Professional Documents
Culture Documents
BT Mau ck-tcc1-gsv
BT Mau ck-tcc1-gsv
x
Câu 1: Cho tích phân suy rộng J = dx
0 x ( x + 1)( 2 − x )
Tích phân J cùng tính hội với tích phân nào sau đây?
1 1 1 1
x x x x
a/ I = dx b/ I = dx c/ I = dx d/ I = dx
0 x + 2 0 x +1 0 x + 3 0 x
1
x
Câu 2: Tìm α để tích phân J = dx hội tụ
0 x
( x + 1)( 2 − x )
a/ α<4 b/ α<2 c/ α<6 d/ α tùy ý
+
x3 − 3x + 5
Câu 3: Cho tích phân suy rộng J = dx, ( 3)
3 x + 4 x3 + 1
Tích phân J cùng tính hội với tích phân nào sau đây?
+
5 +
x3 +
−3x +
x
a/ J = 3 x
dx b/ J = 3 x
dx c/ J = 3 x
dx d/ J = x dx
3
+
x3 − 3x + 5
Câu 4: Tìm α để tích phân J = dx, ( 3) hội tụ
3 x + 4 x3 + 1
n2 + 1 +
Câu 5: Chuỗi dan dấu ( −1)
n
hội tụ khi và chỉ khi
n =1 n +n+2
d/ Sn = 1 −
2
c/ Sn = 2 1 −
3 3
n −1 2 3 n −1
1 1 1
Tổng riêng thứ n của chuỗi số Sn = + + ... +
1.3 3.5 ( 2n − 1)( 2n + 1)
1 1 1 1
a/ Sn = 1 − b/ Sn = 1 −
3 2n + 1 2 2n + 1
1 1
c/ Sn = 1 − d/ Sn = 1 −
2n + 1 ( 2n − 1)( 2n + 1)
+
1 1 1 1
Câu 9: Cho chuỗi số ( 2n − 1)( 2n + 1) = 1.3 + 3.5 + ... + ( 2n − 1)( 2n + 1) + ...
n =1
1 1
a/ S = + b/ S = c/ S = d/ S=1
2 3
+
1
Câu 10: Bằng cách so sánh với chuỗi n , phát biểu nào sau đây đúng?
n =1
+
2n + 1 +
2n + 1
a/ chuỗi phân kì b/ chuỗi hội tụ
n =1 n + 8
2
n =1 n ( 3
n2 + 1)
+
2n + 1 +
3n 2 + 3
c/ chuỗi 4 phân kì d/ chuỗi phân kì
n =1 5n + 2 n =1 n2 ( n3 + 1 )
1 1 1 1
S1 1 +
+ + + ... + + ...
2! 3! 4! n!
Câu 11: Xét hai chuỗi
1 1 1 1
S 2 + + + ... + + ...
( n + 1) − 1
2
3 8 15
a/ −2 p 2 b/ −2 p 2 c/ −2 p 2 d/ −2 p 2
( −1)
n
+
Câu 14: Cho chuỗi đan dấu 3n − 1
n =1
b/ Chuỗi hội tụ vì chuỗi hội tụ tuyệt đối theo tiêu chuẩn D’Alembert
c/ Chuỗi hội tụ vì chuỗi hội tụ tuyệt đối theo tiêu chuẩn Cauchy
+
2n + 1 +
2n 2 + 1
c/ chuỗi 2 phân kì d/ chuỗi 3 phân kì
n =1 n n +8 n =1 5n + 2
+
(p 2
+ 3) n 2 + 5
Câu 16: Cho chuỗi số
n =1 2n
, với p là tham số. Mệnh đề nào sau đây đúng?
d/ Chuỗi hội tụ p 2
Câu 17: Cho hàm hai biến số f ( x, y ) = x3 − y 3 − 6 x 2 + 9 x + 12 y − 4 , khẳng định đúng là:
a/ df ( x, y ) = 3 ( x 2 − 4 x + 3) dx − 3 ( y 2 − 4 ) dy
b/ df ( x, y ) = ( x 2 − 4 x + 3) dx − ( y 2 − 4 ) dy
c/ df ( x, y ) = −3 ( x 2 − 4 x + 3) dx + 3 ( y 2 − 4 ) dy
d/ df ( x, y ) = − ( x 2 − 4 x + 3) dx + ( y 2 − 4 ) dy
Câu 18: Cho hàm hai biến số f ( x, y ) = x3 − y 3 − 6 x 2 + 9 x + 12 y − 4 , các điểm dừng của hàm
số là:
a/ Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại (3;-2) và đạt cực đại tại (1;-2)
b/ Hàm số đã cho đạt cực đại tại (3;2) và đạt cực tiểu tại (1;-2)
c/ Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại (3;-2) và đạt cực đại tại (1;2)
d/ Hàm số đã cho đạt cực đại tại (3;2) và đạt cực tiểu tại (1;2)
Câu 20: Cho hàm hai biến số f ( x, y ) = − x3 − y 3 − 9 xy + 5 , khẳng định đúng là:
a/ df ( x, y ) = ( 3x 2 + 9 ) dx − ( 3 y 2 + 9 x ) dy
b/ df ( x, y ) = ( 3 x 2 + 9 y ) dx + ( 3 y 2 + 9 x ) dy
c/ df ( x, y ) = − ( 3x 2 + 9 x ) dx − ( 3 y 2 + 9 y ) dy
d/ df ( x, y ) = − ( 3x 2 + 9 y ) dx − ( 3 y 2 + 9 x ) dy
Câu 21: Cho hàm hai biến số f ( x, y ) = − x3 − y 3 − 9 xy + 5 , các điểm dừng của hàm số là:
a/ M 1 ( 0;0 ) , M 2 ( 3;3)
b/ M 1 ( 3;0 ) , M 2 ( −3;0 )
d/ M 1 ( 0;3) , M 2 ( 0; −3)
Câu 22: Cho hàm hai biến số f ( x, y ) = − x3 − y 3 − 9 xy + 5 , khẳng định đúng là:
a/ d 2 L ( x, y ) = dx 2 + dy 2
b/ d 2 L ( x, y ) = 2 dx 2 + dy 2
c/ d 2 L ( x, y ) = dx 2 + 2 dy 2
d/ d 2 L ( x, y ) = 2 dx 2 + 2 dy 2
Câu 24: Cho hàm hai biến số z ( x, y ) = 3x + y + 2 với điều kiện x 2 + y 2 − 10 = 0 và hàm
Lagrange là L ( x, y ) = ( 3x + y + 2 ) + ( x 2 + y 2 − 10 ) . Các điểm dừng của hàm số là:
c/ M 1 ( 3; −1) , M 2 ( −3;1)
d/ M 1 ( 3;1) , M 2 ( 3; −1)
Câu 25: Cho hàm hai biến số z ( x, y ) = 3x + y + 2 với điều kiện x 2 + y 2 − 10 = 0 và hàm
Lagrange là L ( x, y ) = ( 3x + y + 2 ) + ( x 2 + y 2 − 10 ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
b/ Hàm số đã cho đạt cực đại tại (-3;-1) và đạt cực tiểu tại (3;1)
d/ Hàm số đã cho đạt cực đại tại (3;1) và đạt cực tiểu tại (-3;-1)