You are on page 1of 32

1

BÀI TẬP PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN

Dạng 1: Xác định TXĐ của hàm số



1. z = x2 − y 2

2. z = xy

3. z = a2 − x2 − y 2
1
4. z = √
x + y 2 − a2
2

5. u = ln (z 2 − x2 − y 2 − 1)
x √
6. z = arcsin + xy
2
Dạng 2: Giới hạn của hàm số

• Dạng 2.1: Tìm giới hạn của hàm số


x+y
1. lim
x→0
y→1
x2 + y 2
1
2. lim (x2 + y 2 ) sin
x→0
y→0
xy
( y )x
lim 1 +
3. x→+∞
y→2
x
lim (x2 + y 2 )e−(x+y)
4. x→+∞
y→+∞

x2 + y 2
5. lim
x→0
y→0
x4 + y 4
1
6. lim
x→0
(1 + xy) x2 +xy
y→1

xy 2
7. lim √
x→0
y→0 2 − 4 + xy 2
sin xy
8. lim √
x→0
y→0
1 − 3 1 + xy
x2 (1 − cos xy)
9. lim
x→0
y→1
y2
x3 − y 3
10. lim
x→1
y→1
x2 − y 2
1 1
11. lim (x + y) sin sin
x→0
y→0
x y

x2 + (y − 2)2 + 1
12. lim
x→0
y→2
x2 + (y − 2)2
2

x4 + y 4
13. lim
x→0
y→0
x2 + y 2
xy
14. lim √
x→0
y→0
xy + 1 − 1

x2 + (y − 5)2 + 1
15. lim
x→0
y→5
x2 + (y − 5)2
tan (2xy)
16. lim
x→1
y→0
x2 y
y
17. lim
x→0
(1 + x2 y) x2 y+xy2
y→3

y
18. lim x arctan
x→0
y→0
x
x3 + y 3
19. lim
x→0
y→0
x2 + y 2

• Dạng 2.2: Chứng minh hàm số không tồn tại giới hạn

(x + y)2
1. lim
x→0
y→0
x2 + y 2
x
2. lim
x→0
y→0
x+y

3
x3 + y 3 − x − y
3. lim √
x→0
y→0 x2 + y 2
y
4. lim √
x→0
y→0 x2 + y 2
y(x2 + y 2 )
5. lim
x→0
y→0
y 2 + (x2 + y 2 )2
x2 − y 2
6. lim
x→0
y→0
x2 + y 2
xy 2
7. lim
x→0
y→0
x2 + y 4
xy 2
8. lim √
x→0 3
y→0 (x2 + y 2 )2

• Dạng 2.3: Xét sự liên tục của hàm số trên R2


 3
 x − y3
nếu (x, y) ̸= (0, 0)
1. f (x, y) = x2 + y 2

0 nếu (x, y) = (0, 0)
{ ( y )2
x arctan nếu (x, y) ̸= (0, 0)
2. f (x, y) = x
0 nếu (x, y) = (0, 0)
3

 1 + x2 + y 2
(1 − cos y) nếu (x, y) ̸= (0, 0)
3. f (x, y) = y2

0 nếu (x, y) = (0, 0)
 2
 y sin x
nếu (x, y) ̸= (0, 0)
4. f (x, y) = x2 + y 2

0 nếu (x, y) = (0, 0)

Dạng 3: Tính đạo hàm riêng cấp một của hàm số


x3 + y 3 √ x
2 + y2) 2
1. z = 2 2. z = ln(x + x 3. z = y sin
x + y2 √ √ y
4. z = arcsin(x
√ − 2y) 5. z = ln( x2 + y 2 − x) − ln( x2 + y 2 + x)

x2 − y 2
6. z = arctan 7. z = exy cos x sin y 8. z = ln(x + ln y)
x2 + y 2
3 z y
9. z = xy 10. u = xy 11. u = exyz sin
z
1 y
12. u = e x2 +y2 +z2 13. u = z sin
x+z
Áp dụng :
• Tính giá trị gần đúng của một giá trị cho trước
1, 02
1. arctan
0, 95
√ √
2. ( 99 − 3 124)3

3. 9.(1, 95)2 + (8, 1)2

4. (3, 012)2 + (3, 997)2
5. (1, 04)2,03

6. (1, 04)1,99 + ln 1, 02
( )
1, 97
7. arctan −1
1, 02
8. ln(0, 093 + 0, 993 )
• Tìm phương trình tiếp diện (P ) và pháp tuyến (d) của mặt cong (C)
1. (C): x2 − 4y 2 + 2z 2 = 6 tại (2, 2, 3)
2. (C): z = 2x2 + 4y 2 tại (2, 1, 12)
3. (C): z = ln (2x + y) tại (−1, 3, 0)
Dạng 4: Tính đạo hàm của hàm hợp
√ x
1. z = eu −2v , u = cos x, y = x2 + y 2
2 2
2. z = ln u2 + v 2 , u = xy, v =
x
y
v
3. z = ue√ + ve−u , u = ex , v = yx2 4. z = xe y , x = cos t, y = e2t
5. z = x 1 + y 2 , x = te2t , y = e−t
Dạng 5: Tính đạo hàm của hàm ẩn
• Tính yx′ :
1. x3 y − y 3 x = a4 2. xey + yex − exy = 0
√ y
3. ln x2 + y 2 = arctan 4. y 5 + 3x2 y 2 + 5x4 = 12
x √ √
√ x x
5. 2y 2 + 3 xy = 3x2 + 17 6. 3 sin − 2 cos +1=0
y y
4

• Tính zx′ , zy′ :


1. x + y + z = ez 2. x3 + y 3 + z 3 = 3xyz
3. xy 2 z 3 + x3 y 2 z = x + y + z 4. xey + yz + zex = 0
5. xyz = cos(x + y + z) 6. y 2 zex+y − sin(xyz) = 0

Dạng 6: Tính các đạo hàm riêng cấp hai



1. z = x2 y + x y 2. z = sin(x + y) + cos(x − y)
1√ 2
3. z = (x + y 2 )3 4. z = x2 ln(x + y)
3 √ y
5. z = ln(x + x2 + y 2 6. z = arctan
x
7. z = xln y 8. z = cos(ax + ey )
Dạng 7: Tìm cực trị của hàm số

• Dạng 7.1: Không cần khảo sát ∆f

y3
1. f (x, y) = x2 − 2xy + − 3y
3
2. f (x, y) = xy − x2
3. f (x, y) = x2 + 2y 2 − 6x + 8y − 1
4. f (x, y) = x2 y − 2xy + 2y 2 − 15y
5. f (x, y) = x3 − 6x2 − 3y 2
6. f (x, y) = x3 + y 3 − 6xy
7. f (x, y) = 2x3 − 24xy + 16y 3
1 1
8. f (x, y) = + + xy
x y
9. f (x, y) = x2 − ey
2

10. f (x, y) = (y − 2) ln xy
11. f (x, y) = exy
12. f (x, y) = x2 + y 2 − 2xy + 2x − 2y
8 x
13. f (x, y) = + + y trong miền x > 0, y > 0
x y
14. f (x, y) = x2 + xy + y 2 − 3x − 6y
15. f (x, y) = (x2 + y 2 )(e−x
2 −y 2
− 1)
16. f (x, y) = 3x2 − x3 + 2y 2 + 4y
17. f (x, y) = x3 + 3xy + y 3
18. f (x, y) = 4xy − x4 − y 4
19. f (x, y) = y sin x
ax + by + c
20. f (x, y) = √ với a2 + b2 + c2 > 0
2 2
x +y +1
21. f (x, y) = sin x. sin y. sin (x + y) với 0 < x, y < π
22. f (x, y) = (x2 + y 2 )e−x
2 −y 2

• Dạng 7.2: Cần khảo sát ∆f

1. f (x, y) = x4 + y 4 − x2 − 2xy − y 2
5

2. f (x, y) = x4 + y 4 − 2x2 + 4xy − 2y 2


3. f (x, y) = (x − y)2 + (x + y)3
4. f (x, y) = (x − y)2 + (x + y)3
5. f (x, y) = x4 + y 4 − 2(x − y)2
6. f (x, y) = xy 2 (1 − x − y)
7. f (x, y) = x2 y 3 (3x + 2y + 1)

Dạng 8: Tìm cực trị có điều kiện của hàm số f với điều kiện hàm φ = 0
1 1 1 1 1
1. f (x, y) = + , φ(x, y) = 2 + 2 − 2 = 0 với a > 0
x y x y a

2. f (x, y) = x + y + z, φ(x, y) = xyz − a = 0 với x, y, z, a > 0


1 1 1
3. f (x, y) = x + y + z, φ(x, y) = + + −1=0
x y z
x y
4. f (x, y) = + , φ(x, y) = x2 + y 2 − 1 = 0 với a, b > 0
a b
5. f (x, y) = x2 + 12xy + 2y 2 , φ(x, y) = 4x2 + y 2 − 25 = 0

6. f (x, y) = x − 2y + 2z, φ(x, y) = x2 + y 2 + z 2 − 1 = 0

7. f (x, y) = xy 2 z 3 , φ(x, y) = x + 2y + 3z − a = 0 với x, y, z, a > 0


π
8. f (x, y, z) = sin x. sin y. sin z, φ(x, y) = x + y + z − = 0 với x, y, z > 0
2
9. f (x, y) = x − 2y + 5z, φ(x, y) = x2 + y 2 + z 2 − 30 = 0

10. f (x, y) = x2 + y 2 , φ(x, y) = x2 − 2x + y 2 − 4y = 0


1
11. f (x, y) = (xn + y n ), φ(x, y) = x + y − a = 0 với x, y, a ≥ 0
2

Áp dụng

1. Tìm khoảng cách ngắn nhất từ M (3, 0) đến (C) : y = x2

2. Tìm khoảng cách ngắn nhất từ M (0, 0, 0) đến (C) : x + 2y + 2z = 3

3. Tìm khoảng cách ngắn nhất từ M (2, 1, −2) đến (C) : x2 + y 2 + z 2 = 1

4. Tìm khoảng cách ngắn nhất từ M (0, 0, 0) đến (C) : xyz 2 = 2

5. Tìm khoảng cách ngắn nhất từ mặt cong x2 + y 2 − z 2 = 1 đến gốc tọa độ

6. Tìm hình hộp chữ nhật có thể tích V cho trước có diện tích toàn phần bé nhất

7. Một hình hộp hở ở phía trên có thể tích là 32cm3 . Hỏi các cạnh phải có độ dài là
bao nhiêu để hộp có diện tích xung quanh (tính luôn phần diện tích đáy) là nhỏ
nhất

8. Trong các tam giác nội tiếp trong đường tròn bán kính R cho trước, tìm tam giác
có diện tích lớn nhất
6

9. Từ mọi tam giác có chu vi là 2p, hãy tìm tam giác có diện tích lớn nhất

Dạng 9: Tìm GTLN, GTNN của hàm số

1. f (x, y) = x2 + y 2 − 12x + 16y trên miền x2 + y 2 ≤ 25

2. f (x, y) = x2 + y 2 − xy + x + y trên miền x ≤ 0, y ≤ 0, x + y ≥ −3

3. f (x, y) = 1 + x + 2y trên miền x ≥ 0, y ≥ 0, x + y ≤ 1

4. f (x, y) = xy 2 trên miền x2 + y 2 ≤ 1

5. f (x, y) = x2 − xy + y 2 trên miền |x| + |y| ≤ 1

6. f (x, y) = x3 y 2 (1 − x − y) trên miền x ≥ 0, y ≥ 0, x + y ≤ 1


1
7. f (x, y) = trên miền (x − 2)2 + y 2 ≤ 1
x2 + y2
x−y
8. f (x, y) = trên miền y ≥ 0
1 + x2 + y 2
√ √
9. f (x, y) = x2 + y 2 trên miền (x − 2)2 + (y − 2)2 ≤ 9

10. f (x, y) = e−(x (2x2 + 3y 2 ) trên miền x2 + y 2 ≤ 1


2 +y 2 )
7

BÀI TẬP TÍCH PHÂN BỘI

TÍCH PHÂN HAI LỚP


Dạng 1: Đổi thứ tự lấy tích phân trong tích phân hai lớp

∫2 ∫ 2
2x−x

1. dx f (x, y)dy
1 2−x

∫2 ∫ 2x
2. dx f (x, y)dy

0 2x−x2

∫e ∫ln x
3. dx f (x, y)dy
1 0

∫1 ∫y
4. dy f (x, y)dx
0 y

∫1 ∫2−y
5. dy f (x, y)dx

0 y

Dạng 2: Tính tích phân hai lớp trên miền D

• D là hình chữ nhật


∫∫
1. (x + y 2 )dxdy với D : 2 ≤ x ≤ 3, 1 ≤ y ≤ 2
D
∫∫
2. (x2 + y)dxdy với D : 1 ≤ x ≤ 2, 0 ≤ y ≤ 1
D
∫∫
3. (x2 + y 2 )dxdy với D : 0 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ 1
D
∫∫
3y 2
4. dxdy với D : 0 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ 1
1 + x2
D
∫∫
π π
5. sin (x + y)dxdy với D : 0 ≤ x ≤ ,0 ≤ y ≤
2 2
D
∫∫
6. xexy dxdy với D : 0 ≤ x ≤ 1, −1 ≤ y ≤ 0
D
∫∫
1
7. dxdy với D : 1 ≤ x ≤ 2, 3 ≤ y ≤ 4
(x − y)2
D
8

• D là hình thang cong


∫∫
1. xydxdy với D : y = 0, y = x, x = 1
D
∫∫
2. xydxdy với D : y = x2 , x = y 2
D
∫∫
3. xdxdy với D : y = x3 , x + y = 2, x = 0
D
∫∫
4. xdxdy với D : xy = 0, x + y − 7 = 0
D
∫∫
5. y 2 xdxdy với D : x2 + y 2 = 4, x + y − 2 = 0
D
∫∫
6. (x + y)dxdy với D : 0 ≤ x ≤ sin y, 0 ≤ y ≤ π
D
∫∫
e−y dxdy với D là tam giác giới hạn bởi các đỉnh O(0, 0), A(1, 1), B(0, 1)
2
7.
D
∫∫

8. x2 ydxdy với D : y = 0, y = 2ax − x2
D
∫∫

9. x + ydxdy với D : x = 0, y = 0, x + y = 1
D
∫∫
10. (x − y)dxdy với D : y = 2 − x2 , y = 2x + 1
D
∫∫
11. (x + 2y)dxdy với D : y = x, y = 2x, x = 2, x = 3
D
∫∫
12. xdxdy với D : x = 2 + sin y, x = 0, y = 0, y = 2π
D

Dạng 3: Tính tích phân hai lớp bằng cách đổi biến

• Đổi biến trong trường hợp tổng quát


∫∫
1. (x + y)3 (x − y)2 dxdy với D là hình vuông giới hạn bởi các đường thẳng
D

x + y = 1, x + y = 3, x − y = 1, x − y = −1
∫∫
y
2. dxdy với D giới hạn bởi: xy = 1, xy = 2, y = x, y = 3x
x
D
∫∫
3. (y − x)dxdy với D giới hạn bởi các đường cong:
D

1 7 1
y = x + 1, y = x − 3, y = − x + , y = − x + 5
3 3 3
9

• Đổi biến trong tọa độ cực



∫1 ∫1−x2
1. dx f (x, y)dy
−1 0
∫∫
1
2. √ dxdy với D : (x − 1)2 + y 2 ≤ 1, y ≥ 0
4 − x2 − y 2
D
∫∫ √
3. x2 + y 2 dxdy với D là hình vành khăn: a2 ≤ x2 + y 2 ≤ 4a2
D
∫∫
4. (x2 + y 2 )dxdy với D : x2 + y 2 ≤ 2ax, a > 0
D
∫∫
5. f (x, y)dxdy với D : (x − 2)2 + y 2 ≤ 1
D
∫∫
6. xdxdy với D là miền giới hạn bởi: x2 + y 2 = 2x, x2 + y 2 = 4x
D
∫∫ √
x2 y 2 x2 y 2
7. 1 − 2 − 2 dxdy với D : 2 + 2 ≤ 1
a b a b
D
∫∫ √
8. 1 − x2 − y 2 dxdy với D : x ≥ 0, y ≥ 0, x2 + y 2 ≤ 1
D
∫∫ √
9. x2 + y 2 dxdy với D giới hạn bởi: x2 + y 2 + 2x − 1 = 0, x2 + y 2 + 2x = 0
D
∫∫
10. (x + 2y + 1)dxdy với D giới hạn bởi: x2 + y 2 = 2x, x2 + y 2 = 2y
D
∫∫
11. f (x, y)dxdy với D : 0 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ 1 − x
D
∫∫
dxdy √
12. với D giới hạn bởi các đường y = 1 − x2 , y = 0
1 + x2 + y 2
D
∫∫ √
sin x2 + y 2 π2
13. √ dxdy với D là hình vành khăn: ≤ x2 + y 2 ≤ π 2
2
x +y 2 4
D
∫∫
x+y
14. 2 2
dxdy với D là nửa trên hình tròn: x2 + y 2 ≤ 2x
x +y
D
∫∫
2 2
15. ex +y dxdy với D là hình tròn: x2 + y 2 ≤ a2
D
∫∫ √
16. 1 − x2 − y 2 dxdy với D là hình tròn: x2 + y 2 ≤ x
D
∫∫ √
1 − x2 − y 2 1
17. 2 2
dxdy với D là hình tròn: x2 + y 2 ≤ 1, x ≤ 0, y ≤ 0
1+x +y 4
D
10
∫∫
ln(x2 + y 2 )
18. dxdy với D là hình vành khăn: 1 ≤ x2 + y 2 ≤ e2
x2 + y 2
D

Dạng 4: Ứng dụng của tích phân hai lớp

• Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi các mặt

1. z = 1 − x2 − y 2 , y = x, y = 3x, z = 0 và nằm trong góc phần tám thứ nhất.
2. x2 + y 2 = a2 , x2 + z 2 = a2
3. z = 0, z = 3x, y = 1 + x2 , y = 5 trong phần x > 0
4. z = x2 + y 2 , z = x2 + 2y 2 , y = x, y = 2x, x = 1
5. 2x + z = 2, (x − 1)2 + y 2 = z
6. z = 2x2 + y 2 + 1, x + y = 1 và các mặt tọa độ
7. z = 4 − y 2 , z = y 2 + 2, x = −1, x = −2 và các mặt tọa độ
8. az = y 2 , x2 + y 2 = a2 , z = 0
9. z = x2 + y 2 , z = 2x2 + 2y 2 , y = x2 , y = x
√ √
10. y = x, y = 2 x, x + z = 6, z = 0
11. z = x2 + y 2 , y = x2 , y = 1, z = 0
12. z = 0, z = ae−(x
2 +y 2 )
, x2 + y 2 = R 2
13. z = x + y, xy = 1, xy = 2, y = x, y = 2x, z = 0 trong miền x > 0, y > 0
14. z = x2 + y 2 , x + y = 4, x = 0, y = 0, z = 0
15. x2 + 4y 2 + z = 1, z = 0
16. z = x2 + y 2 , z = x + y
17. x2 + y 2 + z 2 = 2z, x2 + y 2 = z 2
18. Nằm trong x2 + y 2 − 2ay = 0 và giới hạn bởi x2 + y 2 + z 2 = 4a2 , (a > 0)

• Tính diện tích của miền phẳng D được giới hạn bởi các đường cong sau

1. x = y 2 − 2y, x + y = 0
2. y 2 = 10x + 25, y 2 = −6x + 9
3. y = ln x, x = y + 1, y = −1
4. x2 = y, x2 = 2y, y 2 = x, y 2 = 4x
5. x2 + y 2 = 2x, x2 + y 2 = 4x, y = x, y = 0

• Tính diện tích của mặt cong trong không gian

1. Mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = R2
2. Mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = a2 nằm trong mặt trụ x2 + y 2 = ay

3. Phần mặt trụ x2 = 2z bị cắt bởi các mặt phẳng x − 2y = 0, y = 2x, x = 2 2
4. Phần mặt nón z = x2 + y 2 nằm phía trong hình trụ x2 + y 2 = 2x
5. Phần mặt phẳng 6x + 3y + 2z = 12 nằm trong góc phần tám thứ nhất
6. Phần mặt phẳng x + y + z = 2a nằm trong mặt trụ x2 + y 2 = a2
7. Phần mặt paraboloid z = x2 + y 2 nằm trong mặt trụ x2 + y 2 = 4
11

8. Phần mặt nón z 2 = x2 + y 2 nằm trong mặt trụ x2 + y 2 = 2x


x2 y 2 x2 y 2
9. Phần mặt paraboloid z = 2 + 2 nằm trong mặt trụ 2 + 2 = 1
a b a b
TÍCH PHÂN BA LỚP
Dạng 1: Tính tích phân ba lớp theo tích phân lặp
• Tính các tích phân lặp sau
∫a ∫x ∫xy
1. dx dy zdz
0 0 0

∫1 ∫0 ∫y2
2. dx dy dz
0 −1 0
∫4 ∫1 ∫2
3. dz dy dx
0 0 2y

∫1 ∫1 ∫1
4. dx dy (x2 + y 2 )dz
0 0 0
∫1 ∫1 ∫2
5. dx dy (4 + z)dz
−1 x2 0

∫1 ∫ x ∫
2−2x

6. dx ydy dz
0 0 1−x

∫a ∫h ∫a−y
7. ydy dx dz
0 0 0
∫2 ∫2 ∫3
8. dy xdx z 2 dz
0
√ 0
2y−y 2

∫1 ∫1−x 1−x−y

dz
9. dx dy
(1 + x + y + z)3
0 0 0
∫c ∫b ∫a
10. dz dy (x2 + y 2 + z 2 )dx
0 0 0
∫a ∫a−x ∫
a−x−y

11. dx dy (x2 + y 2 + z 2 )dz


0 0 0

• Tính tích phân ba lớp trên miền V giới hạn bởi các mặt cho trước
∫∫∫
1. (x + y − z)dxdydz với V: x = −1, x = 1, y = 0, y = 1, z = 0, z = 2
V
12
∫∫∫
1
2. xydxdydz với V: x = 1, x = 2, y = −2, y = −1, z = 0, z =
2
V
∫∫∫
1
3. dxdydz với V: x = 1, x = 2, y = 1, y = 2, z = 1, z = 2
(x + y + z)2
V
∫∫∫
4. (x + 2y + 3z + 4)dxdydz với V: x = 0, x = 3, y = 0, y = 2, z = 0, z = 1
V
∫∫∫
5. (x2 + y 2 + z 2 )dxdydz với V: x = 0, x = a, y = 0, y = b, z = 0, z = c
V
∫∫∫
6. zdxdydz với V: x = 0, y = 0, z = 0, x + y + z = 1
V
∫∫∫
7. xdxdydz với V: x = 0, y = 0, z = 0, y = 1, x + z = 1
V
∫∫∫
1
8. zdxdydz với V: x2 + y 2 + z 2 = 1, z ≤ 0
y
V
∫∫∫
9. xydxdydz với V: x2 + y 2 = 1, z = 0, z = 1, x ≤ 0, y ≤ 0
V
∫∫∫
10. xyzdxdydz với V: x = 0, y = 0, z = 0, x2 + y 2 + z 2 = 1 trong miền
V
x ≤ 0, y ≤ 0, z ≤ 0

Dạng 2: Tính tích phân ba lớp bằng cách đổi biến

• Đổi biến trong tọa độ trụ


∫∫∫
1. Tính zdxdydz với V: z = x2 + y 2 , z = 0, x2 + y 2 = 4
V
∫∫∫
2. Biểu diễn f (x, y, z)dxdydz với V là hình cầu x2 + y 2 + z 2 ≤ 1
V
∫∫∫
3. Biểu diễn f (x, y, z)dxdydz với V là hình cầu x2 + y 2 + z 2 ≤ z
V
∫∫∫
x2 + y 2
4. Tính zdxdydz vớiV: z = 0, x2 + y 2 + z 2 = 4, x =
2
V
∫∫∫
5. Tính (x2 + y 2 + z 2 )dxdydz với V: x2 + z 2 = 1, y = 0, y = 1
V
∫∫∫ √
6. Tính (x2 + y 2 + 1)dxdydz với V: z = x2 + y 2 , z = x2 + y 2
V
∫∫∫
7. Tính zdxdydz với V là phần vật thể giới hạn bởi mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = 2
V √
và mặt nón z = x2 + y 2
13

∫0 ∫
a2 −x2 ∫a
8. Đổi tích phân sau sang tọa độ trụ dx dy xdz

−a − a2 −x2 0

∫2 ∫ 2
2x−x ∫a √
9. Đổi tích phân sau sang tọa độ trụ và tính dx dy z x2 + y 2 dz
0 0 0

∫2π ∫1 ∫ 4−r2

10. Đổi tích phân dφ dr r2 dz về tọa độ Oxyz


0 0 0
∫∫∫ √
11. Tính x y 2 + z 2 dxdydz với V: x = 1, x = 2, y 2 + z 2 = 1, y 2 + z 2 = 4
V
∫∫∫
z
12. Tính dxdydz với V: x = 2π, x = 3π, y 2 + z 2 = 1, y 2 + z 2 = 2
y2 + z2
V
∫∫∫
13. Tính (x2 + y 2 )dxdydz với V là phần vật thể giới hạn bởi các mặt cầu
V
x2 + y 2 + z 2 = R12 , x2 + y 2 + z 2 = R22 (R1 < R2 )

• Đổi biến trong tọa độ cầu


∫∫∫
1. Tính xyzdxdydz trong đó V giới hạn bởi mặt cầu đơn vị nằm trong góc
V
phầm tám thứ nhất
∫∫∫
2. Biểu diễn f (x, y, z)dxdydz với V là hình cầu x2 + y 2 + z 2 ≤ z
V
∫∫∫
3. Tính zdxdydz với V là phần vật thể giới hạn bởi mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = 2
V √
và mặt nón z = x2 + y 2
∫∫∫ ( 2 )
x y2 z2
4. Tính + 2 + 2 dxdydz với V là phần vật thể giới hạn bởi ellipsoid
a2 b c
V

x2 y 2 z 2
+ 2 + 2 =1
a2 b c
∫0 ∫0 ∫0
5. Đổi tích phân sau sang tọa độ cầu dx dy xdz
−a
√ √
− a2 −x2 − a2 −x2 −y 2

√ √
4a2 −x2 −y 2
∫2a ∫2 −x2
4a ∫
6. Đổi tích phân sau sang tọa độ cầu và tính dx dy dz

0 − 4a2 −x2 0
14

Ứng dụng : Tính thể tích vật thể V giới hạn bởi các mặt

1. z = 0, z = x2 + y 2 , x2 + y 2 = 1

2. z = x2 + y 2 , z = x2 + y 2 + 1, x2 + y 2 = 4

3. z = 0, y + z = 4, x2 + y 2 = 4

4. z = 5 − x2 − y 2 , z = 4(x2 + y 2 )

5. z = 2 − x, z = 0, x2 + 4y 2 = 4

6. z = 4 − x2 , x2 + y 2 = 4, z = 0

7. z = x2 + y 2 , z = 2(x2 + y 2 ), y = x, y = x2

8. x2 + y 2 − z 2 = 0, z = 6 − x2 − y 2 , z ≤ 0

9. (x − 1)2 + y 2 = z, 2x + z = 2

10. y + z = 1, y = x2 , z = 0

11. z = y 2 , z = 0, x = 0, x = 1, y = −1, y = 1

12. x = 0, y = 0, z = 0, x + 2y + z − 6 = 0

13. 2x + 3y + 4z = 12, x = 0, y = 0, z = 0
x y z
14. + + , x = 0, y = 0, z = 0
a b c
15. ax = y 2 + z 2 , x = a

16. 2z = x2 + y 2 , z = 2

17. z = x2 + y 2 , x2 + y 2 + z 2 = 2

18. z = x2 + y 2 , z = x2 + y 2

19. x2 + y 2 − z = 1, z = 0

20. 2z = x2 + y 2 , y + z = 4
x2 y 2 z 2
21. + 2 + 2 =1
a2 b c
22. Nằm giữa mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = 2 và mặt nón z 2 = x2 + y 2

23. Nằm giữa hai mặt nón z = x2 + y 2 , z = x2 + y 2

y2 + z2 2 5
24. Nằm giữa hai mặt x = , x + y2 + z2 =
2 4
25. Cho vật thể V giới hạn bởi hai mặt cong z = 4 − x2 − y 2 và z = 0. Tìm h để mặt
phẳng z = h chia vật thể V thành hai phần có thể tích bằng nhau
15

BÀI TẬP TÍCH PHÂN ĐƯỜNG VÀ TÍCH PHÂN MẶT

TÍCH PHÂN ĐƯỜNG


Dạng 1: Tích phân đường loại một

x √
1. ds với L là cung parabol y 2 = 2x từ (1, 2) đến (2, 2)
y
L

2. (x + y)ds với L là đoạn nối từ (9, 6) đến (1, 2)
L

ds
3. với L là đoạn nối từ (0, 2) đến (4, 0)
x−y
L

ds
4. √ với L là đoạn nối từ (0, 0) đến (1, 2)
x2 + y 2 + 4
L
∫ √
5. x2 + y 2 ds với L là nửa đường tròn x2 + y 2 = 2x, x ≥ 1
L
∫ √
4 4
6. x 3 + y 3 ds với L là nửa đường astroid: x = a cos3 t, y = a sin3 t với 0 ≤ t ≤ 2π
L

x2 √
7. x3 ds với L là cung y = ,0 ≤ x ≤ 3
2
L

8. (x2 + y 2 + z 2 )ds với L là nửa đường xoắn ốc: x = a cos t, y = a sin t, z = bt
L
với 0 ≤ t ≤ 2π

9. (x + y)ds với L là chu vi tam giác OAB với O(0, 0), A(1, 0), B(0, 1)
L

10. (x2 − y 2 )ds với L là một phần tư đường tròn x2 + y 2 = R2 , x ≤ 0, y ≤ 0
L

11. xyds với L là chu vi hình chữ nhật OABC với O(0, 0), A(4, 0), B(4, 2), C(0, 2)
L

12. (x − y)ds với L là đường tròn x2 + y 2 = ax
L

13. (x + y)ds với L là đường lemniscat r = a2 cos2 2φ lấy phía x ≥ 0
L

3t2
14. (x + y)ds với L là đường cong x = t, y = √ , z = t3 với 0 ≤ t ≤ 1
2
L
16

R2
15. xyzds với L là giao tuyến của hai mặt x2 + y 2 + z 2 = R2 và x2 + y 2 = lấy
4
L
phần x ≤ 0, y ≤ 0, z ≤ 0
∫ √
16. (2z − x2 + y 2 )ds với L là đường xoắn ốc hình nón: x = t cos t, y = t sin t, z = t
L
với 0 ≤ t ≤ 2π

x2 y 2
17. xyds với L là cung đường elip 2 + 2 = 1, x ≥ 0, y ≥ 0
a b
L

18. xyds với L là chu tuyến của hình vuông |x| + |y| = a
L

Ứng dụng :
♢ Tìm khối lượng và tọa độ trọng tâm của dây cung
1
1. y 2 = 2x, 0 ≤ x ≤ biết δ(x, y) = |y|
2
2. x = a(t − sin t), y = a(1 − cos t), 0 ≤ t ≤ π
3
3. ⃗r = (t2 − 1).⃗i + 2t.⃗j, 0 ≤ t ≤ 1 biết δ(x, y) = t
2
√ √
4. ⃗r = 2t.⃗i + 2t.⃗j + (4 − t2 ).⃗k, 0 ≤ t ≤ 1 biết δ(x, y) = 3t

5. Đường astroid: x = a cos3 t, y = a sin3 t biết δ(x, y) = |x.y|

6. ⃗r = a cos t.⃗i + a sin t.⃗j + bt.⃗k, 0 ≤ t ≤ 2π


Dạng 2: Tích phân đường loại hai
Dạng 2.1: Sử dụng phương pháp tham số hóa

1. (x2 − 2xy)dx + (y 2 − 2xy)dy với L là đường parabol y = x2 , −1 ≤ x ≤ 1 với điểm
L
đầu là x = −1, điểm cuối là x = 1

2. (2a − y)dx + xdy với L là cung đầu của Cyclôit x = a(t − sin t), y = a(1 − cos t)
L
với t đi từ 0 đến 2π

dx + dy
3. với L là chu tuyến dương của hình vuông A(1, 0), B(0, 1), C(−1, 0), D(0, −1)
|x| + |y|
L

4. (y−z)dx+(z−x)dy+(x−y)dz với L là đường đinh ốc x = a cos t, y = a sin t, z = bt
L
theo sự tăng của tham số t từ 0 đến 2π

5. ydx − (y + x2 )dy với L là phần cung parabol y = 2x − x2 nằm phía y ≥ 0 và theo
L
ngược chiều kim đồng hồ
17

6. (xy − 1)2 dx + x2 ydy với L là đường cong đi từ A(1, 0) đến B(0, 2) theo các đường:
L

• Đoạn thẳng nối từ A đến B


y2
• Đường parabol x = 1 −
4

7. (x−y)2 dx+(x+y)2 dy với L là chu tuyến dương của tam giác O(0, 0), A(2, 0), B(4, 2)
L

8. 2(x2 + y 2 )dx + (x + y)2 dy với L là chu tuyến dương của tam giác với các đỉnh
L
A(1, 1), B(2, 2), C(1, 3)

9. |x − y|dy với L là một phần tư đường tròn x2 + y 2 = R2 đi từ (R, 0) đến (0, R)
L

10. x2 ydx + x2 dy với L là chu tuyến dương của miền giới hạn bởi y 2 = x, x2 = y
L

11. xydx + ydy − yzdz với L là đường cong cho bởi phương trình x = t, y = t2 , z = t
L
với t đi từ 0 đến 1

12. xydx + ydy + yzdz với L là giao tuyến của hai mặt y = x2 , x − z = 0 đi từ
L
A(0, 0, 0) đến B(1, 1, 1)

dy dx
13. 2 − với L một phần tư của đường tròn x+ y 2 = R2 lấy ngược chiều kim
|x| |y|
L
đồng hồ

• Miền x ≥ 0, y ≥ 0
• Miền x ≤ 0, y ≤ 0
• Miền x ≤ 0, y ≥ 0

Dạng 2.2: Sử dụng công thức Green


I
1. −x2 ydx + xy 2 dy với L là đường tròn x2 + y 2 = R2 lấy ngược chiều kim đồng hồ
L

2. (yexy + 2x cos y − x2 y)dx + (xexy − x2 sin y + xy 2 + xy)dy với L là nửa trên của
L
đường tròn x2 + y 2 = 2x đi từ điểm A(2, 0) đến O(0, 0)
I
(x + y)dx − (x − y)dy
3. 2 2
với L đường tròn x2 + y 2 = R2 chạy ngược chiều đồng hồ
x +y
L
18

4. (x + y)dx − (x2 + y 2 )dy với L đi từ A(1, 0) đến B(−1, 0) theo các đường:
L

• Nửa trên đường tròn x2 + y 2 = 1


• Đường thẳng nối từ A đến B
• Đường gấp khúc ADB với D(0, −1)
I
x2 y2
5. (xy + x + y)dx + (xy + x − y)dy với L là đường ellipse + = 1 lấy ngược
a2 b2
L
chiều kim đồng hồ
I ( 3 )
x
2
6. (x + y cos xy)dx + + xy − x + x cos xy dy với L nửa trên đường tròn
2
3
L
x2 + y 2 = a2 , y ≥ 0 lấy ngược chiều kim đồng hồ
I
7. (6y + x)dx + (y + 2x)dy với L là đường tròn (x − 2)2 + (y − 3)2 = 4 lấy ngược
L
chiều kim đồng hồ
I
8. xy 2 dx + (x2 y + 2x)dy với L là chu tuyến dương của một hình vuông cạnh a, nằm
L
trong mặt phẳng Oxy
I
9. xy 2 dy − x2 dx với L là đường tròn x2 + y 2 = R2 lấy ngược chiều đồng hồ
L
I
x2 y 2
10. (x + y)dx − (x − y)dy với L là đường elip + 2 = 1 lấy ngược chiều đồng hồ
a2 b
L
I
e−(x
2 +y 2 )
11. (cos(2xy)dx + sin(2xy)dy) với L là đường tròn x2 + y 2 = R2 lấy ngược
L
chiều kim đồng hồ
I
12. (xy +ex sin x+x+y))dx+(xy −e−y +x−sin y)dy với L là đường tròn x2 +y 2 = 2x
L
lấy ngược chiều kim đồng hồ

13. (1 + xy)dx + y 2 dy với L là nửa đường tròn x2 + y 2 = 2x, y ≥ 0 lấy ngược chiều
L
kim đồng hồ
I
14. y 2 dx+(x+y)2 dy với L là chu tuyến dương của tam giác ABC với A(a, 0), B(a, a), C(0, a)
L
I
15. Chứng minh giá trị tích phân y 2 dx + (x + y)2 dy với L là chu tuyến đóng bằng
L
diện tích hình phẳng với biên là L
19

16. 2(x2 +y 2 )dx+x(4y +3)dy với L đường gấp khúc ABC với A(0, 0), B(1, 1), C(0, 2)
L
I
17. ex (1 − cos y)dx − ex (y − sin y)dy với L là chu tuyến dương của tam giác ABC với
L
A(1, 1), B(0, 2), C(0, 0)

Dạng 2.3: Tích phân không phụ thuộc đường đi


(1,1)

1. Tính (x + y)dx + (x + y)dy


(0,0)


(2,1,3)

2. Tính xdx − y 2 dy + zdz


(1,−1,2)


(3,4,5)
xdx + ydy + zdz
3. Tính √ bằng cách tính thông qua hàm U (x, y, z)
x2 + y 2 + z 2
(1,1,1)


(3,2)
xdx + ydy
4. Tính theo đường cong không đi qua O
x2 + y 2
(1,1)


(1,2)
ydx − xdy
5. Tính theo đường cong không cắt trục Oy
x2
(2,1)


(3,2)
xdy − ydx
6. Tính theo đường cong cắt đường thẳng y = x
(x − y)2
(1,1)


(a,b)

7. Tính ex cos ydx − ex sin ydy


(0,0)

∫ (
(1,1) ) ( )
x y
8. Tính √ + y dx + √ + x dy theo đường cong không đi O
x2 + y 2 x2 + y 2
(0,0)

Ứng dụng
♢ Tính diện tích của miền phẳng D giới hạn bởi

1. Đường cacdioid: x = a(2 cos t − cos 2t), y = a(2 sin t − sin 2t), 0 ≤ t ≤ 2π

2. Đường astroid: x = a cos3 t, y = a sin3 t, 0 ≤ t ≤ 2π

3. y = 0, y = 1 − x2

4. y = x, y = x2
20

1 x
5. y = x, y = , y = , x ≥ 0, y ≥ 0
x 4
6. x = a cos t, y = b sin t, 0 ≤ t ≤ 2π

7. x3 + y 3 − 3axy = 0

♢ Tính công sinh bởi lực F⃗

1. Tính công sinh bởi lực F⃗ = −y.⃗i + x.⃗j + z.⃗k dọc theo đường cong
⃗r = 2 cos t.⃗i + 2 sin t.⃗j + t.⃗k với 0 ≤ t ≤ 2π

2. Tính công sinh bởi lực F⃗ = y.⃗i − x.⃗j khi một chất điểm chạy dọc theo nửa trên
x2 y 2
ellipse 2 + 2 = 1(y ≥ 0) từ A(a, 0) đến B(−a, 0)
a b

TÍCH PHÂN MẶT


Dạng 1: Tích phân mặt loại một
∫∫
1. (6x + 4y + 3z)dS với S là phần mặt phẳng x + 2y + 3z = 6, x ≥ 0, y ≥ 0, z ≥ 0
S
∫∫ √
2. 1 + 4x2 + 4y 2 dS với S là phần mặt paraboloid tròn xoay z = 1−x2 −y 2 , z ≥ 0
S
∫∫ √
3. x2 + y 2 dS với S là phần mặt nón z 2 = x2 + y 2 , 0 ≤ z ≤ 1
S
∫∫ √
4. (y + z + a2 − x2 )dS với S là phần mặt trụ x2 + y 2 = a2 nằm giữa hai mặt
S
phẳng z = 0, z = h
∫∫ √
5. y 2 − x2 dS với S là phần mặt nón z 2 = x2 +y 2 nằm trong mặt trụ x2 +y 2 = a2
S
∫∫
6. (x2 + y 2 )dS với S là phần mặt paraboloid x2 + y 2 = 2z được cắt bởi mặt z = 1
S
∫∫
7. xdS với S là phần mặt được cắt ra từ mặt paraboloid 10x = y 2 + z 2 bởi mặt
S
phẳng x = 10
∫∫
8. zdS với S là mặt paraboloid z = 2 − x2 + y 2 lấy trong phần z ≥ 0
S
∫∫
9. (x2 + y 2 )dS với S là mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = R2
S
∫∫ √
x2 + y 2 z 2
10. x + y dS với S là phần mặt nón
2 2 − 2 = 0 nằm trong miền 0 ≤ z ≤ c
a2 c
S
21
∫∫ √
x2 + y 2 z 2
11. x2 + y 2 dS với S là mặt xung quanh của: − 2 = 0, z = 0, z = c
a2 c
S
∫∫
12. (x + y + z)dS với S là mặt xung quanh của: 0 ≤ x ≤ a, 0 ≤ y ≤ a, 0 ≤ z ≤ a
S
∫∫
13. xyzdS với S là phần mặt x + y + z = 1 nằm trong góc phần tám thứ nhất
S
∫∫
dS
14. với S là mặt xung quanh của x + y + z = 1, x = 0, y = 0, z = 0
(1 + x + y)2
S
∫∫
15. |xyz|dS với S là phần mặt z = x2 + y 2 nằm giữa hai mặt z = 0, z = 1
S
∫∫
x
16. dS với S là phần mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = R2 , x ≤ 0, y ≤ 0, z ≤ 0
x2 + y2
S
∫∫
17. (x + y + z)dS với S là phần mặt 2x + 2y + z = 2 trong góc x ≥ 0, y ≥ 0, z ≥ 0
S
∫∫
18. (x + y + z)dS với S là nửa trên mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = R2
S
∫∫ √
19. (xy + yz + zx)dS với S là phần mặt nón z = x2 + y 2 bị cắt bởi mặt trụ
S
x2 + y 2 = 2ax

Ứng dụng : Tính diện tích của mặt cong S

1. Phần mặt phẳng x + 2y + 2z = 5 nằm phía trong hai hình trụ x = y 2 , x = 2 − y 2



2. Phần mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = 2 bị cắt bởi mặt nón z = x2 + y 2

3. Phần mặt phẳng 2x + 2y + z = 8a nằm trong mặt trụ x2 + y 2 = R2

4. Phần mặt trụ y 2 + z 2 = R2 nằm trong mặt trụ x2 + y 2 = R2

5. Phần mặt paraboloid x2 + y 2 = 6z nằm trong mặt trụ x2 + y 2 = 27

6. Phần mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = 3a2 nằm trong mặt paraboloid x2 + y 2 = 2az

7. Phần mặt trụ x2 + y 2 = Rx nằm trong mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = R2

Dạng 2: Tích phân mặt loại hai


∫∫
1. zdxdy với S là mặt phía trên của nửa mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = R2 , z ≥ 0
S
∫∫
2. zdxdy với S là mặt phía trên của nửa mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = R2 , z ≥ 0
S
22
∫∫
3. xdydz với S là mặt phía trên (theo hướng Oz) của x2 + y 2 + z 2 = R2 , z ≥ 0
S
∫∫
4. xdydz + ydzdx + zdxdy với S là mặt phía trên (theo hướng Oz) của nửa mặt
S
cầu x2 + y 2 + z 2 = R2 , z ≥ 0
∫∫
5. zdxdy với S là mặt kín, phía ngoài của mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = R2
S
∫∫
6. zdxdy với S là mặt xung quanh, lấy phía ngoài của vật thể V giới hạn bởi
S
z = x2 + y 2 , z = 0, z = 1
∫∫
7. (y + y 2 )dxdz với S là mặt phía ngoài của z = x2 + y 2 , z = 0, z = 1
S
∫∫
8. ydydz − xdxdz + dxdy với S là phần phía ngoài x2 + y 2 + z 2 = a2 trong góc
S
phần tám thứ nhất
∫∫
9. xydydz + yzdxdz + xzdxdy với S là mặt ngoài của hình lập phương
S
0 ≤ x ≤ a, 0 ≤ y ≤ a, 0 ≤ z ≤ a
∫∫
10. xdydz + ydzdx + zdxdy với S là mặt ngoài của mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = R2 bằng
S
cách áp dụng công thức Gauss - Ostrogradski
∫∫
11. zdxdy + (y + y 2 )dxdz với S là mặt phía ngoài của vật thể giới hạn bởi
S
z = x2 + y 2 , z = 0, z = 1 bằng công thức Gauss - Ostrogradski
∫∫
12. xdydz + ydzdx + zdxdy với S là mặt ngoài của hình chóp giới hạn bởi
S
x + y + z = a, x = 0, y = 0, z = 0 bằng công thức Gauss - Ostrogradski. Sau đó
kiểm tra lại bằng cách tính trực tiếp
∫∫
13. x3 dydz + y 3 dzdx + z 3 dxdy với S là phía trong của mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = R2
S
bằng công thức Gauss - Ostrogradski
I
14. x3 y 2 dx + dy + zdz với L là đường tròn x2 + y 2 = 4 trong mặt phẳng z = 0 lấy
L
ngược kim đồng hồ nhìn từ hướng dương của trục Oz
I
15. (y+z)dx+(z+x)dy+(x+y)dz với L là đường tròn giao tuyến của x2 +y 2 +z 2 = a2
L
với mặt phẳng x + y + z = 0, nhìn từ hướng dương của trục Ox, hướng trên L là
ngược chiều kim đồng hồ bằng công thức Stokes
23
I
x2 y 2
16. (x + z)dx + (x − y)dy + xdz với L là ellipse + 2 = 1 nằm trong mặt phẳng
a2 b
L
z = 0, hướng ngược kim đồng hồ nhìn từ hướng dương trục Oz bằng công thức
Stokes
I
17. (y − z)dx + (z − x)dy + (x − y)dz với L là ellipse giao tuyến của x2 + y 2 = 1 với
L
mặt phẳng x + z = 1 lấy ngược kim đồng hồn nhìn từ chiều dương của trục Oz
bằng công thức Stokes
I
18. y 2 dx+z 2 dy+x2 dz với L là chu tuyến tam giác ABD với A(a, 0, 0), B(0, a, 0), C(0, 0, a)
L
lấy theo chiều ngược kim đồng hồ nhìn từ chiều dương trục Oz
∫∫
x2 y 2 z 2
19. zdxdy với S là mặt phía ngoài của ellipsoid 2 + 2 + 2 = 1
a b c
S
∫∫
20. x2 dydz + y 2 dxdz + z 2 dxdy với S là phía ngoài của x2 + y 2 + z 2 = a2 , z ≥ 0
S
∫∫
21. 2dxdy + ydxdz − x2 zdydz với S mặt ngoài của mặt 4x2 + y 2 + 4z 2 = 4 nằm
S
trong góc x ≥ 0, y ≥ 0, z ≥ 0
∫∫
22. (y − z)dydz + (z − x)dzdx + (x − y)dxdy với S là phía ngoài của phần mặt nón
S
z 2 = x2 + y 2 , 0 ≤ z ≤ h
∫∫
23. xyzdxdy với S là phía ngoài của mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = 1, x ≥ 0, y ≥ 0
S
∫∫
24. xdydz + dzdx + xz 2 dxdy với S là phía trong của một phần tám mặt cầu
S
x2 + y 2 + z 2 = 1, x ≥ 0, y ≥ 0, z ≥ 0
∫∫
x2 y 2 z 2
25. z 2 dxdy với S là mặt ngoài của ellipsoid 2 + 2 + 2 = 1
a b c
S
∫∫
26. yzdydz + zxdzdx + xydxdy với S là mặt ngoài của tứ diện cho bởi
S
x + y + z ≤ a, x ≥, y ≥ 0, z ≥ 0
∫∫
27. xzdydz + yzdxdy + 1dxdy với S là phía ngoài của chỏm cầu
S
x2 + y 2 + z 2 ≤ 25, 3 ≤ z ≤ 5 bằng công thức Gauss - Ostrogradski
∫∫
28. (y − x)dydz + (z − y)dzdx + (x − z)dxdy với S là phía ngoài hình lập phương
S
−1 ≤ x ≤ 1, −1 ≤ y ≤ 1, −1 ≤ z ≤ 1 bằng công thức Gauss - Ostrosgradski
24
∫∫
xdydz + ydxdz + zdxdy
29. √ với S là mặt biên ngoài của hình khuyên
x2 + y 2 + z 2
S
1 ≤ x2 + y 2 + z 2 ≤ 2 bằng công thức Gauss - Ostrogradski
∫∫
30. x3 dydz + x2 ydxdz + x2 zdxdy với S là mặt biên ngoài của vật thể giới hạn bởi
S
các mặt x2 + y 2 ≤ a2 , 0 ≤ z ≤ b bằng công thức Gauss - Ostrogradski
∫∫
31. (6x2 + 2xy)dydz + (y + x2 z)dxdz + 4x2 y 3 dxdy với S là mặt biên ngoài của vật
S
thể giới hạn bởi các mặt x2 + y 2 = 4, z = 3 nằm trong góc x ≥ 0, y ≥ 0, z ≥ 0 bằng
công thức Gauss - Ostrogradski
∫∫
32. x2 dydz + y 2 dxdz + z 2 dxdy với S là phía ngoài của phần mặt nón
S
x2 y 2 z2
+ = , 0 ≤ z ≤ b bằng công thức Gauss - Ostrogradski
a2 a2 b2

33. 3ydx + 3xdy + zdz với L là đường giao tuyến của mặt trụ x2 + y 2 = 1 với mặt
L
z = 1 lấy theo chiều ngược kim đồng hồ nhìn từ hướng dương trục Oz
25

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN

PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT


Dạng 1: Phương trình tách biến và phương trình đưa về phương trình tách biến

• Phương trình tách biến

1. xdx + ydy = 0 (ĐS: x2 + y 2 = C)


2. tan ydx − x ln xdy = 0 (ĐS: y = kπ, x = Cesin y )
(x π )

3. y cos x = y (ĐS: C tan + )
2 4
1 + 4Ce5x
4. y ′ − y 2 − 3y + 4 = 0 (ĐS: y = )
1 − Ce5x
(π )
5. y ′ tan x = y thỏa y = 1 (ĐS: y = sin x)
2
6. x2 (y 3 + 5)dx + (x3 + 5)y 2 dy thỏa y(0) = 1 (ĐS: (x3 + 5)(y 3 + 5) = 30)
1
7. (1 + y 2 )xdx + (1 + x2 )dy = 0 (ĐS: arctan y + ln(1 + x2 ) = C)
2
3
y π
8. (1 + e2x )y 2 dy = ex dx thỏa y(0) = 0 (ĐS: + = arctan ex )
3 4
√ √ √ y2 7
9. xydx + (1 + y 2 ) 1 + x2 dy thỏa y( 8) = 1 (ĐS: 1 + x2 + ln |y| + = )
2 2
• Phương trình dạng: y ′ = f (y)
√ ( )
1 − y2 1 1 √

1. y = − thỏa y √ =√ (ĐS: x = 1 − y2)
y 2 2
• Phương trình dạng: f1 (x)g1 (y)dx + f2 (x)g2 (y)dy = 0

1. x(1 + y 2 )dx + y(1 + x2 )dy = 0 (ĐS: (1 + x2 )(1 + y 2 ) = C 2 )


y2
2. xy 2 dy + (y + 1)dx = 0 (ĐS: x = 0, y = −1, − y + ln |y + 1| + ln |x| = C)
2
(y)
• Phương trình dạng: y ′ = f
x
y y (π ) ( π )
1. y ′ = + cos (ĐS: y = + kπ x, y = x 2 arctan (Cx) − + k2π )
x x 2 2
2
y + 2xy y
2. y′ = (ĐS: e x = Cx2 )
xy
y y y Cx
3. y ′ = e x + + 1 (ĐS: e x = )
x 1 − Cx
y
4. xy ′ = x sin + y (ĐS: y = 2x arctan Cx)
x
′ y y
5. xy + x tan − y = 0 (ĐS: x sin = C)
x x
y
6. xy ′ = y ln thỏa y(1) = 1 (ĐS: y = xe1−x )
x
• Phương trình dạng: M (x, y)dx + N (x, y)dy = 0 với M, N thuần nhất cùng bậc
26

x
1. x2 y ′ + y 2 + xy + x2 = 0 (ĐS: = ln |x| + C, y = −x)
y+x
2. (x2 + y 2 )dx − xydy = 0
3. (x + 2y)dx − xdy = 0 (ĐS: x + y = Cx2 , x = 0)
y
4. (x2 − xy)dy + y 2 dx = 0 (ĐS: y = Ce x , x = 0)
y y
5. xydy − y 2 dx = (x + y)2 e− x dx
(ĐS: (x + y) ln |Cx| = xe x )

√ x
6. ( xy − x)dy + ydx = 0 thỏa y(1) = 1 (ĐS: ln |y| + 2 = 2)
y
√ 1
7. (y + x2 + y 2 )dx − xdy = 0 thỏa y(1) = 0 (ĐS: y = (x2 − 1))
2
• Phương trình dạng: y ′ = f (ax + by + c)
1
1. y ′ = (ĐS: 4x + 2y + 1 = Ce2y )
2x + y

2. y = 2x + y (ĐS: y = Cex − 2x − 2)
1
3. y ′ = x2 + 2xy + y 2 − 1 (ĐS: y = −x, y = − x)
C −x
4. y ′ (x + y) = 1 (ĐS: y = ln |x + y + 1| + C)
√ √ √
5. y ′ = 2x + y − 3 (ĐS: 2 2x + y − 3 − 4 ln( 2x + y − 3 + 2) = x + C)
( )
′ a1 x + b1 y + c1
• Phương trình dạng: y = f
a2 x + b2 y + c2
3x + 3y − 1
1. y ′ = − thỏa y(0) = 2 (ĐS: 3x + 2y − 4 + 2 ln |x + y − 1| = 0)
2x + 2y
x−y+1 √
2. y′ = (ĐS: x2 − 2xy − y 2 + 2x + 6y = C, y = 2 − (1 ± 2)(x − 1))
x+y−3
3. (2x − 2y − 1)dx + (x − y + 1)dy = 0 (ĐS: y = x, ln |x − y| = 2x + y + C)
x−y−1
4. y′ = (ĐS: (y − x + 2)2 + 2x = C)
x−y−2
5. (x − 2y + 3)dy + (2x + y − 1)dx = 0 (ĐS: x2 + xy − y 2 − x + 3y = C)
x+y−3
6. y′ = (ĐS: x2 + xy − y 2 − 6x − 2y = C)
−x + y + 1
y−2
7. (x + y − 1)2 dy = 2(y + 2)2 dx (ĐS: y + 2 = Ce− arctan x−3 )

Dạng 2: Phương trình tuyến tính cấp một

• Tìm nghiệm y = y(x) của phương trình tuyến tính cấp một

1. y ′ + y cos x = sin x cos x (ĐS: y = Ce− sin x + sin x − 1)


ebx
2. y ′ + ay = ebx với a + b ̸= 0 (ĐS: y = Ce−ax + )
a+b
3. y ′ − 2xy = 1 − 2x2 (ĐS: y = Cex + x)
2

1
4. y ′ = (2y + xex − 2ex ) (ĐS: y = Cx2 + ex )
x
1 1 + x2
5. x(1 + x2 )y ′ − y(x2 − 1) + 2x = 0 (ĐS: y = +C )
x x
27

6. (1 + x2 )y ′ + y = arctan x (ĐS: y = arctan x − 1 + Ce− arctan x )

• Tìm nghiệm x = x(y) của phương trình tuyến tính cấp một
1 y C
1. y ′ = x với y > 0 (ĐS: x = + )
1− 2 y
y
2. y ′ x3 sin y = xy ′ − 2y (ĐS: y = 0, x2 (C − cos y) = y)
3. y ′ (x + y 2 ) = y (ĐS: x = Cy + y 2 )
1
4. (2xy + 3)dy − y 2 dx = 0 (ĐS: x = Cy 2 − )
y
C 2
5. 2ydx = (2y 3 − x)dx (ĐS: x = √ + y 3 )
y 7
6. ydx − (x + y 2 sin y)dy = 0 (ĐS: x = Cy − y cos y)
7. (1 + y 2 )dx = (arctan y − x)dy (ĐS: x = arctan y − 1 + Ce− arctan y )
x
8. y ′ = − tan y (ĐS: sin y = Ce−x + x − 1)
cos y

• Tìm nghiệm y = y(x) của phương trình Bernoulli

y x2 x3
1. y ′ = + trên miền (0, +∞) (ĐS: y 2 = + Cx)
2x 2y 2
xy √ √ √ 1 − x2
2. y ′ + =x y (ĐS: y = C 4 1 − x2 − , y = 0)
1−x 2 3
1
3. xy ′ − y(2y ln x − 1) = 0 (ĐS: = Cx + 2(ln x + 1), y = 0)
y
y 1
4. y ′ + = x2 y 4 (ĐS: y = √ , y = 0)
x x 3 C − 3 ln |x|
1
5. y ′ − 2y tan x + y 2 sin2 x = 0 (ĐS: y = , y = 0)
cos x(tan x − x + C)
2

1
6. y ′ = y(y 3 cos x + tan x) (ĐS: y = √ , y = 0)
cos x C − 3 tan x
3

C 3
7. x2 y 2 y ′ + xy 3 = 1 (ĐS: y 3 = 3 + )
2x 2x
2
3x y 1
8. y′ + 3 = y 2 (x3 + 1) sin x thỏa y(0) = 1 (ĐS: y = 3 )
x +1 (x + 1) cos x
(π ) 1
9. 3dy + (1 + 3y 3 )y sin xdx = 0 thỏa y = 1 (ĐS: y 3 = )
2 3 − 2ecos x
• Tìm nghiệm x = x(y) của phương trình Bernoulli
1
1. ydx + (x + x2 y 2 )dy = 0 (ĐS: x = 0, y = 0, x = )
|y|(|y| + C)
2x
2. y ′ = (ĐS: x2 = Cesin y − 2(sin y + 1))
x2 cos y + sin 2y
3. xy ′ + y = 2x2 yy ′ ln y (ĐS: xy(C − ln2 y) = 1)
4. (y 2 + 2y + x2 )y ′ + 2x = 0 thỏa y(1) = 0 (ĐS: x2 + y 2 = e−y )
28
( ) ( )
1 3 1 1
5. ydx + x − x y dy = 0 thỏa y =1 (ĐS: x2 = )
2 2 y + 3y 2

Dạng 3: Phương trình vi phân toàn phần và thừa số tích phân

• Giải các phương trình vi phân toàn phần sau


x2 y3
1. (x + y + 1)dx + (x − y 2 + 3)dy = 0 (ĐS: y = + x + xy − + 3y = C)
2 3
( )
x3
2. 3x (1 + ln y)dx − 2y −
2
dy = 0 với điều kiện y(1) = 1
y
(ĐS: x3 (1 + ln y) − y 2 = 0)
x3
3. (x2 + y)dx + (x − 2y)dy = 0 (ĐS: + xy − y 2 = C)
3
4. (y − 3x2 )dx − (4y − x)dy = 0 (ĐS: 2y 2 − xy + x3 = C)
( ) ( )
2 3 2 3
5. y + 2 dx + x − 2 dy = 0 (ĐS: xy − + = C)
x y x y
6. (ex + y + sin y)dx + (ey + x + x cos y)dy = 0 (ĐS: ex + xy + y sin y + ey = C)
( )
x x x x
7. (2x + e y )dx + 1 − e y dy = 0 (ĐS: x2 + ye y = C)
y

• Tìm TSTP rồi giải các phương trình sau


y ln x 1
1. ydx − xdy + ln xdx = 0 (ĐS: + + = C)
x x x
x x2
2. y(1 + xy)dx − xdy = 0 (ĐS: y = 0, + = C)
y 2
3. (2y + xy 3 )dx + (x + x2 y 2 )dy = 0 với x > 0 (ĐS: µ(x) = x, 3x2 y + x3 y 3 = C)
( )
2 y3
4. 2xy + x y + dx + (x2 + y 2 )dy = 0 (ĐS: µ(x) = ex , y(3x2 + y 2 )ex = C)
3
5. (x cos y − y sin y)dy + (x sin y + y cos y)dx = 0
(ĐS: µ(x) = ex , ex (x sin y + y cos y − sin y) = C)
( )
x 1 x
6. (y cos x+1)dx+ y sin x −
2
dy = 0 với y > 0 (ĐS: µ(y) = , y sin x+ = C)
y y y
1
7. (ln y + 2x − 1)y ′ = 2y (ĐS: µ(y) = 2 , 2x + ln y = Cy)
y
8. Tìm TSTP dạng: µ = µ(x2 + y 2 ) của PT (x − y)dx + (x + y)dy = 0 sau đó giải
C √ y
PT (ĐS: µ(x, y) = 2 , ln x2 + y 2 + arctan = C)
x + y2 x
9. Tìm TSTP dạng: µ = µ(x + y 2 ) của PT (3y 2 − x)dx + 2y(y 2 − 3x)dy = 0 sau
C
đó giải PT (ĐS: µ(x, y) = )
(x + y 2 )3
10. Tìm TSTP dạng: µ = µ(x2 +y 2 ) của PT (y 2 −x2 −2xy)dy+(y 2 −x2 +2xy)dx = 0
C
(ĐS: µ(x, y) = 2 , x2 + y 2 = C(y − x))
(x + y 2 )2
1
11. Chứng minh PT: xdx + ydy + x2 (x2 + y 2 )dx = 0 có TSTP µ(x, y) = 2
x + y2
29

12. Cho PT đẳng cấp: (y 2 − x2 − 2xy)dy + (y 2 − x2 + 2xy)dx = 0, chứng minh PT


1
có TSTP dạng µ(x, y) = 2 . Sau đó, giải PT trên bằng hai cách
(x + y 2 )2
(ĐS: x2 + y 2 = C(y − x)

PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI


Dạng 1: Phương trình có thể giảm cấp

• Dạng: y ′′ = f (x) (khuyết y, y ′ )

x4 x2
1. y ′′ = x2 + xex + 1 (ĐS: y = + + xex + C1 x + C2 )
12 2
1
2. y ′′ = 2 sin x cos2 x − sin3 x (ĐS: y = sin3 x + C1 x + C2 )
3
• Dạng: y ′′ = f (x, y ′ ) (khuyết y)
y′ 1 1+C1 x 1
1. xy ′′ = y ′ ln (ĐS: y = xe − 2 eC1 x + C2 )
x C1 C1
y′
2. y ′′ − = x(x − 1) thỏa y(2) = 1, y ′ (2) = −1
x−1
1
(ĐS: y = (3x4 − 4x3 − 36x2 + 72x + 8)
24
′′ y′ x3
3. y = x − trên miền (0, +∞) (ĐS: y = + C1 ln x + C2 )
x 9
• Dạng: y ′′ = f (y, y ′ ) (khuyết x)

1. yy ′′ = y ′2 (ĐS: y = C1 eC2 x )
2. 2yy ′′ + y ′2 = 0
3
(ĐS: y 2 = C1 x + C2 )
3. yy ′′ − y ′2 = 0 thỏa y(0) = 1, y ′ (0) = 2 (ĐS: y = e2x )
4. yy ′′ − y ′2 = y 2 ln y (ĐS: ln y = C1 ex + C2 e−x )
π
5. y ′′ cos y + y ′2 sin y − y ′ = 0 thỏa y(−1) = , y ′ (−1) = 2
( y π ) 6

(ĐS: ln tan + = 2(x + 1))
2 6
6. yy ′′ = y ′ (y ′ + 1) (ĐS: C1 y = 1 + C2 eC1 x )

Dạng 2: Phương trình tuyến tính cấp hai với hệ số là hàm số

• Phương trình vi phân tuyến tính thuần nhất


1 1
1. Giải (1 − ln x)y ′′ + y ′ − 2 y = 0 biết một nghiệm riêng là y1 = ln x
x x
(ĐS: y2 = x, y = C1 ln x + C2 x)
2. Giải y ′′ + y ′ tan x + y cos2 x = 0 thỏa y(0) = 3, y ′ (0) = 2 biết một nghiệm riêng
là y1 = cos(sin x) (ĐS: y2 = sin(sin x), y = 3 cos(sin x) + 2 sin(sin x))
β
3. Xác định α, β để y1 = α + là nghiệm x(x − 1)2 y ′′ + x(x − 1)y ′ − y = 0.
1−x
Từ đó tìm nghiệm tổng quát của PT
x 1 + x ln |x| C1 x + C2 (1 + x ln |x|)
(ĐS: α = 1, β = −1, y1 = , y2 = ,y = )
x−1 x−1 x−1
30

4. Giải y ′′ + y ′ tan x − y cos2 x = 0 biết một nghiệm riêng là y1 = eα sin x


(ĐS: y = C1 esin x + C2 e− sin x )
5. Giải x2 y ′′ − xy ′ + y = 0 biết PT có một nghiệm riêng dạng đa thức
(ĐS: y = C1 x + C2 x ln x)
6. Tìm nghiệm tổng quát của PT (x2 + 1)y ′′ − 2xy ′ + 2y = 0 biết một nghiệm
riêng y1 = x (ĐS: y = C1 x + C2 (x2 − 1))
7. Giải PT x2 (ln x − 1)y ′′ − xy ′ + y = 0 biết một nghiệm riêng y1 = xα , α là hằng
số cần xác định (ĐS: α = 1, y = C1 x + C2 ln x)

• Phương trình vi phân tuyến tính không thuần nhất

1. Giải (2x + 1)y ′′ + (4x − 2)y ′ − 8y = 2ex (2x + 1)3 biết hai nghiệm riêng của PT
1
thuần nhất là y1 = e−2x , y2 = (4x2 + 1)
2
−2x 2
(ĐS: y = C1 e + C2 (4x + 1) + (36x2 + 12x + 5)ex )
2
27
1
2. Giải x2 y ′′ − 2y = x2 biết một nghiệm riêng của PT thuần nhất là y1 =
x
C1 1 2
(ĐS: y = + C2 x + x ln |x|)
2
x 3
3. Giải (2x + 1)y + (2x − 1)y ′ − 2y = x2 + x biết PT thuần nhất tương ứng và
′′

PT không thuần nhất đều có nghiệm riêng là một đa thức trên miền (0, +∞)
x2 + 1
(ĐS: y = C1 (2x − 1) + C2 e−x + )
2
4. Giải (x2 − 1)y ′′ + 4xy ′ + 2y = 6x biết hai nghiệm riêng của PT là y1 = x,
x2 + x + 1 C1 C2
y2 = (ĐS: y = + 2 + x)
x+1 x+1 x −1
cos x sin x 2
5. Biết y1 = , y2 = là hai nghiệm ĐLTT của PT y ′′ + y ′ + y = 0, hãy
x x x
tìm nghiệm tổng quát của PT xy ′′ + 2y ′ + xy = x
cos x sin x
(ĐS: y = (x cos x − sin x + C1 ) + (x sin x + cos x + C2 )
x x
cos x sin x
= C1 + C2 + 1)
x x
6. Biết y = x2 là một nghiệm của PT (1 + x2 )y ′′ + 2xy ′ − 2y = 4x2 + 2, tìm nghiệm
π
riêng của PT thỏa y(−1) = y ′ (−1) = 0 (ĐS: y = 3x+ x+2+x arctan x+x2 )
2
7. Cho y1 = 1, y2 = x, y3 = x là nghiệm riêng của PT y +a1 (x)y ′ +a2 (x)y = f (x)
2 ′′

Tìm nghiệm tổng quát của PT. (ĐS: y = C1 (x − 1) + C2 (x2 − 1) + 1)

Dạng 3: Phương trình tuyến tính cấp hai với hệ số hằng

• Phương trình dạng: y ′′ + a1 y ′ + a2 y = 0

1. y ′′ − 5y ′ + 6y = 0 (ĐS: y = C1 e2x + C2 e3x )


2. y ′′ − 4y ′ + 4y = 0 (ĐS: y = (C1 + C2 x)e2x )
3. y ′′ + 4y = 0 (ĐS: y = C1 cos 2x + C2 sin 2x)
4. y ′′ − 2y ′ + 5y = 0 (ĐS: y = ex (C1 cos 2x + C2 sin 2x))
31

• Phương trình dạng: y ′′ + a1 y ′ + a2 y = eαx Pn (x)


9 21 15
1. y ′′ − 3y ′ + 2y = 2x3 − 30 (ĐS: y = C1 ex + C2 e2x + x3 + x2 + x − )
2 2 4
1
2. y ′′ − 2y ′ + 2y = x2 (ĐS: y = (C1 cos x + C2 sin x)ex + (x + 1)2 )
2
3. y ′′ + 2y ′ − 3y = 4e−x x
(ĐS: y = C1 e + C2 e −3x
−e )−x

4. y ′′ − 6y ′ + 9y = 4e3x (ĐS: y = (C1 + C2 x + 2x2 )e3x )


5. y ′′ − 2y ′ + y = 1 + x (ĐS: y = C1 ex + C2 xex + x + 3)
6. y ′′ − 4y ′ + 4y = 4e2x (ĐS: y = (C1 + C2 x)e2x + 2x2 e2x )
• Phương trình dạng: y ′′ + a1 y ′ + a2 y = eαx (Pn (x) cos βx + Qm (x) sin βx)
x x2 1
1. y ′′ + y = x cos x (ĐS: y = C1 cos x + C2 sin x + cos x + sin x − sin x)
4 4 8
2. y ′′ − 2y ′ + 2y = ex sin x
1 1
(ĐS: y = ex (C1 cos x + C2 sin x) − xex cos x + ex sin x)
2 2
′′ 9 ′ 3 (π ) ( )
′ π
3. y + y = −3 cos 2x + x sin 2x thỏa y(0) + y (0) = , y +y =0
4 2 2 2
3 3 3
(ĐS: (2 + π) cos x + (2 − π) sin x − x sin 2x)
8 8 4
1
4. y ′′ + y = 5 sin 2x (ĐS: y = C1 + C2 e−x − cos 2x − sin 2x)
2
• Phương trình dạng: y ′′ + a1 y ′ + a2 y = f1 (x) + f2 (x)
3 9 3 1
1. y ′′ −3y ′ +2y = 3x+5 sin 2x (ĐS: y = C1 ex +C2 e2x + x+ + cos 2x− sin 2x)
2 4 4 4
2. y ′′ − 4y ′ + 4y = sin x cos 2x
5 6 3 2
(ĐS: y = (C1 + C2 x)e2x − sin 3x + cos 3x − sin x − cos x)
338 169 50 25
1 1
3. y ′′ − 2y ′ = 2 cos2 x (ĐS: y = C1 + C2 e2x − x − (cos 2x + sin 2x))
2 8
HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
• Giải hệ phương trình vi phân bằng phương pháp khử hoặc tổ hợp tích phân
{ ′ { √ √
xt = x + y x = C1 e 2t + C2 e√− 2t
1. ĐS: √ √ √
yt′ = x − y y = C1 ( 2 − 1)e 2t + C2 ( 2 + 1)e− 2t
{ ′ {
xt = −x + y + 2 sin t − 3 cos t x = C1 et + C2 e2t + 2 sin t
2. ĐS:
yt′ = −6x + 4y + 7 sin t − 20 cos t y = 2C1 et + 3C2 e2t + 5 cos t
{ ′ {
x1 = 12x1 − 5x2 x1 = e12t (C1 cos 5t + sin 5t)
3. ′ ĐS:
x2 = 5x1 + 12x2 y2 = e12t (−C1 sin 5t + C2 cos 5t)


 dx = 3x + y {
dt x = et (C1 t + C2 )
4. ĐS:


dy y = et (C1 − 2C2 − 2C1 t)
= −4x − y
 dt

 dx = x − 4y {
dt x = −2et (C1 sin 2t − C2 cos 2t)
5. ĐS:


dy
=x+y
y = et (C1 cos 2t + C2 sin 2t)
dt
32


 dx = x − 4y {
dt x = (2C1 t + C2 + 1)e−t
6. ĐS:


dy y = (C1 t + C2 )e−t
= x − 3y
dt
 

 dx = y 
 x = 1 (C1 et + C2 e−t )
7. dt ĐS: 2


dy
=x  1
 y = (C1 et − C2 e−t )
dt 2
 
 dx x  C (t + C2 )
 =  x= 1
8. dt 2x + 3y ĐS: 2C1 + 3


dy
=
y 
 y = + C2 t
dt 2x + 3y 2C1 + 3

 dx 1 {
 =
dt y C1 x2 = 2t + C2
9. ĐS:

 dy = 1 y 2 = C1 (2t + C2 )
dt x
{ 2
dt dx dy x = t2 + C 1
10. = = ĐS:
xy ty tx y 2 = t2 + C2
{ ′
x + y ′ = y + et
11. ′ thỏa x(0) = y(0) = 0
2x + y ′ = −2y + cos t

 x = et − 11 e4t − 3 cos t + 5 sin t − 1
ĐS: 34 17 17 2
 2 22
 y = − et + e4t +
4
cos t −
1
sin t
3 61 17 17
 1
{ ′ 2

 x=
x = x + xy (1 + C1 )t + C2
12. ′ ĐS:
y = xy + y 2

 y=
C1
(1 + C1 )t + C2
 x  t
 x′ =  x= +2
13. x + y thỏa x(0) = 2, y(0) = 4 ĐS: 3
 y′ = y  y= 2t
+4
x+y 3
 dx 
 y 
 (C1 + C2 − x)2
 =  x 2
=
dt (y − x)2 2(C2 − x)
14. ĐS:
  1 − C2 + x)
dy x 2
  (C
=  y 2
=
dt (y − x)2 2(C2 − x)

• Giải hệ phương trình vi phân tuyến tính với hệ số hằng


 
 y1′ = 6y1 − 12y2 − y3  y1 = 2C1 ex + 7C2 e2x + 3C3 e3x
1. y2′ = y1 − 3y2 − y3 ĐS: y2 = C1 ex + 3C2 e2x + C3 e3x
 
y3′ = −4y1 − 12y2 + 3y3 y3 = −C1 ex − 8C2 e2x − 3C3 e3x
 
 y1′ = y1 − y2 + y3  y1 = C1 ex + C2 e2x + C3 e−x

2. y2 = y1 + y2 − y3 ĐS: y2 = C1 ex − 3C3 e−x
 
y3′ = 2y1 − y2 y3 = C1 ex + C2 e2x − 5C3 e−x

You might also like