Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: (ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2018). Nguyên hàm của hàm số f ( x) = x 3 + x là
A. x + x + C. B. 3 x + 1 + C. C. x + x + C .
4 2 2 3
D.
1 4 1 2
x + x + C.
4 2
Câu 2: (ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2019). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
2x + 1
f ( x) = trên khoảng ( −2; + ) là
( x + 2) 2
1 1
A. 2ln( x + 2) + + C. B. 2ln( x + 2) − + C.
x+2 x+2
3 3
C. 2ln( x + 2) − + C. D. 2ln( x + 2) + + C.
x+2 x+2
ln (1 + x 2 ) + 2017 x
x
A. ln ( x 2 + 1) + 1008 ln ln ( x 2 + 1) + 1 . B. ln ( x 2 + 1) + 2016 ln ln ( x 2 + 1) + 1 .
1 1
C. ln ( x 2 + 1) + 2016 ln ln ( x 2 + 1) + 1 . D. ln ( x 2 + 1) + 1008 ln ln ( x 2 + 1) + 1 .
2 2
4 − x2
Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 3 ln 2
?
4+x
4 − x2 x 4 − 16 4 − x 2
A. x 4 ln 2
− 2 x 2
. B. ln 2
− 2x 2 .
4+x 4 4+x
4 − x2 x 4 − 16 4 − x 2
C. x 4 ln + 2x . + 2x 2 .
2
D. ln 2
4+x 4 4+x
2
sin x
Câu 5: Tìm I = dx ?
sin x + cos x
1
A. I =
2
( x + ln sin x + cos x ) + C . B. I = x + ln sin x + cos x + C .
1
C. I = x − ln sin x + cos x + C . D. I =
2
( x − ln sin x + cos x ) + C .
cos 4 x
Câu 6: Tìm I = dx ?
sin 4 x + cos 4 x
1 1 2 + sin 2 x 1 2 + sin 2 x
A. I = x − ln +C . B. I = x − ln +C .
2 2 2 2 − sin 2 x 2 2 2 − sin 2 x
1
1 1 2 + sin 2 x 1 2 + sin 2 x
C. I = x + ln +C . D. I = x − ln +C .
2 2 2 2 − sin 2 x 2 2 2 − sin 2 x
x −1
Câu 7: Tìm Q = dx ?
x +1
A. Q = x 2 − 1 + ln x + x 2 − 1 + C . B. Q = x 2 − 1 − ln x + x 2 − 1 + C .
xn
Câu 8: Tìm T = dx ?
x2 x3 xn
1+ x + + + ... +
2! 3! n!
x 2
xn
A. T = x .n !+ n !ln 1 + x + + ... + + C . B.
2! n!
x2 xn
T = x .n !− n !ln 1 + x + + ... + + C .
2! n!
x2 xn
C. T = n !ln 1 + x + + ... + + C . D.
2! n!
x2 xn n
T = n !ln 1 + x + + ... + − x .n !+ C .
2! n!
dx
Câu 9: Tìm T = ?
( )
n +1
n xn +1
1 1
− 1
1 1 n
C. T = ( x n + 1)
n −
A. T = n + 1 +C B. T = n + 1 + C n +C D.
x x
1
T = ( x + 1) + C .
n n
x 2 dx
Câu 10: Tìm H = ?
( x sin x + cos x )
2
x x
A. H = + tan x + C . B. H = − tan x + C .
cos x ( x sin x + cos x ) cos x ( x sin x + cos x )
−x −x
C. H = + tan x + C . D. H = − tan x + C .
cos x ( x sin x + cos x ) cos x ( x sin x + cos x )
1 2−x
Câu 11: Tìm R = dx ?
x2 2 + x
tan 2t 1 1 + sin 2t 1 x
A. R = − + ln + C với t = arctan .
2 4 1 − sin 2t 2 2
2
tan 2t 1 1 + sin 2t 1 x
B. R = − − ln + C với t = arctan .
2 4 1 − sin 2t 2 2
tan 2t 1 1 + sin 2t 1 x
C. R = + ln + C với t = arctan .
2 4 1 − sin 2t 2 2
tan 2t 1 1 + sin 2t 1 x
D. R = − ln + C với t = arctan .
2 4 1 − sin 2t 2 2
Câu 12: Tìm F = x n e x dx ?
2 x 2 + (1 + 2 ln x ) .x + ln 2 x
Câu 13: Tìm G = dx ?
(x + x ln x )
2 2
−1 1 1 1
A. G = − +C . B. G = − +C .
x x + ln x x x + ln x
1 1 1 1
C. G = − +C . D. G = + +C .
x x + ln x x x + ln x
( 7 x − 1) dx ?
2017
Câu 14: Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của K =
( 2 x + 1)
2019
18162 ( 2 x + 1) + ( 7 x − 1)
2018 2018 2018
1 7x −1
A. . . B. .
18162 ( 2 x + 1)
2018
18162 2 x + 1
−18162 ( 2 x + 1) + ( 7 x − 1) 18162 ( 2 x + 1) − ( 7 x − 1)
2018 2018 2018 2018
C. . D. .
18162 ( 2 x + 1) 18162 ( 2 x + 1)
2018 2018
ln x
Câu 15: Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của g ( x ) = ?
( x + 1)
2
− ln 2 x − x ln 2 x − ln x x
A. + ln + 1999 . B. − ln + 1998 .
x +1 x +1 x +1 x +1
ln x x ln x x
C. − ln + 2016 . D. + ln + 2017 .
x +1 x +1 x +1 x +1
1 − ln x
Câu 16: Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của h ( x ) = ?
x 1− n
.ln x. ( x n + ln n x )
1 1 1 1
A. ln x − ln x n + ln n x + 2016 . B. ln x + ln x n + ln n x + 2016 .
n n n n
3
1 1 1 1
C. − ln x + ln x n + ln n x + 2016 . D. − ln x − ln x n + ln n x − 2016 .
n n n n
Câu 17: Nguyên hàm của f ( x ) = x 3 − x 2 + 2 x là:
1 4 4 3 1 4 1 3 4 3
A. x − x3 + x +C . B. x − x + x +C .
4 3 4 3 3
1 2 3 1 1 2 3
C. x 4 − x 3 + x +C . D. x 4 − x 3 + x +C .
4 3 4 3 3
1 2
Câu 18: Nguyên hàm của f ( x ) = + 3 + 3 là:
x x
43 2
A. 2 x + 3 3 x 2 + 3 x + C . B. 2 x + x + 3x + C .
3
1 1 4
C. x + 3 3 x 2 + 3x + C . D. x + 3 x 2 + 3x + C .
2 2 3
1
Câu 19: Nguyên hàm x 2
− 7x + 6
dx là:
1 x −1 1 x −6
A. ln +C . B. ln +C .
5 x −6 5 x −1
1 1
C. ln x 2 − 7 x + 6 + C . D. − ln x 2 − 7 x + 6 + C .
5 5
2x 3 − 6x 2 + 4x + 1
Câu 20: Nguyên hàm dx là:
x 2 − 3x + 2
x −1 1 x −2 1 x −1
A. x 2 + ln + C . B. x 2 + ln + C . C. x 2 + ln + C . D.
x −2 2 x −1 2 x −2
x −2
x 2 + ln +C .
x −1
3x + 3
Câu 21: Nguyên hàm 2 −x
−x +2
dx là:
A. 2 ln x − 1 − ln x + 2 + C . B. −2 ln x − 1 + ln x + 2 + C .
C. 2 ln x − 1 + ln x + 2 + C . D. −2 ln x − 1 − ln x + 2 + C .
1
Câu 22: Nguyên hàm x +1 + x + 2
dx là:
( x + 2) ( x − 1) ( x + 2) ( x − 1)
3 3 3 3
A. + +C . B. − + +C .
( x + 2) ( x − 1) ( x + 2) ( x − 1)
3 3 3 3
C. − +C . D. − − +C .
4
1
C. − cos 2 x + sin x + C . D. − cos 2 x − sin x + C .
2
e 2 x +1 − 2
Câu 24: Nguyên hàm 3
ex
dx là:
5 53 x +1 2 − 3x 5 53 x +1 2 3x 5 53 x +1 2 3x
A. e − e +C . B. e + e +C . C. e − e +C . D.
3 3 3 3 3 3
5 x
5 3 x +1 2 −
e + e 3 +C .
3 3
Câu 25: Nguyên hàm sin ( 2 x + 3) + cos ( 3 − 2 x ) dx là:
A. −2 cos ( 2 x + 3 ) − 2 sin ( 3 − 2 x ) + C . B. −2 cos ( 2 x + 3 ) + 2 sin ( 3 − 2 x ) + C .
C. 2 cos ( 2 x + 3 ) − 2 sin ( 3 − 2 x ) + C . D. 2 cos ( 2 x + 3 ) + 2 sin ( 3 − 2 x ) + C .
3 x 3 3 x 3
Câu 28: Gọi F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 4 x 3 + 2 ( m − 1) x + m + 5 , với m là tham số
thực. Một nguyên hàm của f ( x ) biết rằng F (1) = 8 và F ( 0 ) = 1 là:
A. F ( x ) = x 4 + 2 x 2 + 6 x + 1 B. F ( x ) = x 4 + 6 x + 1 .
C. F ( x ) = x 4 + 2 x 2 + 1 . D. Đáp án A và B.
x
Câu 29: Nguyên hàm của x 2
+1
dx là:
A. ln t + C , với t = x 2 + 1 B. − ln t + C , với t = x 2 + 1 .
1 1
C. ln t + C , với t = x 2 + 1 . D. − ln t + C , với t = x 2 + 1 .
2 2
( sin x + cos3 x ) dx ?
3
Câu 30: Kết quả nào dưới đây không phải là nguyên hàm của
3
A. 3 cos x .sin 2 x − 3 sin x.cos 2 x + C . B. sin 2 x ( sin x − cos x ) + C .
2
5
C. 3 2 sin 2 x sin x − + C . D. 3 2 sin x.cos x.sin x − + C .
4 4
ln 2x
Câu 31: Với phương pháp đổi biến số ( x → t ) , nguyên hàm dx bằng:
x
1
A. t 2 + C . B. t 2 + C . C. 2t 2 + C . D. 4t 2 + C .
2
1
Câu 32: Với phương pháp đổi biến số ( x → t ) , nguyên hàm 2 dx bằng:
x +1
1 1
A. t 2 + C . B. t + C . C. t 2 + C . D. t + C .
2 2
1
Câu 33: Với phương pháp đổi biến số ( x → t ) , nguyên hàm I = dx bằng:
−x + 2x + 3
2
A. sin t + C . B. −t + C . C. − cos t + C . D. t + C .
Câu 34: Theo phương pháp đổi biến số với t = cos x , u = sin x , nguyên hàm của
I = ( tan x + cot x ) dx là:
A. − ln t + ln u + C . B. ln t − ln u + C . C. ln t + ln u + C . D.
− ln t − ln u + C .
2 sin x + 2 cos x
Câu 35: Theo phương pháp đổi biến số ( x → t ) , nguyên hàm của I = dx là:
3
1 − sin 2 x
A. 2 3 t + C . B. 6 3 t + C . C. 3 3 t + C . D. 12 3 t + C .
Câu 36: Nguyên hàm của I = x ln xdx bằng với:
x2 x2 1
A. ln x − xdx + C . B. ln x − xdx + C .
2 2 2
1
C. x 2 ln x − xdx + C . D. x 2 ln x − xdx + C .
2
Câu 37: Nguyên hàm của I = x sin xdx bằng với:
A. x cos x + cos xdx + C B. − x cos x − cos xdx + C
C. − x cos x + cos xdx + C D. x cos x − cos xdx + C
6
Câu 40: Họ nguyên hàm của e x (1 + x ) dx là:
1 x 1 x
A. I = e x + xe x + C . B. I = e x + xe + C . C. I = e + xe x + C . D.
2 2
I = 2e x + xe x + C .
Câu 41: Nguyên hàm của I = x sin x cos 2 xdx là:
1 2
A. I 1 = − x cos3 x + t − t 3 + C , t = sin x . B. I 1 = − x cos3 x + t − t 3 + C , t = sin x .
3 3
1 2
C. I 1 = x cos3 x + t − t 3 + C , t = sin x . D. I 1 = x cos3 x + t − t 3 + C , t = sin x .
3 3
ln ( cos x )
Câu 42: Họ nguyên hàm của I = dx là:
sin 2 x
A. cot x .ln ( cos x ) + x + C . B. − cot x .ln ( cos x ) − x + C .
C. cot x .ln ( cos x ) − x + C . D. − cot x .ln ( cos x ) + x + C .
a 3 b 4
(x + 2 x 3 ) dx có dạng
x + x + C , trong đó a, b là hai số hữu tỉ. Giá trị a bằng:
2
Câu 43:
3 4
A. 2 . B. .1 C. 9 . D. 32 .
1 1+ 3 5 a 4 b 6
Câu 44: x 3 + x dx có dạng x + x + C , trong đó a, b là hai số hữu tỉ. Giá trị
3 5 12 6
a bằng:
A. 1 . B. 12 . C.
36
5
1+ 3 . (
D. Không tồn tại. )
( a
) b
(
1
)
3
Câu 45: 2 x x 2 + 1 + x ln x dx có dạng x 2 + 1 + x 2 ln x − x 2 + C , trong đó a, b là
3 6 4
hai số hữu tỉ. Giá trị a bằng:
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. Không tồn tại.
1 1+ 3 a 4 1 1+ 3 b
( )
3
Câu 46: x 3 + x + 1 + 2 + dx có dạng x − + x+ x + 1 + C , trong đó
x 2 4 x 2 3
a, b là hai số hữu tỉ. Giá trị b, a lần lượt bằng:
A. 2; 1 . B. 1; 1 . C. a, b D. 1; 2 .
( ( x + 1) e )
x 2 −5 x + 4 a ( x +1)2 b
Câu 47: e 7 x −3 + cos 2 x dx có dạng e + sin 2 x + C , trong đó a, b là hai
6 2
số hữu tỉ. Giá trị a, b lần lượt bằng:
A. 3; 1 . B. 1; 3 . C. 3; 2 . D. 6; 1 .
7
1
A. 1; 3 . B. 3; 1 . C. − ; 1 . D. a, b
8
Câu 49: Tính (2 + e 3 x ) 2 dx
4 1 4 5
A. 3 x + e 3 x + e 6 x + C B. 4 x + e 3 x + e 6 x + C
3 6 3 6
4 1 4 1
C. 4 x + e 3 x − e 6 x + C D. 4 x + e 3 x + e 6 x + C
3 6 3 6
dx
Câu 50: Tính thu được kết quả là:
1− x
C 2
A. B. −2 1 − x + C C. +C D. 1 − x + C
1− x 1− x
x3
Câu 51: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là:
1− x2
1 2 1 2
A.
3
( x + 2) 1 − x 2 + C B. −
3
( x + 1) 1 − x 2 + C
1 2 1
C. ( x + 1) 1 − x 2 + C D. − ( x 2 + 2 ) 1 − x 2 + C
3 3
dx
Câu 52: Tính F ( x ) =
x 2 ln x + 1
A. F ( x ) = 2 2 ln x + 1 + C B. F ( x ) = 2 ln x + 1 + C
1 1
C. F ( x ) = 2 ln x + 1 + C D. F ( x ) = 2 ln x + 1 + C
4 2
1
Câu 53: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 – 3x + là
x
x 4 3x 2 x 3 3x 2
A. − − ln x + C B. − + ln x + C
4 2 3 2
x 4 3x 2 x 3 3x 2
C. − + ln x + C D. + + ln x + C
4 2 3 2
1
Câu 54: Nguyên hàm của hàm số y = 3 x − 1 trên ; + là:
3
3 2 2 3 2
( 3x − 1)
3
A. x − x +C B. +C C. x − x +C D.
2 9 2
1
( 3x − 1)
3
+C
9
x3
Câu 55: Tính F ( x ) = dx
x 4 −1
1
A. F ( x ) = ln x 4 − 1 + C B. F ( x ) = ln x 4 − 1 + C
4
8
1 1
C. F ( x ) =
ln x 4 − 1 + C D. F ( x ) = ln x 4 − 1 + C
2 3
x 3
1 d ( x − 1) 1
4
Ta có: 4 dx = 4 = ln x 4 − 1 + C
x −1 4 x −1 4
Câu 56: Một nguyên hàm của hàm số y = sin 3 x
1 1
A. − cos3 x B. −3cos3 x C. 3cos3 x D. cos3 x
3 3
5 + 2x 4
Câu 57: Cho hàm số f ( x ) = . Khi đó:
x2
2x 3 5 5
f ( x )dx = − +C f ( x )dx = 2 x − +C
3
A. B.
3 x x
2x 3
5 2x 3
C. f ( x )dx =
3
+ +C
x
D. f ( x )dx =
3
+ 5 lnx 2 + C
2 2
Câu 59: Họ các nguyên hàm của hàm số y = sin 2 x là:
1 1
A. − cos 2x + C B. − cos 2 x + C C. cos 2x + C D. cos 2 x + C
2 2
Câu 60: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) thỏa mãn điều kiện: f ( x ) = 2 x − 3cos x , F = 3
2
2 2
A. F ( x ) = x 2 − 3sin x + 6 + B. F ( x ) = x 2 − 3sin x −
4 4
2
2
C. F ( x ) = x − 3sin x +
2
D. F ( x ) = x − 3sin x + 6 −
2
4 4
1
Câu 61: Một nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = 2 x + 2
thỏa mãn F( ) = −1 là:
sin x 4
2 2
A. F( x ) = −cotx + x 2 − B. F( x ) = cotx − x 2 +
16 16
2
C. F( x ) = −cotx + x 2 D. F( x ) = −cotx + x − 2
16
Câu 62: Cho hàm số f ( x ) = cos 3 x .cos x . Một nguyên hàm của hàm số f ( x ) bằng 0 khi x = 0
là:
9
sin 4 x sin 2 x sin 4 x sin 2 x
A. 3sin 3x + sin x B. + C. + D.
8 4 2 4
cos 4 x cos 2 x
+
8 4
Câu 63: Họ nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = cot 2 x là :
A. cot x − x + C B. − cot x − x + C C. cot x + x + C D. tan x + x + C
−x
Câu 64: Hàm số F ( x ) = e + e x
+ x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây ?
1
A. f ( x ) = e − x + e x + 1 B. f ( x ) = e x − e − x + x 2
2
1
C. f ( x ) = e x − e − x + 1 D. f ( x ) = e x + e − x + x 2
2
Câu 65: Tính 2 2 x.3x.7 x dx
84 x 22 x.3x.7 x
A. +C B. +C C. 84 x + C D. 84 x ln 84 + C
ln 84 ln 4.ln 3.ln 7
1
Câu 66: Tính ( x 2 − 3x + )dx
x
x3 3 2
A. x 3 − 3 x 2 + ln x + C − x + ln x + C
B.
3 2
x3 3 2 1 x3 3 2
C. − x + 2 +C D. − x + ln| x |+C
3 2 x 3 2
1
Câu 67: Một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 − 2 x , x là :
2
3 1 3
A. (2 x − 1) 1 − 2 x B. (2 x − 1) 1 − 2 x C. − (1 − 2 x ) 1 − 2 x D.
4 3 2
3
(1 − 2 x ) 1 − 2 x
4
Câu 68: Tính 2 x +1 dx
2 x +1 3.2 x +1
A. +C B. 2 x +1 + C C. +C D. 2 x +1.ln 2 + C
ln 2 ln 2
Câu 69: Hàm số F ( x ) = e x + tan x + C là nguyên hàm của hàm số f(x) nào
1 1
A. f ( x ) = e x − 2 B. f ( x ) = e x +
sin x sin 2 x
e −x 1
C. f ( x ) = e x 1 + 2 D. f ( x ) = e x +
cos x cos 2 x
10
x 3 −1
Câu 71: Tìm một nguyên hàm F(x) của f ( x ) = biết F(1) = 0
x2
x2 1 1 x2 1 3 x2 1 1
A. F ( x ) = − + B. F ( x ) = + + C. F ( x ) =
D. − −
2 x 2 2 x 2 2 x 2
x2 1 3
F (x) = + −
2 x 2
Câu 72: Tìm hàm số F(x) biết rằng F’(x) = 4x3 – 3x2 + 2 và F(-1) = 3
A. F ( x ) = x 4 – x 3 − 2 x − 3 B. F ( x ) = x 4 – x 3 +2x + 3
C. F ( x ) = x 4 – x 3 − 2 x + 3 D. F ( x ) = x 4 + x 3 + 2 x + 3
Câu 73: Nếu F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) = e x (1 − e − x ) và F (0) = 3 thì F ( x ) là ?
A. e x − x B. e x − x + 2 C. e x − x + C D. e x − x + 1
Câu 74: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x x 2 + 1 là:
2
( x 2 + 1) + C B. −2 ( x 2 + 1) + C C. ( x 2 + 1) + C
3 3 3
A. D.
3
−1
( x 2 + 1) + C
3
3
Câu 75: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x 1 − x 2 là:
1
(1− x2 ) +C B. − (1 − x 2 ) + C C. 2 (1 − x 2 ) + C
3 3 3
A. D.
3
2
(1− x2 ) +C
3
−
3
2x
Câu 76: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là:
x 2 +1
1
A. x 2 + 1 + C B. +C C. 2 x 2 + 1 + C D. 4 x 2 + 1 + C
2 x +1
2
A. − + +C B. − + +C
6 12 8 14
3 3 (1 − 2 x ) 3 3 (1 − 2 x ) 3 3 (1 − 2 x ) 3 3 (1 − 2 x )
3 6 4 7
C. − +C D. − +C
6 12 8 14
2x
Câu 78: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là:
x +4
2
ln x 2 + 4
A. 2 ln x + 4 + C
2
B. +C C. ln x 2 + 4 + C D.
2
4 ln x 2 + 4 + C
11
3x 2
Câu 79: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là:
x3 + 4
A. 3 ln x 3 + 4 + C B. −3 ln x 3 + 4 + C C. ln x 3 + 4 + C D.
− ln x 3 + 4 + C
sin x
Câu 80: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là:
cos x − 3
ln cos x − 3
A. − ln cos x − 3 + C B. 2 ln cos x − 3 + C C. − +C D.
2
4 ln cos x − 3 + C
ex
Câu 81: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là:
ex + 3
A. −e x − 3 + C B. 3e x + 9 + C C. −2 ln e x + 3 + C D. ln e x + 3 + C
ln x
Câu 82: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là:
x
ln 2 x ln x
A. ln x + C
2
B. ln x + C C. +C D. +C
2 2
2
Câu 83: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x 2 x là:
1 1 x2 ln 2 2
A. 2 +C B. .2 + C C. 2 +C D. ln 2.2 x + C
ln 2.2 x ln 2 2x
2x
Câu 84: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 ln( x 2 + 1) là:
x +1
1 1
A. ln 2 ( x 2 + 1) + C B. ln( x 2 + 1) + C C. ln 2 ( x 2 + 1) + C D.
2 2
1 2 2
ln ( x + 1) + C
2
Câu 85: Cho f ( x )dx = F ( x ) + C . Khi đó với a 0, ta có f (a x + b )dx bằng:
1 1
A. F (a x + b ) + C B. a.F (a x + b ) + C C. F (a x + b ) + C D. F (a x + b ) + C
2a a
Câu 86: Một nguyên hàm của hàm số: f ( x ) = x 1 + x 2 là:
1
( ) 1
( )
3 2
A. F ( x ) = 1+ x2 B. F ( x ) = 1+ x2
3 3
( ) ( 1+ x )
2
x 2
1 2
C. F ( x ) = 1+ x2 D. F ( x ) = 2
2 2
Câu 87: Tính x ( x + 1) dx là :
3
( x + 1) ( x + 1) ( x + 1) ( x + 1)
5 4 5 4
A. + +C B. − +C
5 4 5 4
12
x 5 3x 4 x2 x 5 3x 4 x2
C. + + x3 − +C D. + − x3 + +C
5 4 2 5 4 2
2x
Câu 88: Tính dx là:
( )
4
x 2
+ 9
1 1 4
A. − +C B. − +C C. − +C D.
5( x 2 + 9) 3( x 2 + 9) ( x 2 + 9)
5 3 5
1
− +C
( x 2 + 9)
3
1 1
A. ln x + 1 B. 2 ln ( x 2 + 1) C. ln( x 2 + 1) D. ln( x 2 + 1)
2 2
1
Câu 93: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là:
sin x
x x x
A. ln cot +C B. ln tan +C C. − ln tan +C D. ln sin x + C
2 2 2
Câu 94: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = tan x là:
tan 2 x
A. ln cos x + C B. − ln cos x + C C. +C D. ln ( cos x ) + C
2
Câu 95: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = xe x là:
x2 x
A. xe x + e x + C B. e x + C C. e +C D. xe x − e x + C
2
Câu 96: Kết quả của ln xdx là:
A. x ln x + x + C B. Đáp án khác C. x ln x + C D. x ln x − x + C
13
Câu 97: Kết quả của x ln xdx là:
A. x ln x + x + C B. Đáp án khác C. x ln x + C D. x ln x − x + C
Câu 98: Tìm x sin 2 xdx ta thu được kết quả nào sau đây?
1 1
A. x sin x + cos x + C B. x sin 2 x − cos 2 x + C
4 2
1 1
C. x sin x + cos x D. x sin 2 x − cos 2 x
4 2
x
Câu 99: Một nguyên hàm của f ( x ) = là :
cos 2 x
A. x tan x − ln cos x B. x tan x + ln ( cos x ) C. x tan x + ln cos x D.
x tan x − ln sin x
x
Câu 100: Một nguyên hàm của f ( x ) = là :
sin 2 x
A. x cot x − ln sinx B. − x cot x + ln ( sin x )
C. − x tan x + ln cos x D. x tan x − ln sin x
e x ( 3x − 2 ) + x − 1
Câu 101: Tìm I = dx ?
(
x −1 e x . x −1 +1 )
(
A. I = x + ln e x . x − 1 + 1 + C . ) ( )
B. I = x − ln e x . x − 1 + 1 + C .
(
C. I = ln e x . x − 1 + 1 + C .) ( )
D. I = ln e x . x − 1 − 1 + C .
14