Professional Documents
Culture Documents
Ví dụ: lim
x 3 − 3x 2 + 2
= lim
( x − 1) x 2 − 2x − 2(= lim
)
x 2 − 2x − 2 3
= − .
x →1 2
x −1 x →1 ( x − 1)( x + 1) x →1 x +1 2
[2]. Đối với biểu thức chứa căn thức:
Ta nhân hoặc chia lượng liên hợp để khử căn thành các biểu thức chứa nhân tử chung x − x0 rồi rút gọn.
Chú ý. Các biểu thức liên hợp:
A − B2 A−B 3 A − B3 A−B
= A −B ;=A− B =; A −B ; 3=
A−3 B .
A+B A+ B 3
A2 + 3 A . B + B 2 3
A2 + 3 AB + 3 B 2
Ví dụ:
lim
x +7 − x +3
3
= lim
( 3
x +7 −2 − ) ( x +3 −2 ) = lim 3
x +7 −2
− lim 2
x + 3 − 2 −1 −1 1
= − = , với:
x →1 x 2 − 3x + 2 x →1 2
x − 3x + 2 2
x →1 x − 3 x + 2 x →1 x − 3 x + 2 12 4 6
( x + 7) − 8
( x + 7) + 2 3 x + 7 + 4
2
3
3
x +7 −2 f (x) x −1 1 1
lim = lim = lim = lim = −
x →1 2
x − 3x + 2 x →1 ( x − 1)( x − 2 ) x →1 ( x − 1)( x − 2 ) f (x ) x →1 ( x − 2 ) f (x ) 12
( x + 3) − 4
x +3 −2 x + 3 + 2 = lim x −1 1 1
lim = lim = lim = −
x →1 ( x − 1)( x − 2 )
( x − 1)( x − 2 ) x + 3 + 2 x →1 ( x − 2 ) x + 3 + 2 4
2
x →1 x − 3 x + 2 x →1
∞
• Phương pháp khử dạng vô định khi x → +∞ hoặc x → −∞ :
∞
[1]. Đối với hàm phân thức:
TH1. Bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu: Ta chia cả tử thức và mẫu thức cho lũy thừa cao nhất của x ở mẫu.
1 2 3 1 2 3
2 − 3 + 4 xlim − 3+ 4
x − 2x + 3 2
x
2
x x 0
= lim x x x= →+∞
Ví dụ: lim 4 = = 0.
x →+∞ x − x + 5 x →+∞ 1 5 1 5 1
1− 3 + 4 lim 1 − 3 + 4
x x x →+∞
x x
TH2. Bậc của tử bằng bậc của mẫu: Ta chia cả tử thức và mẫu thức cho lũy thừa cao nhất của x ở mẫu.
2 3 2 3
4 1 − 3 + 4 xlim 1− 3 + 4
x − 2x + 3 x x = →+∞ x x 1
Ví dụ: lim 4 = lim = = 1.
x →+∞ x − x + 5 x →+∞ 1 5 1 5 1
1− 3 + 4 lim 1 − 3 + 4
x x x →+∞
x x
TH3. Bậc của tử lớn hơn bậc của mẫu: Ta chia cả tử thức và mẫu thức cho lũy thừa cao nhất của x ở mẫu.
2 3 2 2 3
4 x 2 − + 2 xlim x − + 2
x − 2x + 3 x x →+∞
x x +∞
Ví dụ: lim 2 = lim = = = −∞.
x →+∞ − x − x + 5 x →+∞ 1 5 1 5 −1
−1 − + 2 lim −1 − + 2
x x x →+∞
x x
[2]. Đối với biểu thức chứa căn thức:
Ta cũng làm tương tự giống như hàm phân thức.
Chú ý. Khi x → +∞ thì x > 0 ⇒ x = x và khi x → −∞ thì x < 0 ⇒ x =− x.
Địa chỉ: Số nhà 24, ngõ 266/36/6, Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội 7
Sổ tay tra cứu nhanh kiển kiến thức Môn Toán Lớp 11 – Học kì II
A, khi A ≥ 0 3 3
Đặc biệt: A= 2
=
A ; A= A.
− A, khi A < 0
Ví dụ:
3 3 3 3
x 6 1 − 5 3
x 1− 5 −x 3 1 − 5 −x 1 − 5
x
6
x − 3x x x x
=lim =
lim =
lim =
lim lim
x →−∞ 2 x 2 + 1 x →−∞ 2
2x + 1 x →−∞ 2
2x + 1 x →−∞ 2
2x + 1 x →−∞ 1
2+ 2
x
3 3
lim − x 1 − 5 lim ( − x ) . lim 1 − 5
x →−∞
x x →−∞ x →−∞ x +∞.1
= = = +∞
1 1 2
lim 2 + 2 lim 2 + 2
x →−∞
x x →−∞
x
• Phương pháp khử dạng vô định ∞ − ∞ :
∞
Ta đưa về dạng bằng cách nhân liên hợp.
∞
Ví dụ:
( 2x + 1) − x
2 2
lim=(
2x + 1 + x
x →−∞
2
)
x →−∞
lim= lim = lim
2 x 2 + 1 − x x →−∞ 2
x2 + 1
1 x →−∞
x2 + 1
1
x 2 + 2 − x x 2+ 2 −x
x x
1 1
2 x+ lim x +
x +1 x x →−∞
x −∞
= lim = lim = = = +∞.
x →−∞
1 x →−∞
1 1 − 2 −1
−x 2 + 2 − x − 2 + 2 − 1 lim − 2 + 2 − 1
x x x →−∞ x
• Phương pháp khử dạng vô định 0.∞ :
∞
Ta đưa về dạng bằng cách nhân liên hợp.
∞
Ví dụ:
1
3 3 3 2+
2x + x 2x + x x 2x + x x x2
=lim x 5 lim =x = lim
lim
x →−∞ 2
x −x +3 x →−∞ 1 3 x →−∞ x 1 3 x →−∞ −x 1 3
x2 x3 − + 2 x3 − + 2 1− 4 + 5
x x x x x x
1 1
2+ lim 2 +
x2 x →−∞ x2 2
=lim − =− =− =−2.
x →−∞ 1 3 1 3 1
1− 4
+ 5 lim 1 − 4 + 5
x x x →−∞ x x
3. Hàm số liên tục
• Hàm số liên tục tại một điểm có hai dạng cơ bản sau:
F (x ), khi x ≠ x0
Dạng 1: Hàm số f (x ) = liên tục tại điểm x = x0 khi và chỉ khi lim f (x ) = f (x0 ).
G(x ), khi x = x0 x → x0
Do đó ta phải có lim F (x ) =
k và G(x0 ) = f (x0 ) ⇒ f (x ) liên tục tại điểm x = x0 .
k ⇒ lim f (x ) =
x → x0 x → x0
8 Tài liệu lưu hành nội bộ dùng cho năm học 2018 – 2019
Giáo viên: NGUYỄN MẠNH CƯỜNG – Điện thoại: 0967.453.602 – Facebook: ThayCuongToan
x 2 − 2x − 3
, khi x ≠ 3
Ví dụ: Xét tính liên tục của hàm số f (x ) = x − 3 tại điểm x = 3.
5, khi x = 3
x 2 − 2x − 3 ( x + 1)( x − 3=) lim x +=
Ta có lim f (=
x ) lim = lim ( 1) 4 và f (3) = 5
x →3 x →3 x −3 x →3 x −3 x →3
Do đó lim f (x ) ≠ f (3) hay f (x ) không liên tục (hay gian đoạn) tại điểm x = 3.
x →3
F (x ), khi x ≥ x0
Dạng 2: Hàm số f (x ) = liên tục tại điểm x = x0 khi và chỉ khi lim
= f (x ) lim = f (x ) f (x0 ).
G ( x ), khi x < x 0
x → x0+ x → x0−
tại điểm x = x0 .
x −1
, khi x < 1
Ví dụ: Xét tính liên tục của hàm số f (x ) = 2 − x − 1 tại điểm x = 1.
−2 x , khi x ≥ 1
Ta có lim+ f (x ) =lim+ ( −2 x ) =
−2
x →1 x →1
(
( x − 1) 2 − x + 1)
Và lim− f (x ) =lim−
x →1 x →1
x −1
2 − x −1
=lim−
x →1
x −1
=lim−
( 2 − x ) − 1 x →1 − ( x − 1)
=lim− −
x →1
( )
2 − x + 1 =−2
2 − x +1
Mà f (1) = −2. Do đó lim+ f =
(x ) lim− f =
(x ) f=(1) 2 hay f (x ) liên tục tại điểm x = 1.
x →1 x →1
• Hàm số y = f (x ) liên tục trên khoảng ( a; b ) nếu y = f (x ) liên tục tại mọi điểm trên khoảng ( a; b ) .
• Hàm số y = f (x ) liên tục trên đoạn a; b nếu y = f (x ) liên tục tại mọi điểm trên khoảng ( a; b ) và
lim+ f (x ) = lim− f (x ).
x →a x →b
1
Ví dụ: Tính đạo hàm của hàm số f (x ) = tại điểm x0 = 2.
x
Giả sử ∆x là số gia của đối số tại x0 = 2. Ta có:
1 1 ∆x ∆y −1 1 1
∆y = f ( 2 + ∆x ) − f (2) = − =− ⇒ lim = lim = − ⇒ f '(2) = − .
2 + ∆x 2 2 ( 2 + ∆x ) ∆x → 0 ∆x ∆x → 0 2 ( 2 + ∆x ) 4 4
2. Quy tắc tính đạo hàm
Cho các hàm số u = u(x ) và v = v(x ). Khi đó:
• Quy tắc tính đạo hàm của một tổng: ( u + v ) ' =u '+ v '.
• Quy tắc tính đạo hàm của một hiệu: ( u − v ) ' =u '− v '.
• Quy tắc tính đạo hàm của một tích: ( u.=
v ) ' u '.v + u.v '.
u u '.v − u.v '
• Quy tắc tính đạo hàm của một thương:
= v ' (v ≠ 0).
v2
• ( c.u ) ' c=
Quy tắc tính đạo hàm của một tích với một số: = .u ' ( c const ) .
• Quy tắc tính đạo hàm hợp= (v ) u v(x ) : ( u(v ) ) ' = v '(x ).u '(v ).
y u=
3. Công thức tính đạo hàm
STT Hàm sơ cấp (chỉ chứa biến x) Hàm hợp ( u = u(x ) )
1. ( c )=' 0, ( x )=' 1, ( c.x )=' c, ( cx + k )=' c với c, k = const .
2. ( x ) ' = α .x
α α −1
( u ) ' = u '.α .u
α α −1
4. ( ) x '=
2 x
1
( )u '=
u'
2 u
5. ( )
α
x '=
1
α α x α −1
( )
α
u '=
u'
α α uα −1
6. ( sin x ) ' = cos x ( sin u ) ' = u '.cos u
7. ( cos x ) ' = − sin x ( cos u ) ' = −u '.sin u
1 u'
8. ( tan x ) ' =
2
cos x
= 1 + tan2 x ( tan=
u)' =2
cos u
u '. 1 + tan2 u ( )
1 u'
9. ( cot x ) ' =− 2 =− 1 + cot 2 x
sin x
( )( cot u ) ' =
− 2 =
sin u
−u '. 1 + cot 2 u ( )
4. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số
• Phương trình tiếp tuyến ∆ với đồ thị của hàm số y = f (x ) tại điểm điểm M ( x0 ; y0 ) (với y0 = f (x0 ) ) hoặc
tại điểm có hoành độ x0 là:
10 Tài liệu lưu hành nội bộ dùng cho năm học 2018 – 2019