You are on page 1of 20

ĐỀ ÔN TẬP THPTQG MÔN TOÁN

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1;3 thỏa mãn điều kiện
3 3

  f ( x ) + 3g ( x ) dx = 10 đồng thời  2 f ( x ) − g ( x ) dx = 6 . Tính


1 1
3

  f ( x ) + g ( x ) dx .
1

A. 8 . B. 9 . C. 6 . D. 7 .
Lời giải
Chọn C
3 3 3

Đặt a =  f ( x ) dx , b =  g ( x ) dx . Khi đó   f ( x ) + 3g ( x )  dx = 10
1 1 1
3

 a + 3b = 10 ,   2 f ( x ) − g ( x )  dx = 6  2a − b = 6 .
1

a + 3b = 10 a = 4 3

Do đó:   . Vậy   f ( x ) + g ( x )  dx = a + b = 6 .
 2a − b = 6 b = 2 1

Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biển thiên như sau.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 . B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 .

C. Giá trị cực tiểu của hàm số yCT = 3 .

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 .


Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên của hàm số, ta thấy hàm số:
•Đạt cực đại bằng 2 tại điểm x = 0
•Không xác định tại x = 1
•Không có điểm cực tiểu.
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
log c a 1
A. log a b = với mọi số a, b, c dương và a  1 . B. log a b = với
log c b log b a
mọi số a, b dương và a  1 .

C. log a b + log a c = log a bc với mọi số a, b dương và a  1 . D.


log a b =  log a b với mọi số a, b dương và a  1 .

1
ĐỀ ÔN TẬP THPTQG MÔN TOÁN
ĐỀ SỐ 3
Lời giải
Chọn D

Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I (1; − 2;3) và M ( 0;1;5 ) . Phương trình
mặt cầu có tâm I và đi qua M là
A. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 14 .
2 2 2
B.

( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 14 .
2 2 2

C. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 14 .
2 2 2
D.

( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 14 .
2 2 2

Lời giải
Chọn D

Ta có bán kính của mặt cầu là R = IM = ( 0 − 1) + (1 + 2 ) + ( 5 − 3) = 14 .


2 2 2

Vậy phương trình mặt cầu là ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 14 .


2 2 2

Câu 5: (THPTQG 2017-MĐ102-Câu 2) Tìm nguyên hàm của hàm số f x = ( ) 1


5x − 2
.

dx 1 dx 1
A.  5x − 2 = 5 ln 5x − 2 + C B.  5x − 2 = − 2 ln(5x − 2) + C
dx dx
C.  5x − 2 = 5 ln 5x − 2 + C D.  5x − 2 = ln 5x − 2 + C
Lời giải
Chọn A

 ax + b = a ln ax + b + C ( a  0 ) ta được
dx 1
Áp dụng công thức

dx 1
 5x − 2 = 5 ln 5x − 2 + C .
Câu 6: Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình
nón. Diện tích xung quanh S xq của hình nón là
1
A. S xq =  r 2 h . B. S xq =  rh . C. S xq = 2 rl . D. S xq =  rl .
3
Lời giải
Chọn D

S xq =  rl .

5
Câu 7: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
2x −1
A. x = 0 . B. y = 0 . C. x = 1 . D. y = 5 .

Lời giải
Chọn B

2
ĐỀ ÔN TẬP THPTQG MÔN TOÁN
ĐỀ SỐ 3
1 
Tập xác định: D = \  .
2
5
Vì lim = 0 nên đường thẳng y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x → 2 x − 1

Câu 8: Đạo hàm của hàm số y = e2 x + 3 là


A. y ' = e2 x + 3 . B. y ' = 2e2 x . C. y ' = e2 x . D. y ' = 2e2 x + 3 .

Lời giải
Chọn B
Ta có y = e2 x + 3  y ' = 2e2 x .

Câu 9: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông
góc với đáy và SA = a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABCD .
S

B
A

D C

a3 a3 a3
A. V = . B. V = a 3 . C. V = . D. V = .
3 2 6
Lời giải
Chọn A

1 1 a3
Thể tích V của khối chóp S . ABCD là: V = .S ABCD .SA = .a 2 .a = .
3 3 3

Câu 10: Nghiệm của phương trình log 2 ( x − 5 ) = 4 là


A. x = 11 . B. x = 21 . C. x = 13 . D. x = 3 .
Lời giải
Chọn B

log 2 ( x − 5 ) = 4 . Điều kiện: x  5 .

Ta có: log 2 ( x − 5 ) = 4  x − 5 = 2  x = 21 .
4

Vậy nghiệm của phương trình là: x = 21 .

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt cầu ( S ) : x + ( y − 1) + ( z + 2 ) = 9 có


2 2 2
Câu 11:
toạ độ tâm I tương ứng là
A. ( 0; −1;2 ) . B. ( 0;1; −2 ) . C. ( −2;0;1) . D. ( −1;0;2 ) .

Lời giải
Chọn B

• Tọa độ tâm I 0;1; 2 .

3
ĐỀ ÔN TẬP THPTQG MÔN TOÁN
ĐỀ SỐ 3
Câu 12: Trong không gian Oxyz , véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
( P ) : 3x − 4 y + 1 = 0 ?
A. n1 = ( 3; − 4;1) . B. n2 = ( 3; − 4;0 ) . C. n3 = ( 3; 4;0 ) . D. n4 = ( −4;3;0 ) .
Lời giải
Chọn B
1
Nếu đặt u = 2 x + 1 thì  ( 2 x + 1)
4
Câu 13: dx bằng
0

1 1 3 3
1 4 1 4
2 0  2 1 
A. u du . B. u 4 du . C. u du . D. u du .
4

0 1

Lời giải
Chọn C
1 1 3
1 1
 ( 2 x + 1)  ( 2 x + 1) d ( 2 x + 1) =  u 4du .
4 4
Ta có: dx =
0
20 21

Câu 14: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 4 bằng ( )


1
A. log 2 a . B. 2 + log 2 a . C. 4 + log 2 a . D. 4log 2 a .
4
Lời giải
Chọn D

( )
Theo công thức lôgarit của lũy thừa ta có log 2 a 4 = 4 log 2 a = 4 log 2 a .

Cho hàm số nào y = f ( x ) có f  ( x ) = x 2 ( x − 1) ( 3 − x )( x − 5 ) . Số điểm cực trị của


3
Câu 15:
đồ thị hàm số là
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C

x = 0
x = 1
f  ( x ) = 0  x ( x − 1) ( 3 − x )( x − 5 ) = 0  
3
2
.
x = 3

x = 5

Do x  0 tại x = 0 hàm số f  ( x ) không đổi dấu, tại x = 1; x = 3; x = 5 hàm số


2

f  ( x ) đổi dấu nên số điểm cực trị của đồ thị hàm số là 3.

Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 2;3) . Điểm N đối xứng với M qua mặt
phẳng Oxy có tọa độ là
A. N (1; 2; −3) . B. N (1; 2;0 ) . C. N ( −1; −2;3) . D. N ( −1; −2; −3) .

Lời giải
Chọn A
Vì N là điểm đối xứng với M qua mặt phẳng Oxy nên N (1; 2; −3) .
Câu 17: Mệnh đề nào sau đây sai?
4
ĐỀ ÔN TẬP THPTQG MÔN TOÁN
ĐỀ SỐ 3
A.  kf ( x ) dx = k  f ( x ) dx ( k là hằng số và k  0 ).
B.  f  ( x ) dx = f  ( x ) + C .
C.   f ( x ) + f ( x ) dx =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx .
1 2 1 2

D. Nếu  f ( x ) dx = F ( x ) + C thì  f ( t ) dt = F ( t ) + C .
Lời giải
Chon C

Mệnh đề C sai vì  f  ( x ) dx = f ( x ) + C .
Câu 18: Cho hai số thực x , y thoả mãn phương trình x + 2i = 3 + 4 yi . Khi đó giá trị của x
và y là:
1 1 1
A. x = 3 , y = 2 . B. x = 3i , y = . C. x = 3 , y = . D. x = 3 , y = − .
2 2 2
Lời giải
Chọn C

x = 3
x = 3 
Từ x + 2i = 3 + 4 yi    1.
2 = 4 y  y = 2
1
Vậy x = 3 , y = .
2

Câu 19: Cho hai số phức


z1 = 1 − 2i và z2 = 2 + i . Số phức z1 + z2 bằng
A. −3 − i . B. 3 + i . C. 3 − i . D. −3 + i .
Lời giải

Chọn C
z1 + z2 = (1 − 2i ) + ( 2 + i ) = 3 − i .

Câu 20: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( 0;1) . B. (1; + ) . C. ( −1;1) . D. ( −;0 ) .

Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên, ta có hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −1;1) và
(1;+ ) .

5
ĐỀ ÔN TẬP THPTQG MÔN TOÁN
ĐỀ SỐ 3
Câu 21: Cho cấp số nhân ( un ) , biết
u1 = 3; q = −2 . Tìm u5 .

A. u5 = −1 . B. u5 = 48 . C. u5 = −6 . D. u5 = −30 .

Lời giải
Chọn B

 Áp dụng công thức: un = u1.q n −1  u5 = 3. ( −2 ) = 48 .


4

Câu 22: Hàm số nào trong các hàm số sau có bảng biến thiên như hình dưới:

A. y = − x3 − 3x 2 + 1 . B. y = 2 x3 + 6 x 2 + 1 . C. y = x3 + 3x 2 − 1
. D. y = x3 + 3x 2 + 1 .

Lời giải
Chọn A

Dựa vào bảng biến thiên ta có: lim y = − nên hệ số của số hàn chứa x 3 là số âm
x →+

nên chọn D

Câu 23: Cho hai số phức z1 = 3 + i, z2 = 2 − i. Tính giá trị của biểu thức P = z1 + z1.z2 .
A. P = 10 . B. P = 5 . C. P = 50 . D. P = 85 .
Lời giải
Chọn A

Ta có: z1.z2 = ( 3 + i )( 2 − i ) = 7 − i  z1 + z1.z2 = 3 + i + 7 − i = 10

Suy ra P = z1 + z1.z2 = 10 .

Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1;0; −1) . Mặt phẳng ( ) đi qua M và chứa
trục Ox có phương trình là
A. y + z + 1 = 0 . B. x + y + z = 0 . C. y = 0 . D. x + z = 0 .
Lời giải
Chọn C
Do mặt phẳng ( ) đi qua M và chứa trục Ox nên ( ) có một véctơ pháp tuyến

là n = i, OM  với i = (1;0;0 ) và OM = (1;0; −1)  n = ( 0;1;0 ) .


 
Vậy phương trình mặt phẳng ( ) đi qua M (1;0; −1) và có một véc tơ pháp tuyến
n = ( 0;1;0 ) là y = 0 .
Câu 25: Cho lăng trụ đứng ABCD. ABC D đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc
BAD = 600 , AA = a . Thể tích khối lăng trụ là
a3 3 a3 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 6 2
Lời giải

6
ĐỀ ÔN TẬP THPTQG MÔN TOÁN
ĐỀ SỐ 3
Chọn D

a2 3
Diện tích đáy S ABCD = 2.S ABD = . Thể tích khối lăng trụ
2
a3 3
V = AA.S ABCD = .
2
Câu 26: Có bao nhiêu cách sắp xếp ba bạn A, B, C vào một dãy ghế hàng ngang có 4 chỗ
ngồi?
A. 4 cách. B. 64 cách. C. 6 cách. D. 24 cách.
Lời giải
Chọn D
Số cách sắp xếp ba bạn A, B, C vào một dãy ghế hàng ngang có 4 chỗ ngồi là số
cách chọn bộ 3 phần tử từ tập hợp có 4 phần tử (có phân biệt thứ tự).

Do đó số cách cần tìm là A4 = 24 (cách).


3

x − 2 y − 3 z +1
Câu 27: Cho đường thẳng  : = = khi đó  có một véc tơ chỉ phương là
2 −3 1
A. u = ( 2;3;1) . B. u = ( 2; −3;1) . C. u = ( 2;3; −2 ) . D. u = (1; 2;0 ) .

Lời giải
Chọn B
 có một véc tơ chỉ phương là: u = ( 2; −3;1) .

Câu 28: Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y = − x3 + 3x 2 − 4 . B. y = x3 − 3x 2 + 4 . C.
y = − x − 3x − 4 . D. y = x + 3x − 4 .
3 2 3 2

7
ĐỀ ÔN TẬP THPTQG MÔN TOÁN
ĐỀ SỐ 3
Lời giải
Chọn D

Câu 29: Cho hàm số bậc bốn trùng phương y = f ( x ) = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ
4 2

Số nghiệm thực của phương trình f ( x ) + 3 f ( x ) = 0 là


2

A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
 f ( x) = 0
Xét phương trình f 2 ( x ) + 3 f ( x ) = 0   .
 f ( x ) = −3

Từ hình vẽ trên ta thấy phương trình f ( x ) = 0 có hai nghiệm phân biệt, phương
trình f ( x ) = −3 có ba nghiệm phân biệt không trùng với bất kì nghiệm nào của
phương trình f ( x ) = 0 . Vậy số nghiệm thực của phương trình
f 2 ( x ) + 3 f ( x ) = 0 là 5.

Câu 30: Cho tập hợp A = 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 . Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số
đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số của tập A . Chọn ngẫu nhiên một
số từ S , Tính xác suất để số được chọn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số
lẻ.
17 18 1 3
A. . B. . C. . D. .
35 35 5 35
Lời giải.
Chọn B

8
ĐỀ ÔN TẬP THPTQG MÔN TOÁN
ĐỀ SỐ 3
Số phần tử của tập S là A74 = 840.

Không gian mẫu là số cách Chọn ngẫu nhiên 1 số từ S

Suy ra số phần tử của không gian mẫu là  = C840 = 840.


1

Gọi X là biến cố '' Số được Chọn luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ
'' .
● Số cách Chọn hai chữ số chẵn từ bốn chữ số 2; 4; 6; 8 là C42 = 6 cách.

● Số cách Chọn hai chữ số lẻ từ ba chữ số 3; 5; 7 là C32 = 3 cách.

● Từ bốn chữ số được Chọn ta lập số có bốn chữ số khác nhau, số cách lập tương
ứng với một hoán vị của 4 phần tử nên có 4! cách.

Suy ra số phần tử của biến cố X là  X = C4 .C3 .4! = 432.


2 2

X 432 18
Vậy xác suất cần tính P ( X ) = = = .
 840 35

Câu 31: Cho lăng trụ ABCD. A1 B1C1D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a ,
AD = a 3 . Hình chiếu vuông góc của A1 lên ( ABCD ) trùng với giao điểm của
AC và BD . Tính khoảng cách từ điểm B1 đến mặt phẳng ( A1 BD ) .

a a 3 a 3
A. a 3 . B. . C. . D. .
2 2 6
Lời giải
Chọn C
C1
B1

A1
D1

C B
H
O
D A
Ta có B1 A đi qua trung điểm của A1 B nên d ( B1 , ( A1 BD ) ) = d ( A, ( A1BD ) ) .
Kẻ AH ⊥ BD tại H . Ta có AH ⊥ BD và AH ⊥ A1O nên AH = d A, ( A1 BD ) . ( )
1 1 1 a 3
Ta có 2
= 2
+ 2
 AH = .
AH AB AD 2
− x2 − x + 4
1
Câu 32: Tập nghiệm T của bất phương trình    49 .
7
A. T =  −3; 2 . B. T = ( −2;3) .

C. T =  −2;3 . D. T = ( −; −3   2; + ) .

Lời giải

9
ĐỀ ÔN TẬP THPTQG MÔN TOÁN
ĐỀ SỐ 3
Chọn A
− x2 − x + 4
1 + x−4
 49  7 x  7 2  x 2 + x − 4  2  x 2 + x − 6  0  −3  x  2
2

 
7
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: T =  −3; 2 .

Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M ( 2;3; −1) , N ( −1;1;1) ,
P (1; m − 1; 2 ) . Với những giá trị nào của m thì tam giác MNP vuông tại N ?
A. m = 3 . B. m = 2 . C. m = 1 . D. m = 0
Lời giải
Chọn D

MN = (−3; −2; 2); NP = (2; m − 2;1).

Tam giác MNP vuông tại N  MN .NP = 0  −6 − 2m + 4 + 2 = 0  m = 0.

Câu 34: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A1B1C1 có cạnh đáy bằng 2 , độ dài đường chéo
các mặt bên bằng 5 . Số đo góc giữa hai mặt phẳng ( A1 BC ) và ( ABC ) là
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Lời giải
Chọn C
A1 C1

B1

A C

B
Gọi H là trung điểm của BC , do tam giác ABC đều nên AH ⊥ BC khi đó ta có
BC ⊥ ( AHA1 )  (( A BC ) , ( ABC )) = ( AH , A H ) = AHA .
1 1 1

Xét tam giác vuông A1 AB có AA1 = A1 B − AB = 5 − 4 = 1 .


2 2 2

Mặt khác AH là đường cao của tam giác đều ABC cạnh AB = 2 nên AH = 3 .
AA1 1
Xét tam giác vuông AA1 H có tan AHA1 = =  AHA1 = 30
AH 3
 (( A BC ) , ( ABC )) = 30 .
1

Câu 35: Diện tích phần hình phẳng được gạch chéo trong hình là giới hạn bởi đồ thị hai hàm
số y = x3 − x và y = x3 + x 2 − x − 1 xác định bởi công thức
1
S=  ( ax + bx 2 + cx + d ) dx . Giá trị của a + 2b − 3c + d bằng
3

−1

10
ĐỀ ÔN TẬP THPTQG MÔN TOÁN
ĐỀ SỐ 3

A. −3 . B. 5 . C. −1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C

Ta thấy x   −1;1 : x − x  x + x − x − 1 nên


3 3 2

1 1
S =  ( x3 − x ) − ( x3 + x 2 − x − 1) dx =  (−x
2
+ 1) dx .
−1 −1

Vậy a = 0; b = −1; c = 0; d = 1 , do đó a + 2b − 3c + d = −1 .

Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M ( 2;1;0 ) và N ( −2;3; 2 ) . Đường thẳng
MN có phương trình chính tắc là
x − 2 y −1 z x − 2 y −1 z
A. = = . B. = = .
−2 −1 −1 −2 1 −1
x − 2 y −1 z x − 2 y −1 z
C. = = . D. = = .
2 −1 −1 −4 2 −1
Lời giải
Chọn C

Ta có vectơ chỉ phương của đường thẳng MN là u = MN = ( −4; 2; 2 ) .

Hay một vectơ chỉ phương khác có dạng u1 = ( 2; − 1; −1) .

Phương trình đường thẳng MN qua M ( 2;1;0 ) và có vectơ chỉ phương


u1 = ( 2; − 1; −1) có dạng:

x − 2 y −1 z
= = .
2 −1 −1

Câu 37: Biết z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình 2 z + 3z + 3 = 0 . Khi đó giá trị của
2

z12 + z2 2 là
9 9
A. 9 . B. 4 . C. − . D. .
4 4
Lời giải
Chọn C

− 3 − 21i − 3 + 21i
Phương trình 2 z + 3z + 3 = 0 có hai nghiệm z1 = , z2 =
2

4 4
.

11
ĐỀ ÔN TẬP THPTQG MÔN TOÁN
ĐỀ SỐ 3
9
Ta có: z1 + z2 = −
2 2
.
4
Câu 38: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có đạo hàm
f  ( x ) = (1 − x ) ( x + 1) ( 3 − x ) . Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào
2 3

dưới đây?
A. (1;3) . B. ( 3; + ) . C. ( −;1) . D. ( −; −1) .

Lời giải
Chọn A

 x = −1
Cho f  ( x ) = 0  (1 − x ) ( x + 1) ( 3 − x ) = 0   x = 1 , trong đó x = 1 là nghiệm
2 3

 x = 3
bội chẵn.

Ta có bảng xét dấu f  ( x ) :

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng ( −1 ; 3) có chứa khoảng (1 ; 3) nên chọn đáp
án C

Câu 39: Tìm các số thực x , y thỏa mãn 2 x − 1 + ( y − 2 ) i = 1 + i với i là đơn vị ảo.
A. x = 1; y = 3 . B. x = −1; y = 3 . C. x = 1; y = 1 . D. x = 1; y = 2 .

Lời giải
Chọn A

2 x − 1 = 1  x = 1
Ta có 2 x − 1 + ( y − 2 ) i = 1 + i    .
y − 2 =1 y = 3
Câu 40: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng
a 2 . Một thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 60 . Diện tích của thiết diện này
bằng
a2 2 a2 2 a2 2
A. . B. . C. 2a 2 . D. .
4 2 3
Lời giải
Chọn D

12
ĐỀ ÔN TẬP THPTQG MÔN TOÁN
ĐỀ SỐ 3

Giả sử hình nón có đỉnh S , tâm đường tròn đáy là O . Thiết diện qua trục là SAB
, thiết diện qua đỉnh là SCD ; gọi I là trung điểm của CD .
Theo giả thiết ta có SAB vuông cân tại S , cạnh huyền
a 2
AB = a 2  r = OA =
2
2a 2 a 2
SA = SB = l = a  h = SO = SA − OA = a −
2 2 2
= .
4 2
a 2
SO SO a 6
Ta lại có SIO = 60  sin 60 =  SI = = 2 = ;
SI sin 60 3 3
2
2
6a a 3 2a 3
ID = SD 2 − SI 2 = a 2 − =  CD = .
9 3 3
1 1 2a 3 a 6 a 2 2
Diện tích thiết diện cần tìm là S SCD = .CD.SI = . . = .
2 2 3 3 3
Câu 41: Gọi S là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm số
y = x − 3mx 2 + 27 x + 3m − 2 đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa mãn x1 − x2  5 . Biết
3

S = ( a; b  . Tính T = 2b − a

A. T = 61 − 3 . B. T = 51 − 6 . C. T = 61 + 3 . D. T = 51 + 6 .

Lời giải
Chọn A
Ta có y ' = 3 x − 6mx + 27,  y ' = 9m − 81
2 ' 2

Để hàm số y = x − 3mx + 27 x + 3m − 2 đạt cực trị tại x1 , x2 thì


3 2

m  3
 ' y '  0  9m 2 − 81  0   (*)
 m  −3

 x1 + x2 = 2m
Khi đó pt y ' = 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn  (1)
 1 2
x . x = 9

Theo bài ra ta có x1 − x2  5  ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2  25 (2)


2

13
ĐỀ ÔN TẬP THPTQG MÔN TOÁN
ĐỀ SỐ 3
61 61 61
Thay (1) vào (2), được: 4m2 − 36  25  m2  − m
4 2 2
Kết hợp đk (*), suy ra tập các giá trị dương của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài
 61  61
toán là S =  3;  . Vậy T = 2. − 3 = 61 − 3 .
 2  2

i−a z
Câu 42: Cho số thực a thay đổi và số phức z thỏa mãn =
. Trên mặt
a + 1 1 − a(a − 2i ) 2

phẳng tọa độ, gọi M là điểm biểu diễn số phức z . Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai
điểm M và I ( −3; 4) (khi a thay đổi) là
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
z i−a z a −i z a −i
=  =  =
a +1
2 1 − a(a − 2i ) a +1
2 a − 2ai + i 2
2
a +1
2 (a − i ) 2

a2 + 1 a 1 a 1
z= z= + i  M( ; )
a −i a +1
2
a +1
2
a + 1 a2 + 1
2

 M thuộc đường tròn (C ) : x 2 + y 2 = 1 bán kính R = 1 . Vì I (−3; 4) nằm ngoài


(C ) nên để khoảng cách d giữa hai điểm M và I (−3; 4) nhỏ nhất thì
d min = IO − R = 5 − 1 = 4 .

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 9 và mặt


2 2 2
Câu 43:
phẳng ( P ) :2 x − 2 y + z + 3 = 0 . Gọi M ( a; b; c ) là điểm trên mặt cầu sao cho
khoảng cách từ M đến ( P ) lớn nhất. Khi đó:
A. a + b + c = 8 . B. a + b + c = 5 . C. a + b + c = 6 . D. a + b + c = 7 .
Lời giải
Chọn D

Mặt ( S ) cầu có tâm I (1; 2;3) , R = 3 .

2.1 − 2.2 + 3 + 3
d ( I , ( P )) =
4
=  R mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn
22 + ( −2 ) + 12 3
2

Gọi M ( a; b; c ) là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ M đến ( P ) lớn nhất.

14
ĐỀ ÔN TẬP THPTQG MÔN TOÁN
ĐỀ SỐ 3
Khi M thuộc đường thẳng  vuông đi qua M và vuông góc với ( P )
 x = 1 + 2t

 :  y = 2 − 2t . Thay vào mặt cầu (S )
z = 3 + t

 ( 2t ) + ( −2t ) + ( t ) = 9  9t 2 = 9  t = 1
2 2 2

2.3 − 2.0 + 4 + 3
Với t = 1  M ( 3;0; 4 )  d ( M ; ( P ) ) =
10
=
22 + ( −2 ) + 12 3
2

2. ( −1) − 2.4 + 2 + 3
(
Với t = −1  M ( −1; 4; 2 )  d M ; ( P ) = ) =
1
22 + ( −2 ) + 12 3
2

Vậy M ( 3;0; 4 )  a + b + c = 7 .

x −3 y −5
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = z + 2 và hai điểm
2 2
A ( 4;3;0 ) , B (1;9;3) . Điểm M ( a ; b ; c ) nằm trên d sao cho MA + MB nhỏ nhất.
Khi đó, tổng a + b + c thuộc khoảng nào dưới đây:
A. ( 9;10 ) . B. ( 4;5 ) . C. ( 2;3) . D. ( 7;8 ) .

Lời giải
Chọn D

Ta có: M  d  M ( 2t + 3; 2t + 5; t − 2 ) .

T = MA + MB = AM + BM = ( 2t − 1) + ( 2t + 2 ) + ( t − 2 ) + ( 2t + 2 ) + ( 2t − 4 ) + (t − 5 )
2 2 2 2 2 2

= 9t 2 + 9 + 9t 2 − 18t + 45 = 3 ( t 2 + 12 + (1 − t )
2
)
+ 22  3. (t + 1 − t )
2
+ (1 + 2 ) = 3 10
2

.
Do đó:
t 1 1  11 17 5  23
Tmin = 3 10  =  t =  M  ; ;−   a + b + c =  7, 7  ( 7;8 )
1− t 2 3 3 3 3 3
.
Câu 45: Bồn hoa của một trường X có dạng hình tròn bán kính bằng 8m . Người ta chia bồn
hoa thành các phần như hình vẽ dưới đây và có ý định trồng hoa như sau: Phần diện
tích bên trong hình vuông ABCD để trồng hoa (phần tô đen). Phần diện tích kéo
dài từ 4 cạnh của hình vuông đến đường tròn dùng để trồng cỏ (phần gạch chéo).
Ở 4 góc còn lại mỗi góc trồng một cây cọ. Biết AB = 4m , giá trồng hoa là 200.000
đ/m2, giá trồng cỏ là 100.000 đ/m2, mỗi cây cọ giá 150.000 đ. hỏi cần bao nhiêu tiền
để thực hiện việc trang trí bồn hoa đó (làm tròn đến hàng nghìn).

15
ĐỀ ÔN TẬP THPTQG MÔN TOÁN
ĐỀ SỐ 3

A. 13.265.000 đồng. B. 12.218.000 đồng. C. 14.465.000


đồng. D. 14.865.000 đồng.
Lời giải
Chọn A

Chọn hệ trục tọa độ sao cho gốc tọa độ trùng với tâm hình tròn, suy ra phương
trình

đường tròn là: x 2 + y 2 = 64 .

+ Diện tích hình vuông ABCD là: S ABCD = 4  4 = 16 m .


2
( )
 Số tiền để trồng hoa là: T1 = 16  200.000 = 3.200.000 (đồng).

( )
2

+ Diện tích trồng cỏ là: S = 4 64 − x 2 − 2 dx  94,654 ( m2 ) .


−2

 Số tiền trồng cỏ là: T2 = 94,654 100.000 = 9.465.000 (đồng).

+ Số tiền trồng 4 cây cọ là: T3 = 150.000  4 = 600.000 (đồng).

Vậy tổng số tiền để thực hiện việc trang trí bồn hoa là:

T = T1 + T2 + T3 = 13.265.000 (đồng).
Câu 46: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
1 1
( x + 3) + log 9 ( x − 1) = log 3 ( 4 x ) là
8
log 3
2 4

16
ĐỀ ÔN TẬP THPTQG MÔN TOÁN
ĐỀ SỐ 3
A. 2 3 . B. 2 . C. 3 . D. 3.
Lời giải
Chọn A

x  1
Điều kiện:  .
x  0
1 1
( x + 3) + log 9 ( x − 1) = log 3 ( 4 x )
8
Ta có: log 3
2 4

 log3 ( x + 3) + log3 x − 1 = log3 ( 4 x )

 log 3 ( x + 3) . x − 1  = log 3 ( 4 x )

 ( x + 3) . x − 1 = 4 x (1) .

+ Nếu 0  x  1 thì phương trình (1) trở thành

 x = −3 + 2 3 ( tm )
( x + 3) . (1 − x ) = 4 x  − x 2 − 6 x + 3 = 0   .
 x = −3 − 2 3 ( l )

+ Nếu x  1 thì phương trình (1) trở thành

 x = 3 ( tm )
( x + 3) . ( x − 1) = 4 x  x 2 − 2 x − 3 = 0   .
 x = −1( l )

Phương trình đã cho có tập nghiệm là S = −3 + 2 3;3 .  


Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình là 2 3 .

Cho hai số phức z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z − 2 ( i + 3) z + 5 − 2i = 0 .


2
Câu 47:

Khi đó giá trị của biểu thức P = z1 − i − 3 + z2 − i − 3 bằng


4 4

A. 3 5 + 3 45 . B. 2 10 . C. 2 73 . D. 146 .

Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết suy ra:

z 2 − 2 ( i + 3) z + ( i + 3) − ( i + 3) + 5 − 2i = 0 .
2 2

 ( z − i − 3) = 3 + 8i .
2

 ( z − i − 3) = 3 + 8i .
2

 z − i − 3 = 3 + 8i = 73 .
2

 z − i − 3 = 73 .
4

P = z1 − i − 3 + z2 − i − 3 = 73 + 73 = 146 .
4 4
Suy ra

17
ĐỀ ÔN TẬP THPTQG MÔN TOÁN
ĐỀ SỐ 3
Câu 48: Cho hình nón ( N ) có đường cao SO = h và bán kính đáy bằng R , gọi M là điểm
trên đoạn SO , đặt OM = x , 0  x  h . ( C ) là thiết diện của mặt phẳng ( P ) vuông
góc với trục SO tại M , với hình nón ( N ) . Tìm x để thể tích khối nón đỉnh O đáy
là ( C ) lớn nhất.

h h 2 h 3 h
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 2
Lời giải
Chọn A
S

C
B M

A O D

Ta có BM là bán kính đường tròn ( C ) .

BM SM AO.SM R ( h − x )
Do tam giác SBM # SAO nên =  BM = = .
AO SO SO h

Thể tích của khối nón đỉnh O đáy là ( C ) là:

1  R (h − x) 
2
1 1 R2
V =  BM .OM =    .x =  2 ( h − x ) .x .
2 2

3 3  h  3 h

R2
h − x ) .x , ( 0  x  h ) ta có
1
Xét hàm số f ( x ) =  2 (
2

3 h

1 R2 h
Ta có f  ( x ) = 0   2 (
h − x )( h − 3x ) = 0  x = .
3 h 3
Lập bảng biến thiên ta có

h
Từ bảng biến ta có thể tích khối nón đỉnh O đáy là ( C ) lớn nhất khi x = .
3

18
ĐỀ ÔN TẬP THPTQG MÔN TOÁN
ĐỀ SỐ 3
Câu 49: (
Cho phương trình 2log 2 x − 3log 2 x − 2
2
) 3x − m = 0 ( m là tham số thực). Có tất
cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng ba
1
nghiệm phân biệt trong đó nghiệm lớn nhất là 4, nghiệm bé nhất là ?
2
A. 81. B. 79. C. 80. D. vô số.
Lời giải
Chọn B

 x  0  x  0
Điều kiện    (*).
3 − m  0 m  3
x x

Ta có ( 2log 2
2 x − 3log 2 x − 2 ) 3x − m = 0
 2 log 22 x − 3log 2 x − 2 = 0 ( 2)
(1)   x .
 3 −m =0
 ( 3)
log 2 x = 2 x = 4
Trong đó ( 2 )    .(4).
log 2 x = − 1 x = 1
 2  2

Với m  0 thì 3 = m  log 3 m = x .


x

Do đó, phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi xảy ra trường hợp
sau:.

Khi m  1 , khi đó (*)  x  log3 m  0 .

1 1
Và do 4  nên (1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi  log 3 m  4
2 2
1
3 2  m  34

Mà m nguyên dương nên ta có m  3, 4,...,80 , có 78 giá trị của m .

Vậy có 79 giá trị nguyên dương của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân
biệt.

Câu 50: Gọi S là số giá trị m nguyên thuộc khoảng ( −20;20 ) để đồ thị hàm số
y = f ( x) = 2 x 4 − 4(m + 4) x 3 + 3m 2 x 2 + 48 đồng biến trên khoảng ( 0;2 ) . Phát
biểu nào sau đây đúng?
A. S chia hết cho 4. B. S chia cho 4 dư 1.
S chia cho 4 dư 2. D. S chia cho 4 dư 3.
C.
Lời giải
Chọn A

Vì f (0) = 48  0 nên hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng ( 0;2 ) khi và chỉ khi
f '( x)  0, x  ( 0;2 )

 8 x3 − 12(m + 4) x 2 + 6m 2 x  0, x  ( 0; 2 )
19
ĐỀ ÔN TẬP THPTQG MÔN TOÁN
ĐỀ SỐ 3
 g ( x) = 4 x 2 − 6(m + 4) x + 3m 2  0, x  ( 0;2 )

  m  12 − 8 3

  m  12 + 8 3
   − − − + 2
 
 ' 0 3( 48 24 m m ) 0

 
 
  '  0  −3(−48 − 24m + m )  0
2

    12 − 8 3  m  12 + 8 3
 g (0)  0  m 2
 0   6 + 2 33
 
   
6 + 2 33 m 
    m
   3m − 12m − 32  0
g (2) 0 3

2
  3
 S  
  2    3m + 4  2 
 6 − 2 33 m 
6 − 2 33
 4   m  
 2 
3
 S  3
   3m + 4  0 
  0 m 
4
 2    4
 3
 4
m  −
 3

 m  −19; −18;...; −2  6;7;8;...;19


Suy ra S = 32 . Vậy S chia hết cho 4.
------------- HẾT -------------

20

You might also like