You are on page 1of 12

THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT 2023

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ………………………………………….…....


Số báo danh: ………………………………………………...... Đề Dự Đoán số 2

Tham gia Combo Svip Toán tại LuyenThiTop.Vn để chinh phục những điểm số cao nhất

Câu 1 [ĐVH]. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (1; −2;3) và B ( 0;1; 2 ) . Đường
thẳng d đi qua hai điểm A, B có một vectơ chỉ phương là
A. u1 = (1;3;1) . B. u2 = (1; −1; −1) . C. u3 = (1; −1;5 ) . D. u4 = (1; −3;1) .
HD: Ta có AB = ( −1;3; −1)  vecto chỉ phương là u4 = (1; −3;1) . Chọn D.

Câu 2 [ĐVH]. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau


x −∞ −1 3 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
6 +∞
f ( x)
−∞ − 26
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −∞; −1) . B. ( −1; 4 ) . C. ( −1; 2 ) . D. ( 3; +∞ ) .
HD: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( −1;3) nên sẽ nghịch biến trên khoảng ( −1; 2 ) . Chọn C.

x −1 y + 1 z − 2
Câu 3 [ĐVH]. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng = = ?
2 −1 3
A. Q ( −2;1; −3) . B. P ( 2; −1;3) . C. M ( −1;1; −2 ) . D. N (1; −1; 2 ) .
1 − 1 −1 + 1 2 − 2
HD: Xét điểm N (1; −1; 2 ) ta có = = nên điểm N (1; −1; −2 ) thuộc đường thẳng đã cho.
2 −1 3
Chọn D.

Câu 4 [ĐVH]. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x + 3 là


A. 2 x 2 + C. B. x 2 + 3 x + C. C. 2 x 2 + 3 x + C. D. x 2 + C.
 ( 2 x + 3 ) dx = x + 3 x + C. Chọn B.
2
HD: Ta có

Câu 5 [ĐVH]. Phương trình mặt cầu đường kính AB với A ( −1; 2;5) , B ( 3; −2;1) là?
A. ( x + 1) + y 2 + ( z + 3) = 12. B. ( x + 1) + y 2 + ( z + 3) = 3.
2 2 2 2

C. ( x − 1) + y 2 + ( z − 3) = 12. D. ( x − 1) + y 2 + ( z − 3) = 48.
2 2 2 2

HD: Gọi I là trung điểm của AB  I (1;0;3) . Ta có IA = 2 3


Do đó phương trình mặt cầu là ( S ) : ( x − 1) + y 2 + ( z − 3) = 12. Chọn C.
2 2

Câu 6 [ĐVH]. Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận?
1 − 2x 1 x x+3
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
1+ x 4 − x2 x − x+9
2
5x − 1
Combo Svip Toán – Thầy Đặng Việt Hùng
Website: https://luyenthitop.vn/

HD: Chọn B.

1
Câu 7 [ĐVH]. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 5x+1 − > 0.
5
A. S = (1;+ ∞ ) . B. S = ( −1;+ ∞ ) . C. S = ( −2;+ ∞ ) . D. S = ( −∞;− 2 ) .
HD: Bất phương trình tương đương 5 x +1 > 5−1 ⇔ x + 1 > −1 ⇔ x > −2.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = ( −2;+ ∞ ) . Chọn C.

Câu 8 [ĐVH]. Cho hàm số hàm số f ( x ) , bảng xét dấu f ′ ( x ) như sau
x −∞ −1 0 2 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − +0
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
HD: Dựa vào bảng xét dấu f ′ ( x ) ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x = −1 ; x = 2 và đạt cực đại tại x = 0
Vậy hàm số có 3 cực trị. Chọn C.

1
Câu 9 [ĐVH]. Cho số phức z = 1 − i . Tính số phức w = i z + 3 z .
3
8 8 10 10
A. w = B. w = + i C. w = + i D.
3 3 3 3
 1   1  8
HD: Ta có w = i z + 3 z = i 1 + i  + 3 1 − i  = . Chọn A.
 3   3  3

Câu 10 [ĐVH]. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − 2 y + z + 4 = 0. Tính
khoảng cách d từ điểm M (1; 2;1) đến mặt phẳng ( P ) .
1
A. d = 1. B. d = . C. d = 3. D. d = 4.
3
2.1 − 2.2 + 1 + 4
HD: Ta có d ( M , ( P ) ) = = 1. Chọn A.
2 2 + ( −2 ) + 12
2

Câu 11 [ĐVH]. Cho hình chóp S . ABC có thể tích bằng 1. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho
BE = 2 EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SAEB.
1 2 4 1
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 3 3 6
2 2 2
HD: Ta có S AEB = S ABC  VS . AEB = VS . ABC = . Chọn B.
3 3 3

Câu 12 [ĐVH]. Cho tứ diện O. ABC có các cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau. Biết
OA = 4 ( cm ) , OB = 3 ( cm ) , OC = 6 ( cm ) . Tính thể tích của khối tứ diện O. ABC .
A. 12 ( cm 3 ) B. 36 ( cm3 ) C. 6 ( cm3 ) D. 18 ( cm 3 )
1 1
HD: Ta có VOABC = OA.OB.OC = .4.3.6 = 12. Chọn A.
6 6
Combo Svip Toán – Thầy Đặng Việt Hùng
Website: https://luyenthitop.vn/

Câu 13 [ĐVH]. Tập nghiệm của phương trình log 2 x 2 − x + 2 = 1 là ( )


A. {0} . B. {0;1} . C. {−1;0}. D. {1} .
x = 0
( )
HD: Ta có: log 2 x 2 − x + 2 = 1 ⇔ x 2 − x + 2 = 2 ⇔  . Chọn B.
x = 1

1 1 1
Câu 14 [ĐVH]. Nếu  f ( x)dx = 3 và  g ( x)dx = −4 thì  [f ( x) − 2 g ( x)]dx bằng bao nhiêu?
0 0 0

A. −5 . B. −1 . C. 7 . D. 11 .
1 1 1
HD: Ta có  [f ( x) − 2 g ( x)]dx =  f ( x)dx − 2  g ( x)dx = 3 − 2.(−4) = 11 . Chọn D.
0 0 0

Câu 15 [ĐVH]. Xét tất cả các số thực dương a, b thỏa mãn log 9 a = log 1
3
( )
ab 2 . Mệnh đề nào sau đây

đúng?
A. ab = 1 . B. ab 2 = 3 . C. ab 2 = 1 . D. ab 2 = 9 .

HD: Ta có log 9 a = log 1


3
( ) 1
a .b 2 ⇔ log 3 a + log 3
2
( )
a .b 2 = 0 ⇔ log 3 ( ab 2 ) = 0 ⇔ ab 2 = 1 . Chọn C.

Câu 16 [ĐVH]. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z biết z − ( 3 − 4i ) = 2 là


A. Đường tròn tâm I ( 3; −4 ) ; R = 2. B. Đường tròn tâm I ( −3; 4 ) ; R = 2.
C. Đường tròn tâm I ( 3; −4 ) ; R = 4. D. Đường tròn tâm I ( −3; 4 ) ; R = 4.
HD: Tập hợp số phức z là đường tròn tâm I ( 3; −4 ) , bán kính R = 2. Chọn A.

a
Câu 17 [ĐVH]. Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log = log b3 . Mệnh đề nào dưới đây
b
đúng?
A. b 2 = a . B. a = b . C. a 3 = b . D. a = b 2 .
a
HD: Ta có log = log b3 ⇔ log a − log b = log b3 ⇔ log a = log b 4 ⇔ a = b 4 ⇔ b 2 = a .Chọn A.
b
1
Câu 18 [ĐVH]. Cho hình trụ có tỉ số diện tích xung quanh và diện tích toàn phần bằng . Biết thể tích
4
khối trụ bằng 9π . Bán kính đáy của hình trụ là
A. 3. B. 3. C. 2. D. 2.
2πr 1 1 1
HD: Ta có = ⇔ = ⇔ r = 3. Chọn A.
2πr + 2πr 2
4 r +1 4

Câu 19 [ĐVH]. Tập nghiệm S của bất phương trình 16 − 22 x+1 ≥ 0 là:
3   3  3  3
A. S =  ; +∞  . B. S =  −∞;  . C. S =  −∞;  . D. S =  0;  .
2   2  2  2
3
HD: Ta có 16 − 22 x +1 ≥ 0 ⇔ 2 2 x +1 ≤ 16 ⇔ 2 x + 1 ≤ 4 ⇔ x ≤ . Chọn C.
2
Combo Svip Toán – Thầy Đặng Việt Hùng
Website: https://luyenthitop.vn/

Câu 20 [ĐVH]. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y − 2 z − 1 = 0 và điểm M (1; −2; 0). Mặt cầu
tâm M , bán kính bằng 3 cắt mặt phẳng ( P ) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu?
A. 2 B. 2 C. 2 2 D. 3 −1
1.2 + 2 − 1
HD: Ta có: d ( M ; ( P ) ) = =1
2 2 + 12 + 22
Suy ra bán kính đường tròn giao tuyến là: r = R 2 − d(2M ;( P )) = 3 − 1 = 2. Chọn B.

Câu 21 [ĐVH]. Số phức z0 = 2 − i là một nghiệm của phương trình z 2 + az + b = 0 với a, b ∈ ℝ. Tìm
phần ảo của số phức az0 + b .
A. 5 . B. 4 . C. −3 . D. 4i .
HD: Vì z = 2 − i là một nghiệm của phương trình z + az + b = 0 nên phương trình z 2 + az + b = 0 có hai
2

nghiệm z1 = 2 − i và z2 = 2 + i . Suy ra a = − ( z1 + z2 ) = −4 , b = ( z1.z2 ) = 5 .


Khi đó: az0 + b = −4 ( 2 − i ) + 5 = −3 + 4i . Chọn B.

Câu 22 [ĐVH]. Cho khối chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại B, AB = 3, BC = 3, SA ⊥ ( ABC ) và
góc giữa SC với đáy bằng 45o. Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
A. 3. B. 2 3. C. 3. D. 6.
HD: ∆ABC vuông tại B nên AC = AB 2 + BC 2 = 2 3.
Xác định được: SCA = 450  SA = AC = 2 3.
1 1 1 1 1
Vậy thể tích khối chóp S . ABC bằng V = .S ∆ABC .SA = . .BA.BC.SA = . . 3.3.2 3 = 3. Chọn C.
3 3 2 3 2

 f ( x ) dx = x + C. Tính  f ( 2 x ) dx.
2
Câu 23 [ĐVH]. Biết
1 1
 f ( 2 x ) dx = 2 x + C.  f ( 2 x ) dx = 4 x + C.
2 2
A. B.

C.  f ( 2 x ) dx = 2 x + C.
2
D.  f ( 2 x ) dx = 4 x + C.
2

1 1
 f ( 2 x ) dx = 2  f ( 2 x ) d ( 2x ) = 2 . ( 2 x )
2
HD: Ta có + C = 2 x 2 + C. Chọn C.

Câu 24 [ĐVH]. Cho hình chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) , AB = 4, AC = 3, BC = 5. Khoảng cách từ điểm
B đến mặt phẳng ( SAC ) bằng
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2 3.
HD: Ta có: AB + AC = BC ( = 25) nên ∆ABC vuông tại A  BA ⊥ AC.
2 2 2

Mặt khác: BA ⊥ SA nên BA ⊥ ( SAC ) . Khi đó: d ( B ;( SAC ) ) = BA = 4. Chọn B.

Câu 25 [ĐVH]. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A (1; 2; −1) , B ( 2; −1;3) và
C ( −3;5;1) . Điểm D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD. Hãy chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau?
A. D ( −4;8; −3) . B. D ( −2;8; −3) . C. D ( −4;8; −5 ) . D. D ( −2; 2;5 ) .
HD: Ta có: AB = (1; −3; 4 ) , DC = ( −3 − xD ;5 − yD ;1 − z D ) .
Combo Svip Toán – Thầy Đặng Việt Hùng
Website: https://luyenthitop.vn/

 −3 − x D = 1  x D = −4
 
Vì D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD nên AB = DC ⇔ 5 − yD = −3 ⇔  yD = 8 .
1 − z = 4  z = −3
 D  D
Vậy D ( −4;8; −3) . Chọn A.

Câu 26 [ĐVH]. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và có bảng biến thiên trên ℝ như hình vẽ bên dưới. Tìm
giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( cos x ) .

A. 5. B. 3. C. 10. D. 1.
HD: Ta có cos x ∈ [ −1;1]  max y = 5. Chọn A.

Câu 27 [ĐVH]. Một người gửi ngân hàng 200 triệu đồng theo hình thức lãi kép, lãi suất 0,58% một tháng
(kể từ tháng thứ 2 trở đi, tiền lãi được tính theo tiền gốc và tiền lãi của tháng trước đó). Hỏi sau ít nhất
bao nhiêu tháng thì người đó có 225 triệu đồng?
A. 30 tháng. B. 22 tháng. C. 23 tháng. D. 21 tháng.
HD: Yêu cầu bài toán tương đương với tìm giá trị nguyên dương nhỏ nhất của m thỏa mãn:
200 (1 + 0,58% ) ≥ 225 ⇔ m ≥ 20,37. Suy ra: m = 21. Chọn D.
m

Câu 28 [ĐVH]. Cho hàm số y = ( m − 2 ) x 4 + ( m + 1) x 2 − 1 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m∈ [ −5;5] để hàm số đã cho có đúng 1 điểm cực trị.
A. 11. B. 9. C. 8. D. 10.
m = 2
m − 2 = 0 
  m ≠ 2 m ≥ 2
HD: Đề hàm số có đúng 1 điểm cực trị thì   m − 2 ≠ 0 ⇔  ⇔ .
 m ≥ 2  m ≤ −1
 ( m − 2 )( m + 1) ≥ 0 

   m ≤ −1
Vì m nguyên thuộc đoạn [ −5;5] nên m ∈ {−5; −4; −3; −2; −1; 2;3; 4;5} . Chọn B.

Câu 29 [ĐVH]. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; −1; 2 ) và hai mặt phẳng (α ) : 2 x + y − z + 1 = 0,
( β ) : x + 2 y + z + 3 = 0. Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm A và vuông góc với cả hai mặt phẳng (α ) , ( β ) có
phương trình là
A. x − y + z − 4 = 0. B. x + y − z + 2 = 0. C. x − y − z = 0. D. x + y + z − 2 = 0.
HD: ( P ) có một VTPT là: nP = nα , nβ  = ( 3; −3;3) và đi qua A (1; −1; 2 ) nên có phương trình là:
3 ( x − 1) − 3 ( y + 1) + 3 ( z − 2 ) = 0 ⇔ x − y + z − 4 = 0. Chọn A.
Combo Svip Toán – Thầy Đặng Việt Hùng
Website: https://luyenthitop.vn/

Câu 30 [ĐVH]. Cho hình chóp đều SABC có độ dài tất cả các cạnh bằng a. Gọi ϕ là góc giữa mặt bên
và đáy. Tính cos ϕ .
3 1 2 3
A. cos ϕ = . B. cos ϕ = . C. cos ϕ = . D. cos ϕ = .
3 3 3 6
HD: Gọi M là trung điểm của BC ; H là trọng tâm ∆ABC.
HM
Khi đó: ϕ = SMH  cos ϕ = cos SMH = .
SM
AM AB 3 a 3
HM = = = .
3 6 6
BC 3 a 3 HM 1
SM = = . Suy ra: cos ϕ = = . Chọn B.
2 2 SM 3

x6 − 1
Câu 31 [ĐVH]. Tìm số các tiệm cận của đồ thị hàm số y = f ( x ) = .
x3 − 5 x 2 + 6 x
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
x −1 6
x −1 6
HD: Ta có: y = f ( x ) = = , với x ∈ ( −∞; −1] ∪ [1; +∞ ) .
x − 5 x + 6 x x ( x − 2 )( x − 3)
3 2

x6 − 1
Suy ra: đồ thị y = f ( x ) = có hai tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2; x = 3 và có hai tiệm
x3 − 5x 2 + 6 x
cận ngang là đường thẳng y = −1; y = 1. Chọn C.

Câu 32 [ĐVH]. Khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh 2a có thể tích là:
3 3
A. π a 3 ( cm3 ) . B. π a ( cm3 ) . C. 3π a 3 ( cm3 ) . D. 4 3π a 3 ( cm3 ) .
2
2a 3
HD: Bán kính khối cầu ngoại tiếp hình lập phương bằng R = = a 3.
2
4
Thể tích khối cầu đó bằng V = π R 3 = 4 3π a 3 . Chọn D.
3

Câu 33 [ĐVH]. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = ( ln x + 1) ( e x − 2022 ) ( x + 1) trên khoảng


( 0; +∞ ) . Hỏi hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
 1
ln x + 1 = 0  x = e ∈ ( 0; +∞ )
 
HD: Ta có: f ′ ( x ) = 0 ⇔ ( ln x + 1) ( e x − 2022 ) ( x + 1) = 0 ⇔ e x − 2022 = 0 ⇔  x = ln 2022 ∈ ( 0; +∞ ) .
x +1 = 0 
  x = −1 ∉ ( 0; +∞ )

1
Các nghiệm x = và x = ln 2022 đều là nghiệm bội lẻ nên qua nó thì f ′ ( x ) sẽ đổi dấu.
e
Vậy hàm số y = f ( x ) có hai điểm cực trị. Chọn A.

Câu 34 [ĐVH]. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn ( x 2 − 99 x − 100 ) ln ( x − 1) < 0?


A. 96. B. 97. C. 95. D. 94.
Combo Svip Toán – Thầy Đặng Việt Hùng
Website: https://luyenthitop.vn/

HD: ĐK: x − 1 > 0 ⇔ x > 1.


   x < −1
  x 2 − 99 x − 100 > 0  
   x > 100
  ( )
ln − 1 < 0 
x
   x < −1
BPT ⇔  ⇔ x < 2 ⇔ .
  x 2
− 99 x − 100 < 0   2 < x < 100
 −1 < x < 100
 ln ( x − 1) > 0  

 x > 2
Kết hợp điều kiện, suy ra: x ∈ ( 2;100 ) . Mà x nguyên nên x ∈ {3; 4;5;...;98;99} . Chọn B.

Câu 35 [ĐVH]. Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4π và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là
một hình vuông. Tính thể tích khối trụ.
4π π 6 π 6 4π 6
A. . B. . C. . D. .
9 9 12 9
HD: Thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông nên hình trụ đó có chiều cao bằng h = 2r.
6 2 6
Ta có: Stp = 4π ⇔ 2π r 2 + 2π rh = 4π ⇔ 6π r 2 = 4π ⇔ r = h= .
3 3
4π 6
Thể tích khối trụ bằng V = π r 2 h = . Chọn D.
9

11 2
Câu 36 [ĐVH]. Biết  f ( x ) dx = 18. Tính I =  x  2 + f ( 3 x 2 − 1) dx .
−1 0

A. I = 10 . B. I = 5 . C. I = 7 . D. I = 8
2 2 2 11
1 1
HD : Ta có I =  x  2 + f ( 3 x 2 − 1)  dx =  2 x +  f ( 3 x 2 − 1) d ( 3 x 2 − 1) = 4 +  f ( x ) dx = 7.
0 0
60 6 −1
Chọn C.

2 2021
Câu 37 [ĐVH]. A, B là hai số tự nhiên liên tiếp thỏa mãn A < < B. Giá trị A + B là
31273
A. 25. B. 23. C. 27. D. 21.
2021 2021
2 2
HD: Ta có: A < 1273
< B ⇔ ln A < ln 1273 < ln B ⇔ ln A < 2021ln 2 − 1273ln 3 < ln B
3 3
⇔ ln A < 2,317 < ln B ⇔ A < 10,145 < B.
Vì A, B là hai số tự nhiên liên tiếp nên A = 10; B = 11  A + B = 21. Chọn D.

Câu 38 [ĐVH]. Tìm tập hợp giá trị thực của tham số m để phương trình log 2 x − 2 ( m + 1) log x + 4 = 0 có
hai nghiệm thực 0 < x1 < 10 < x2 .
3
A. m > 3. B. m < −3. C. m > −1.
D. m > .
2
HD: Đặt t = log x thì bài toán tương đương với tìm giá trị m để t − 2 ( m + 1) t + 4 = 0 (*) có hai nghiệm
2

thực 0 < t1 < 1 < t2 .


t 2
Ta có: (*) ⇔ t 2 − 2t + 4 = 2mt ⇔ m = −1 + = f (t ) .
2 t
Lập BBT cho y = f ( t ) với t > 0, ta được:
Combo Svip Toán – Thầy Đặng Việt Hùng
Website: https://luyenthitop.vn/

3
Vậy để (*) có nghiệm thực 0 < t1 < 1 < t2 thì m > . Chọn D.
2

1+ x +1
Câu 39 [ĐVH]. Số giá trị nguyên âm của tham số m để đồ thị hàm số y = có ba
x 2 − (1 − m ) x + 2m
đường tiệm cận (bao gồm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang) là
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
HD: ĐK: x ≥ −1
Dễ thấy lim y = 0 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 0.
x →+∞
Để đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận thì nó phải có 2 đường tiệm cận đứng tức là phương trình
x 2 − (1 − m ) x + 2m có 2 nghiệm phân biệt x1 > x2 ≥ −1 ⇔ x1 + 1 > x2 + 1 ≥ 0
∆ = (1 − m )2 − 8m > 0 m 2 − 10m + 1 > 0  m2 − 10m + 1 > 0
  
Khi đó  x1 + 1 + x2 + 1 > 0 ⇔ 1 − m + 2 > 0 ⇔ m < 3 ⇔ −2 ≤ m < 5 − 2 6
 x +1 x +1 ≥ 0 x x + x + x +1 ≥ 0  2m + 1 − m + 1 ≥ 0
( 1 )( 2 )  1 2 1 2 
Kết hợp m ∈ ℤ  m = {−2; −1} . Chọn C.

Câu 40 [ĐVH]. Cho hàm đa thức bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị


(C ). Hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Gọi đường thẳng
∆ là tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại điểm có hoành độ bằng 1. Hỏi
∆ và ( C ) có bao nhiêu điểm chung?
A. 2. B. 3.
C. 1. D. 4.

HD: Chọn B.
Dựa vào đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) ta có bảng biến thiên của hàm số y = f ( x ) như sau:

Do f ' (1) = 0 suy ra tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại điểm có hoành độ bằng 1 cắt ( C ) tại 3 điểm phân biệt.
Combo Svip Toán – Thầy Đặng Việt Hùng
Website: https://luyenthitop.vn/

Câu 41 [ĐVH]. Cho bất phương trình 3x ( 2


−x
)( 2

)
− 9 2 x − m ≤ 0. Tìm số giá trị nguyên của m để bất
phương trình đã cho có đúng 5 nghiệm nguyên.
A. 65021. B. 65024. C. 65022. D. 65023.
 3 x 2
− x
≤ 9   x 2 − x ≤ 2
 2  2 ( L)
 2 ≥ ≥ log
( )( )
x
2 2 
 m  
 x 2 m
HD : Ta có 3x − x − 9 2 x − m ≤ 0   2  . Chọn B.
 3 x − x
≥ 9  x 2
− x ≥ 2
  x2   x 2 ≤ log m  3 ≤ log 2 m < 4
 2 ≤ m   2

Câu 42 [ĐVH]. Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = 4 x 3 + ( m − 2 ) x 2 − 3x đạt cực
trị tại hai điểm x1, x2 sao cho x1 = −3 x2 . Tổng các phần tử của S bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
HD: y = 4 x + ( m − 2 ) x − 3 x  y ' = 12 x + 2 ( m − 2 ) x − 3
3 2 2

Hàm số đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 ⇔ y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
⇔ ∆ ' > 0 ⇔ ( m − 2 ) + 36 > 0, ∀x ∈ ℝ
2

 2−m
 x1 + x2 = 6

 1
Ta có  x1 x2 = −
 4
 x1 = −3 x2


2−m m−2 2−m m−2 1 m = 2 + 2 3
= − ⇔ ( m − 2 ) = 12 ⇔ 
2
Từ đó suy ra x1 = , x2 = và .
4 12 4 12 4  m = 2 − 2 3
{ }
S = 2 − 2 3; 2 + 2 3 , tổng các phần tử của S bằng 4. Chọn D.

Câu 43 [ĐVH]. Cho số phức z ≠ 0 thỏa mãn z 2 z.z + 3 = 3 z (1 + iz ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1 1 1 1 1 1
A. < z < B. < z < C. < z < D. < z < 1.
6 5 5 4 4 3 2
2 2
2 z +3 3 2 z +3 3
HD: Ta có z 2 z + 3 = 3 z (1 + iz ) ⇔
2
= + 3i ⇔ − 3i =
z z z z
2 2
2 z +3 3 2 z +3 9 2 2 2 6 66
⇔ − 3i = ⇔ 2
+ 9 = 2 ⇔ 2 z +3+ 9 z = 9 ⇔ z =  z = . Chọn D.
z z z z 11 11

Câu 44 [ĐVH]. Cho S là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số được lập từ các chữ số 1; 2;3; 4; 5; 6; 7; 8;9.
Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc vào tập S . Tính xác suất để chọn được số có tích các chữ số bằng
180 ?
100 110 10 70
A. . B. . C. . D. .
19683 19683 2187 19683
Combo Svip Toán – Thầy Đặng Việt Hùng
Website: https://luyenthitop.vn/

Câu 45 [ĐVH]. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Trên các cạnh AB, BC , AD lần
V n
lượt lấy điểm P, Q, R sao cho PQ = 12, QR = 13, RP = 5. Biết S . APR = . Tính 6n − m
VS . BPQ m
A. 17 B. 18 C. 6 D. 59
1
d [ S ; ( ABCD) ] .S ∆ APR S
V AP. AR
HD: Ta có S . APR = 3
∆ APR
= = (∗)
1 .
VS .BPQ d [ S ; ( ABCD)] .S ∆ BPQ S ∆ BPQ BP BQ
3
Lại có PQ 2 + RP 2 = 12 2 + 52 = 169 = QR 2  ∆ PQR vuông tại P
 AP = 5cos α ; AR = 5sin α
Đặt APR = α  BPQ = 900 − α nên 
 BP = 12 cos(90 − α ); BQ = 12sin(90 − α )
0 0

n 25sin α .cos α 25 n = 25
Do đó (∗) ⇔ = =  . Vậy 6n − m = 6. Chọn C.
m 144sin(90 − α ).cos(90 − α ) 144 m = 144
0 0

Câu 46 [ĐVH]. Cho hàm số f ( x) xác định và có đạo hàm f '( x) liên tục trên đoạn
2
[1;3] , f ( x) ≠ 0, ∀x ∈ [1;3] , đồng thời f '( x) (1 + f ( x) ) = ( f ( x) ) ( x − 1)  và f (1) = −1 .
2 2
 
3
Biết rằng  f ( x)dx = a ln 3 + b (a ∈ ℤ, b ∈ ℤ). Tính tổng S = a + b2
1
A. 2 B. 0 C. 4 D. −1
2
f '( x)  1+ f ( x) 
HD: Ta có: f ' ( x ) 1 + f ( x )  = f 4 ( x ) . ( x − 1) ⇔ 2 = ( x − 1)
2 2 2
. 
f ( x )  f ( x ) 
2
f '( x)  1+ f ( x) 
 dx =  ( x − 1) dx
2
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được:  .
f ( x)  f ( x) 
2 
2 2
1   −1  ( x − 1) 1  ( x − 1)
3 3
  1  
⇔  1 +  d  = + C ⇔ −  1 +  d 1 +  = +C

 f ( x ) 
  f ( x )  3 
 f ( x )  
  f ( x )  3
3
 ( x − 1)
3
1 1
⇔−  + 1 = +C
3  f ( x)  3
1 1
Lại có: f (1) = −1  C = 0  +1 = 1− x ⇔ f ( x) = −
f ( x) x
3 3
−1 3
 a = −1
Do đó  f ( x ) dx =  dx = − ln x = − ln 3   . Vậy S = −1. Chọn D.
1 1
x 1 b = 0

Câu 47 [ĐVH]. Cho mặt cầu ( S ) có bán kính R = a không đổi. Hình nón ( N ) thay đổi có đường cao
lớn hơn R, có đỉnh và đường tròn đáy thuộc mặt cầu ( S ) . Thể tích khối nón ( N ) là V1 và thể tích phần
V2 19
còn lại của khối cầu là V2 . Khi = thì bán kính của hình nón ( N ) bằng:
V1 8
a 2a 2 a 2 2a
A. B. C. D.
3 3 3 3
Combo Svip Toán – Thầy Đặng Việt Hùng
Website: https://luyenthitop.vn/

HD: Không mất tính tổng quát chọn R = a = 1.


S
Đặt đỉnh của hình nón là S , đường tròn đáy ( I ; r ) , tâm mặt cầu là
O. Dựng đường kính SS ', rõ ràng SS ' ⊥ ( P ) , ( P ) là mặt phẳng chứa
đường tròn đáy của ( N ) . Lấy M là điểm tùy ý thuộc đường tròn đáy
của hình nón. Dễ thấy tam giác MSS ' vuông tại M và O
IM 2 = IS .IS ' ⇔ r 2 = h ( 2 R − h ) = h ( 2 − h ) (1) .

Đặt V là thể tích của khối cầu, ta có: I


8 1 8 4 32
V1 = V ⇔ π r 2 h = . π R 3 ⇔ r 2 = ( 2) . M
27 3 27 3 27 h
S'
Thay ( 2 ) vào (1) ta được:
32 4
= − h 2 + 2h ⇔ 27 h3 − 54h 2 + 32 = 0 ⇔ h = ( h > 0 ) .
27 h 3

4 4 4 2 2
Với h = , ta có: r 2 =  2 −  ⇔ r = . Chọn B.
3 3 3 3

Câu 48 [ĐVH]. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(2; −1;3), B (−2;1; −1) và đường
x +1 y −1 z −1
thẳng d : = = . Gọi M là điểm chạy trên đường thẳng d và N là chân đường cao hạ từ
1 −4 −1
B lên đường thẳng AM . Quỹ tích điểm N là đường cong có độ dài bằng
8π 5 4π 10
A. 6π B. π 35 C. D.
3 3
HD: Điểm N luôn nhìn AB dưới một góc vuông nên điểm N thuộc mặt cầu đường kính AB có tâm
AB
I ( 0;0;1) bán kính R = = 3 (S )
2
Mặt khác điểm N luôn thuộc mặt phẳng ( A; d ) , trong đó d qua điểm E ( −1;1;1) và ud (1; −4; −1)
Suy ra mặt phẳng ( A; d )
là ( P ) có vecto pháp tuyến là n( P ) =  AE ; ud  = −5 ( 2;1; −2 )
Khi đó ( P ) : 2 x + y − 2 z + 3 = 0
Vậy N luôn thuộc (S ) và ( P) nên nó nằm trên đường tròn giao tuyến có bán kính
2
1 4 5 8 5
r = R −d 2 2
( I ; ( P )) = 9−  =  Chu vi đường tròn là C = 2π r = π . Chọn C.
 3 3 3

1 + xy x 2 + y 2 + xy − 1
Câu 49 [ĐVH]. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn ln = . Biết giá trị lớn
x+ y 2
xy a
nhất của của biểu thức P = bằng trong đó a là số nguyên tố. Tính a.b 2
x+ y b
A. 80 . B. 180. C. 48. D. 108.
1 + xy x 2 + y 2 + xy − 1 1 + xy
= ( x + y ) − ( xy + 1)
2
HD: Với x, y > 0 ta có ln = ⇔ ln
x+ y ( x + y)
2
2

⇔ ln (1 + xy ) + (1 + xy ) = ln ( x + y ) + ( x + y ) (1)
2 2
Combo Svip Toán – Thầy Đặng Việt Hùng
Website: https://luyenthitop.vn/

1
Xét hàm số f ( u ) = ln u + u (u > 0) có f ′ ( u ) = + 1 > 0, ∀u > 0  hàm số f ( u ) đồng biến trên khoảng
u
( 0; +∞ ) .
Khi đó (1) ⇔ f (1 + xy ) = f ( x + y ) ⇔ 1 + xy = ( x + y ) ⇔ ( x + y ) − xy = 1.
2 2 2

t 2 −1
Đặt t = x + y ( t > 0 )  xy = t 2 − 1 . Khi đó P = .
t
2
 x+ y t2 4  2 
Áp dụng bất đẳng thức xy ≤    t 2
− 1 ≤  t 2 ≤  t ∈  0; .
 2  4 3  3
t 2 −1  2  t2 +1
Xét hàm số f ( t ) = với t ∈  0;  . Ta có f ′ ( t ) = > 0, ∀t  Hàm số f ( t ) đồng biến trên
t  3 t2
 2   2  3 a = 3
 0;   max f (t ) = f   =  . Chọn D.
 3   0; 2   3 6 b=6
3 

Câu 50 [ĐVH]. Cho hai số phức z , w thỏa mãn các hệ thức 5 − z + 4i − 1 = z − 4 , (1 + i ) w + 1 − i = 2.


Gọi GTLN và GTNN của biểu thức P = z − 2iw lần lượt là a, b. Giá trị của T = a 2 + 5b bằng
A. 82 B. 78 C. 74 D. 76
HD: Gọi A ( 4;0 ) , B (1; −4 ) và M ( x; y ) biểu diễn
số phức z
Khi đó ta có MA + MB = 5 = AB  M thuộc
4
đoạn AB có phương trình AB : y = ( x − 4 ) hay
3
4 x − 3 y − 16 = 0 với 1 ≤ x ≤ 4
Mặt khác (1 + i ) w + 1 − i = 21
1− i 2
⇔ w+ = =1⇔ w−i =1
1+ i 1+ i
⇔ 2iw − 2i 2 = 2i .1 = 2 ⇔ 2iw + 2 = 2
Do đó điểm N biểu diễn số phức 2iw thuộc
đường tròn tâm I ( −2;0 ) bán kính R = 2
−2414
Dựa vào hình vẽ suy ra b = d ( I ; AB ) − R = −2=
5 5
Tính IB + R = 7, IA + R = 8  a = 8 do đó a + 5b = 8 + 14 = 78. Chọn B.
2 2

You might also like