Professional Documents
Culture Documents
TRƯỜNG THPT
LỚP 10- NĂM HỌC 2020 – 2021
TẠ QUANG BỬU – HAI BÀ TRƯNG
3 bc ca ab
c) (1 + a)(1 + b)(1 + c) ≥ (1 + 3 abc ) d) + + ≥ a + b + c ; với a, b, c > 0.
a b c
Bài 4. Lập bảng xét dấu các biểu thức sau:
−4 3
a) f(x)= (2x−1)(x+3) b) f(x)= − c) f(x)= 4x2−1
3x + 1 2 − x
−2 x 2 − 5 x + 7
d) A = (2x2+9x+7)(x2+x-6) e) B =
− x 2 − 3 x + 10
Bài 5. Giải các phương trình và bất phương trình sau :
(1 − x ) ( x 2 − 5 x + 6 ) 1 2 3
a) √𝑥𝑥 + 3 − √7 − 𝑥𝑥 ≥ √2𝑥𝑥 − 8 b) <0 c) + <
9+ x x +1 x + 3 x + 2
2
d) x − 3 x + 10 ≥ x − 2 e)
x2 + 1
<0 f)
| 2x − 1 |
>
1
x 2 + 3 x − 10 ( x + 1)( x − 2) 2
Bài 5. Cho △ABC biết 𝐵𝐵� = 830 , 𝐶𝐶̂ = 570 cạnh BC = 120cm
a. Tính cạnh AB; AC và bán kính đường tròn nội, ngoại tiếp △ABC (tính chính xác đến hàng phần trăm)
b. Tính diện tích △ABC và độ dài đường cao xuất phát từ A.
2 BC
Bài 6* Cho tam giác cân ABC có 𝐴𝐴̂ = 1200 và AB = a . Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho BM =
= AC . Tính
5
độ dài AM
1 3
Bài 7*. Tam giác ABC có AB = 4 , AC = 6 , cos B = , cos C = .Tính cạnh BC .
8 4
= 30°
Bài 8*. Cho tam giác ABC vuông tại A , AC = b , AB = c . Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho góc BAM
MB
Tính tỉ số .
MC