You are on page 1of 4

Giáo viên: NGUYỄN MẠNH CƯỜNG – Điện thoại: 0967.453.

602 – Facebook: ThayCuongToan

Ví dụ: lim
x 3 − 3x 2 + 2
= lim
( x − 1) x 2 − 2x − 2(= lim
)
x 2 − 2x − 2 3
= − .
x →1 2
x −1 x →1 ( x − 1)( x + 1) x →1 x +1 2
[2]. Đối với biểu thức chứa căn thức:
Ta nhân hoặc chia lượng liên hợp để khử căn thành các biểu thức chứa nhân tử chung x − x0 rồi rút gọn.
Chú ý. Các biểu thức liên hợp:
A − B2 A−B 3 A − B3 A−B
= A −B ;=A− B =; A −B ; 3=
A−3 B .
A+B A+ B 3
A2 + 3 A . B + B 2 3
A2 + 3 AB + 3 B 2
Ví dụ:

lim
x +7 − x +3
3
= lim
( 3
x +7 −2 − ) ( x +3 −2 ) = lim 3
x +7 −2
− lim 2
x + 3 − 2 −1 −1 1
= − = , với:
x →1 x 2 − 3x + 2 x →1 2
x − 3x + 2 2
x →1 x − 3 x + 2 x →1 x − 3 x + 2 12 4 6
( x + 7) − 8
( x + 7) + 2 3 x + 7 + 4
2
3
  
3
x +7 −2 f (x) x −1 1 1
lim = lim = lim = lim = −
x →1 2
x − 3x + 2 x →1 ( x − 1)( x − 2 ) x →1 ( x − 1)( x − 2 ) f (x ) x →1 ( x − 2 ) f (x ) 12
( x + 3) − 4
x +3 −2 x + 3 + 2 = lim x −1 1 1
lim = lim = lim = −
x →1 ( x − 1)( x − 2 )
( x − 1)( x − 2 )  x + 3 + 2 x →1 ( x − 2 )  x + 3 + 2 4
2
x →1 x − 3 x + 2 x →1


• Phương pháp khử dạng vô định khi x → +∞ hoặc x → −∞ :

[1]. Đối với hàm phân thức:
TH1. Bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu: Ta chia cả tử thức và mẫu thức cho lũy thừa cao nhất của x ở mẫu.
1 2 3  1 2 3 
2 − 3 + 4 xlim  − 3+ 4
x − 2x + 3 2
x
2
x x  0
= lim x x x= →+∞
Ví dụ: lim 4 = = 0.
x →+∞ x − x + 5 x →+∞ 1 5  1 5  1
1− 3 + 4 lim  1 − 3 + 4 
x x x →+∞
 x x 
TH2. Bậc của tử bằng bậc của mẫu: Ta chia cả tử thức và mẫu thức cho lũy thừa cao nhất của x ở mẫu.
2 3  2 3 
4 1 − 3 + 4 xlim  1− 3 + 4 
x − 2x + 3 x x = →+∞  x x  1
Ví dụ: lim 4 = lim = = 1.
x →+∞ x − x + 5 x →+∞ 1 5  1 5  1
1− 3 + 4 lim  1 − 3 + 4 
x x x →+∞
 x x 
TH3. Bậc của tử lớn hơn bậc của mẫu: Ta chia cả tử thức và mẫu thức cho lũy thừa cao nhất của x ở mẫu.
2 3  2 2 3 
4 x 2 − + 2 xlim  x − + 2
x − 2x + 3 x x →+∞
 x x  +∞
Ví dụ: lim 2 = lim = = = −∞.
x →+∞ − x − x + 5 x →+∞ 1 5  1 5  −1
−1 − + 2 lim  −1 − + 2 
x x x →+∞
 x x 
[2]. Đối với biểu thức chứa căn thức:
Ta cũng làm tương tự giống như hàm phân thức.
Chú ý. Khi x → +∞ thì x > 0 ⇒ x = x và khi x → −∞ thì x < 0 ⇒ x =− x.

Địa chỉ: Số nhà 24, ngõ 266/36/6, Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội 7
Sổ tay tra cứu nhanh kiển kiến thức Môn Toán Lớp 11 – Học kì II
 A, khi A ≥ 0 3 3
Đặc biệt: A= 2
= 
A ; A= A.
− A, khi A < 0
Ví dụ:
 3  3 3 3
x 6 1 − 5  3
x 1− 5 −x 3 1 − 5 −x 1 − 5
 x 
6
x − 3x x x x
=lim =
lim =
lim =
lim lim
x →−∞ 2 x 2 + 1 x →−∞ 2
2x + 1 x →−∞ 2
2x + 1 x →−∞ 2
2x + 1 x →−∞ 1
2+ 2
x
 3   3 
lim  − x 1 − 5  lim ( − x ) . lim  1 − 5 
x →−∞  
x  x →−∞ x →−∞  x  +∞.1
=  =  = +∞
 1   1  2
lim  2 + 2  lim  2 + 2 
x →−∞
 x  x →−∞
 x 
• Phương pháp khử dạng vô định ∞ − ∞ :

Ta đưa về dạng bằng cách nhân liên hợp.

Ví dụ:
( 2x + 1) − x
2 2

lim=(
2x + 1 + x
x →−∞
2
)
x →−∞
lim= lim = lim
2 x 2 + 1 − x x →−∞ 2 
x2 + 1
1  x →−∞
x2 + 1
1
x 2 + 2  − x x 2+ 2 −x
 x  x
1  1
2 x+ lim  x + 
x +1 x x →−∞
 x −∞
= lim = lim = = = +∞.
x →−∞
1 x →−∞
1  1  − 2 −1
−x 2 + 2 − x − 2 + 2 − 1 lim  − 2 + 2 − 1 
x x x →−∞  x 
 
• Phương pháp khử dạng vô định 0.∞ :

Ta đưa về dạng bằng cách nhân liên hợp.

Ví dụ:
1
3 3 3 2+
2x + x 2x + x x 2x + x x x2
=lim x 5 lim =x = lim
lim
x →−∞ 2
x −x +3 x →−∞  1 3  x →−∞ x 1 3 x →−∞ −x 1 3
x2  x3 − + 2  x3 − + 2 1− 4 + 5
 x x  x x x x
1 1
2+ lim 2 +
x2 x →−∞ x2 2
=lim − =− =− =−2.
x →−∞ 1 3 1 3 1
1− 4
+ 5 lim 1 − 4 + 5
x x x →−∞ x x
3. Hàm số liên tục
• Hàm số liên tục tại một điểm có hai dạng cơ bản sau:
F (x ), khi x ≠ x0
Dạng 1: Hàm số f (x ) =  liên tục tại điểm x = x0 khi và chỉ khi lim f (x ) = f (x0 ).
G(x ), khi x = x0 x → x0

Do đó ta phải có lim F (x ) =
k và G(x0 ) = f (x0 ) ⇒ f (x ) liên tục tại điểm x = x0 .
k ⇒ lim f (x ) =
x → x0 x → x0

8 Tài liệu lưu hành nội bộ dùng cho năm học 2018 – 2019
Giáo viên: NGUYỄN MẠNH CƯỜNG – Điện thoại: 0967.453.602 – Facebook: ThayCuongToan
 x 2 − 2x − 3
 , khi x ≠ 3
Ví dụ: Xét tính liên tục của hàm số f (x ) =  x − 3 tại điểm x = 3.
5, khi x = 3

x 2 − 2x − 3 ( x + 1)( x − 3=) lim x +=
Ta có lim f (=
x ) lim = lim ( 1) 4 và f (3) = 5
x →3 x →3 x −3 x →3 x −3 x →3

Do đó lim f (x ) ≠ f (3) hay f (x ) không liên tục (hay gian đoạn) tại điểm x = 3.
x →3

F (x ), khi x ≥ x0
Dạng 2: Hàm số f (x ) =  liên tục tại điểm x = x0 khi và chỉ khi lim
= f (x ) lim = f (x ) f (x0 ).
G ( x ), khi x < x 0
x → x0+ x → x0−

Do đó ta phải có lim+ F (x ) = k , lim− G(x ) = k và F (x0 ) =k ⇒ lim+ f (x ) =


lim− f (x ) = f (x0 ) ⇒ f (x ) liên tục
x → x0 x → x0 x → x0 x → x0

tại điểm x = x0 .
 x −1
 , khi x < 1
Ví dụ: Xét tính liên tục của hàm số f (x ) =  2 − x − 1 tại điểm x = 1.
−2 x , khi x ≥ 1

Ta có lim+ f (x ) =lim+ ( −2 x ) =
−2
x →1 x →1

(
( x − 1) 2 − x + 1)
Và lim− f (x ) =lim−
x →1 x →1
x −1
2 − x −1
=lim−
x →1
x −1
=lim−
( 2 − x ) − 1 x →1 − ( x − 1)
=lim− −
x →1
( )
2 − x + 1 =−2

2 − x +1
Mà f (1) = −2. Do đó lim+ f =
(x ) lim− f =
(x ) f=(1) 2 hay f (x ) liên tục tại điểm x = 1.
x →1 x →1

• Hàm số y = f (x ) liên tục trên khoảng ( a; b ) nếu y = f (x ) liên tục tại mọi điểm trên khoảng ( a; b ) .
• Hàm số y = f (x ) liên tục trên đoạn a; b  nếu y = f (x ) liên tục tại mọi điểm trên khoảng ( a; b ) và
lim+ f (x ) = lim− f (x ).
x →a x →b

• Hàm số đa thức liên tục trên toàn bộ tập số thực .


Ví dụ: Hàm số y = x 3 − 3x + 2 liên tục trên toàn bộ tập thực tức là nó liên tục trên mọi điểm.
• Hàm số phân thức hữu tỉ (tử thức và mẫu thức là hai đa thức) và các hàm số lượng giác liên tục trên từng
khoảng xác định của chúng.
x +1
Ví dụ: Hàm số y = lên tục trên mỗi khoảng ( −∞;1) và (1;+∞ ) vì có TXĐ là D = ( −∞;1) ∪ (1; +∞ ) .
x −1
• Nếu hàm số f (x ) liên tục trên khoảng a; b  và f (a). f (b) < 0 thì phương trình f (x ) = 0 có ít nhất một
nghiệm trên khoảng ( a; b ) .
Ví dụ: Hàm số f (x ) = x 3 + 2 x − 5 liên tục trên  (vì nó làm hàm số đa thức) nên hàm số cũng liên tục
trên đoạn 0;2 và có f (0). f (2) < 0 nên phương trình x 3 + 2 x − 5 =0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng
( 0;2 ) .
III. ĐẠO HÀM
1. Đạo hàm tại một điểm
f (x ) − f (x0 ) ∆y
• Đạo hàm của hàm số y = f (x ) tại điểm
= x0 là f '(x0 ) lim
= lim .
x → x0 x − x0 ∆x → 0 ∆x
• ∆x = x − x0 được gọi là số gia của đối số tại x0 .
Địa chỉ: Số nhà 24, ngõ 266/36/6, Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội 9
Sổ tay tra cứu nhanh kiển kiến thức Môn Toán Lớp 11 – Học kì II
• = x0 ) f ( x0 + ∆x ) − f (x0 ) được gọi là số gia tương ứng của hàm số.
∆y f (x ) − f (=
• Quy trình để tính đạo hàm bằng định nghĩa:
Bước 1: Tính=∆y f ( x0 + ∆x ) − f (x0 ) với ∆x là số gia của đối số tại x0 .
∆y
Bước 2: Tìm lim .
∆x →0 ∆x

1
Ví dụ: Tính đạo hàm của hàm số f (x ) = tại điểm x0 = 2.
x
Giả sử ∆x là số gia của đối số tại x0 = 2. Ta có:
1 1 ∆x ∆y −1 1 1
∆y = f ( 2 + ∆x ) − f (2) = − =− ⇒ lim = lim = − ⇒ f '(2) = − .
2 + ∆x 2 2 ( 2 + ∆x ) ∆x → 0 ∆x ∆x → 0 2 ( 2 + ∆x ) 4 4
2. Quy tắc tính đạo hàm
Cho các hàm số u = u(x ) và v = v(x ). Khi đó:
• Quy tắc tính đạo hàm của một tổng: ( u + v ) ' =u '+ v '.
• Quy tắc tính đạo hàm của một hiệu: ( u − v ) ' =u '− v '.
• Quy tắc tính đạo hàm của một tích: ( u.=
v ) ' u '.v + u.v '.
 u  u '.v − u.v '
• Quy tắc tính đạo hàm của một thương:
=  v ' (v ≠ 0).
  v2
• ( c.u ) ' c=
Quy tắc tính đạo hàm của một tích với một số: = .u ' ( c const ) .
• Quy tắc tính đạo hàm hợp= (v ) u v(x ) : ( u(v ) ) ' = v '(x ).u '(v ).
y u=
3. Công thức tính đạo hàm
STT Hàm sơ cấp (chỉ chứa biến x) Hàm hợp ( u = u(x ) )
1. ( c )=' 0, ( x )=' 1, ( c.x )=' c, ( cx + k )=' c với c, k = const .
2. ( x ) ' = α .x
α α −1
( u ) ' = u '.α .u
α α −1

1 1 1 u'


3.  x  ' = − x2  u  ' = − u2
   

4. ( ) x '=
2 x
1
( )u '=
u'
2 u

5. ( )
α
x '=
1
α α x α −1
( )
α
u '=
u'
α α uα −1
6. ( sin x ) ' = cos x ( sin u ) ' = u '.cos u
7. ( cos x ) ' = − sin x ( cos u ) ' = −u '.sin u
1 u'
8. ( tan x ) ' =
2
cos x
= 1 + tan2 x ( tan=
u)' =2
cos u
u '. 1 + tan2 u ( )
1 u'
9. ( cot x ) ' =− 2 =− 1 + cot 2 x
sin x
( )( cot u ) ' =
− 2 =
sin u
−u '. 1 + cot 2 u ( )
4. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số
• Phương trình tiếp tuyến ∆ với đồ thị của hàm số y = f (x ) tại điểm điểm M ( x0 ; y0 ) (với y0 = f (x0 ) ) hoặc
tại điểm có hoành độ x0 là:
10 Tài liệu lưu hành nội bộ dùng cho năm học 2018 – 2019

You might also like