại của đồ thị là đoạn thẳng có phương trình 4 .
4 1 ≤ t ≤ 3
Vậy quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ là
5
1 3
31
s = ∫ − t 2 + 5t + 4 dt + ∫ dt ≈ 21,58 (km).
0
4 1
4
Phân tích phương án nhiễu:
- Phân tích đề bài sai dẫn đến kết quả sai.
Câu 26. [2D3-2-102] Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong =
y 2 + sin x , trục hoành và các
đường thẳng x = 0 , x = π . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích
V bằng bao nhiêu?
V 2 (π + 1) .
A.= =
B. V 2π (π + 1) . C. V = 2π 2 . D. V = 2π .
Lời giải
Chọn B.
Ta có phương trình 2 + sin x =
0 vô nghiệm nên:
π π
( ) π ∫ ( 2 + sin x ) dx =π ( 2 x − cos x ) 0 =
π
2π (π + 1) .
2
π∫
V= 2 + sin x dx =
0 0
1 1
1
Câu 27. [2D3-2-103] Cho ∫ x + 1 − x + 2 dx =
0
a ln 2 + b ln 3 với a , b là các số nguyên. Mệnh đề nào
Câu 29. [2D3-2-104] Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong=y x 2 + 1 , trục hoành và các
đường thẳng x = 0 , x = 1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích
V bằng bao nhiêu?
4π 4
A. V = . B. V = 2π . C. V = . D. V = 2 .
3 3
Lời giải
Chọn A.
Vì phương trình x2 + 1 =0 vô nghiệm nên
( ) x3 1 4π
1 1
x + 1 dx = π ∫ ( x 2 + 1) dx = π + x =
2
=V π∫ 2
.
0 0 3 0 3
Phân tích phương án nhiễu:
- Áp dụng sai công thức tính thể tích thiếu π sẽ dẫn đến Chọn C.
- Tinh sai tích phân sẽ dẫn đến Chọn B. hoặc D.
Câu 30. [2D3-3-MH1] Một ô tô đang chạy với tốc độ 10 m/s thì người lái đạp phanh ; từ thời điểm đó,
ô tô chuyển động chậm dần đều với v ( t ) =−5t + 10 ( m/s ) , trong đó t là khoảng thời gian tính
bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di
chuyển bao nhiêu mét?
A. 0, 2 m . B. 2 m . C. 10 m . D. 20 m .
Lời giải
Chọn C.
−5t 2
Cách 1: Quãng đường vật di chuyển s ( t ) = ∫ v ( t ) dt = ∫ ( −5t + 10 ) dt = + 10t + C
2
−5t 2 −5
Tại thời điểm t = 0 thì s ( t ) = 0 , do đó C = 0 và s ( t )=
+ 10t= ( t − 2 ) + 10 ≤ 10
2
2 2
Xe dừng hẳn khi được quãng đường 10 ( m ) kể từ lúc đạp phanh
Cách 2: Khi vật dừng lại thì v = 0 ⇒ −5t + 10 = 0 ⇔ t = 2 ( s )
Quãng đường vật đi được trong thời gian này là
2
2 2
−5t 2
s ( t ) = ∫ v ( t ) dt = ∫ ( −5t + 10 ) dt = + 10t = 10 ( m ) .
0 0 2 0
Phân tích phương án nhiễu:
- Khi không phân tích đúng bài toán học sinh sẽ chọn sai đáp án.
π
Câu 31. [2D3-3-MH1] Tính tích phân I = ∫ cos3 x.sin xdx .
0
1 1
A. I = − π 4 . B. I = −π 4 . C. I = 0 . D. I = − .
4 4
Lời giải
Chọn C.
π
Cách 1: Ta có: I = ∫ cos3 x.sin xdx . Đặt t = cos x ⇒ dt = − sin xdx ⇔ −dt = sin xdx
0
14 ( −1)
−1 1 1 4
t4
− ∫ t dt =
Đổi cận: với x = 0 ⇒ t = 1 ; với x =π ⇒ t =−1 . Vậy I = ∫ t d t == 3
− =
0 3
1 −1
4 −1
4 4
Cách 2: Máy tính
Quy trình bấm
Máy hiện: .
Phân tích phương án nhiễu:
- Khi học sinh đổi biến nhưng quên không đổi cận dẫn đến Chọn A. Hoặc vừa quên không đổi
π π
π
− ∫ t 3 dt =
cận và tính sai tích phân I = − ∫ t 3 dt = −π 4 sẽ Chọn B.
−t 4 =
0
0 0
Vậy F ( x=
) ln x − 1 + 1 . Suy ra F (=
3) ln 2 + 1 .
Phân tích phương án nhiễu:
- Áp dụng sai công thức nguyên hàm dẫn đến Chọn C. Hoặc D.
- Tính nhầm C = −1 dẫn đến Chọn A.
4 2
Câu 33. [2D3-3-MH2] Cho ∫ f ( x ) dx = 16 . Tính tích phân I = ∫ f ( 2 x ) dx.
0 0
A. I = 32 . B. I = 8 . C. I = 16 . D. I = 4 .
Lời giải
Chọn B.
2
I = ∫ f ( 2 x ) dx. Đặt t = 2 x ⇒ dt = 2dx . Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0; x = 2 ⇒ t = 4.
0
4 4
1 1
∫ f ( t ) dt f ( x ) dx 8.
2 ∫0
Khi
= đó: I = =
20
Phân tích phương án nhiễu:
4 4
1 1
∫ f ( t ) dt f ( x ) dx 16. dẫn đến Chọn C.
2 ∫0
- Đổi biến nhưng hs chuyển đổi
= nhầm I = .2=
20
4 4
1 1 1
∫ f ( t ) dt f ( x ) dx 4 dẫn đến Chọn D.
2 2 ∫0
=
Hoặc I = . =
20
- Tính sai dẫn đến kết qua A.
4
dx
Câu 34. [2D3-3-MH2] Biết I = ∫x
3
2
+x
= a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 , với a , b , c là các số nguyên. Tính
S = a + b + c.
A. S = 6 . B. S = 2 . C. S = −2 . D. S = 0.
Lời giải
Chọn B.
Cách 1:
4
dx 1 1 1 1
I =∫ . Ta có: 2 = = − .
3
x +x
2
x + x x ( x + 1) x x + 1
Khi đó:
1 1
4 4
dx
( ) ( ln 4 − ln 5) − ( ln 3 − ln 4 ) =
4
I= ∫ 2 = ∫3 x x + 1
− dx = ln x − ln x + 1 3 =
4 ln 2 − ln 3 − ln 5.
3
x +x
Suy ra: a =
4, b =
−1, c =
−1. Vậy S = 2.
Cách 2: Casio
ln ( 2a.3b.5c )
4
dx
Ta có: I= ∫x = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 ⇒ e= e a ln 2+b ln 3+ c ln = ⇒ eI =
I 5
e 2a.3b.5c
3
2
+x
= a 4= a 4
16 a b +1 c +1
Hay =2 .3 .5 ⇔ 2 =2 .3 .5 ⇒ b + 1 =0 ⇔ b =−1 ⇒ S =a + b + c =2 .
a b c 4
15 c + 1 =0 c =−1
Phân tích phương án nhiễu:
- Xác định sai a, b, c dẫn đến chọn sai đáp án.
Câu 35. [2D3-3-MH2] Cho hình thang cong (H ) giới hạn bởi các đường y = e x , y = 0 , x = 0 ,
x = ln 4 . Đường thẳng x= k (0 < k < ln 4) chia ( H ) thành hai phần có diện tích là S1 và S 2
như hình vẽ bên. Tìm k để S1 = 2 S 2 .
y
S2
S1
x
O k ln 4
2 8
A. k = ln 4 . B. k = ln 2 . C. k = ln . D. k = ln 3 .
3 3
Lời giải
Chọn D.
k ln 4
Ta có S=
1 1 2 ( 4 − e k ) ⇔ k= ln 3 .
2S2 ⇔ ek − =
PP2: CASIO
Y ln 4
• Bước 1: NHẬP là biểu thức ∫ e X dx − 2 ∫ e X dx
0 Y
• Bước 2: Dùng chức năng S1 − 2 S 2 CALC, gán X giá trị bất kỳ, Y là các giá trị trong 3
đáp án A, B, C, kết quả bằng 0 hoặc vô cùng nhỏ ở đáp nào. thì chọn đáp án đó, nếu không
thỏa mãn thì Chọn D.
Phân tích phương án nhiễu:
- Bấm nhầm hoặc tính sai tích phân dẫn đến chọn sai đáp án.
Câu 36. [2D3-3-MH2] Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 16 m và độ dài
trục bé bằng 10 m . Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8 m và nhận trục bé của elip
làm trục đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000 đồng/ 1 m 2 . Hỏi ông An
cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).
8m
Ya5 R2$s64pQdR0E4=
= = 7652891,82 7.653.000 .
T 76,5289182.100000
Phân tích phương án nhiễu:
- Tính sai tích phân, không đổi cận dẫn đến chọn sai đáp án.
1
Câu 37. [2D3-3-MH3] Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn 10 và 2 f (1) − f ( 0 ) =
∫ ( x + 1) f ′ ( x ) dx = 2 . Tính
0
1
∫ f ( x ) dx .
0
A. I = −12 . B. I = 8 . C. I = 1 . D. I = −8 .
Lời giải
Chọn D.
u = x +1 du =
1
dx
( x + 1) f ( x ) 0 − ∫ f ( x ) dx
1
Đặt ⇒ . Khi đó I =
= dv f= ′ ( x ) dx v f ( x ) 0
1 1
Suy ra 10 =2 f (1) − f ( 0 ) − ∫ f ( x ) dx ⇒ ∫ f ( x ) dx =−10 + 2 =−8
0 0
1
Vậy ∫ f ( x ) dx =
0
−8 .
O 2 3 t
1 f ( x)
Câu 41. [2D3-3-103] Cho F ( x ) = − là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của
3x3 x
hàm số f ′ ( x ) ln x .
ln x 1 ln x 1
A. ∫ f ′ ( x ) ln xdx = +
x3 5 x5
+C . B. ∫ f ′ ( x ) ln xdx = −
x3 5 x5
+C .
ln x 1 ln x 1
C. ∫ f ′ ( x ) ln xdx = 3 + 3 + C . D. ∫ f ′ ( x ) ln xdx =
− 3 + 3 +C .
x 3x x 3x
Lời giải
Chọn C.
1 3x 2 1 f ( x) 1
Ta có: F '( x) =. 6 =4 = ⇒ f ( x ) =3 .
3 x x x x
1
u = ln x du = dx
Xét I = ∫ f ′ ( x ) ln xdx . Đặt ⇔ x .
dv = f ′ ( x ) dx v = f ( x )
f ( x) ln x 1
Ta có: I= ln x. f ( x ) − ∫ dx + C= + +C .
x x3 3x3
Phân tích phương án nhiễu:
- Tính sai nguyên hàm dẫn đến chọn sai đáp án.
Câu 42. [2D3-4-MH3] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn f ( x ) + f ( − x ) = 2 + 2 cos 2 x ,
3π
2
∀x ∈ . Tính I = ∫π f ( x ) d x
3
−
2
A. I = −6 . B. I = 0 . C. I = −2 . D. I = 6 .
Lời giải
Chọn D.
PP 1: Đặt t =− x ⇒ dt =−dx .
3π
3π 3π 3π 3π 2
Đổi cận: x =−
2
⇒ t = ; x = ⇒ t =−
2 2 2
. Suy=
ra: I ∫π f ( −t ) dt .
3
−
2
3π 3π
2 2
=
PP2: I =∫3π cos t dt 2 ∫0 cos t dt . (Do cos t là hàm số chẵn trên đoạn − 2 ; 2 )
−
2
π 3π π 3π
2 2 2 2 π 3π
=2 ∫ cos t dt + 2 ∫ cos t dt =2 ∫ cos tdt − 2 ∫ cos tdt =2sin t 02 − 2sin t π2 =6 .
0 π 0 π 2
2 2
PP 3: Dùng MTCT:
3π 3π
3π 3π
2 2
=I =∫3π cos t dt 2 ∫0 cos t dt . (Do cos t là hàm số chẵn trên đoạn − 2 ; 2 )
−
2
π 3π π 3π
2 2 2 2 π 3π
=2 ∫ cos t dt + 2 ∫ cos t dt =2 ∫ cos tdt − 2 ∫ cos tdt =2sin t 02 − 2sin t π2 =6 .
0 π 0 π 2
2 2
2
−3 x
O 1 3
−2
Đặt g (=
x ) 2 f ( x ) − ( x + 1) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
2
−3 x
O 1 3
d −2
Ta có g ′ ( x=
) 2 f ′ ( x ) − 2 ( x + 1)
x = 1
g′( x) = 0 ⇔ f ′ ( x) = x +1 ⇔ .
x = ±3
Bảng biến thiên
x −∞ −1 3 5 +∞
g′( x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ +∞
g ( x) g ( 3)
g ( −1) g ( 5)
Suy ra g ( −3) < g (1) và g ( 3) < g (1) .
1 3 1 3
1 1
Theo hình vẽ ∫−3 f ′ ( x ) − ( x + 1) dx > ∫1 ( x + 1) − f ′ ( x ) dx ⇔ 2 −∫3 g ′ ( x ) dx > − 2 ∫1 g ′ ( x ) dx
⇔ g ( x ) −3 > − g ( x ) 1 ⇔ g (1) − g ( −3) > − g ( 3) + g (1) ⇔ g ( 3) > g ( −3) .
1 3
O 1 3
−3 −1 x
−3
y
3
O1 3
−3 −1 x
−3
Câu 45. [2D3-1-MH18] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a ; b ] . Gọi D là hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b ( a < b ) . Thể tích
khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức.
b b b b
A. V = π ∫ f 2
( x ) dx . B. V = 2π ∫ f 2
( x ) dx . C. V = π 2
∫ f ( x ) dx .
2
D. V = π 2
∫ f ( x ) dx .
a a a a
Lời giải
Chọn A.
Theo công thức tính thể tích vật tròn xoay khi quay hình ( H ) quanh trục hoành ta có
b
V = π ∫ f 2 ( x ) dx .
a
3
2
dx
Câu 47. [2D3-1-MH18] Tích phân ∫ x+3
0
bằng
16 5 5 2
A. . B. log . C. ln . D. .
225 3 3 15
Lời giải
Chọn C.
2
dx 5
∫ x +=3
2
Ta có: ln x + 3 0= ln 2 + 3 − ln 0 + 3= ln .
0 3
Câu 48. [2D3-3-MH18] Cho ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = 3 x 2 , cung tròn có phương
trình =
y 4 − x 2 (với 0 ≤ x ≤ 2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của
(H ) bằng
O 2 x
4π + 3 4π − 3 4π + 2 3 − 3 5 3 − 2π
A. . B. . C. . D. .
12 6 6 3
Lời giải
Chọn B.
y
O 1 2 x
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol y = 3 x 2 và cung tròn = y 4 − x 2 (với
0 ≤ x ≤ 2 ) là
x2 = 1
4 − x2 = 3x 2 ⇔ 4 − x 2 =3x 4 ⇔ 2 ⇔x=
1 (vì 0 ≤ x ≤ 2 ).
x = − 4
3
Cách 1: Diện tích của ( H ) là
1 2 2
3 31 3
=
S ∫
0
3 x 2dx + ∫ 4 −=
1
x 2 dx
3
x +=
0
I
3
+ I với=I ∫
1
4 − x 2 dx .
π π
Đặt: x = 2sin t , t ∈ − ; ⇒ dx =2cos t.dt .
2 2
π π
Đổi cận: x = 1 ⇒ t = , x = 2 ⇒ t = .
6 2
π π π
π
2 2 2
2π 3
=I ∫
π
4 − 4sin 2 t .2cos t.dt = ∫ 4cos 2 =
π
t.dt ∫ 2 (1 + cos 2t ) .d=t
π
( 2 x + sin 2t )=
2
π
6 3
−
2
.
6 6 6
3 3 2π 3 4π − 3
Vậy S= + I= + − = .
3 3 3 2 6
Cách 2: Diện tích của ( H ) bằng diện tích một phần tư hình tròn bán kính 2 trừ diện tích hình
phẳng giới hạn bởi cung tròn, parabol và trục Oy .
( )
1
Tức là S =π − ∫ 4 − x 2 − 3 x 2 dx .
0
2
dx
Câu 49. [2D3-3-MH18] Biết I = ∫ ( x + 1)
1 x + x x +1
= a − b − c với a , b , c là các số nguyên
dương. Tính P = a + b + c .
A. P = 24 . B. P = 12 . C. P = 18 . D. P = 46 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có: x + 1 − x ≠ 0 , ∀x ∈ [1;2] nên:
2 2
dx dx
I =∫ =∫
1 ( x + 1) (
x + x x + 1 1 x ( x + 1) x + 1 + x )
=∫
2
( x + 1 − x dx) =∫
2
( x + 1 − x dx )
1 x ( x + 1) ( x +1 + x )( x +1 − x ) 1 x ( x + 1)
1 1
(2 )
2 2
= ∫
1 x
− dx =
x +1
x − 2 x +1
1
= 4 2 −2 3−2 = 32 − 12 − 2 .
a = 32
Mà I = a − b − c nên b = 12 . Suy ra: P = a + b + c = 32 + 12 + 2 = 46 .
c = 2
1 2
Câu 50. [2D3-3-MH18] Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ thỏa mãn f ′ ( x ) = , f ( 0) = 1
2 2x −1
và f (1) = 2 . Giá trị của biểu thức f ( −1) + f ( 3) bằng
A. 4 + ln15 . B. 2 + ln15 . C. 3 + ln15 . D. ln15 .
Lời giải
Chọn C.
2 1
Ta có: f ( =
x) ∫ f ′ ( x ) d=x ∫ 2 x − 1 d=x ln 2 x − 1 + C , với mọi x ∈ \ .
2
1
+ Xét trên −∞; . Ta có f ( 0 ) = 1 , suy ra C = 1 .
2
1
Do đó, f ( =
x ) ln 2 x − 1 + 1 , với mọi x ∈ −∞; . Suy ra f ( −1) =1 + ln 3 .
2
1
+ Xét trên ; +∞ . Ta có f (1) = 2 , suy ra C = 2 .
2
1
x ) ln 2 x − 1 + 2 , với mọi ; +∞ . Suy ra f ( 3)= 2 + ln 5 .
Do đó, f ( =
2
Vậy f ( −1) + f ( 3) = 3 + ln 3 + ln 5 = 3 + ln15 .
Câu 51. [2D3-4-MH18] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn f (1) = 0 ,
1 1 1
1
∫ f ′ ( x ) dx = 7 và ∫ x f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx bằng
2 2
. Tích phân
0 0
3 0
7 7
A. . B. 1 . C. . D. 4 .
5 4
Lời giải
Chọn A.
du = f ′ ( x ) dx
u =f ( x )
1
Cách 1: Tính: ∫ x f ( x ) dx . Đặt 2
⇒ x3 .
0
d v = x 2
dx v =
3
x3 f ( x )
1
1 1
1
f ( x ) dx
Ta có: ∫ x = 2
− ∫ x 3 . f ′ ( x ) dx
0
3 0 30
1. f (1) − 0. f ( 0 ) 1 1 3 1
1 3
= − ∫ x . f ′ ( x ) dx = − ∫ x . f ′ ( x ) dx .
3 30 30
1 1 1
1 1 1
∫ x f ( x ) dx = ⇒ − ∫ x 3 . f ′ ( x ) dx = ⇒ ∫ x 3 . f ′ ( x ) dx = −1 .
2
Mà
0
3 30 3 0
1
∫ f ′ ( x )
2
Ta có dx = 7 (1).
0
1 1 1
x7 1 1
∫0 = = ⇒ ∫ 49 x 6 dx = .49 =
6
x dx 7 (2).
7 0 7 0
7
1 1
0 0
1 1 1
∫ f ′ ( x ) dx + ∫ 49 x dx + ∫ 14 x 3 . f ′ ( x ) dx = 7 + 7 − 14 = 0 .
2 6
Cộng hai vế (1) (2) và (3) suy ra
0 0 0
{ }
1 1
⇒ ∫ f ′ ( x ) + 14 x 3 f ′ ( x ) + 49 x 6 dx =
0 ⇒ ∫ f ′ ( x ) + 7 x 3 dx =
2 2
0.
0 0
1 1
Do f ′ ( x ) + 7 x 3 ≥ 0 ⇒ ∫ f ′ ( x ) + 7 x 3 dx ≥ 0 . Mà 0 ⇒ f ′( x) =
∫ f ′ ( x ) + 7 x dx =
2 2 2 3
−7 x3 .
0 0
4
7x 7 7
f ( x) =
− + C . Mà f (1) = 0 ⇒ − + C = 0 ⇒ C = .
4 4 4
7 x4 7
Do đó f ( x ) =− + .
4 4
1
1
7 x4 7 7 x5 7
1
7
Vậy ∫ f ( x ) dx =
∫0 4 4 − 20 + 4 x =
− + dx = .
0 0
5
1
Cách 2: Tương tự như trên ta có: ∫ x . f ′ ( x ) dx = −1
3
0 0 0 7 0 0
1 1 1
ax 7
Ta có ∫ x . f ′ ( x ) dx =−1 ⇒ ∫ x .ax dx =−1 ⇒
3 3 3
=−1 ⇒ a =−7 .
0 0
7 0
7 x4 7
Suy ra f ′ ( x ) =−7 x3 ⇒ f ( x ) =
− + C , mà f (1) = 0 nên C =
4 4
) (1 − x 4 ) ∀x ∈ .
7
Do đó f ( x=
4
1 1
7 x4 7 7 x5 7 1 7
Vậy ∫ ( )
f x dx = ∫ − + dx = − + x =.
0
0
4 4 20 4 0 5
Chú ý: Chứng minh bất đẳng thức Cauchy-Schwarz
Cho hàm số f ( x ) và g ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] .
2
b b b
Khi đó, ta có ∫ f ( x ) g ( x ) dx ≤ ∫ f 2 ( x ) dx ⋅ ∫ g 2 ( x ) dx .
a a a
Chứng minh:
Trước hết ta có tính chất:
b
Nếu hàm số h ( x ) liên tục và không âm trên đoạn [ a; b ] thì ∫ h ( x ) dx ≥ 0
a
∫(x + x ) dx =
1 4 1 2
Ta có 3
x + x +C .
4 2
Câu 53. [2D3-1-MĐ102] Nguyên hàm của hàm số f ( x=
) x 4 + x là
1 5 1 2
A. x 4 + x + C . B. 4 x3 + 1 + C . C. x5 + x 2 + C . D. x + x +C .
5 2
Lời giải
Chọn D.
∫(x + x ) dx = x 5 + x 2 + C .
4 1 1
Ta có
5 2
Câu 54. [2D3-1-MĐ103] Nguyên hàm của hàm số f ( x=
) x 4 + x 2 là
1 5 1 3
A. 4 x3 + 2 x + C . B. x + x +C . C. x5 + x 3 + C . D. x 4 + x 2 + C .
5 3
Lời giải
Chọn B.
Theo công thức nguyên hàm cơ bản.
∫(x + x 2 ) dx =
1 4 1 3
Ta có F ( x ) = 3
x + x +C.
4 3
Câu 56. [2D3-1-MĐ101] Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e x , y = 0 , x = 0 ,
x = 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
A. S = π ∫ e dx . 2x
B. S = ∫ e dx . x
C. S = π ∫ e dx . x
D. S = ∫ e 2 x dx .
0 0 0 0
Lời giải
Chọn B.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e x , y = 0 , x = 0 , x = 2 được tính theo công
2 2
= ∫=
e x dx ∫e
x
thức S dx .
0 0
Câu 57. [2D3-1-MĐ102] Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 x , y = 0 ,
x = 0 , x = 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
A. S = ∫ 2 dx . x
B. S = π ∫ 2 dx . 2x
C. S = ∫ 2 dx . 2x
D. S = π ∫ 2 x dx .
0 0 0 0
Lời giải
Chọn A.
2 2
=S ∫=
2 dx ∫ 2 dx
x x
(do 2 x > 0, ∀x ∈ [ 0; 2] ).
0 0
Câu 58. [2D3-1-MĐ103] Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường =
y x2 + 3 , y = 0 , x = 0 , x = 2
Gọi V là thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay ( H ) xung quanh trục Ox . Mệnh đề
nào sau đây đúng?
2 2 2 2
A. V π ∫ ( x + 3) dx . ∫(x + 3 ) dx . =
C. V π ∫ ( x + 3) dx . D.= ∫(x + 3 ) dx .
2 2
= 2
B.=
V 2
V 2 2
0 0 0 0
Lời giải
Chọn C.
Ta có thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay ( H ) xung quanh trục Ox là
b 2
dx π ∫ ( x 2 + 3) dx .
V π ∫ f ( x )=
2 2
=
a 0
Câu 59. [2D3-1-MĐ104] Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường =
y x2 + 2 , y = 0 , x = 1 , x = 2 .
Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay ( H ) xung quanh trục Ox . Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
∫(x + 2 ) dx . ∫(x + 2 ) dx . =
C. V π ∫ ( x + 2 ) dx .=
D. V π ∫ ( x 2 + 2 ) dx .
2 2
A.=
V 2
B.=
V 2 2
1 1 1 1
Lời giải
Chọn C.
Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay ( H ) được giới hạn bởi các đường
2
là V π ∫ ( x 2 + 2 ) dx .
2
y x + 2 , y = 0 , x = 1 , x = 2 xung quanh trục Ox =
= 2
2
Câu 60. [2D3-2-MĐ101] ∫ e3 x −1dx bằng
1
A.
3
(e − e ) .
1 5 2
B.
1 5 2
3
e −e . C. e5 − e 2 . D.
3
(e + e ) .
1 5 2
Lời giải
Chọn A.
2
3 1 3
(e − e ) .
1 x−1 2 1 5 2
Ta có: ∫ e3 x −1dx = e3=
1
1
Câu 61. [2D3-2-MĐ102] ∫ e3 x +1dx bằng
0
A.
3
(e − e) .
1 4
B. e 4 − e . C.
3
(e + e) .
1 4
D. e3 − e .
Lời giải
Chọn A.
1 1 1
∫0 e dx 3 ∫0 e d ( 3x + 1) = 3 e =0 3 ( e − e ) .
1 3 x +1
3 x +1 1 3 x+1 1 4
=
2
dx
Câu 62. [2D3-2-MĐ103] ∫ 3x − 2
1
bằng
1 2
A. 2 ln 2 . B. ln 2 . C. ln 2 . D. ln 2 .
3 3
Lời giải
Chọn D.
1 2 1
2
dx 1 2
Ta có: ∫1 3x − 2 3
= ln 3 x − 2 1 = ( ln 4 − ln1) = ln 4 = ln 2 .
3 3 3
2
dx
Câu 63. [2D3-2-MĐ104] . ∫ 2x + 3
1
bằng
5 1 7 1 7
A. 2 ln . B. ln . C. ln 35 . D. ln .
7 2 5 2 5
Lời giải
Chọn B.
2 2
dx 1 1 7
∫1 2 x += ln ( 2 x + 3=
) ln .
3 2 1 2 5
Câu 64. [2D3-3-MĐ101] Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên
1 2 11
v (t )
theo thời gian bởi quy luật = t + t ( m s ) , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính
180 18
từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O ,
chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 5 giây so với A và có gia tốc bằng
a ( m s 2 ) ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 10 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại
thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 22 ( m s ) . B. 15 ( m s ) . C. 10 ( m s ) . D. 7 ( m s ) .
Lời giải
Chọn B.
+) Từ đề bài, ta suy ra: tính từ lúc chất điểm A bắt đầu chuyển động cho đến khi bị chất điểm
B bắt kịp thì A đi được 15 giây, B đi được 10 giây.
+) Biểu thức vận tốc của chất điểm B có dạng vB ( t=
) ∫ ad=t at + C , lại có vB ( 0 ) = 0 nên
vB ( t ) = at .
+) Từ lúc chất điểm A bắt đầu chuyển động cho đến khi bị chất điểm B bắt kịp thì quãng
đường hai chất điểm đi được là bằng nhau. Do đó
1 2 11
15 10
3
∫0 180 18 ∫0 atdt ⇔ 75 =
t + t d t = 50a ⇔ a = .
2
3
Từ đó, vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng vB (10 ) = .10 = 15 ( m s ) .
2
Câu 65. [2D3-3-MĐ102] Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên
1 2 59
v (t )
theo thời gian bởi quy luật = t + t ( m/s ) , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính
150 75
từ lúc a bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O ,
chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng
a ( m/s 2 ) ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 12 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại
thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 20 ( m/s ) . B. 16 ( m/s ) . C. 13 ( m/s ) . D. 15 ( m/s ) .
Lời giải
Chọn B.
1 59
15
Quãng đường chất điểm A đi từ đầu đến khi B đuổi kịp là S = ∫ 150 t
2
+ t dt = 96 ( m ) .
0
75
)
Vận tốc của chất điểm B là vB ( t= ∫ ad=t at + C .
Tại thời điểm t = 3 vật B bắt đầu từ trạng thái nghỉ nên vB ( 3) =⇔
0 C=−3a .
Lại có quãng đường chất điểm B đi được đến khi gặp A là
15
15
at 2
S 2 =∫ ( at − 3a ) dt = − 3at =72a ( m ) .
3 2 3
Vậy 72a = 96 ⇔ a =
4
3
( m/s 2 ) .
Tại thời điểm đuổi kịp A thì vận tốc của B là vB (15 ) = 16 ( m/s ) .
Câu 66. [2D3-2-MĐ103] Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên
1 2 13
v (t )
theo thời gian bởi quy luật = t + t ( m/s ) , trong đó t (giây) là khoảng thời gian
100 30
tính từ lúc A bắt đầu chuyển động Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O ,
chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 10 giây so với A và có gia tốc bằng
a ( m/s 2 ) ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại
thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 25( m/s ) . B. 15( m/s ) . C. 9 ( m/s ) . D. 42( m/s ) .
Lời giải
Chọn A.
Khi B đuổi kịp A tức là A đã chuyển động được 25 giây kể từ thời điểm bắt đầu xuất phát và
A chuyển động được quãng đường bằng
25 1 2 13 375
S ∫
= t + t= (m)
0 100 30 2
Vì B chuyển động với gia tốc bằng a ( m/s 2 ) nên vận tốc của B là v ( t=
) at + C
Tại thời điểm bắt đầu xuất phát t =10; v =0 ⇒ c =−10a
Vận tốc chất điểm B tại thời điểm t là v ( t=
) at − 10a (m/s) .
Quãng đường chất điểm B đi được trong 15 ( s ) kể từ khi bắt đầu xuất phát là
25
225
S=∫10 ( at − 10a ) dt =2 a
Vì sau khi chuyển động được 15 giây thì chất điểm B đuổi kịp chất điểm A , ta có:
225a 375 5
= (m)=⇒a
2 2 3
5 50
⇒ v (t ) = t −
3 3
5 50
Vậy vận tốc của B khi đuổi kịp A ứng với t = 25( s ) ⇒ v ( 25 )= .25 − = 25 ( m/s )
3 3
Câu 67. [2D3-3-MĐ104] Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên
1 2 58
v (t )
theo thời gian bởi quy luật = t + t ( m s ) , trong đó t (giây) là khoảng thời gian
120 45
tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O ,
chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng
a ( m s 2 ) ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B
tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 21 ( m s ) . B. 36 ( m s ) . C. 30 ( m s ) . D. 25 ( m s ) .
Lời giải
Chọn C.
+) Từ đề bài, ta suy ra: tính từ lúc chất điểm A bắt đầu chuyển động cho đến khi bị chất điểm
B bắt kịp thì A đi được 18 giây, B đi được 15 giây.
+) Biểu thức vận tốc của chất điểm B có dạng vB ( t=
) ∫ ad=t at + C , lại có vB ( 0 ) = 0 nên
vB ( t ) = at .
+) Từ lúc chất điểm A bắt đầu chuyển động cho đến khi bị chất điểm B bắt kịp thì quãng
đường hai chất điểm đi được là bằng nhau. Do đó
1 2 58
18 15
225
∫0 120 t + 45 t dt =
∫0 atdt ⇔ 225 =2
a ⇔a=2.
Từ đó, vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng vB (=
15 ) 2.15
= 30 ( m/s ) .
55
dx
Câu 68. [2D3-2-MĐ101] Cho
16
∫x x+9
= a ln 2 + b ln 5 + c ln11 với a , b , c là các số hữu tỉ. Mệnh đề
= ( ln x − 3 − ln x + 3 ) = ln 2 + ln 5 − ln11 .
1 2 1 1
3 5 3 3 3
2 1 1
Vậy a = , b = , c = − . Mệnh đề a − b =−c đúng.
3 3 3
21
dx
Câu 69. [2D3-2-MĐ102] Cho ∫x
5 x+4
= a ln 3 + b ln 5 + c ln 7 , với a , b , c là các số hữu tỉ. Mệnh đề
5 x x+4 3
t −4 2 3 2 2 2
Câu 70. [2D3-2-MĐ103] Cho x = 0 với a , b , c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a − b =−c . B. a + b = c. C. a + b =−c . D. a − b =c.
Lời giải
Chọn D.
e e e e
Ta có ∫ (1 + x ln x ) dx = ∫ dx + ∫ x ln xdx = e − 1 + ∫ ln xd ( x 2 )
1
1 1 1
21
1 e e 1 1 e
e
x2
= e − 1 + x 2 ln x − ∫ x 2 d ( ln x ) = e − 1 + e 2 − ∫ xdx = e − 1 + e 2 −
2 1 1 2 1 2 2 1
1 e2 1 1 2 3
= e − 1 + e 2 − + = e +e−
2 2 2 4 4
1 3
Suy ra a = ; b = 1; c = − ⇒ a − b =c.
4 4
e
Câu 71. [2D3-2-MĐ104] Cho ∫ ( 2 + x ln x ) dx =
1
a.e 2 + b.e + c với a , b , c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào
∫ ( 2 + x ln x ) dx =+
e
2x ∫ x ln xdx = 2e − 2 + ∫ x ln xdx .
e
1 1
1 1
dx
u = ln x ⇒ du = x
Đặt
dv= xdx ⇒ v= x2
2
e e e e e
x 2 ln x x e2 x 2 e2 1 e2 7
∫1 =
x ln xdx − ∫ d=
x − = + ⇒ ∫ ( 2 + x ln x ) dx = + 2e −
2 1 12 2 4 1 4 4 1
4 4
Vậy a − b =c.
1
Câu 72. [2D3-3-MĐ101] Cho hai hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx − và g ( x ) = dx 2 + ex + 1 ( a , b , c ,
2
d , e ∈ ). Biết rằng đồ thị của hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) cắt nhau tại ba điểm có hoành
độ lần lượt là −3 ; −1 ; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có
diện tích bằng
y
1
−3 −1 O x
9
A. . B. 8 . C. 4 . D. 5 .
2
Lời giải
Chọn C.
Diện tích hình phẳng cần tìm là
−1 1
S= ∫ f ( x ) − g ( x ) dx + ∫ g ( x ) − f ( x ) dx
−3 −1
−1
3 3
1
= ∫ ax 3 + ( b − d ) x 2 + ( c − e ) x − dx − ∫ ax 3 + ( b − d ) x 2 + ( c − e ) x − dx .
−3
2 −1
2
3
Trong đó phương trình ax3 + ( b − d ) x 2 + ( c − e ) x − = 0 (*) là phương trình hoành độ giao
2
điểm của hai đồ thị hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) .
Phương trình (*) có nghiệm −3 ; −1 ; 1 nên
3 3 1
−27 a + 9 ( b − d ) − 3 ( c − e ) − 2 =
0 −27 a + 9 ( b − d ) − 3 ( c − e ) =
2 a=
2
3 3 3
−a + ( b − d ) − ( c − e ) − = 0 ⇔ −a + ( b − d ) − ( c − e ) = ⇔ ( b − d ) = .
2 2 2
3 3 1
a + ( b − d ) + ( c − e ) − 2 = 0 a + ( b − d ) + ( c − e ) = (c − e) = −
2 2
−1
1 3 3 2 1 3 1 3 3 2 1 3
1
Vậy =
S ∫−3 2 x + 2 x − 2 x − 2 dx − −∫1 2 x + 2 x − 2 x − 2 dx = 2 − ( −2 ) = 4 .
Câu 73. [2D3-3-MĐ102] Cho hai hàm số f ( x ) = ax 2 + bx 2 + cx − 2 và g ( x ) = dx 2 + ex + 2 ( a , b , c ,
d , e ∈ ). Biết rằng đồ thị của hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) cắt nhau tại ba điểm có hoành
độ lần lượt là −2 ; −1 ; 1 (tham khảo hình vẽ).
y
−2
−1 O 1 x
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
37 13 9 37
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 12
Lời giải
Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị f ( x ) và g ( x ) là
ax3 + bx 2 + cx − 2= dx 2 + 3 x + 2 ⇔ a 3 + ( b − d ) x 2 + ( c − e ) x − 4= 0. (*)
Do đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại ba điểm suy ra phương trình (*) có ba nghiệm x = −2 ;
x = −1 ; x = 1 . Ta được
ax3 + ( b − d ) x 2 + ( c − e ) x − 4= k ( x + 2 )( x + 1)( x − 1) .
Khi đó −4 =−2k ⇒ k =2 .
1
37
Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là ∫ 2 ( x + 2 )( x + 1)( x − 1) dx =
−2
6
.
1
Câu 74. [2D3-4-MĐ103] Cho hai hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx − 1 và g ( x ) = dx 2 + ex = (a, b , c,
2
d , e ∈ ). Biết rằng đồ thị hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ
lần lượt là −3 ; −1 ; 2 (tham khảo hình vẽ).
y
x
−3 −1 O 2
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số đã cho bằng
3 3
Câu 75. [2D3-4-MĐ104] Cho hai hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + và g ( x ) = dx 2 + ex − ( a , b , c ,
4 4
d , e ∈ ). Biết rằng đồ thị của hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) cắt nhau tại ba điểm có hoành
độ lần lượt là −2 ; 1 ; 3 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện
tích bằng
y
1 3
−2 O x
2
Câu 76. [2D3-3-MĐ101] Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( 2 ) = − và f ′ ( x ) = 2 x f ( x ) với mọi
2
9
x ∈ . Giá trị của f (1) bằng
35 2 19 2
A. − . B. − . C. − . D. − .
36 3 36 15
Lời giải
Chọn B.
f ( x )≠0
f ′( x) 1 ′ 1
Ta có f ′ ( x ) =2 x f ( x ) ⇔
2
=2 x ⇔ =−2 x ⇔ =− x2 + C .
f ( x ) f ( x) f ( x)
2
2 1
Từ f ( 2 ) = − suy ra C = − .
9 2
1 2
Do đó f (1) = = − .
1 3
−12 + −
2
1
Câu 77. [2D3-3-MĐ102] Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( 2 ) = − và f ′ ( x ) = x f ( x ) với mọi
2
3
x ∈ . Giá trị của f (1) bằng
11 2 2 7
A. − . B. − . C. − . D. − .
6 3 9 6
Lời giải
Chọn B.
Từ hệ thức đề cho: f ′ ( x ) = x f ( x ) (1), suy ra f ′ ( x ) ≥ 0 với mọi x ∈ [1; 2] . Do đó f ( x ) là
2
hàm không giảm trên đoạn [1; 2] , ta có f ( x ) ≤ f ( 2 ) < 0 với mọi x ∈ [1; 2] .
f ′( x)
Chia 2 vế hệ thức (1) cho f ( x ) ⇒ x, ∀x ∈ [1; 2] .
2
=
f ( x )
2
Lấy tích phân 2 vế trên đoạn [1; 2] hệ thức vừa tìm được, ta được:
f ′( x)
2
−1
2 2 2
1 3 3 1 1 3
∫1 f ( x ) 2 dx =∫1 xdx ⇒ ∫1 f ( x ) 2 df ( x ) =
2
⇒ =⇒
f ( x) 1 2
− =
f (1) f ( 2 ) 2
1 2
Do f ( 2 ) = − nên suy ra f (1) = − .
3 3
Chú ý: có thể tự kiểm tra các phép biến đổi tích phân trên đây là có nghĩa.
1
Câu 78. [2D3-3-MĐ103] Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( 2 ) = − và f ′ ( x ) = 4 x3 f ( x ) với mọi
2
25
x ∈ . Giá trị của f (1) bằng
1 41 1 391
A. − . B. − . C. − . D. − .
10 400 40 400
Lời giải
Chọn A.
f ′( x) f ′( x)
2
2 2
1
f ′ ( x ) = 4 x f ( x ) ⇒ 4x ⇒ ∫ ∫1
4 2
2
3
= 3
dx = 4 x d x ⇔ −3
= x
f ( x ) f ( x) 1
f ( x )
2 2
1
1
1 1 1 1
⇔− + =15 ⇔ 25 + 15 ⇔ f (1) =
= − .
f ( 2 ) f (1) f (1) 10
1
Câu 79. [2D3-3-MĐ104] Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( 2 ) = − và f ′ ( x ) = x3 f ( x ) với mọi
2
5
x ∈ . Giá trị của f (1) bằng
4 79 4 71
A. − . B. − . C. − . D. − .
35 20 5 20
Lời giải
Chọn C.
f ′( x) 1 ′ 1 1
Ta có f ′ ( x ) = x3 f ( x ) ⇔ 2
2
=
x3 ⇔ − x3 ⇒
= =
− x4 + C
f ( x) f ( x) f ( x) 4
1
Mà f ( 2 ) = − nên C = −1 .
5
−4
Khi đó f ( x ) = 4 .
x +4
4
Vậy f (1) = − .
5
1 1 1
Câu 80. [2D3.2-1-MH2019] Cho ∫ f ( x ) dx = 2 và ∫ g ( x ) dx = 5 khi đó ∫ f ( x ) − 2 g ( x ) dx bằng
0 0 0
A. −3 . B. 12 . C. −8 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C.
1 1 1
Ta có ∫ g ( x ) dx = 5 ⇔ 2 ∫ g ( x ) dx =
0 0
10 ⇔ ∫ 2 g ( x ) dx =
0
10
1 1 1
Xét
0
( x ) dx ∫ f ( x ) dx − ∫ 2 g ( x ) dx
∫ f ( x ) − 2 g= 0 0
=−
2 10 =
−8 .
∫ (e + x ) dx =
1 2
Ta có x
ex + x +C .
2
Câu 82. [2D3.3-2-MH2019] Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo
công thức nào dưới đây?
y
y = x2 − 2x −1
2
−1 O x
y=− x2 + 3
2 2
∫ ( 2x − 2 x − 4 ) dx . ∫ ( −2 x + 2 ) dx .
2
A. B.
−1 −1
2 2
∫ ( 2 x − 2 ) dx . ∫ ( −2 x + 2 x + 4 ) dx .
2
C. D.
−1 −1
Lời giải
Chọn D.
Ta thấy: ∀x ∈ [ −1; 2] : − x 2 + 3 ≥ x 2 − 2 x − 1 nên
2 2
S= ∫ ( − x + 3) − ( x − 2 x − 1) dx = ∫ ( −2 x + 2 x + 4 ) dx .
2 2 2
−1 −1
( x ) 4 x (1 + ln x ) là
Câu 83. [2D3.1-2-MH2019] Họ nguyên hàm của hàm số f =
A. 2 x 2 ln x + 3 x 2 . B. 2 x 2 ln x + x 2 . C. 2 x 2 ln x + 3 x 2 + C . D. 2 x 2 ln x + x 2 + C .
Lời giải
Chọn D.
Cách 1. Ta có ∫ f ( x ) dx =∫ 4 x (1 + ln x ) dx =∫ 4 xdx + ∫ 4 x ln xdx
+ Tính ∫ 4 x=
dx 2 x 2 + C1
+ Tính ∫ 4 x ln xdx
1
u = ln x du = dx
Đặt ⇒ x
dv = 4 xdx v = 2 x 2
Suy ra ∫ 4 x ln =
xdx 2 x 2 ln x − ∫ 2 =
xdx 2 x 2 ln x − x 2 + C2
Do đó=I 2 x 2 ln x + x 2 + C .
x 2 )′
Cách 2. Ta có ( 2 x 2 ln x += ( 2 x )′ .ln x + 2 x .( ln x )′ + ( x )′
2 2 2
1
= 4 x.ln x + 2 x 2 . + 2 x
x
= 4 x (1 + ln x ) .
( x ) 4 x (1 + ln x ) .
Do đó 2 x 2 ln x + x 2 là một nguyên hàm của hàm số f =
( x ) 4 x (1 + ln x ) .
Hay 2 x 2 ln x + x 2 + C là họ nguyên hàm của hàm số f =
1
xdx
Câu 84. [2D3.2-2-MH2019] Cho ∫ ( x + 2)
0
2
=
a + b ln 2 + c ln 3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị của
3a + b + c bằng
A. −2 . B. −1 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B.
1
xdx
1
( x + 2 ) −=
2 1
dx
1
2dx
∫0 ( x=
+ 2)
2 ∫0 ( x + 2 )2 dx ∫0 x + 2 − ∫0 ( x + 2 )2
−1 1
ln ( x + 2 ) 0
=
1
− 2.
( x + 2) =
ln 3 − ln 2 +
2
−1 =
1
− − ln 2 + ln 3 .
−1 3 3
0
1
Vậy a =− ; b =−1; c =1 ⇒ 3a + b + c =−1 .
3