Professional Documents
Culture Documents
vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________
2− 2 −2x + 2 − 2
Tại x = 0 : f '(0+) = lim = 0 và f '(0−) = lim = −2 nên không tồn tại đạo hàm.
x→0 + x − 0 x→0 − x −0
Tương tự vậy không tồn tại f '(2)
Bài 2: Hàm số sau có khả vi tại mọi x không? Hãy tính f '(x) nếu nó tồn tại
Với x 2 f (x) = (2x − 4).sin2 (3x + 1) f '(x) = 2.sin2 (3x + 1) + (2x − 4).3.sin(3x + 1).cos(3x + 1)
f '(2− ) = lim f (x) − f (2) = lim (4 − 2x).sin (3x + 1) = lim − 2.sin2 (3x + 1) = −2.sin2 (7)
2
x → 2− x−2 x → 2− x−2 x → 2−
1 x
a) y = arctan , (a 0) e) y = e 2x
( 2x + 1)
2 a
(x − 1) 3x + 2
2x + 1 f) y = ln( )
b) y = ln(tan ) (x − 2)3
4
x g) y = ln x + x 2 + a
c) y = arcsin ,(a 0)
a
1 x−a
d) y = x(ln x − 3ln2 x + 6ln x − 6)
3 h) y = ln , (a 0)
2a x + a
1 1 1 1 dx
a) y' = = 2 2 dy(x) = y' (x)dx = 2 2
a 1+ x / a a x + a
2 2
x +a
1 1 1 8 2x + 1 8 2x + 1
b) y' = = 2 cot dy(x) = 2 cot dx
2x + 1 2x + 1
2
2 4x + 4x + 17 4 4x + 4x + 17 4
tan
4 1+ 4
1
a dx
c) y' = dy(x) = y'(x)dx =
2 2
x x
1− a 1−
a a
1 1
d) y' = ln3 x − 3ln2 x + 6ln x − 6 + x. 3.ln2 x. − 6.ln x.
x x
1 1
dy = y'(x)dx = ln3 x − 3ln2 x + 6 ln x − 6 + x. 3.ln 2 x. − 6.ln x. dx
x x
e) y' =
1
2x
e 2x
( )
2x + 2 dy(x) = y'(x)dx =
1
2x
e 2x
( 2x + 2 dx )
f)
( )
'
(x − 1). 3x + 2 (x − 1). 3x + 2 '.(x − 2)3 − (x − 2) 3 '.(x − 1). 3x + 2
(x − 2)3 = (x − 2)6
y' =
(x − 1). 3x + 2 (x − 1). 3x + 2
(x − 2) 3
(x − 2)3
3
3x + 2 + (x − 1). .(x − 2) − 3(x − 2) .(x − 1). 3x + 2
3 2
2 3x + 2
= (x − 2)6 =
1
+
3
−
3
(x − 1). 3x + 2 (x − 1) 2 ( 3x + 2) x − 2
(x − 2) 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1 3 3
dy = y'(x)dx = + − dx
(x − 1) 2 ( 3x + 2) x − 2
g)
(x + )(
x 2 + a '. x + x 2 + a )
( )=
x
x + x2 + a ' x + x2 + a x + x2 + a ' 1+
y' = = = x2 + a
x + x2 + a x + x2 + a x + x2 + a x + x2 + a
x
1+
dy = y'(x)dx = x + a dx 2
x + x2 + a
h)
x−a
,
x−a
' (x + a) − (x − a)
1 x + a ( x + a)
2
1 x+a 1 1
y' = = = =
2a x − a 2a x − a 2a x−a (x + a)(x − a)
x+a x+a x+a
dx
dy = y'(x)dx =
(x + a)(x − a)
Bài 4: Tìm
d d s inx d(sinx)
a) I = 3
(x 3 − 2x6 − x9 ) b) I = ( ) c) I =
d(x ) d(x 2 ) x d(cos x)
Hướng dẫn giải
a, x = 1 b, x = 0, 2 c, x = 0.05
Cần phân biệt được hai đại lượng yêu cầu tính dưới đây:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
df (x) = f ' (x)x = f ' (x)dx được gọi là vi phân của hàm
Khi mà x bé thì hai đại lượng này gần bằng nhau và a có công thức tính gần đúng sau, gọi là tính
gần đúng nhờ vi phân cấp 1
f ' (x) = 12x3 + 12x2 df (1) = 24x và f (1) = f (1 + x) − f (1) = (1 + x)3 (7 + 3x) − 7
x 1 0,2 0,05
df (1) 24 4,8 1,2
f (1) 73 6,1328 1,277
a) 3
8,03 d) 3e 0.04 + 1,022
b) Lg11 e) sin 29
2
c) 4 f) arctan1,05
2 + 0.02
Hướng dẫn giải
Đây chính là tính gần đúng sử dụng vi phân cấp 1 đã nêu ở đầu lời giải bài 4. Các bước làm là:
2 – viết biểu thức cần tính ra f (x0 + x) trong đó f (x0 ), f ' (x0 ) dễ tính toán còn số gia x bé
3 – thực hiện tính gần đúng f (x0 + x) f (x0 ) + f ' (x0 )x
1
a) chọn f (x) = 3 x f ' (x) = ,x0 = 8, x = 0.03. Khi đó ta có thể tính gần đúng:
3
3 x2
1
3
8,03 = f (8 + 0.03) f (8) + f ' (8).0,03 = 2 + .0,03 = 2,0025
12
1
b) Chọn f (x) = lg x f ' (x) = ,x = 10, x = 1 . Khi đó có thể tính gần đúng:
xln10 0
1 1
lg11 = f (10 + 1) 1 + .1 = 1 +
ln10 ln10
−3
2 1 2 4 −2
c) Chọn f (x) = 4 f '(x) = . , x = 0, x = 0,02 . Khi đó có thể tính gần đúng:
2+ x 4 2 + x ( 2 + x )2 0
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
6e 2x + 2(1 + x)
d) Chọn f (x) = 3e 2x + (1 + x)2 f '(x) = , x0 = 0, x = 0,02 . Khi đó ta có thể tính gần
2 3e 2x + (1 + x)2
6+1
đúng: 3e 0.04 + 1,022 = f ( x0 + x ) f ( x0 ) + f ' ( x ) .x = 3 + 1 + .0,02 = 2,04
2. 3 + 1
π π
e) Chọn f (x) = sin(x) f '(x) = cos(x),x0 = , x = − . Khi đó ta có thể tính gần đúng:
6 180
π π −π 1
sin 290 = f ( x0 + x ) f (x0 ) + f '(x0 ).x = sin + cos .
3 π
= −
6 6 180 2 2 180
1
f) Chọn f (x) = arctan(x) f '(x) = ,x = 1, x = 0,05 . Khi đó ta có thể tính gần đúng:
1 + x2 0
Đây chính là tính không bất biến của vi phân cấp hai ( tổng quát là cấp cao)
Ta có:
y'' x = 6x = 6t 2
y'' x dx 2 = 24t 4 dt 2
dx = 2tdt dx 2
= 4t 2
dt 2
n 1
x sin x0
Bài 8: Với điều kiện nào thì hàm số f (x) = x
x=0
0
Ta giải bài toán tổng quát với n bất kì mà không cần nguyên.
1 1
a) Nếu n 0 . Chọn dãy xk = f (xk ) = xkn = n không có giới hạn đến f(0), khi k → +
k2π + π / 2 xk
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Ta chứng minh n > 0 thì hàm số liên tục, thật vậy, f (x) xn → 0 = f (0)khix → 0.n
b)
1
f '(0 − ) = lim− xn−1 .sin
x →0 x để hàm số khả vi tại x=0 thì n>1 (do lim sin(x) không xác định)
x →
+ n −1 1
f '(0 ) = lim+ x .sin
x →0 x
c) Để khảo sát sự liên tục của hàm số dạo hàm, cần viết hàm số ra. Tất nhiên trước tiên cần điều
1 1 1
x 0 f (x) = xn sin f ' (x) = nxn−1 sin − xn−2 cos
x x x
1
xn sin − 0
x = 0 f ' (x) = lim x , với n > 1
x →0 x−0
Tóm lại cần khảo sát sự liên tục của các hàm số sau:
' 1 n− 2 1
n−1
f (x) = nx sin − x cos x0
g(x) = f (x) x x
x=0
0
1 n− 2 1
Để hàm g(x) liên tục thì lim g(x) = g(0) lim nxn−1 sin − x cos = 0 n 2 (do lim sin(x) và
x→0 x→0
x x x →
Bài 9: Xác định a, b để các hàm sau đây liên tục và khả vi x R
ax + b, x1
a) f (x) = 2
x , x1
ax + b, x0
b) f (x) =
a cos x + b sin x, x0
a + bx 2 ,
x 1
c) f (x) = 1
x , x 1
Hướng dẫn giải
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
a x 1
+) f '(x) = Để hàm khả vi thì: lim f '(x) = f '(1) a = lim 2x = 2 a = 2
2x x 1 x→1 x→1
a = 2,b = −1
b) +) Để hàm số liên tục thì: lim f (x) = f (0) lim ( ax + b ) = a cos0 + b sin0 b = a
x →0 x →0
a x0
+) f '(x) = Để hàm khả vi thì: lim f '(x) = f '(0) a = −a sin0 + bcos0 = b
− a sin x + b cos x x 0 x→0
3
a=
2
Bài 10: Tìm f '(x) nếu biết
d d
a) f (2020x) = x2 b) f (2021x) = x2
dx dx
Hướng dẫn giải
Đây chính là quy tắc vi phân hàm hợp tương tự đạo hàm hàm hợp
d d du u2
a) Đặt u = 2020x f (2020x) = ( f (u)) = 2020 f (u), và x =
' 2
dx du dx 2020 2
u2 u2 x2
2020 f (u) = '
f (u) =
'
f (x) =
'
d d du u2
b) Đặt u = 2021x f (2021x) = ( f (u)) = 2021f ' (u), và x2 =
dx du dx 20212
u2 u2 x2
2021 f ' (u) = f '
(u) = f '
(x) =
20212 20213 20213
(2 + h)5 − 32
Bài 11: Tìm một hàm số f(x) và số thực a, sao cho lim = f ' (a)
h →0 h
Hướng dẫn giải
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
(2 + h)5 − 32
lim
h→0 h
( )
= lim 80 + 80h + 40h 2 + 10h 3 + h 4 = 80 f '(a) = 80 Chọn f (x) = x 5 ,a = 2
h →0
1
a) f ' (x) = − = g(x) f (19) (x) = g(18) (x)
1− x 2
17!!
f (19) (0) = g(18) (0) = −18!
9! 29
x3 x5 x19 x 4 x6 x20
sin x = x − + − ... − x.sin x = x 2 − + − ... − f ( 20) (π) = −20
3! 5! 19! 3! 5! 19!
( )
(10)
ex
x
(0) = 0
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
a) y = (2x + 1) sin x .
x 3 x 5 x7 x 9
Khai triển Maclaurin của y là: y = ( 2x + 1) x − + − + + O x11 hệ số của x10 trong
3! 5! 7! 9!
( )
khai triển trên là:
2 y (0 )
( ) 10
9! 10!
b) y = e x cos x
xk 10 ( −1)h x 2h
Khai triển Maclaurin của y = 20
k =0
k!
+ o x 20
h =0
( )
+ o x 20 ( ) ( ) hệ số của x 20 trong
2h !
1 ( −1)h
khai triển trên là: a20 = 10
h =0
( 20 − 2h ) ! ( 2h ) !
10 10
y( ) ( 0 ) = 20! a20 = ( −1)h
20!
= ( −1) C20 = −1024.
20 h 2h
h =0
( 20 − 2h ) ( ) h=0
! 2h !
(chỗ này bấm máy cái tổng xich ma được nhé!)
x
c) y =
1 + x3
d) y = x 2e a.x
18 a k k + 2
Khai triển Maclaurin: y = x 2 18
k =1
(ax)k
k! k!
+o x
= k =1 x + o x
18
20
( ) ( )
hệ số của x 20 trong khai triển Maclaurin của y là:
a18 y ( 0 )
( ) 20
y( ) ( 0 ) =
20! 18
b20 = = a = 380a18 .
20
Bài 14: Một thang cao 5m dựa vào một bức tường thẳng đứng, chân thang cách tường 3 m. Nếu
chân thang trượt ra xa khỏi tường với tốc độ 1 m/s thì đỉnh thang trượt với tốc độ bao nhiêu?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Gọi a, b lần lượt là khoảng cách chân thang, đỉnh thang đến chân tường, khi đó tốc độ chân thang,
đỉnh thang xác định qua đạo hàm của hai tham số này.
Từ đây đạo hàm biểu thức trên theo thời gian thu được
a a
2aa' + 2bb' = 0 avc + bvd = 0 vd = −vc = −vc
b 5 2 − a2
Vậy tốc độ là 0.75m/s. Dấu “-“ mói lên đỉnh thang đi xuống khi chân thang đi ra xa chân tường.
Bài 15: Cho hàm số f(x), biết rằng đường tiếp tuyến với đồ thị của f(x) tại điểm (4,3) đi qua điểm
Phương trình tiếp tuyến của hàm số tại điểm ( x0 ; f (x0 )) có dạng: y = f '(x0 ).(x − x0 ) + f ( x0 )
1
Do hàm số trên đi qua (0,2) nên: 2 = f '(4).(0 − 4) + 3 f '(4) =
4
Bài 16: Xét phản ứng hóa học: NaOH + HCl = NaCl + H2O trong dung dịch. Ban đầu, nông độ NaOH
a2 kt
và HCl có giá trị a mol/lit. Khi đo nồng đọ chấtNaCl sẽ có giá trị: x = với K là hằng số.
akt + 1
a) Xác định tốc độ phản ứng ( số mol NaCl tạo thành trong một đơn vị thời gian) theo thời gian
t
b) Chứng minh rằng x' (t) = k(a − x)2
Hướng dẫn giải
a) Tốc độ phản ứng có thể tính bằng tốc dộ tăng nồng độ sản phẩm, hoặc độ giảm đi nồng độ chất
tham gia, đối với bài này ta chọn tính theo NaCl
a2 k x
b) Từ a) ta có: x'(t) = , rút t từ x ta được: t =
( akt + 1) a k − xak
2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
a2 k a2k a2k
x'(t) = 2
= 2
= 2
= k(a − x)2 (đpcm)
x x a
ak. a2 k − xak + 1 a − x + 1 a−x
Bài 17: Phương trình chất khí lý tưởng có dạng pV=nRT với T là nhiệt độ tuyệt đối (K), p là áp
suất(atm), V là thể tích (l) và R là hằng số chất khí (0.0821l.atm. mol −1K −1 ),Tại một thời điểm nào đó,
áp suất p=8 atm và tăng với vận tốc 0.1 atm/phút, thể tích V = 10 l và giảm với vận tốc 0.15 l/phút.
Tìm tốc độ thay đổi nhiệt độ của chất khí tại thời điêm nói trên biết rằng số mol khí n=10.
Gợi ý: Đạo hàm theo thời gian phương trình trạng thái
d d
(PV ) = (nRT) P'V + PV ' = nRT'
dt dt
Thay số liệu vào ta được: 0,1.10 + 8.( −0,15) = 10.0,0821.VT VT = −0, 2436 ( 0
/phút )
Bài 18: Nếu C(x) là chi phí sản xuất của x đơn vị một mặt hàng nào đó. Khi dó chi phí biên được
biết là C' ( x) cho biết chi phí phải bỏ ra khi muốn tăng sản lượng thêm một đơn vị. Cho biết hàm số
C(x) = 2000 + 3x + 0,01x 2 + 0.0002x 3 .Tìm hàm chi phí biên, xác định chi phí biên tại x = 100, giá trị đó
Ý nghĩa: đây là chi phí phải bỏ ra khi muốn tăng sản lượng thêm 100 đơn vị.
Bài 19: Trong hệ sinh thái, mô hình thú săn mồi – con mồi thường được sử dụng để tìm hiểu sự
tương tác giữa các loài. Xét số lượng của sói rừng và hươi theo thời gian W(t) và C(t). Sự tương tác
được mô tả theo các phương trình: C' (t) = aC(t) − bC(t)W(t),W(t) = −cW(t) + dC(t)W(t) với a,b,c,d là
a) Với giá trị nào của C(t) và W(t) thì hệ ổn định (số lượng sói và hươi không đổi)
b) Với điều kiện nào thì một trong hai loài tuyệt chủng
Gợi ý:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
a) Hệ ổn định khi số lượng mỗi loài là không đổi, đây được hiểu là số con sinh ra đủ bù lại số
C (t) = 0 '
con chết đi. Khi đó ta có hệ phương trình: '
W (t) = 0
b) Một trong hai loài sẽ tuyệt chủng nếu số lượng loài đó giảm dần theo thời gian đến khi
C' (t) 0
bằng 0, khi đó ta sẽ có điều kiện : '
W (t) 0
c) Cả hai loài sẽ tuyệt chủng khi số lượng cả hai giảm dần theo thời gian, và điều kiện lúc đó
C' (t) 0
sẽ là: '
W (t) 0
Bài 20: Trong một hồ nuôi cá, cá trong hồ liên tục được sinh ra và khai thác. Số lượng cá trong hồ P
P(t)
được mô ta bởi phương trình: P' (t) = r0 1 − P(t) − βP(t) . Với r0 là tỉ lệ sinh sản , Pc là số lượng
Pc
cá lớn nhất có thể duy trì, β là tỷ lệ khai thác. Cho Pc =10000, tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ khai tác tương ứng
Lượng cá ổn định là lượng có không thay đổi theo thời gian, được hiểu là người chăn nuôi muốn
duy trì số lượng này bằng cách khai thác vừa đủ số lượng cá sinh sản trung bình, khi đó ta có
β 4%
phương trình xác định: P' (t) = 0 P(t) = Pc . 1 − = 10000. 1 − = 2000
r0 5%
__HẾT__
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________