Professional Documents
Culture Documents
I. QUY TẮC XÉT DẤU VÀ CÁC BẤT PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN ĐÃ HỌC
1) Quy tắc xét dấu biểu thức
p(x)
Để xét dấu cho biểu thức g(x) = ta làm như sau:
q(x)
Bước 1: Điều kiện: q(x) ≠ 0
Tìm tất cả các nghiệm của p(x); q(x) và sắp xếp các nghiệm đó theo thứ tự tăng dần và điền vào trục số
Ox.
Bước 2: Cho x → +∞ để xác định dấu của g(x) khi x → +∞
Bước 3: Xác định dấu của các khoảng còn lại dựa vào quy tắc sau:
Quy tắc: Qua nghiệm bội lẻ thì g(x) đổi dấu còn qua nghiệm bội chẵn thì g(x) không đổi dấu. (chẵn giữ
nguyên, lẻ đổi dấu).
(x − 4).(x − 5) 4
Ví dụ: Xét dấu các biểu thức f (x) =
(x + 2)(x + 1) 2
Bước 1: Ta thấy nghiệm của biểu thức trên là −2; −1; 4;5 sắp xếp thứ tự tăng dần trên trục số.
Bước 2: Khi x → +∞ (ví dụ cho x = 10000) ta thấy f(x) nhận giá trị dương.
Bước 3: Xác định dấu của các khoảng còn lại. Do (x − 5) 4 mũ chẵn (nghiệm bội chẵn) nên qua 5 biểu
thức không đổi dấu, do (x − 4)1 mũ lẻ (nghiệm bội lẻ) nên qua 4 biểu thức đổi dấu… ta được bảng xét dấu
của f(x) như sau:
x −∞ −2 −1 4 5 +∞
f(x) + 0 − 0 − 0 + 0 +
2) Các dạng bất phương trình cơ bản đã học
Dạng 1: f (x) > g(x) ⇔ f 2 (x) > g(x) ≥ 0
f (x) < 0
g(x) ≥ 0
Dạng 2: f (x) < g(x) ⇔
f (x) ≥ 0
2
g(x) > f (x)
II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ CƠ BẢN
Xét bất phương trình a x > b, (a > 0, a ≠ 1)
Nếu b ≤ 0 thì tập nghiệm của bất phương trình là S = vì a x > 0(∀x ∈ )
Nếu b > 0 thì:
- Với a > 1 thì bất phương trình a x > b ⇔ x > log a b
- Với 0 < a < 1 thì bất phương trình a x > b ⇔ x < log a b
III. MỘT SỐ DẠNG TOÁN VỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH THƯỜNG GẶP
Dạng 1: Phương pháp đưa về cùng cơ số
Xét bất phương trình a f (x ) > a g(x )
Nếu a > 1 thì a f (x ) > a g(x ) ⇔ f (x) > g(x) (cùng chiều khi a > 1)
Nếu 0 < a < 1 thì a f (x ) > a g(x ) ⇔ f (x) < g(x) (ngược chiều khi 0 < a < 1)
Nếu a chứa ẩn thì a f (x ) > a g(x ) ⇔ (a − 1) [ f (x) − g(x) ] > 0 (hoặc xét 2 trường hợp của cơ số).
2x 2x 2x 2 + 4x x < −2
Do 2 > 1 nên BPT ⇔ −2x > ⇔ 2x + < 0⇔ < 0⇔
x +1 x +1 x +1 −1< x < 0
Vậy nghiệm của BPT là x ∈ ( −∞; −2) ∪ (−1; 0)
Lời giải
a) ĐK: x ≠ 1, x =≠ −3
( )( ) ( ) ( )
−1
Do 10 + 3 10 − 3 =1⇒ 10 − 3 = 10 + 3
x −3 x +1
x −3 x +1 x − 3 x +1
Khi đó BPT ⇔ ( 10 + 3) x −1
< ( 10 + 3 ) x +3
⇔
x −1
<−
x+3
⇔ +
x −1 x + 3
<0
2x 2 − 5 −3 < x < − 5
⇔ < 0 . Lập bảng xét dấu ta được
(x − 1)(x + 3) 1 < x < 5
S
Vậy tập nghiệm của BPT là: = [2; +∞ )
6x − 6
( ) ( )
−x
Ví dụ 3: Tập nghiệm của bất phương trình 2+1 x +1
≤ 2 −1 là :
6x − 6 − x 2 + 5x − 6 x 2 − 5x + 6 x ≥ 3
⇔ − x ≤ 0⇔ ≤ 0⇔ ≥ 0⇔
x +1 x +1 x +1 −1< x ≤ 2
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S = ( −1; 2] ∪ [3; +∞ ) .Chọn A.
Ví dụ 4: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 3 x + 3 x −1 − 3 x −2 < 11 là:
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải
1 1 11
Ta có 3 x + 3 x −1 − 3 x −2 < 11 ⇔ 3 x + .3 x − .3 x < 11 ⇔ .3 x < 11
3 9 9
−2
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S = −2;
5
( ) ( )
x −1
Ví dụ 6: Số nghiệm nguyên âm của bất phương trình 5+ 2 ≥ 5− 2 x +1
là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải
x −1
x −1 x −1
1 x +1
( ) ( ) ( ) ( )
x −1 x −1
Ta có 5+2 ≥ 5−2 x +1
⇔ 5+2 ≥ = 5+2
x +1
5+2
x −1 x −1 x2 + x − 2 x > 1
⇔ x − 1≥ − ⇔ x − 1+ ≥ 0⇔ ≥ 0⇔
x +1 x +1 x +1 −2 ≤ x < 1
Kết hợp x ∈ − ⇒ x ={−2; −1} ⇒ BPT có 2 nghiệm nguyên âm. Chọn B.
x 2 − 3x −10
1
Ví dụ 7: Gọi S là tập hợp các nghiệm nguyên của bất phương trình > 32− x
3
Tìm số phần tử của S.
A. 11 B. 0 C. 9 D. 1
Lời giải
x ≥ 5 x ≥ 5
x 2 − 3x − 10 ≥ 0 ,x − 2> 0 x ≥ 5
BPT ⇔ ⇔ x ≤ −2 ⇔ x ≤ −2 ⇔
2
x − 3x − 10 < x − 2 2 2 2 x < 14
x − 3x − 10 < x − 2 x − 3x − 10 < x − 4x + 4
Lấy logarit 2 vế với cơ số a > 1 ta được: (*) ⇔ log a a f (x ) > log a b g(x ) ⇔ f (x) > g(x) log a b
Lấy logarit 2 vế với cơ số 0 < a < 1 ta được: (*) ⇔ log a a f (x ) < log a b g(x ) ⇔ f (x) < g(x) log a b
Lời giải
a) Logarit cơ số 3 cả 2 vế ta có:
2
BPT ⇔ log 3 3x − 5x + 6
> log 3 2x −2 ⇔ x 2 − 5x + 6 > (x − 2) log 3 2
x > 3+ log 3 2
⇔ (x − 2)(x − 3− log 3 2) > 0 ⇔
x < 2
Vậy nghiệm của BPT là : x < 2; x > 3+ log 3 2
b) Logarit cơ số 3 cả 2 vế ta có:
2
BPT ⇔ 2x −4
> 7x −2 ⇔ x 2 − 4 > (x − 2) log 2 7
x > 2
⇔ (x − 2)(x + 2 − log 2 7) > 0 ⇔
x < log 2 7 − 2
2 2
2x 2 2 3x 9 2 4 2
c) BPT ⇔ + 4.2x < 3x + ⇔ .2x < .3x
2 3 2 3
( )
2 2
2x −3
< 3x −3
⇔ x 2 − 3 < x 2 − 3 log2 3
x > 3
⇔ (x 2 − 3)(1− log 2 3) < 0 ⇔ x 2 − 3 > 0 ⇔
x < − 3
2
Ví dụ 2: Tập nghiệm S của bất phương trình 3x < 2x là:
A. =
S ( 0; +∞ ) B. S = (0;log 2 3) C. S = (0;log 3 2) D. S = (0, 1)
Lời giải
Lấy logarit cơ số 3 cả 2 vế ta có: x 2 < x log 3 2 ⇔ x 2 − x log 3 2 < 0 ⇔ 0 < x < log 3 2 . Chọn C.
2
Ví dụ 3: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 3x.5x < 1 là :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Lời giải
(
Lấy logarit cơ số 3 cả 2 vế ta có: log 3 3x.5x < log 3 1 ⇔ x + x 2 log 3 5 < 0 ⇔ −
2
) 1
log 3 5
<x<0
Lời giải
log 1 (2x.3x ) < log 1 1 x log 2 − x 2 > 0
2
3 3
1
3
x x2 2
Ta có f (x) < 1 ⇔ log 2 (2 .3 ) < log 2 1 ⇔ x + x log 2 3 < 0
x x2 x log 2 + x 2 < 0
log 3(2 .3 ) < log 3 1 3
x ln 2 + x ln 3 < 0
x x2 2
ln(2 .3 ) < ln 1
Đáp án sai là B. Chọn B
3x
Ví dụ 5: Cho hàm số f (x) = 2 . Khẳng định nào sau đây là sai?
7x −1
x x2 − 1
A. f (x) > 1 ⇔ > B. f (x) > 1 ⇔ x log 1 3 > (x 2 − 1) log 2 7
1+ log 3 7 1+ log 7 3 2
Lời giải
2 2
Ta có: f (x) > 1 ⇔ 3x > 7x −1
⇔ log 21 3x > log 21 7x −1
⇔ x log 21 3 > (x 2 − 1) log 21 7
x x2 − 1 x x2 − 1
⇔ > ⇔ >
log 3 21 log 7 21 1+ log 3 7 1+ log 7 3
Lời giải
2 2
Ta có: f (x) < 1 ⇔ 2 x.7 x < 1 ⇔ log 2 (2 x.7 x ) < log 2 1
2
⇔ log 2 2x + log 2 7x < 0 ⇔ x + x 2 log 2 7 < 0 ⇒ A đúng.
2
f (x) < 1 ⇔ ln(2x.7x ) < ln 1 ⇔ x ln 2 + x 2 ln 7 < 0 ⇒ B đúng
2
f (x) < 1 ⇔ log 7 (2x.7x ) < 0 ⇔ x log 7 2 + x 2 < 0 ⇒ C đúng.
Đáp án sai là D. Chọn D.
= t 3x t > 0
b) Ta có 3 + 9.3 − 10 < 0 ⇔ 2
x−x
⇔ ⇒ 1 < 3x < 9 ⇔ 30 < 3x < 33 ⇔ 0 < x < 2
t − 10t + 9 < 0 1 < t < 9
Ví dụ 2: Giải các bất phương trình sau:
1 1 1
a) 6.9 x − 13.6 x + 6.4 x ≤ 0 b) 5.4 x + 2.25 x − 7.10 x ≤ 0
Lời giải
2 1
1
3 x 3 x
a) Điều kiện: x ≠ 0 . Khi đó chia cả 2 vế cho 4 ta có: ⇔ 6. − 13. + 6. ≤ 0
x
2 2
1
t > 0
3
t > 0
x
=
→ 2 ⇔ 2 3
2 3 ≤ t ≤ 2
6t − 13t + 6 ≤ 0
x +1
x ≥0
1
2 3 3 1 x x ≤ −1
⇒ ≤ ≤ ⇔ −1 ≤ ≤ 1 ⇔ ⇔
3 2 2 x x −1 ≥ 0 x ≥ 1
x
x x
25 5
b) Ta có: 5.4 x + 2.25 x − 7.10 x ≤ 0 ⇔ 5 + 2. − 7 ≤ 0
4 2
5 x t > 0 x
t = 5 5
→ 2 ⇔ 5 ⇒ 1 ≤ ≤ ⇔ 0 ≤ x ≤1
2 1 ≤ t ≤ 2 2
2t − 7t + 5 ≤ 0 2
A. 19 B. 20 C. 39 D. 40
Lời giải
t ≥ 4
Đặt
= t 4 x ( t > 0 ) ta có: t 2 − 5t + 4 ≥ 0 ⇔
t ≤ 1
4x ≥ 4 x ≥ 1
Suy ra x ⇔
4 ≤ 1 x ≤ 0
x ∈
Kết hợp ⇒ có 39 nghiệm. Chọn C.
x ∈ ( −20; 20 )
Ví dụ 4: Biết S = [ a; b ] là tập nghiệm của bất phương trình 3.9 x − 10.3x + 3 ≤ 0 . Tìm b − a
8 10
A. T = B. T = 1 C. T = D. T = 2
3 3
Lời giải
1
Đặt
= t 3x ( t > 0 ) ta có 3 t 2 − 10t + 3 ≥ 0 ⇔ ≤ t ≤ 3 ⇒ 3−1 ≤ 3x ≤ 3 ⇔ −1 ≤ x ≤ 1
3
Suy ra S =[ −1;1] ⇒ b − a =2 . Chọn D.
Ví dụ 5: Tìm tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình 9 x −1 − 36.3x −3 + 3 ≤ 0
A. T = 4 B. T = 3 C. T = 0 D. T = 1
Lời giải
2.3x − 2 x + 2
Ví dụ 6: Tìm tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình ≤1
3x − 2 x
A. T = 0 B. T = 1 C. T = 2 D. T = 3
Lời giải
x x
3 3
2. − 4 −3
2.3x − 2 x + 2 2.3 − 4.2
x x
2 2
≤1⇔ ≤ 1 ⇔ x ≤1⇔ x
≤0
3x − 2 x 3 −2
x x
3 3
−1 −1
2 2
x
3 x
t −3
=t > 0
3
2
→⇔ ≤ 0 ⇔ 1 < t ≤ 3 ⇒ 1 < ≤ 3 ⇔ 0 < x < log 3 3
t −1 2 2
Kết hợp x ∈ ⇒ =
x {1; 2} ⇒ T= 3 . Chọn D.
( ) ( )
2 x − x2 2 x − x2 2
Ví dụ 7: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 3 − 5 + 3+ 5 ≤ 21− x +2 x
là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Lời giải
2 x − x2 2 x − x2
3− 5 3+ 5 3− 5 3+ 5
BPT ⇔ + ≤ 2 Nhận xét = 1
2 2 2 2
2 x − x2 2 x − x2
3+ 5 3− 5 1
Đặt t ( t > 0 ) suy ra =
2 2 t
1 x = 0
Ta có t + ≤ 2 ⇔ t 2 − 2t + 1 ≤ 0 ⇔ ( t − 1) ≤ 0 ⇔ t =1 ⇔ 2 x − x 2 = 0 ⇔
2
t x = 2
Vậy nghiệm của BPT là:= x 2 . Chọn A.
x 0;=
Dạng 4: Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số, phương pháp phân tích nhân tử,
phương pháp đánh giá
Cho hàm số y = f(t) xác định và liên tục trên D:
Nếu hàm số f(t) luôn đồng biến trên D và ∀u, v ∈ D thì f (u) > f(v) ⇔ u > v
Nếu hàm số f(t) luôn nghịch biến trên D và ∀u, v ∈ D thì f (u) > f(v) ⇔ u < v
Ví dụ 1: Giải các bất phương trình sau:
32− x + 3 − 2 x 4x + x − 5
a) >0 b) >0
4x − 2 2x + x − 6
Lời giải
1
a) ĐK: x ≠ . Xét g ( x =
) 32− x + 3 − 2 x với x ∈ ta có: g ' ( x ) =−32− x ln 3 − 2 < 0∀x ∈
2
Do vậy hàm số g(x) nghịch biến trên ta có: g ( x ) > 0 ⇔ g ( x ) > g ( 2 ) ⇔ x < 2
x < 2
g ( x ) > 0
x x > 1
4 − 2 > 0 2 1
g ( x ) < 0 ⇔ x > 2 . Khi đó BPT ⇔ ⇔ ⇔ <x<2
g ( x ) < 0 x > 2
2
4 x − 2 < 0 1
x <
2
1
Vậy nghiệm của BPT là: ; 2
2
b) Xét g ( x ) = 4 x + x − 5 và f ( x ) = 2 x + x − 6 trên ta có:
( x ) 4 x ln 4 + 1 > 0, f =
g '= ( x ) 2 x ln 2 + 1 > 0
Do vậy hàm số f ( x ) , g ( x ) đều đồng biến trên
g ( x ) > 0 g ( x ) > g (1)
f ( x ) > 0 f ( x ) > f ( 2 ) x > 2
Khi đó BPT ⇔ ⇔ ⇔
g ( x ) < 0 g ( x ) < g (1) x < 1
f x <0
( ) f ( x ) < f ( 2 )
Vậy nghiệm của BPT là x > 2 ; x < 1
Ví dụ 2: Giải các bất phương trình sau:
( ) ( )
x +1 x
a) 2 +1 − 3+ 2 2 +1 ≥ x b*) 4 x + 2 x − 4 ≥ − x + 2 x +1 − x + 6
Lời giải
( ) ( ) ( ) ( )
x +1 2x x +1 2x
a) BPT ⇔ 2 +1 − 2 +1 +1 ≥ x ⇔ 2 +1 + x +1 ≥ 2 +1 + 2x
( ) ( ) ( )
t t
Xét hàm số f ( t=
) )
2 + 1 + t ( t ∈ ) , f ' ( t= 2 + 1 ln 2 +1 +1 > 0
Ta có: f ( x + 1) ≥ f ( 2 x ) ⇔ x + 1 ≥ 2 x ⇔ x ≤ 1
b) Đặt y= 2 x +1 − x + 6 ⇒ − x= y 2 − 6 − 2 x +1
Do vậy BPT ⇔ f ( 2 x + 1) ≥ f ( y ) ⇔ 2 x + 1 ≥ y ⇔ 2 x + 1 ≥ 2 x +1 − x + 6
⇔ 4 x + 2 x +1 + 1 ≥ 2 x +1 − x + 6 ⇔ 4 x + x ≥ 5 . Xét hàm số g ( x=
) 4 x + 5 đồng biến trên
BPT ⇔ g ( x ) ≥ =
5 g (1) ⇔ x ≥ 1
2 x − 1 ≥ 0 2 x ≥ 20
2
25 − 5 ≥ 0
x
5 ≥ 5
x
⇔ ( 2 − 1)( 25 − 5 ) ≥ 0 ⇔
x x
⇔ ⇔0≤ x≤2
2 x
− 1 ≤ 0 2 x
≤ 2 0
25 − 5 x ≤ 0 52 ≤ 5 x
Kết hợp x ∈ ⇒
= x {0;1; 2} ⇒=
T 3 . Chọn B.
2
Ví dụ 4: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 3x − x −6
− 3x + 2 + x 2 − 2 x − 8 ≤ 0 là:
A. 3 B. 5 C. 7 D. 9
Lời giải
2
− x −6
Ta có: BPT ⇔ 3x + x 2 − x − 6 ≤ 3x + 2 + x + 2
Xét hàm số f ( t =
) 3t + t trên tập
( t ) 3t ln 3 + 1 > 0 ( ∀x ∈ ) suy ra f ( t ) đồng biến trên
Khi đó f '=
Do đó f ( x 2 − x − 6 ) ≤ f ( x + 2 ) ⇔ x 2 − x − 6 ≤ x + 2 ⇔ x 2 − 2 x − 8 ≤ 0
Do đó f ( x 2 − 4 x + 7 ) ≤ f ( 5 x − 7 ) ⇔ x 2 − 4 x + 7 ≤ 5 x − 7 ⇔ x 2 − 9 x + 14 ≤ 0
BPT ⇔ 2017 2x + x +1
+ 1004(2x + x + 1) ≤ 20182+ x +1
+ 1004(2 + x + 1) (*)
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 102x < 10x+ 6 là
A. (0, 6) B. (−∞; 6) C. (0; 64) D. (6; +∞)
2x +1 3x − 2
1 1
Câu 4: Giải bất phương trình < là
2 2
1
A. S = (−∞; 3) B. =
S (3; +∞) C. S = (−∞; −3) D. S = (− ; 3)
2
Câu 5: Cho f(x) = x .e −3x . Tập nghiệm của bất phương trình f’(x) > 0 là
1 1 1
A. S = 0; B. S = (0; 1) C.=
S ; +∞ D. S= −∞;
3 3 3
( 3)
x 2 +1
Câu 8: Tập nghiệm S của bất phương trình ≤ 3− x + 2 là
A.=
S \ (−3; 1) S \ [ −3; 1]
B.= C. S = [ −3;1] D. S = (−3; 1)
( ) ( )
x −1 x −1
Câu 9: Tập nghiệm S của bất phương trình 5+2 ≤ 5−2 là
Câu 10: Tập nghiệm S của bất phương trình 2x > 3x+1 là
A. ∅ B. −∞;log 2 3 C. ( −∞;log 2 3] D. log 2 3; +∞
3 3
Câu 11: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 32x−1 > 243
A. S = (−∞; 3) B. =
S (3; +∞) C. =
S (2; +∞) D. S = (−∞; 2)
− x 2 + 3x
1 1
Câu 12: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình <
2 4
Câu 13: Nghiệm của bất phương trình 32x +1 > 33− x là
2 3 2 2
A. x > − B. x > C. x > D. x <
3 2 3 3
9x 2 −17x +11 7− 5x
1 1
Câu 14: Nghiệm của bất phương trình ≥ là
2 2
2 2 2 2
A. x = B. x > C. x ≠ D. x ≤
3 3 3 3
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình 16x − 5.4x + 4 ≥ 0là
A. S = ( −∞;1) ∪ (4; +∞) B. S = ( −∞;1] ∪ [ 4; +∞ )
C. S = ( −∞; 0) ∪ (1; +∞) D. S = ( −∞; 0] ∪ [1; +∞ )
Câu 18: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 3x + 9.3− x < 10 là
A. Vô số B. 2 C. 0 D. 1
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình 9x − 2.6x + 4x > 0 là
A. =
S (0; +∞) B. S = C. S = \ {0} D. =
S [ 0; +∞ )
1
Câu 20: Cho hai hàm số f (x) = .52x +1 và g(x)= 5x + 4x.ln 5. Tập nghiệm của bất phương trình f’(x) > g’(x)
2
là
A. S = ( −∞; 0) B. S= (1; +∞) C. S = (0; 1) D. =
S (0; +∞)
3x − 2
Câu 21: Cho hàm số f (x) = 2 . Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
7x −4
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình (2 − 3) x > (7 − 4 3)(2 + 3) x +1 là
1 1
A. S= −∞; B.=
S ; +∞
2 2
1 1
C. S= −2; D. S = ; 2
2 2
2x
Câu 26: Giải bất phương trình ( 5 − 2) x −1 ≤ ( 5 + 2) x
2
C. =
S (0; +∞) D. S= − ; +∞
5
2
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 5x −x
< 25 là
A. =
S (2; +∞) B. S = ( −∞;1) ∪ (2; +∞) C. S = (−1; 2) D. S =
1
1 x −1 1
Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình < là
2 16
5
A. =
S (2; +∞) B. S = ( −∞;0 ) C. S = (0;1) D. S = 1;
4
Câu 30: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 32x > 3x + 4
A. S = (0; 4) B. S = ( −∞; 4 ) C. =
S (4; +∞) D. S = (−4; +∞)
2x − 4 x +1
3 3
Câu 31: Giải bất phương trình >
4 4
A. =
S [5; +∞ ) B. S = ( −∞;5) C. S = ( −∞; −1) D. S = ( −1; 2 )
Câu 32: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình (2 + 3)3− x > 7 − 4 3
A. S = (−∞;5) B. =
S (5; +∞) C. S
= (1; +∞) D. S = (−∞;1)
Câu 33: Xét bất phương trình 52x − 3.5x + 2 + 32 < 0 . Nếu đặt t = 5x thì bất phương trình trở thành bất phương
trình nào sau đây?
A. t 2 − 3t + 32 < 0 B. t 2 − 16t + 32 < 0
C. t 2 − 6t + 32 < 0 D. t 2 − 75t + 32 < 0
Câu 34: Biết S = [ a; b ] là tập nghiệm của bất phương trình 3.9 x − 10.3x + 3 ≤ 0 . Tìm b - a
8 10
A. B. 1 C. D. 2
3 3
1 1
−1 −2
Câu 35: Giải bất phương trình 4 x − 2 x − 3 ≤ 0 được tập nghiệm S = ( −∞;a ) ∪ (b; +∞) , với a, b là các số
thực và a < b. Tính a + 2b
A. a + 2b = -4 B. a + 2b = 1 C. a + 2b = 7 D. a + 2b = 9
3− x x +1
Câu 36: Số nghiệm nguyên của bất phương trình ( 10 − 3) x −1 > ( 10 + 3) x +3 là
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 37: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2 x +1 > 3x + 2
9 9 9 9
A. S= −∞;log 3 B. S= −∞;log 2 C. S= −∞;log 2 D. S log 2 ; +∞
=
2 2 3 2 2 32
Câu 38: Biết tập nghiệm của bất phương trình 2.4 x − 5.2 x + 2 ≤ 0 là S = [ a; b ] . Tính b − a
3 5
A. b − a = B. b − a = C. b − a =
1 D. b − a =2
2 2
Câu 39: Tìm nghiệm nguyên dương lớn nhất của bất phương trình 4 x −1 − 2 x − 2 ≤ 3
A. x = 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 4
x
1
Câu 40: Cho hàm số f (x) = .5x . Khẳng định nào sai?
2
A. f (x) > 1 ⇔ x 2 + x log 2 5 > 0 B. f (x) > 1 ⇔ x − x 2 log 2 5 < 0
Câu 41: Tập nghiệm của bất phương trình 2.7 x + 2 + 7.2 x + 2 ≤ 351. 14 x có dạng S = [ a; b ] . Giá trị b − 2a
Câu 3: BPT ⇔ (10x ) − 106.10x < 0 ⇔ 10x < 106 ⇔ x < 6. Chọn B.
2
x ≥ 0
Câu 6: BPT ⇔ ⇔ 0 ≤ x < 1. Chọn A.
x < 1
x ≥ −2 x ≥ −2
x ≥ −2
Câu 7: BPT ⇔ 1 x + 2 1 x ⇔ ⇔ x > 0 ⇒ x > 2. Chọn A.
> x + 2 < x x 2 > x + 2
3 3
x 2 +1
x2 + 1
Câu 8: BPT ⇔ 3 2
≤ 32− x ⇔ 2 − x ≥ ⇔ −3 ≤ x ≤ 1. Chọn C.
2
1
Câu 9: BPT ⇔ (2 + 5) x −1 ≤ x −1
⇔ (2 + 5) x −1.(2 + 5) x −1 ≤ 1
(2 + 5)
⇔ (2 + 5) x −1 ≤ 1 ⇔ x − 1≤ 0 ⇔ x ≤ 1. Chọn A.
x
2
Câu 10: BPT ⇔ 2 > 3.3 ⇔ > 3 ⇔ x < log 2 3 . Chọn B.
x x
3 3
⇔ − 1 > 0 ⇔ ≠ 1 ⇔ x ≠ 0 . Chọn C.
2 2
1 2x +1
Câu 20: Ta có =
f '(x) '(x) 5x ln 5+ 4ln 5
.2.5 ln 5;g=
2
→ f '(x) > g'(x) ⇔ 52x +1 > 5x + 4 ⇔ 5.(5x )2 − 5x − 4 > 0 ⇔ 5x > 1 ⇔ x > 0. Chọn D.
2 2
Câu 21: Ta có f (x) > 1 ⇔ 3x −2 > 7x −4
⇔ log 3x −2 > log 7x −4
⇔ (x − 2) log 3 > (x 2 − 4) log 7
2 2
+) f (x) > 1 ⇔ 3x − 2 > 7 x −4
⇔ log 0,3 3x − 2 < log 0,3 7 x −4
⇔ (x − 2) log 0,3 3 < (x 2 − 4) log 0,3 7
2 2
+) f (x) > 1 ⇔ 3x −2 > 7x −4
⇔ ln 3x −2 > ln 7x −4
⇔ (x − 2) ln 3 > (x 2 − 4) ln 7
2 2
+) f (x) > 1 ⇔ 3x −2 > 7x −4
⇔ log 3 3x −2 > log 3 7x −4
⇔ x − 2 > (x 2 − 4) log 3 7. Chọn B.
x2 2xe x − x 2e x 2x − x 2
Câu 22: BPT ⇔ f (x) = x ⇔ f '(x) = = ≥ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤ 2. Chọn D.
e (e x )2 ex
2
Câu 23: BPT ⇔ log 3 3x < log 3 2x ⇔ x 2 < x log 3 2 ⇔ 0 < x < log 3 2. Chọn C.
1 1
Câu 25: BPT ⇔ (2 − 3) x > (2 − 3)2. ⇔ (2 − 3) x −1 > 1 ⇔ 2x − 1< 0 ⇔ x < .
(2 − 3) x +1
2
Chọn A.
Câu 26: Điều kiện x ≠1
2x
2x x2 + x x > 1
BPT ⇔ (2 + 5) x −1
≤ (2 + 5) x ⇔ − ≤x⇔ ≥ 0⇔ . Chọn D.
x −1 x −1 −1≤ x ≤ 0
x ≠ 0 x ≠ 0 x > 0
Câu 27: BPT ⇔ 1 3 ⇔ 2 + 5x ⇔ . Chọn B.
<
x x + 5 x > 0 x < − 2
5
2
Câu 28: 5x −x
< 25 ⇔ x 2 − x < 2 ⇔ x 2 − x − 2 < 0 ⇔ −1< x < 2. Chọn C.
1
1 x −1 1 1 4x − 5 5
Câu 29: Điều kiện x ≠ 1. Ta có < ⇔ > 4⇔ < 0 ⇔ 1< x < . Chọn D.
2 16 x −1 x −1 4
Câu 33: 52x − 3.5x + 2 + 32 < 0 ⇔ ( 5x ) − 75.5x + 32 < 0 ⇒ t 2 − 75t + 32 < 0 . Chọn D.
2
1 x
Câu 34: 3.9x − 10.3x + 3 ≤ 0 ⇔ (3.3x − 1)(3x − 3) ≤ 0 ⇔ ≤ 3 ≤ 3 ⇔ −1≤ x ≤ 1
3
1 b − a =2. Chọn D.
Do đó suy ra a =−1, b =⇒
2 1
1
−1
1
−2 1 x1 1 x1 1
1 2x − 1 x ≥
Câu 35: 4 x
−2 x
− 3 ≤ 0 ⇔ . 2 − .2 − 3 ≤ 0 ⇔ 2x ≤ 4 ⇔ ≤ 2 ⇔ ≥ 0⇔ 2
4 4 x x
x < 0
1
Do đó suy ra a = 0, b = ⇒ a + 2b = 1. Chọn B.
2
3− x x +1 x −3 x +1
x − 3 x +1
Câu 36: ( 10 − 3 ) x −1
> ( )
10 + 3 x +3
⇔ ( )
10 + 3 x −1
> ( 10 + 3) x +3
⇔ >
x −1 x + 3
8
⇔ < 0 ⇔ −3 < x < 1⇒ x ∈ {−2; −1; 0} . Chọn D.
(x − 1)(x + 3)
x
2 9 9
Câu 37: 2 x +1
>3 x +2
⇔ > ⇔ x < log 2 . Chọn B.
3 2 3 2
1 x
Câu 38: 2.4x − 5.2x + 2 ≤ 0 ⇔ (2.2x − 1)(2x − 2) ≤ 0 ⇔ ≤ 2 ≤ 2 ⇔ −1≤ x ≤ 1. Chọn D.
2
1 1
Câu 39: 4x −1 − 2x −2 ≤ 3 ⇔ .(2x )2 − .2x − 3 ≤ 0 ⇔ 2x ≤ 4 ⇔ x ≤ 2 . Chọn B.
4 4
Câu 40: Ta có đáp án A sai. Chọn A
x
x
7 7 2
Câu 41: 2.7 x +2
+ 7.2 x +2 x x x x
≤ 351. 14 ⇔ 98.7 − 351 14 + 28.2 ≤ 0 ⇔ 98 − 351 + 28 ≤ 0
2 2
7 x 7 7 x 4 4 7
x
7
⇔ − − ≤ 0 ⇔ ≤ ≤ ⇔ −2 ≤ x ≤ 1⇒ b − a =3 . Chọn A.
2 2 2 49 49 2 2