Professional Documents
Culture Documents
5. u = ln (z 2 − x2 − y 2 − 1)
x √
6. z = arcsin + xy
2
Dạng 2: Giới hạn của hàm số
x2 + y 2
5. lim
x→0
y→0
x4 + y 4
1
6. lim
x→0
(1 + xy) x2 +xy
y→1
xy 2
7. lim √
x→0
y→0 2 − 4 + xy 2
sin xy
8. lim √
x→0
y→0
1 − 3 1 + xy
x2 (1 − cos xy)
9. lim
x→0
y→1
y2
x3 − y 3
10. lim
x→1
y→1
x2 − y 2
1 1
11. lim (x + y) sin sin
x→0
y→0
x y
√
x2 + (y − 2)2 + 1
12. lim
x→0
y→2
x2 + (y − 2)2
2
x4 + y 4
13. lim
x→0
y→0
x2 + y 2
xy
14. lim √
x→0
y→0
xy + 1 − 1
√
x2 + (y − 5)2 + 1
15. lim
x→0
y→5
x2 + (y − 5)2
tan (2xy)
16. lim
x→1
y→0
x2 y
y
17. lim
x→0
(1 + x2 y) x2 y+xy2
y→3
y
18. lim x arctan
x→0
y→0
x
x3 + y 3
19. lim
x→0
y→0
x2 + y 2
• Dạng 2.2: Chứng minh hàm số không tồn tại giới hạn
(x + y)2
1. lim
x→0
y→0
x2 + y 2
x
2. lim
x→0
y→0
x+y
√
3
x3 + y 3 − x − y
3. lim √
x→0
y→0 x2 + y 2
y
4. lim √
x→0
y→0 x2 + y 2
y(x2 + y 2 )
5. lim
x→0
y→0
y 2 + (x2 + y 2 )2
x2 − y 2
6. lim
x→0
y→0
x2 + y 2
xy 2
7. lim
x→0
y→0
x2 + y 4
xy 2
8. lim √
x→0 3
y→0 (x2 + y 2 )2
x2 − y 2
6. z = arctan 7. z = exy cos x sin y 8. z = ln(x + ln y)
x2 + y 2
3 z y
9. z = xy 10. u = xy 11. u = exyz sin
z
1 y
12. u = e x2 +y2 +z2 13. u = z sin
x+z
Áp dụng :
• Tính giá trị gần đúng của một giá trị cho trước
1, 02
1. arctan
0, 95
√ √
2. ( 99 − 3 124)3
√
3. 9.(1, 95)2 + (8, 1)2
√
4. (3, 012)2 + (3, 997)2
5. (1, 04)2,03
√
6. (1, 04)1,99 + ln 1, 02
( )
1, 97
7. arctan −1
1, 02
8. ln(0, 093 + 0, 993 )
• Tìm phương trình tiếp diện (P ) và pháp tuyến (d) của mặt cong (C)
1. (C): x2 − 4y 2 + 2z 2 = 6 tại (2, 2, 3)
2. (C): z = 2x2 + 4y 2 tại (2, 1, 12)
3. (C): z = ln (2x + y) tại (−1, 3, 0)
Dạng 4: Tính đạo hàm của hàm hợp
√ x
1. z = eu −2v , u = cos x, y = x2 + y 2
2 2
2. z = ln u2 + v 2 , u = xy, v =
x
y
v
3. z = ue√ + ve−u , u = ex , v = yx2 4. z = xe y , x = cos t, y = e2t
5. z = x 1 + y 2 , x = te2t , y = e−t
Dạng 5: Tính đạo hàm của hàm ẩn
• Tính yx′ :
1. x3 y − y 3 x = a4 2. xey + yex − exy = 0
√ y
3. ln x2 + y 2 = arctan 4. y 5 + 3x2 y 2 + 5x4 = 12
x √ √
√ x x
5. 2y 2 + 3 xy = 3x2 + 17 6. 3 sin − 2 cos +1=0
y y
4
y3
1. f (x, y) = x2 − 2xy + − 3y
3
2. f (x, y) = xy − x2
3. f (x, y) = x2 + 2y 2 − 6x + 8y − 1
4. f (x, y) = x2 y − 2xy + 2y 2 − 15y
5. f (x, y) = x3 − 6x2 − 3y 2
6. f (x, y) = x3 + y 3 − 6xy
7. f (x, y) = 2x3 − 24xy + 16y 3
1 1
8. f (x, y) = + + xy
x y
9. f (x, y) = x2 − ey
2
10. f (x, y) = (y − 2) ln xy
11. f (x, y) = exy
12. f (x, y) = x2 + y 2 − 2xy + 2x − 2y
8 x
13. f (x, y) = + + y trong miền x > 0, y > 0
x y
14. f (x, y) = x2 + xy + y 2 − 3x − 6y
15. f (x, y) = (x2 + y 2 )(e−x
2 −y 2
− 1)
16. f (x, y) = 3x2 − x3 + 2y 2 + 4y
17. f (x, y) = x3 + 3xy + y 3
18. f (x, y) = 4xy − x4 − y 4
19. f (x, y) = y sin x
ax + by + c
20. f (x, y) = √ với a2 + b2 + c2 > 0
2 2
x +y +1
21. f (x, y) = sin x. sin y. sin (x + y) với 0 < x, y < π
22. f (x, y) = (x2 + y 2 )e−x
2 −y 2
1. f (x, y) = x4 + y 4 − x2 − 2xy − y 2
5
Dạng 8: Tìm cực trị có điều kiện của hàm số f với điều kiện hàm φ = 0
1 1 1 1 1
1. f (x, y) = + , φ(x, y) = 2 + 2 − 2 = 0 với a > 0
x y x y a
Áp dụng
5. Tìm khoảng cách ngắn nhất từ mặt cong x2 + y 2 − z 2 = 1 đến gốc tọa độ
6. Tìm hình hộp chữ nhật có thể tích V cho trước có diện tích toàn phần bé nhất
7. Một hình hộp hở ở phía trên có thể tích là 32cm3 . Hỏi các cạnh phải có độ dài là
bao nhiêu để hộp có diện tích xung quanh (tính luôn phần diện tích đáy) là nhỏ
nhất
8. Trong các tam giác nội tiếp trong đường tròn bán kính R cho trước, tìm tam giác
có diện tích lớn nhất
6
9. Từ mọi tam giác có chu vi là 2p, hãy tìm tam giác có diện tích lớn nhất
1. dx f (x, y)dy
1 2−x
√
∫2 ∫ 2x
2. dx f (x, y)dy
√
0 2x−x2
∫e ∫ln x
3. dx f (x, y)dy
1 0
√
∫1 ∫y
4. dy f (x, y)dx
0 y
∫1 ∫2−y
5. dy f (x, y)dx
√
0 y
Dạng 3: Tính tích phân hai lớp bằng cách đổi biến
x + y = 1, x + y = 3, x − y = 1, x − y = −1
∫∫
y
2. dxdy với D giới hạn bởi: xy = 1, xy = 2, y = x, y = 3x
x
D
∫∫
3. (y − x)dxdy với D giới hạn bởi các đường cong:
D
1 7 1
y = x + 1, y = x − 3, y = − x + , y = − x + 5
3 3 3
9
• Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi các mặt
√
1. z = 1 − x2 − y 2 , y = x, y = 3x, z = 0 và nằm trong góc phần tám thứ nhất.
2. x2 + y 2 = a2 , x2 + z 2 = a2
3. z = 0, z = 3x, y = 1 + x2 , y = 5 trong phần x > 0
4. z = x2 + y 2 , z = x2 + 2y 2 , y = x, y = 2x, x = 1
5. 2x + z = 2, (x − 1)2 + y 2 = z
6. z = 2x2 + y 2 + 1, x + y = 1 và các mặt tọa độ
7. z = 4 − y 2 , z = y 2 + 2, x = −1, x = −2 và các mặt tọa độ
8. az = y 2 , x2 + y 2 = a2 , z = 0
9. z = x2 + y 2 , z = 2x2 + 2y 2 , y = x2 , y = x
√ √
10. y = x, y = 2 x, x + z = 6, z = 0
11. z = x2 + y 2 , y = x2 , y = 1, z = 0
12. z = 0, z = ae−(x
2 +y 2 )
, x2 + y 2 = R 2
13. z = x + y, xy = 1, xy = 2, y = x, y = 2x, z = 0 trong miền x > 0, y > 0
14. z = x2 + y 2 , x + y = 4, x = 0, y = 0, z = 0
15. x2 + 4y 2 + z = 1, z = 0
16. z = x2 + y 2 , z = x + y
17. x2 + y 2 + z 2 = 2z, x2 + y 2 = z 2
18. Nằm trong x2 + y 2 − 2ay = 0 và giới hạn bởi x2 + y 2 + z 2 = 4a2 , (a > 0)
• Tính diện tích của miền phẳng D được giới hạn bởi các đường cong sau
1. x = y 2 − 2y, x + y = 0
2. y 2 = 10x + 25, y 2 = −6x + 9
3. y = ln x, x = y + 1, y = −1
4. x2 = y, x2 = 2y, y 2 = x, y 2 = 4x
5. x2 + y 2 = 2x, x2 + y 2 = 4x, y = x, y = 0
1. Mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = R2
2. Mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = a2 nằm trong mặt trụ x2 + y 2 = ay
√
3. Phần mặt trụ x2 = 2z bị cắt bởi các mặt phẳng x − 2y = 0, y = 2x, x = 2 2
4. Phần mặt nón z = x2 + y 2 nằm phía trong hình trụ x2 + y 2 = 2x
5. Phần mặt phẳng 6x + 3y + 2z = 12 nằm trong góc phần tám thứ nhất
6. Phần mặt phẳng x + y + z = 2a nằm trong mặt trụ x2 + y 2 = a2
7. Phần mặt paraboloid z = x2 + y 2 nằm trong mặt trụ x2 + y 2 = 4
11
∫1 ∫0 ∫y2
2. dx dy dz
0 −1 0
∫4 ∫1 ∫2
3. dz dy dx
0 0 2y
∫1 ∫1 ∫1
4. dx dy (x2 + y 2 )dz
0 0 0
∫1 ∫1 ∫2
5. dx dy (4 + z)dz
−1 x2 0
√
∫1 ∫ x ∫
2−2x
6. dx ydy dz
0 0 1−x
∫a ∫h ∫a−y
7. ydy dx dz
0 0 0
∫2 ∫2 ∫3
8. dy xdx z 2 dz
0
√ 0
2y−y 2
∫1 ∫1−x 1−x−y
∫
dz
9. dx dy
(1 + x + y + z)3
0 0 0
∫c ∫b ∫a
10. dz dy (x2 + y 2 + z 2 )dx
0 0 0
∫a ∫a−x ∫
a−x−y
• Tính tích phân ba lớp trên miền V giới hạn bởi các mặt cho trước
∫∫∫
1. (x + y − z)dxdydz với V: x = −1, x = 1, y = 0, y = 1, z = 0, z = 2
V
12
∫∫∫
1
2. xydxdydz với V: x = 1, x = 2, y = −2, y = −1, z = 0, z =
2
V
∫∫∫
1
3. dxdydz với V: x = 1, x = 2, y = 1, y = 2, z = 1, z = 2
(x + y + z)2
V
∫∫∫
4. (x + 2y + 3z + 4)dxdydz với V: x = 0, x = 3, y = 0, y = 2, z = 0, z = 1
V
∫∫∫
5. (x2 + y 2 + z 2 )dxdydz với V: x = 0, x = a, y = 0, y = b, z = 0, z = c
V
∫∫∫
6. zdxdydz với V: x = 0, y = 0, z = 0, x + y + z = 1
V
∫∫∫
7. xdxdydz với V: x = 0, y = 0, z = 0, y = 1, x + z = 1
V
∫∫∫
1
8. zdxdydz với V: x2 + y 2 + z 2 = 1, z ≤ 0
y
V
∫∫∫
9. xydxdydz với V: x2 + y 2 = 1, z = 0, z = 1, x ≤ 0, y ≤ 0
V
∫∫∫
10. xyzdxdydz với V: x = 0, y = 0, z = 0, x2 + y 2 + z 2 = 1 trong miền
V
x ≤ 0, y ≤ 0, z ≤ 0
x2 y 2 z 2
+ 2 + 2 =1
a2 b c
∫0 ∫0 ∫0
5. Đổi tích phân sau sang tọa độ cầu dx dy xdz
−a
√ √
− a2 −x2 − a2 −x2 −y 2
√ √
4a2 −x2 −y 2
∫2a ∫2 −x2
4a ∫
6. Đổi tích phân sau sang tọa độ cầu và tính dx dy dz
√
0 − 4a2 −x2 0
14
Ứng dụng : Tính thể tích vật thể V giới hạn bởi các mặt
1. z = 0, z = x2 + y 2 , x2 + y 2 = 1
2. z = x2 + y 2 , z = x2 + y 2 + 1, x2 + y 2 = 4
3. z = 0, y + z = 4, x2 + y 2 = 4
4. z = 5 − x2 − y 2 , z = 4(x2 + y 2 )
5. z = 2 − x, z = 0, x2 + 4y 2 = 4
6. z = 4 − x2 , x2 + y 2 = 4, z = 0
7. z = x2 + y 2 , z = 2(x2 + y 2 ), y = x, y = x2
8. x2 + y 2 − z 2 = 0, z = 6 − x2 − y 2 , z ≤ 0
9. (x − 1)2 + y 2 = z, 2x + z = 2
10. y + z = 1, y = x2 , z = 0
11. z = y 2 , z = 0, x = 0, x = 1, y = −1, y = 1
12. x = 0, y = 0, z = 0, x + 2y + z − 6 = 0
13. 2x + 3y + 4z = 12, x = 0, y = 0, z = 0
x y z
14. + + , x = 0, y = 0, z = 0
a b c
15. ax = y 2 + z 2 , x = a
16. 2z = x2 + y 2 , z = 2
17. z = x2 + y 2 , x2 + y 2 + z 2 = 2
√
18. z = x2 + y 2 , z = x2 + y 2
19. x2 + y 2 − z = 1, z = 0
20. 2z = x2 + y 2 , y + z = 4
x2 y 2 z 2
21. + 2 + 2 =1
a2 b c
22. Nằm giữa mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = 2 và mặt nón z 2 = x2 + y 2
√
23. Nằm giữa hai mặt nón z = x2 + y 2 , z = x2 + y 2
y2 + z2 2 5
24. Nằm giữa hai mặt x = , x + y2 + z2 =
2 4
25. Cho vật thể V giới hạn bởi hai mặt cong z = 4 − x2 − y 2 và z = 0. Tìm h để mặt
phẳng z = h chia vật thể V thành hai phần có thể tích bằng nhau
15
Ứng dụng :
♢ Tìm khối lượng và tọa độ trọng tâm của dây cung
1
1. y 2 = 2x, 0 ≤ x ≤ biết δ(x, y) = |y|
2
2. x = a(t − sin t), y = a(1 − cos t), 0 ≤ t ≤ π
3
3. ⃗r = (t2 − 1).⃗i + 2t.⃗j, 0 ≤ t ≤ 1 biết δ(x, y) = t
2
√ √
4. ⃗r = 2t.⃗i + 2t.⃗j + (4 − t2 ).⃗k, 0 ≤ t ≤ 1 biết δ(x, y) = 3t
• Miền x ≥ 0, y ≥ 0
• Miền x ≤ 0, y ≤ 0
• Miền x ≤ 0, y ≥ 0
∫
(1,1)
∫
(2,1,3)
∫
(3,4,5)
xdx + ydy + zdz
3. Tính √ bằng cách tính thông qua hàm U (x, y, z)
x2 + y 2 + z 2
(1,1,1)
∫
(3,2)
xdx + ydy
4. Tính theo đường cong không đi qua O
x2 + y 2
(1,1)
∫
(1,2)
ydx − xdy
5. Tính theo đường cong không cắt trục Oy
x2
(2,1)
∫
(3,2)
xdy − ydx
6. Tính theo đường cong cắt đường thẳng y = x
(x − y)2
(1,1)
∫
(a,b)
∫ (
(1,1) ) ( )
x y
8. Tính √ + y dx + √ + x dy theo đường cong không đi O
x2 + y 2 x2 + y 2
(0,0)
Ứng dụng
♢ Tính diện tích của miền phẳng D giới hạn bởi
1. Đường cacdioid: x = a(2 cos t − cos 2t), y = a(2 sin t − sin 2t), 0 ≤ t ≤ 2π
3. y = 0, y = 1 − x2
4. y = x, y = x2
20
1 x
5. y = x, y = , y = , x ≥ 0, y ≥ 0
x 4
6. x = a cos t, y = b sin t, 0 ≤ t ≤ 2π
7. x3 + y 3 − 3axy = 0
1. Tính công sinh bởi lực F⃗ = −y.⃗i + x.⃗j + z.⃗k dọc theo đường cong
⃗r = 2 cos t.⃗i + 2 sin t.⃗j + t.⃗k với 0 ≤ t ≤ 2π
2. Tính công sinh bởi lực F⃗ = y.⃗i − x.⃗j khi một chất điểm chạy dọc theo nửa trên
x2 y 2
ellipse 2 + 2 = 1(y ≥ 0) từ A(a, 0) đến B(−a, 0)
a b
x
1. x2 y ′ + y 2 + xy + x2 = 0 (ĐS: = ln |x| + C, y = −x)
y+x
2. (x2 + y 2 )dx − xydy = 0
3. (x + 2y)dx − xdy = 0 (ĐS: x + y = Cx2 , x = 0)
y
4. (x2 − xy)dy + y 2 dx = 0 (ĐS: y = Ce x , x = 0)
y y
5. xydy − y 2 dx = (x + y)2 e− x dx
(ĐS: (x + y) ln |Cx| = xe x )
√
√ x
6. ( xy − x)dy + ydx = 0 thỏa y(1) = 1 (ĐS: ln |y| + 2 = 2)
y
√ 1
7. (y + x2 + y 2 )dx − xdy = 0 thỏa y(1) = 0 (ĐS: y = (x2 − 1))
2
• Phương trình dạng: y ′ = f (ax + by + c)
1
1. y ′ = (ĐS: 4x + 2y + 1 = Ce2y )
2x + y
′
2. y = 2x + y (ĐS: y = Cex − 2x − 2)
1
3. y ′ = x2 + 2xy + y 2 − 1 (ĐS: y = −x, y = − x)
C −x
4. y ′ (x + y) = 1 (ĐS: y = ln |x + y + 1| + C)
√ √ √
5. y ′ = 2x + y − 3 (ĐS: 2 2x + y − 3 − 4 ln( 2x + y − 3 + 2) = x + C)
( )
′ a1 x + b1 y + c1
• Phương trình dạng: y = f
a2 x + b2 y + c2
3x + 3y − 1
1. y ′ = − thỏa y(0) = 2 (ĐS: 3x + 2y − 4 + 2 ln |x + y − 1| = 0)
2x + 2y
x−y+1 √
2. y′ = (ĐS: x2 − 2xy − y 2 + 2x + 6y = C, y = 2 − (1 ± 2)(x − 1))
x+y−3
3. (2x − 2y − 1)dx + (x − y + 1)dy = 0 (ĐS: y = x, ln |x − y| = 2x + y + C)
x−y−1
4. y′ = (ĐS: (y − x + 2)2 + 2x = C)
x−y−2
5. (x − 2y + 3)dy + (2x + y − 1)dx = 0 (ĐS: x2 + xy − y 2 − x + 3y = C)
x+y−3
6. y′ = (ĐS: x2 + xy − y 2 − 6x − 2y = C)
−x + y + 1
y−2
7. (x + y − 1)2 dy = 2(y + 2)2 dx (ĐS: y + 2 = Ce− arctan x−3 )
• Tìm nghiệm y = y(x) của phương trình tuyến tính cấp một
1
4. y ′ = (2y + xex − 2ex ) (ĐS: y = Cx2 + ex )
x
1 1 + x2
5. x(1 + x2 )y ′ − y(x2 − 1) + 2x = 0 (ĐS: y = +C )
x x
27
• Tìm nghiệm x = x(y) của phương trình tuyến tính cấp một
1 y C
1. y ′ = x với y > 0 (ĐS: x = + )
1− 2 y
y
2. y ′ x3 sin y = xy ′ − 2y (ĐS: y = 0, x2 (C − cos y) = y)
3. y ′ (x + y 2 ) = y (ĐS: x = Cy + y 2 )
1
4. (2xy + 3)dy − y 2 dx = 0 (ĐS: x = Cy 2 − )
y
C 2
5. 2ydx = (2y 3 − x)dx (ĐS: x = √ + y 3 )
y 7
6. ydx − (x + y 2 sin y)dy = 0 (ĐS: x = Cy − y cos y)
7. (1 + y 2 )dx = (arctan y − x)dy (ĐS: x = arctan y − 1 + Ce− arctan y )
x
8. y ′ = − tan y (ĐS: sin y = Ce−x + x − 1)
cos y
y x2 x3
1. y ′ = + trên miền (0, +∞) (ĐS: y 2 = + Cx)
2x 2y 2
xy √ √ √ 1 − x2
2. y ′ + =x y (ĐS: y = C 4 1 − x2 − , y = 0)
1−x 2 3
1
3. xy ′ − y(2y ln x − 1) = 0 (ĐS: = Cx + 2(ln x + 1), y = 0)
y
y 1
4. y ′ + = x2 y 4 (ĐS: y = √ , y = 0)
x x 3 C − 3 ln |x|
1
5. y ′ − 2y tan x + y 2 sin2 x = 0 (ĐS: y = , y = 0)
cos x(tan x − x + C)
2
1
6. y ′ = y(y 3 cos x + tan x) (ĐS: y = √ , y = 0)
cos x C − 3 tan x
3
C 3
7. x2 y 2 y ′ + xy 3 = 1 (ĐS: y 3 = 3 + )
2x 2x
2
3x y 1
8. y′ + 3 = y 2 (x3 + 1) sin x thỏa y(0) = 1 (ĐS: y = 3 )
x +1 (x + 1) cos x
(π ) 1
9. 3dy + (1 + 3y 3 )y sin xdx = 0 thỏa y = 1 (ĐS: y 3 = )
2 3 − 2ecos x
• Tìm nghiệm x = x(y) của phương trình Bernoulli
1
1. ydx + (x + x2 y 2 )dy = 0 (ĐS: x = 0, y = 0, x = )
|y|(|y| + C)
2x
2. y ′ = (ĐS: x2 = Cesin y − 2(sin y + 1))
x2 cos y + sin 2y
3. xy ′ + y = 2x2 yy ′ ln y (ĐS: xy(C − ln2 y) = 1)
4. (y 2 + 2y + x2 )y ′ + 2x = 0 thỏa y(1) = 0 (ĐS: x2 + y 2 = e−y )
28
( ) ( )
1 3 1 1
5. ydx + x − x y dy = 0 thỏa y =1 (ĐS: x2 = )
2 2 y + 3y 2
x4 x2
1. y ′′ = x2 + xex + 1 (ĐS: y = + + xex + C1 x + C2 )
12 2
1
2. y ′′ = 2 sin x cos2 x − sin3 x (ĐS: y = sin3 x + C1 x + C2 )
3
• Dạng: y ′′ = f (x, y ′ ) (khuyết y)
y′ 1 1+C1 x 1
1. xy ′′ = y ′ ln (ĐS: y = xe − 2 eC1 x + C2 )
x C1 C1
y′
2. y ′′ − = x(x − 1) thỏa y(2) = 1, y ′ (2) = −1
x−1
1
(ĐS: y = (3x4 − 4x3 − 36x2 + 72x + 8)
24
′′ y′ x3
3. y = x − trên miền (0, +∞) (ĐS: y = + C1 ln x + C2 )
x 9
• Dạng: y ′′ = f (y, y ′ ) (khuyết x)
1. yy ′′ = y ′2 (ĐS: y = C1 eC2 x )
2. 2yy ′′ + y ′2 = 0
3
(ĐS: y 2 = C1 x + C2 )
3. yy ′′ − y ′2 = 0 thỏa y(0) = 1, y ′ (0) = 2 (ĐS: y = e2x )
4. yy ′′ − y ′2 = y 2 ln y (ĐS: ln y = C1 ex + C2 e−x )
π
5. y ′′ cos y + y ′2 sin y − y ′ = 0 thỏa y(−1) = , y ′ (−1) = 2
( y π ) 6
(ĐS: ln tan + = 2(x + 1))
2 6
6. yy ′′ = y ′ (y ′ + 1) (ĐS: C1 y = 1 + C2 eC1 x )
1. Giải (2x + 1)y ′′ + (4x − 2)y ′ − 8y = 2ex (2x + 1)3 biết hai nghiệm riêng của PT
1
thuần nhất là y1 = e−2x , y2 = (4x2 + 1)
2
−2x 2
(ĐS: y = C1 e + C2 (4x + 1) + (36x2 + 12x + 5)ex )
2
27
1
2. Giải x2 y ′′ − 2y = x2 biết một nghiệm riêng của PT thuần nhất là y1 =
x
C1 1 2
(ĐS: y = + C2 x + x ln |x|)
2
x 3
3. Giải (2x + 1)y + (2x − 1)y ′ − 2y = x2 + x biết PT thuần nhất tương ứng và
′′
PT không thuần nhất đều có nghiệm riêng là một đa thức trên miền (0, +∞)
x2 + 1
(ĐS: y = C1 (2x − 1) + C2 e−x + )
2
4. Giải (x2 − 1)y ′′ + 4xy ′ + 2y = 6x biết hai nghiệm riêng của PT là y1 = x,
x2 + x + 1 C1 C2
y2 = (ĐS: y = + 2 + x)
x+1 x+1 x −1
cos x sin x 2
5. Biết y1 = , y2 = là hai nghiệm ĐLTT của PT y ′′ + y ′ + y = 0, hãy
x x x
tìm nghiệm tổng quát của PT xy ′′ + 2y ′ + xy = x
cos x sin x
(ĐS: y = (x cos x − sin x + C1 ) + (x sin x + cos x + C2 )
x x
cos x sin x
= C1 + C2 + 1)
x x
6. Biết y = x2 là một nghiệm của PT (1 + x2 )y ′′ + 2xy ′ − 2y = 4x2 + 2, tìm nghiệm
π
riêng của PT thỏa y(−1) = y ′ (−1) = 0 (ĐS: y = 3x+ x+2+x arctan x+x2 )
2
7. Cho y1 = 1, y2 = x, y3 = x là nghiệm riêng của PT y +a1 (x)y ′ +a2 (x)y = f (x)
2 ′′