Professional Documents
Culture Documents
Hà Nội – 2022
1
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
2
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
§2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
A – GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG CHỨA THAM SỐ.
Dạng 1: Giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Bài 7. Giải các bất phương trình sau:
(3 + x)(2 − x) 3x + 2 −4 3
1) 0 2) 1 3)
x +1 ( x + 1)( x + 2) 3x + 1 2 − x
x 2 + 4x + 5 1 1 2 x+2 x−2
4) x+3 5) + 6)
x−4 x x +1 x −1 3x + 1 2x − 1
Dạng 2: Giải bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối.
Bài 8. Giải các bất phương trình sau:
x +1
1) 2 2 − 3 x − 5 x 2) 1 + 2 x − 2 x + 3 x − 1 3) x − 2
2
x −1 x+3 + x
4) x − 6 x 2 − 5 x + 9 5) 6 6) 1.
x+2 x+2
Bài 9. Giải các bất phương trình sau:
x+4
1) x − 2 2 + x − 3 − x 2) x + 3x x − 2
2 2
3) 5
x+2
x 2 − 3x − 1 x 2 − 3x + 2 3x
4) 3 5) 1 6) 1
x2 + x + 1 x 2 + 3x + 2 x −4
2
Dạng 4: Tìm điều kiện của tham số để bất phương trình vô nghiệm, bất phương trình có nghiệm.
Bài 11. Tìm điều kiện của m để bất phương trình sau vô nghiệm
a) (m2 + m + 1) x − 5m (m2 + 2) x − 3m − 1 b) (m2 − m) x + m 6 x + 2
Bài 12. Tìm điều kiện của m để bất phương trình sau có tập nghiệm :
a) m2 ( x − 1) 9 x + 3m b) 4m2 (2 x − 1) (4m2 + 5m + 9) x − 12m
Bài 13. Tìm m để bất phương trình: m2 x + 4m − 3 x + m2 có nghiệm.
Bài 14. Tìm điều kiện của m để bất phương trình sau thỏa mãn điều kiện tương ứng:
a) ( m − 3) x + 3m − 7 0 nghiệm đúng với x ( 2; + )
b) ( m + 2 ) x + 6 − 2m2 0 nghiệm đúng với x 1
c) ( 2m + 1) x + m − 5 0 nghiệm đúng với x ( 0 ; 1)
3
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
d) ( 2m − 3) x − m + 3 0 nghiệm đúng với x (1 ; 2 )
e) (2m − 1) x + 5 + 3m 1 − m nghiệm đúng với mọi x −1;3 .
4
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
2 x 2 + 9 x + 7 0 4 x − 5 x − 6 0
2
3) 2 4)
( x + x − 6)( x − 2 x + 2) 0 (1 − x ) ( 4 x − 12 x + 5 ) 0
2 2 2
3x 2 − 7x + 8 x 2 − 3x − 1
5) 1 2 6) −3 2 3
x2 + 1 x + x +1
Dạng 3: Bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối.
Bài 22. Giải các bất phương trình sau:
1) 2x2 − 5x − 3 0 2) x2 − 1 − 2x 0
3) x − 8 x2 + 3x − 4 4) x2 + 4x + 3 x2 − 4x − 5
x2 − 4 x x 2 − 3x − 1
5) 1 6) x 2 + x + 1 2
x2 + x + 2
1) 2 ( x 2 − 1) x + 1 2) x 2 − x − 12 x + 24
3) x4 − 2x2 + 1 1 − x 4) 5x2 − 2x − 2 4 − x
Bài 24. Giải các bất phương trình sau:
1) 2x + 3 + x + 2 1 2) x + 2 x +1 + x
3) 5x + 1 − 4 − x x + 6 4) 7 x + 1 − 3x − 18 2 x + 7
Bài 25. Giải các bất phương trình sau:
x −5
1) x 0 2) (x − 1) x 2 − x − 2 0
x−6
2x 2 + 15x − 17
3) 0 4) ( x 2 − 4 x ) x 2 − 8 x + 15 0
10 − x
6 + x − x2 6 + x − x2
5)
2x + 5 x+4
Bài 26. Giải các bất phương trình sau:
−3x 2 + x + 4 51 − 2x − x 2
1) 2 2) 1
x 1− x
3) x 2 − 2 x + 1 + x 2 − 2 x − 3 2 x 2 − 4 x − 2 4) x 2 − 5 x + 4 x 2 − 4 x + 3 + x 2 − 3x + 2
1− 1− 4 x2 1− 21− 4 x − x 2
5) 3 6) 0
x x +1
x+1 x +1
−2 3 8) (x − 3) x − 4 x − 9
2 2
7)
x x
Bài 27. Giải các bất phương trình sau:
5
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
1) ( x + 1)( x + 4) 5 x 2 + 5 x + 28 2) 5 x 2 + 10 x + 1 7 − x 2 − 2 x
4x x −1 3
3) 2x 2 + 4x + 3 3 − 2x − x 2 1 4) −
x −1 4x 2
x x +1 2 1
5) −2 3 6) 4 x + 2x + +2
x +1 x x 2x
1 1 3x
7) 5 + x − −x − 3 + ( x + 5)(− x − 3) 8) −1
2 1− x 2
1 − x2
1 3 1 1 x 35
9) 2
− − 9) x +
x 4 x 2 x 2 −1 12
x 2 + mx − 1 3 x 2 − mx + 5
3) 1 4) 1 6
2 x2 − 2 x + 3 2 x2 − x + 1
2 x 2 + mx − 4 x 2 + mx + 1 3x 2 − x + 12
5) −4 6 6) 2 7) 2 2
− x2 + x − 1 x2 + 1 x + mx + 4
Bài 29. Tìm điều kiện của m để bất phương trình sau vô nghiệm:
1) mx 2 − ( m − 1) x + m 0 2) m ( m + 2 ) x 2 + 2mx + 2 0
3x 2 − 5 x + 4
3) 0
(m − 4) x 2 + (m + 1) x + 2m − 1
Bài 30. Tìm điều kiện của m để bất phương trình sau có nghiệm:
1) ( m + 1) x 2 − 2 ( m − 1) x + 3m − 3 0 2) ( m + 1) x 2 − 2mx − m + 3 0
Bài 31. Tìm điều kiện của m để:
1) Bất phương trình x2 + 4x – 7 – m 0 nghiệm đúng với x −1 ; +
6
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
3) (x + 1)(x + 3)(x +4x + 6) – m > 0 nghiệm đúng với x .
2
x2 y 2 x y
c) 3x 2 − 8xy + 9 y 2 − 4 x − 2 y + 5 0 d) 3 2 + 2 − 8 + + 10 0
y x y x
Bài 35.
a) Cho bất phương trình: x + 6 x + 1 + 2m 0 . Tìm m để bất phương trình có nghiệm là một
2
7
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
CHƯƠNG VI
GÓC LƯỢNG GIÁC VÀ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
3. Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt
3.1. Hai góc đối nhau là: và (– ):
sin ( − ) = − sin
tan ( − ) = − tan
Nhóm công thức 1: và
cos ( − ) = cos cot ( − ) = − cot
3.2. Hai góc bù nhau là: và ( – )
sin ( − ) = sin
cos ( − ) = − cos
Nhóm công thức 2:
tan ( − ) = − tan
cot − = − cot
( )
3.3. Hai góc hơn kém nhau rad là: và ( + )
sin ( + ) = − sin
cos ( + ) = − cos tan ( + k ) = tan
Nhóm công thức 3: ⎯⎯⎯ ⎯
më réng
→ k
tan ( + ) = tan cot ( + k ) = cot
cot + = cot
( )
8
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
3.4. Hai góc phụ nhau là: và −
2
sin 2 − = cos tan 2 − = cot
Nhóm công thức 4: và
cos − = sin cot − = tan
2
2
4. Công thức cộng góc
Định lí 2: Với mọi số (góc) a, b ta luôn có:
cos ( a − b ) = cos a cos b + sin a sin b
sin a + cos a = 2.sin a + 4 = 2.cos a − 4
cos ( a + b ) = cos a cos b − sin a sin b
Hệ quả
sin ( a + b ) = sin a cos b + cos a sin b sin a − cos a = 2.sin a − = − 2.cos a +
sin a − b
( )
= sin a cos b − cos a sin b 4 4
Hệ quả: = 2cos 2 a − 1
1 − cos a = 2.sin 2 a
= 1 − 2sin 2 a
2
2 tan a
tan 2a =
1 − tan 2 a
1 + cos 2a 1 − cos 2a
Định lí 5 (công thức hạ bậc): cos 2 a = và sin 2 a =
2 2
Định lí 6 (công thức nhân ba):
Có:
cos 3a = − 3cos a + 4 cos a
3
6. Công thức biến đổi tổng thành tích và biến đổi tích thành tổng
a+b a −b
cos a + cos b = 2 cos
2
cos
2
cos a − cos b = a+b a−b
− 2sin sin
2 2
Định lí 7:
sin a + sin b = a+b a −b
2sin cos
2 2
a+b a −b
sin a − sin b = 2 cos sin
2 2
9
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
sin ( a + b )
tan a + tan b =
cos a cos b
Định lí 8:
tan a − tan b = sin ( a − b )
cos a cos b
x 2t 1− t2 2t
Định lí 9: Có: Nếu đặt t = tan thì: sin x = cos x = tan x =
2 1+ t2 1+ t2 1− t2
Bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt
10
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
B – BÀI TẬP
• Dạng 1: Các bài toán liên quan đến góc lượng giác và cung lượng giác
6 9 −11 31 −14
Bài 1. Cho góc lượng giác (Ou, Ov) có số đo là . Hỏi trong các số ; ; ; ; những
5 5 5 5 5 5
số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu là Ou và tia cuối là Ov ?
Bài 2. Hãy tìm số đo của góc lượng giác (Ou, Ov) với 0 2 biết một góc lượng giác có cùng
29 128 −2003
tia đầu, tia cuối với góc đó và có số đo là: a) ; b) − ; c) ;
4 3 6
Bài 3.
1) Hãy biểu diễn các góc lượng giác sau trên cùng 1 đường tròn lượng giác biết số đo các góc đó là:
11
1) 1200 2) −7650 3) 4) −
4 2
2)Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc A, Hãy biểu diễn các góc (cung) lượng giác có số đo sau:
1) x = k . 2) x = + k . 3) x = − + k .
3 3
1
4) Biết tan = . Tính giá trị các biểu thức sau
4
2sin − 7 cos 2sin 2 − 7 cos 2 + sin .cos
G= ; H= ;
5sin + cos 3sin 2 + 4cos 2
Bài 6. 1) Biết tan + 2 cot = 3 . Tính tan ; cot .
1
2) Biết sin 2 cos 2 = . Tính giá trị của biểu thức G = sin 4 + cos 2 .
4
3) Biết sin − cos = 2 . Tính giá trị của biểu thức F = sin 6 + cos6
Bài 7.
1) Cho sin + cos = m Tính các biểu thức sau theo m
A = sin .cos B = sin 3 + cos3 C = sin − cos
D = sin 4 + cos 4 E = sin 6 + cos6 G = sin8 + cos8
2) Cho biết tan x + cot x = 3. Hãy tính:
A = tan 2 x + cot 2 x; B = tan 3 x + cot 3 x ; tan x; cot x.
11
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
Bài 8. Chứng minh các đẳng thức sau:
1) sin 6 + cos6 = 1 − 3sin 2 .cos 2 . 2) (1 + tan )(1 + cot )sin .cos = 1 + 2sin .cos
tan − sin 1 sin 2 cos 2
3) = 4) + = 1 − sin .cos
sin
3
cos (cos + 1) 1 + cot 1 + tan
2
1 − sin 1 + sin sin cos 1 + cot 2
5) − = 4 tan
2
6) − =
1 + sin 1 − sin cos + sin cos − sin 1 − cot 2
Bài 9. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc :
M = sin 4 + 4cos 2 + cos 4 + 4sin 2 N = 3 ( sin 4 + cos 4 ) − 2 ( sin 6 + cos6 )
(1 − tan 2 ) 2 1 1 − sin 6 3 tan 2
E= − F= −
tan
2
sin .cos 2
2
cos6 cos 2
• Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức chứa góc đặc biệt, góc có liên quan đặc biệt
Bài 10. Tính giá trị các biểu thức sau:
A = cos 20 + cos 40 + ... + cos160 + cos180.
B = tan10o + tan 30o + ... + tan150o + tan170o.
C = sin 2 1o + sin 2 2o + ... + sin 2 179o + sin 2 180o.
D = cos 2 2 + cos 2 4 + ... + cos 2 88 + cos 2 90.
Bài 11.
1) Tính: A = cos2 10o + cos2 20o + cos 2 30o + .............. + cos 2 170o + cos 2 180o
2) Tính: M = tan100 tan 200 tan 300 tan 400 tan 500 tan 600 tan 700 tan 800
• Dạng 4: Rút gọn và chứng minh đẳng thức (sử dụng công thức góc có liên quan đặc biệt)
Bài 12. Rút gọn các biểu thức sau:
3 3
A = cos + + sin + + cos − − sin −
2 2 2 2
7 9 9
B = cos − + sin − − cos − + sin −
2 2 2 2
9 13
C = sin − − 2 sin ( 3 − ) − cos − − 3sin ( − 7 ) − sin +
2 2 2
7 11
D = cos + .sin ( 3 − ) .cos - sin( -7 )
2 2
3
E = cot ( − 6 ) .cos − + cos ( 6 − ) − 2sin ( − 7 )
2
Bài 13. Rút gọn các biểu thức sau:
1 − sin 2 (180o − )
A= − cot(90o − ).cot(180o − ).
1 − sin (90 − )
2 o
3
B = sin ( + x ) − cos − x + tan − x + cot ( 2 − x )
2 2
12
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
3 3
C = cos ( − x ) + sin + x − tan + x . cot − x
2 2 2
3
D = cot ( x − 2 ) . cos x − + cos ( x + 2 ) − 2sin ( x − )
2
Bài 14. Chứng minh đẳng thức sau:
1) 2sin 400 + 2cos1300 − 3sin1600 − 3cos(−1100 ) = 0
3 3
2) cot − x .sin + x .sin x − + tan( + x).cos ( + x).cos (2 − x) = 0
2 2 2
3) sin( x − 2700 ).cos( x + 900 ).tan(3x − 1800 ) = cos(1800 − x).cos(900 − 3x).sin(1800 − x)
13
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
cos(a − b) cot a.cot b + 1
3) sin + a − sin − a = sin a 4) =
3 3 cos(a + b) cot a.cot b − 1
Bài 19. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
3
A = cos x − cos x + + cos x + cos x +
3 4 6 4
B = sin 2 x + cos + x cos − x C = sin 2 x + sin 2 ( 600 + x ) + sin 2 ( x − 600 )
3 3
D = cos2 x + cos2 (1200 + x ) + cos 2 (1200 − x )
2 2
E = tan x.tan x + + tan x + .tan x + + tan x + .tan x
3 3 3 3
• Dạng 6. Bài toán sử dụng công thức góc nhân đôi – công thức góc nhân ba
Bài 20. Cho cos 4x = k . Tính giá trị các biểu thức sau theo k:
A = cos4 x + sin 4 x B = sin 6 x + cos6 x C = sin 6 x.cos 2 x + cos6 x.sin 2 x
Bài 21. Rút gọn các biểu thức sau:
A = cos2 ( x + 450 ) − sin 2 ( x + 450 ) C = ( sin x + cos x )
2
B = cos 4 2 x − sin 4 2 x
D = 1 − 8sin 2 x.cos 2 x E = 4sin x.sin x + .sin 2 x +
2 2
G = (1 − tan 2 a ) cot a
2
F=
(1 − tan a)(1 + cot a)
Bài 22. Chứng minh rằng:
1 1
1) sin x.sin − x .sin + x = sin 3 x . 2) cos x.cos − x .cos + x = cos 3 x .
3 3 4 3 3 4
− x .tan + x = tan 3 x .
3) tan x.tan
3 3
Bài 23. Chứng minh các đẳng thức sau:
1 − cos 2 x
1) sin 4a = 4sin a.cos a (1 − 2sin 2 a ) 2) = tan x
sin 2 x
1 − cos x + cos 2 x 1 + cos 4 x 1
3) = cot x 4) = sin 4 x
sin 2 x − sin x cot x − tan x 2
1 − 2sin 2 x 1 − tan x sin 4 x − cos 4 x + cos 2 x x
5) = 6) = cos 2
1 + sin 2 x 1 + tan x 2(1 − cos x) 2
sin 2 3 x cos 2 3 x cot 2 2 x − 1
7) − = 8cos 2 x 8) − cos8 x.cot 4 x = sin 8 x
sin 2 x cos 2 x 2 cot 2 x
Bài 24. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
cos3 x − cos 3 x sin 3 x + sin 3 x
A = 8sin 4 x + 4cos 2 x − cos 4 x − 3 B= +
cos x sin x
3
C = sin 4 x + sin 4 x + + sin 4 x + + sin 4 x +
4 2 4
14
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
• Dạng 7: Bài toán sử dụng công thức biến đổi lượng giác.
Bài 25. Biến đổi thành tổng các biểu thức sau:
A = cos 5 x.sin 3x B = cos( x + y).cos( x − y) C = 2.sin x.sin 2 x.sin 3x
D = 8cos x.sin 2 x.sin 3 x E = sin x cos ( x + 600 ) cos ( x − 600 ) F = sin x + sin x − cos 2 x
6 6
Bài 26. Biến đổi thành tích các biểu thức sau:
A = 1 + 2 cos x B = 1 − 2sin x C = cos ( x − 300 ) − cos ( x − 600 )
D = 1 + sin x − cos 2 x E = sin 5 x + sin 6 x + sin 7 x + sin 8 x
F = sin x − 2sin 2 x + sin 3x
2 2 2
G = cos ( 600 + x ) + cos ( 600 − x ) + cos3x
Bài 27. Rút gọn các biểu thức sau:
cos x − cos 2 x + cos3x 1 + sin 4 x − cos 4 x sin 2 4 x − sin 2 2 x
A= B= C=
sin x − sin 2 x + sin 3x 1 + cos 4 x + sin 4 x cos 2 x − cos 2 2 x
cos 2 x − sin 4 x − cos 6 x 1 + cos x + cos 2 x + cos 3x
D= E=
cos 2 x + sin 4 x − cos 6 x 2cos 2 x + cos x − 1
sin a sin b sin c
F= + +
sin(a − b).sin(a − c) sin(b − a).sin(b − c) sin(c − a).sin(c − b)
Bài 28. Chứng minh các đẳng thức sau:
sin 2 4a
1) = 2sin a.sin 2a
2 cos a + cos 3a + cos 5a
2) 8sin 2 x.sin ( x + 600 ) .sin ( x − 600 ) = cos 4 x − cos 2 x
3) sin 2 b − cos2 (a − b) + 2cos a.cos b cos(a − b) = cos 2 a
Bài 29. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến số:
1 − cos 2 x + sin 2 x
A = sin 2 x + cos − x cos + x B= .cot x
3 3 1 + cos 2 x + sin 2 x
C = cos2 ( x + y) + cos2 ( x − y) − cos 2 x.cos 2 y
Bài 30. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau:
1) y = 2sin x + 4 2) y = 1 − cos x − 2sin 2 x
3) y = cos 2 x + 5sin x + 2 4) y = 3.sin x + 4.cos x − 2
2
x x
5) y = sin x + 2sin x cos x − 3cos x + 5 6) y = 5cos x − 2sin x − sin − cos + 3
2 2
2 2
cos x + sin x + 1 2cos x − sin x − 1
7) y = 8) y =
2 + cos x 2 + cos x + sin x
15
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
A – KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NHỚ
I. Phương trình đường thẳng
1) VTCPvà VTPTcủa đường thẳng
▪ Vecto u 0 là VTCP của đường thẳng d nếu u có giá song song hoặc trùng với d.
▪ Vecto n 0 là VTPT của đường thẳng d nếu n có giá vuông góc với d.
▪ Nếu n = ( a; b ) là VTPTcủa đường thẳng d thì vecto u = ( −b; a ) là 1 VTCP của đường thẳng d.
2) Phương trình tổng quát của đường thẳng
▪ Mọi đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ đều có phương trình tổng quát là:
ax + by + c = 0, với điều kiện: a + b 0
2 2
Đặc biệt:
Nếu b = 0 thì đường thẳng : ax + c = 0. Khi đó // hoặc trùng với Oy
Nếu a = 0 thì đường thẳng : by + c = 0. Khi đó // hoặc trùng với Ox
Nếu c = 0 thì đường thẳng : ax + by = 0. Khi đó đi qua gốc tọa độ
Cho đường thẳng có phương trình: ax + by + c = 0 với a + b 0 . Khi đó
2 2
▪
▪ Cho đường thẳng đi qua điểm M(x0; y0) và nhận vecto n = ( a; b ) là 1 VTPT.
Khi đó đường thẳng có phương trình tổng quát là:
a ( x − x0 ) + b ( y − y0 ) = 0 ax + by + ( −ax0 − by0 ) = 0
x = x0 + at
➢ Khi đó đường thẳng có phương trình tham số là: với tham số t R
y = y0 + bt
x − x0 y − y0
➢ nếu có a 0 ; b 0 thì đường thẳng có PT chính tắc là: =
a b
4)Phương trình đoạn chắn
▪ Cho đường thẳng cắt trục Ox tại E(a; 0), cắt trục Oy tại điểm F(0; b) với a và b khác 0
x y
Khi đó đường thẳng có phương trình đoạn chắn là: + =1
a b
5) Trong mặt phẳng tọa độ mọi đường thẳng đều có phương trình là 1 trong 2 dạng sau:
• x = c ( không có hệ số góc) 1.x + 0. y − c = 0 hoặc
y = kx + b ( có hệ số góc là k) k.x − 1. y + b = 0
• Cho đường thẳng đi qua điểm A(x0; y0) và hệ số góc k.
Khi đó có phương trình là: y − y0 = k ( x − x0 )
7) Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng
16
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
a) Cho 2 đường thẳng 1 : a1 x + b1 y + c1 = 0 và 2 : a2 x + b2 y + c2 = 0 .
a1 b
▪ 1 và 2 cắt nhau 1
a2 b2
a1 b1 c1
▪ 1 // 2 =
a2 b2 c2
a1 b1 c1
▪ 1 và 2 trùng nhau = =
a2 b2 c2
b) Cho đường thẳng 1 có phương trình ax + by + c = 0
▪ Nếu 2 // 1 thì phương trình của 2 : ax + by + m = 0 với m c
▪ Nếu 2 ⊥ 1 thì phương trình của 2 : bx − ay + m = 0
II. Khoảng cách
ax0 + by0 + c
Khi đó khoảng cách từ điểm E đến đường thẳng là: d ( E ; ) =
a 2 + b2
2) Khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song
Cho 2 đường thẳng song song 1 và 2 có phương trình là: ax + by + c = 0 và ax + by + m = 0.
c−m
Khi đó khoảng cách giữa 1 và 2 là d ( 1 ; 2 ) =
a 2 + b2
17
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
▪ Lập phương trình đường phân giác của góc tạo bởi 2 đường thẳng AB và AC, ta được 2 đường
thẳng d1 và d2
▪ Xét vị trí tương đối của 2 điểm B và C đối với đường thẳng d1. Nếu B và C nằm cùng phía đối
với d1 thì d2 là phân giác trong của góc A. Nếu B và C nằm khác phía đối với d1 thì d1 là phân
giác trong của góc A.
▪ Điểm M nằm trên (thuộc) đường tròn (J) khi và chỉ khi:
MJ = R MJ 2 = R 2 ( xm − a ) + ( ym − b ) = R 2
2 2
ax0 + by0 + c
Đường thẳng không cắt đường tròn (J) d ( J ; ) R R
a 2 + b2
ax0 + by0 + c
Đường thẳng cắt đường tròn (J) tại 2 điểm phân biệt d ( J ; ) R R
a 2 + b2
ax0 + by0 + c
Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn (J) d ( J ; ) = R =R
a 2 + b2
18
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
B – BÀI TẬP
3) Cho ba điểm A(−1;0), B(4;0) và C (0; m) với m 0 . Tìm số m để GAB là tam giác vuông
tại G.
Bài 5. Cho tam giác ABC với ba đỉnh A(2;5), B(4; −3), C (−1;6) .
1) Xác định tọa độ điểm I sao cho IA + 3IB − 2 IC = 0
2) Xác định tọa độ điểm D sao cho 3DB + 2CD = 0
3) Chứng minh 3 điểm A, I, D thẳng hàng
3) Cho a = (1 ; 5) ; b = ( 2 ; 3) ; u = a − b ; v = a + b . Tính (u ; v)
Bài 7. 1) Cho 3 điểm A ( 1 ; 0 ) ; B ( 0 ; 3) ; C ( − 3 ; − 5 ) .
a) Chứng minh ABC tù.
2
b) Tính giá trị biểu thức P = 3 AB.BC − 2 AC
c) Tính diện tích ABC và độ dài đường cao kẻ từ A.
2) Cho ba điểm A ( − 1 ; 1) ; B ( 1 ; 3) ; C ( 1 ; − 1) .
19
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
a) Chứng minh ABC vuông cân.
b) Tính bán kính đường tròn nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp của ABC .
Bài 8. Cho 2 điểm A = ( − 3 ; 2 ) ; B ( 4 ; 3) .
1) Tìm toạ độ của điểm M thuộc trục Ox để MAB vuông tại M .
2) Tìm toạ độ điểm N thuộc trục Oy sao cho NA = NB .
Bài 12.
1) Cho 2 đường thẳng d1: 2x – y – 2 = 0 và d2: x + y + 3 = 0. Hãy lập phương trình đường thẳng
đi qua E(3; 0) sao cho cắt d1 và d2 tại G và H có tính chất EG = EH.
2) Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(1; 0) và cắt 2 đường thẳng d1: x + y + 1 = 0; d2:
x – 2y + 2 = 0 lần lượt tại A và B sao cho MB = 3MA và điểm M thuộc đoạn AB.
Bài 13. Viết phương trình tổng quát của các đường thẳng sau biết PT tham số là:
x = 1 − 2t x = −3 x = −2 − 3t
1) 2) 3)
y = 3+ t y = 6 − 2t y = 4
Bài 14. Hãy viết phương trình tham số của các đường thẳng sau biết PT tổng quát là:
1) 3x – y – 2 = 0 2) x – 1 = 0 3) y – 6 = 0
Bài 15. Lập phương trình tham số và phương trình chính tắc (nếu có) của đường thẳng d trong mỗi
trường hợp sau:
1) d đi qua A(–1; 2) và song song đường thẳng: 5x + 1 = 0.
2) d đi qua B(7; –5) và vuông góc đường thẳng: x + 3y – 6 = 0.
3) d đi qua C(–2; 3) và có hệ số góc k = –3.
4) d đi qua 2 điểm M(3; 6) và N(5; –3).
Bài 16.
x −1 y − 3
1) Cho GHK có phương trình HK là: = . Phương trình đường trung tuyến HE và KF
−1 2
lần lượt là: 3x + y – 7 = 0 và x + y – 5 = 0. Viết phương trình các cạnh GH và GK.
2) Viết phương trình đường thẳng đi qua M(2; 5) và cách đều 2 điểm E(–1; 2), F(5; 4).
Bài 17. Lập phương trình đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau:
1) d đi qua điểm M(–2; –4) và cắt Ox tại A, cắt Oy tại B sao cho OAB vuông cân.
20
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
2) d đi qua điểm N(5; –3) và cắt Ox tại A, cắt Oy tại B sao cho N là trung điểm AB.
3) d đi qua E(6; 4) và tạo với các trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 2.
Bài 18. Cho đường thẳng d có phương trình: 3x + 4y – 1 = 0.
1) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng 1 đối xứng với d qua trục Ox.
2) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng 2 đối xứng với d qua trục Oy.
3) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng 3 đối xứng với d qua gốc toạ độ O.
4) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng 3 đối xứng với d qua điểm A(1;3).
• Dạng 3: Xác định tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện cho trước
x = −2 − 2t
Bài 21. Cho đường thẳng : và điểm M = (3; 1).
y = 1 + 2t
1) Tìm điểm A đường thẳng sao cho AM = 13.
2) Tìm điểm B đường thẳng sao cho MB là ngắn nhất.
Bài 22. Cho đường thẳng có phương trình: 4x + 2y – 13 = 0 và điểm M(1; 2). Hãy tìm toạ độ điểm
N đối xứng với M qua đường thẳng .
Bài 23. Cho 2 điểm P(1; 6) và Q(–3; –4) và đường thẳng : 2x – y – 1 = 0.
1) Tìm toạ độ điểm M đường thẳng sao cho MP + MQ là nhỏ nhất.
2) Tìm toạ độ điểm N đường thẳng sao cho |NP – NQ| là lớn nhất.
Bài 24. Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4 và A (1 ; 0 ) ; B ( 2 ; 0 ) . Biết giao điểm của hai
đường chéo AC và BD nằm trên đường thẳng y = x . Tìm tọa độ các đỉnh C và D ?
x = 1 + t
Bài 25. Cho A(–1; 2) và B(3; 1) và đường thẳng : . Tìm toạ độ điểm C thuộc đường thẳng
y = 2 + t
sao cho:
1) ABC là tam giác cân. 2) ABC là tam giác đều.
• Dạng 4: Lập phương trình đường thẳng (có liên quan đến góc và khoảng cách)
Bài 26. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (k) biết:
1) (k) đi qua A(–2; 0) và tạo với đường thẳng (d): x + 3y – 3 = 0 một góc 450.
x = 2 + 3t
2) (k) đi qua B(–1; 2) và tạo với đường thẳng (d): một góc 600.
y = − 2t
21
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
x = 2 + at
3) Cho 2 đường thẳng 1: và 2: 3x + 4y + 12 = 0. Tìm các giá trị của a để góc tạo bởi
y = 1 − 2t
1 và 2 là bằng 450.
Bài 27. 1) Cho MEF vuông cân. Biết điểm M(2; 3) và phương trình cạnh huyền EF là: 2x +y –1 = 0.
Hãy lập phương trình các cạnh góc vuông ME, MF.
2) Cho hình vuông MNEF biết M(–4; 5) và 1 đường chéo của hình vuông có phương trình là:
7 x − y + 8 = 0 . Hãy lập phương trình đường chéo thứ hai và phương trình các cạnh của hình
vuông.
Bài 28. Cho 3 điểm A(2; 0), B(4; 1) và C(1; 2).
1) Chứng minh rằng: A, B, C là 3 đỉnh của 1 tam giác.
2) Viết phương trình đường phân giác trong của A của ABC.
Bài 29.
1) Cho ABC cân tại A. Biết phương trình các đường thẳng AB, BC lần lượt là x + 2 y − 1 = 0 và
3x + y + 5 = 0 . Hãy viết phương trình đường thẳng AC biết AC đi qua M(1; –3).
2) Cho 2 đường thẳng 1: 2x – y + 5 = 0 và 2: 3x + 6y – 1 = 0. Cho điểm M(2; –1). Hãy viết
phương trình đường thẳng đi qua M và tạo với 2 đường thẳng 1, 2 một tam giác cân có đỉnh
là giao điểm của 1 và 2.
Bài 30.
1) Cho 2 điểm M(1; 1) và N(3; 6). Hãy viết phương trình đường thẳng đi qua M và cách N một
khoảng bằng 2.
2) Cho đường thẳng d có phương trình: 8x – 6y – 5 = 0. Hãy lập phương trình tổng quát đường
thẳng // d và cách d một khoảng bằng 5.
3) Cho 3 điểm M(1; 1), N(2; 0) và E(3; 4). Hãy lập phương trình đường thẳng đi qua M và
cách đều 2 điểm N và E.
Bài 31. Cho 2 điểm M(1; 1) và N(2; 3). Hãy lập phương trình tổng quát đường thẳng sao cho khoảng
cách từ điểm M đến đường thẳng bằng 2 và khoảng cách từ điểm N đến đường thẳng bằng 4.
Bài 25: Cho đường thẳng d1: 2x – y + 1 = 0 và : 3x – 4y + 2 = 0. Hãy viết phương trình đường thẳng
d2 đối xứng với d1 qua đường thẳng .
• Dạng 5: Các bài toán liên quan đến các đường đặc biệt, các điểm đặc biệt trong tam giác
Bài 32.
1) Lập phương trình tổng quát các cạnh của ABC biết A(1; 3) và ABC có 2 đường trung tuyến
có phương trình là: x – 2y + 1 = 0 và y – 1 = 0.
2) Cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng AB và AC lần lượt là: 5x – 2y + 6 = 0 và
4 x + 7 y − 21 = 0 . Viết phương trình cạnh BC biết trực tâm của tam giác trùng với gốc tọa độ.
Bài 33. Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC biết C(4; - 1), đường cao và đường trung tuyến
kẻ từ 1 đỉnh có phương trình là 2x – 3y + 12 = 0 và 2x + 3y = 0.
Bài 34. Cho tam giác ABC có B(3; 5), C(4; - 3) và phân giác trong của góc A có phương trình là:
x + 2 y − 8 = 0 . Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC.
Bài 35. Cho tam giác ABC có B(2; - 7), phương trình đường cao kẻ từ A là: 3x + y + 11 = 0 và phương
trình trung tuyến kẻ từ C là x + 2y + 7 = 0. Tìm phương trình các cạnh của tam giác ABC.
22
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
3
Bài 36. Cho tam giác ABC có diện tích bằng , đỉnh A(2; - 3); B(3; - 2); trọng tâm G thuộc đường
2
thẳng 3x – y – 8 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C.
• Dạng 6: Các bài toán liên quan đến đa giác đặc biệt
Bài 37. Cho 2 đường thẳng d1: x – y = 0 và d2: 2x + y – 1 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông
ABCD biết đỉnh A thuộc d1, C thuộc d2, các đỉnh B và D thuộc trục hoành.
1
Bài 38. 1) Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD có tâm I ;0 , phương trình đường thẳng
2
AB là: x – 2y + 2 = 0 và AB = 2AD; đồng thời đỉnh A có hoành độ âm.
2) Cho hình thang cân ABCD (AB // CD), có A(10, 5), B(15, - 5), D(- 20, 0). Tìm tọa độ đỉnh C.
3) Cho hình thoi ABCD có A(1; 0), đường thẳng BD có phương trình x – y + 1 = 0. Tìm tọa độ các
đỉnh của hình thoi biết độ dài BD = 4.
23
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
Bài 46.
1) Lập phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với trục hoành tại A(–1; 0) và đi qua B(3; 2).
2) Lập phương trình đường tròn (C) có bán kính R = 1, biết (C) tiếp xúc với trục Ox và có tâm J
thuộc đường thẳng : x + y – 3 = 0.
Bài 47. ViÕt ph-¬ng tr×nh ®-êng trßn (C) biết:
1) Tâm là điểm J(6,2) và tiếp xúc với đường tròn x2 + y2 - 6x + 4y +12 = 0.
2) Bán kính R= 3 đồng thời đường tròn (C) tiếp xúc với Ox và tiếp xúc với đường tròn x2 + y2 = 4.
3) Lập phương trình đường tròn (C) đi qua 2 điểm M(2, 0), N(0, - 2) và tiếp xúc với đường tròn
x2 + y 2 = 2
tiếp tuyến tạo với đường thẳng (d): 2x + y – 4 = 0 một góc bằng 450.
• Dạng 3: Vị trí tương đối của đường tròn với đường thẳng, của 2 đường tròn.
Lập PT đường thẳng có mối quan hệ cho trước với đường tròn.
Bài 52. Cho 2 đường tròn ( C1 ) : x 2 + y 2 − 7 x − y = 0 và ( C2 ) : x 2 + y 2 − x − 7 y − 18 = 0.
1) Chứng minh rằng: 2 đường tròn (C1) và (C2) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt E và F.
2) Lập phương trình đường thẳng EF.
3) Tìm toạ độ 2 điểm E, F và tính độ dài đoạn EF.
Bài 53. Cho đường tròn (C): ( x − 1) + ( y + 1) = 25 và điểm M(7; 3). Lập phương trình đường thẳng
2 2
24
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
§4. ĐƯỜNG ELIP
A – KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NHỚ
* Định nghĩa: Cho hai điểm cố định F1, F2 với F1F2 = 2c (c > 0) và hằng số a > c. Elíp (E) là tập hợp
các điểm M thỏa mãn MF1 + MF2= 2a. (E)
M
(E) = { M: MF1 + MF2= 2a}
Ta gọi: F1, F2 là tiêu điểm của (E). 2c
x2 y 2
(E): 2
+ 2 = 1 (với b2 = a2- c2) y
a b
* Hình dạng và tính chất của (E): Q (E B2 P
) M
*Tiêu điểm: Tiêu điểm trái F1(- c; 0) r1
r2
Tiêu điểm phải F2(c; 0) -A - O
c a x
F1 F2 A2
a c
1
B. BÀI TẬP
Dạng 1. Lập phương trình chính tắc của (E)
Bài 56. Lập phương trình chính tắc của elip biết
1) Độ dài trục lớn bằng 6, tâm sai e = 2/3.
2) Tiêu điểm F1(-3, 0), đường chéo của hình chữ nhật cơ sở có độ dài bằng 2 41 .
4 2
3) Qua điểm P 1, , Q 2,
5 5
25
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên
3 5
4) Qua điểm M 1, và MF1 = MF2 .
2 3
1
5) Tâm sai e = và diện tích của hình chữ nhật cơ sở bằng 32 3 .
2
6) Đỉnh trên trục lớn là (5, 0) và đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở có phương
trình là x 2 + y 2 − 41 = 0 .
Dạng 2: Xác định điểm M nằm trên (E) thỏa mãn điều kiện cho trước.
x2
Bài 57. Tìm những điểm trên elip (E): + y 2 = 1 thỏa mãn:
9
1) Có bán kính qua tiêu điểm trái bằng hai lần bán kính qua tiêu điểm phải.
2) Nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vuông.
Bài 58. Cho (E): x2 + 4y2 = 4. Tìm trên (E) điểm M sao cho:
1) MF1 = 3MF2.
2) Điểm M nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vuông.
3) Điểm M nhìn hai tiêu điểm dưới 1 góc 600.
Dạng 3: Một số bài toán khác
Bài 59. Cho elip (E) có phương trình 3x2 + 5y2 = 30.
1) Tìm toạ độ các đỉnh, toạ độ các tiêu điểm và tâm sai của elip.
2) Một đường thẳng d qua tiêu điểm F2(2, 0) của (E), song song với trục tung, cắt (E) tại hai điểm
A và B. Tính khoảng cách từ A và B tới tiêu điểm F1.
x2 y 2
Bài 60. Cho (E): 2 + 2 = 1 , tiêu điểm F1(-c, 0). Tìm điểm M trên (E) sao cho FM ngắn nhất.
a b
26