You are on page 1of 3

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN GIỮA HỌC KÌ II

TRƯỜNG THPT
LỚP 10- NĂM HỌC 2020 – 2021
TẠ QUANG BỬU – HAI BÀ TRƯNG

A. NỘI DUNG ÔN TẬP:


I. ĐẠI SỐ (Chương IV):
1. Tính chất BĐT – BĐT Cautry – BĐT có dấu Giá trị tuyệt đối
2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn ; Hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn
3. Dấu nhị thức bậc nhất. Áp dụng vào giải các bất phương trình tích, bất phương trình có chứa ẩn ở mẫu
và bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối. Bất phương trình có chứa ẩn dưới dấu căn thức.
4. Dấu của tam thức bậc hai. Áp dụng giải các bất phương trình bậc hai; hệ gồm một bất phương trình bậc
một và một bất phương trình bậc hai.
II. HÌNH HỌC (Chương II):
1. Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 00 đến 1800
2. Tích vô hướng của hai véc tơ (Định nghĩa; tính chất và biểu thức tọa độ của tích vô hướng)
3. Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
4. Phần trắc nghiệm: từ câu 1 đến câu 30 trang 63; 64; 65; 66 SGK lớp 10

B. MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO PHẦN ĐẠI SỐ

Bài 1. Cho a, b, c, d, e ∈ R. Chứng minh các bất đẳng thức sau:


a) a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca b) a2 + b2 + 1 ≥ ab + a + b

c) a2 + b2 + c2 + 3 ≥ 2(a + b + c) d) a2 + b2 + c2 ≥ 2(ab + bc − ca)

Bài 2. Cho a, b, c ≥ 0. Chứng minh các bất đẳng thức sau:


a) (a + b)(b + c)(c + a) ≥ 8abc b) (a + b + c)(a2 + b2 + c2 ) ≥ 9abc

3 bc ca ab
c) (1 + a)(1 + b)(1 + c) ≥ (1 + 3 abc ) d) + + ≥ a + b + c ; với a, b, c > 0.
a b c
Bài 4. Lập bảng xét dấu các biểu thức sau:
−4 3
a) f(x)= (2x−1)(x+3) b) f(x)= − c) f(x)= 4x2−1
3x + 1 2 − x
−2 x 2 − 5 x + 7
d) A = (2x2+9x+7)(x2+x-6) e) B =
− x 2 − 3 x + 10
Bài 5. Giải các phương trình và bất phương trình sau :

(1 − x ) ( x 2 − 5 x + 6 ) 1 2 3
a) √𝑥𝑥 + 3 − √7 − 𝑥𝑥 ≥ √2𝑥𝑥 − 8 b) <0 c) + <
9+ x x +1 x + 3 x + 2
2
d) x − 3 x + 10 ≥ x − 2 e)
x2 + 1
<0 f)
| 2x − 1 |
>
1
x 2 + 3 x − 10 ( x + 1)( x − 2) 2

g) x2 + 2 x 2 − 3x + 11 ≤ 3x + 4 h) √𝑥𝑥 2 − 3 > 𝑥𝑥 + 1 i) |x−1|≤ 2|−x−4|+x−2


2− x
j) (7 − 3𝑥𝑥)√2𝑥𝑥 2 − 3𝑥𝑥 − 2 ≥ 0 k)√𝑥𝑥 2 + 𝑥𝑥 − 12 ≤ 8 − 𝑥𝑥 l) ≥2
x +1
| x + 3 | +x
m)| 2x+1 | < x n) |x−2| > 2x−3 o) >1
x+2
Bài 6. Giải các hệ bất phương trình sau:
3x − 5 > 2 x − 1 2 − 𝑥𝑥 ≥ 0 2
c) �𝑥𝑥 2
− 3𝑥𝑥 + 2 ≤ 0
a)  b) � 2
4 x + 1 < 3x + 2 𝑥𝑥 − 4𝑥𝑥 + 3 < 0 𝑥𝑥 − 1 ≤ 0

Bài 7. Tìm m để hệ bpt sau có nghiệm:

 x−2≥ 4− x mx + 9 < 3 x + m 2  x 2 − 3 x − 10 ≤ 0  5 x − m ≥ 3x + 1


a.  b.  c.  d. 
(1 − m) x ≥ 4m  4x +1 < −x + 6 mx + m − 2 > 0 3 − 2 x ≥ 3 x + m

Bài 8. Cho phương trình mx2−2(m−1)x+4m−1=0. Tìm m để phương trình có:


a) Hai nghiệm phân biệt.
b) Hai nghiệm trái dấu.
c) Hai nghiệm dương.
d) Hai nghiệm âm.
Bài 9. Tìm m để các phương trình sau vô nghiệm
a) 5x2−x+m ≤0 b) mx2−10x−5≥0
Bài 10. Xác định m để các tam thức sau :
a) 3x2+2(m-1)x+m+4 >0, ∀ x ∈ R b) − x2+(m+1)x+2m+7 <0, ∀ x ∈ R
c) (m+2)x2−2(m−1)x+m−2<0, ∀ x ∈ R d) (m2−m−6)x2+2(m+2)x+1>0, ∀ x ∈ R

C. MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO PHẦN HÌNH HỌC – CHƯƠNG II


Bài 1. Cho hình thoi ABCD tâm O cạnh a, 𝐴𝐴̂ = 600 . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, M là trung điểm CD.
������⃗ theo hai véc tơ �����⃗
a. Biểu thị véc tơ 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 và 𝐴𝐴𝐴𝐴 �����⃗
b. Tính các tích vô hướng sau theo a: �����⃗ �����⃗ ; 𝐴𝐴𝐴𝐴
𝐴𝐴𝐴𝐴 . 𝐵𝐵𝐵𝐵 �����⃗ . ������⃗
𝐴𝐴𝐴𝐴 ; �����⃗ �����⃗ ; ������⃗
𝐶𝐶𝐶𝐶. 𝐴𝐴𝐴𝐴 �����⃗
𝑂𝑂𝑂𝑂. 𝑂𝑂𝑂𝑂
c. Chứng minh 𝐺𝐺𝐺𝐺2 = 𝐴𝐴𝐴𝐴2 + 𝐴𝐴𝐴𝐴 2 − 2𝐴𝐴𝐴𝐴 ������⃗. �����⃗
𝐴𝐴𝐴𝐴 . Tính GM theo a ?
Bài 2. Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(4 ; 1), B(2; 5) và trọng tâm G(1; 2).
a. Tìm tọa độ đỉnh C
b. Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn hệ thức: ������⃗ 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 2𝐵𝐵𝐵𝐵 ������⃗ + 3𝑀𝑀𝑀𝑀 ������⃗
c. Tính các tích vô hướng sau: �����⃗ �����⃗ ; �����⃗
𝐴𝐴𝐴𝐴 . 𝐴𝐴𝐴𝐴 �����⃗ ; �����⃗
𝐵𝐵𝐵𝐵 . 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐺𝐺𝐺𝐺. �����⃗
𝐺𝐺𝐺𝐺
d. �����⃗ , 𝐴𝐴𝐴𝐴
Tính cos�𝐴𝐴𝐴𝐴 �����⃗ �. Tính giá trị của biểu thức 𝑃𝑃 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 �����⃗ . 𝐴𝐴𝐴𝐴
�����⃗ + 𝐵𝐵𝐵𝐵 2 − 𝐴𝐴𝐴𝐴 2
e. Chứng minh ∆ABG vuông cân và tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABG
f. Kẻ BH ⊥ AC (H ∈ AC). Tìm tọa độ điểm H.
g. Tìm tọa độ điểm I trên trục Ox sao cho △IAB
 Vuông tại I
 Vuông tại A
h. Tìm tọa độ điểm K trên trục Oy sao cho tam giác KAB
 Cân tại B
 Cân tại K
Bài 3. Cho △ABC biết BC = 21cm, AC = 17cm, AB = 10cm
a. Tính diện tích △ABC và độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của △ABC
b. Tính bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp △ABC
c. Tính độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của △ABC
d. Tính 𝐵𝐵� và 𝐶𝐶̂ ; �����⃗ �����⃗
𝐴𝐴𝐴𝐴 .𝐴𝐴𝐴𝐴

Bài 4. Cho △ABC biết 𝐴𝐴̂ = 600 , AB = 5cm, AC = 8cm


a. Tính diện tích △ABC và độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của △ABC
b. Tính bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp △ABC
c. Tính độ dài các đường trung tuyến của △ABC
d. Tính 𝐵𝐵� và 𝐶𝐶̂ của △ABC

Bài 5. Cho △ABC biết 𝐵𝐵� = 830 , 𝐶𝐶̂ = 570 cạnh BC = 120cm
a. Tính cạnh AB; AC và bán kính đường tròn nội, ngoại tiếp △ABC (tính chính xác đến hàng phần trăm)
b. Tính diện tích △ABC và độ dài đường cao xuất phát từ A.
2 BC
Bài 6* Cho tam giác cân ABC có 𝐴𝐴̂ = 1200 và AB = a . Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho BM =
= AC . Tính
5
độ dài AM

1 3
Bài 7*. Tam giác ABC có AB = 4 , AC = 6 , cos B = , cos C = .Tính cạnh BC .
8 4
 = 30°
Bài 8*. Cho tam giác ABC vuông tại A , AC = b , AB = c . Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho góc BAM
MB
Tính tỉ số .
MC

You might also like