Professional Documents
Culture Documents
HÀM SỐ y = f(x)
( a, b ) x0 : f ( x ) f ( x0 ) , x ( a, b )
Tương tự cho cực tiểu.
f ( x ) − f ( x0 )
0, x x0
x − x0
f ( x ) − f ( x0 )
0, x x0
x − x0
f ( x ) − f ( x0 )
f + ( x0 ) = xlim 0
→ x0+
x − x0
f ( x ) = lim f ( x ) − f ( x0 ) 0
− 0 x → x0− x − x0
Điểm ctrị là điểm dừng:
f ( x0 ) = 0
Điều kiện đủ: f liên tục tại x0 , khả vi trong lân cận
x0 (không cần khả vi tại x0), nếu khi đi qua x0
• f’ đổi dấu từ (+) sang (-) thì f đạt cực đại tại x0.
• f’ đổi dấu từ (-) sang (+) thì f đạt cực tiểu tại x0.
TÌM CỰC TRỊ NHỜ ĐẠO HÀM CẤP CAO
f (n)(x0) > 0 : CT
Nếu n chẵn thì f đạt cực trị tại x0:
f (n)(x0) < 0 :CĐ
Nếu n lẻ thì f không đạt cực trị tại x0.
Vídụ
f ( x) = [( x + 1)( x − 2) ]2 1/3
1 2 −2/3
= f '( x) = ( x + 1)( x − 2) [( x + 1)( x − 2) ]'
2
3
1 ( x − 2) 2 + 2( x − 2)( x + 1) 1 ( x − 2)[( x − 2) + 2( x + 1)]
= =
3 3 2 2
3 2 2
( x + 1)( x − 2)
3
( x + 1)( x − 2)
1 ( x − 2)(3x) x ( x − 2)
= =
33 2 2 2 2
( x + 1)( x − 2)
3 ( x + 1)( x − 2)
1/ Tìm cực trị: f ( x ) = 3 ( x + 1)( x − 2) 2
D=R
1 ( x − 2) 2 + 2( x + 1)( x − 2) x( x − 2)
f '( x ) = =
2
=0
3 3 2 2 3 ( x + 1)( x − 2) 2
( x + 1)( x − 2)
x = 0 (Với x – 1 và x 2)
=
x = 2
f ’ cùng dấu tử số : g( x ) = x ( x − 2)
f ( x ) = ( x + 1)( x − 2)
3 2
x − −1 0 2 +
f ( x ) + || + 0 − || +
f ( x ) = 0 ln x = 0 ln x = −2
−2
x = 1 x = e
2ln x 2 f (1) = 2 0 Cực tiểu
f ( x ) = +
x x −2 −2
f (e ) = −2
0 Cực đại
e
Hoặc: lập bảng xét dấu
f ( x ) = ln x ( ln x + 2 )
−2
x 0 e 1 +
f ( x ) + 0 − 0 +
CĐ CT
−12
xe x , x0
3/ Tìm cực trị: f ( x) =
0, x=0
1
2
f '( x ) = 1 + 2 e
−
x2 0
x (x 0)
Gỉai
Gọi chiều dài, chiều rộng miếng đất là x,y (x,y>0; theo mét)
Diện tích miếng đất: S=xy.
Ta có: 2( x + y) = 800
= y = 400 − x
= S = x.(400 − x) = − x 2 + 400 x; x 0
Bài toán đẩy về tìm cực đại.
S '( x) = 0 = x = 200 = y = 200
x 0 200 +
S' + 0 −
S 40.000
f ( x)
lim f ( x ) = , lim = a, lim [ f ( x ) − ax ] = b
x →( ) x →( ) x x →( )
x→ – 1+ : f (x) → + TCĐ x = −1
x→ 0 : f (x) → 0 không có TCĐ
x→ + : f (x) → + có thể có TCX.
ln(1 + x ) x →+
( x) = ⎯⎯⎯→ 0
x
f ( x) = 2 x − 1 + ( x) TCX : y =2x – 1
x3
2/ Tìm tiệm cận đường cong: y = f ( x ) =
x−2
Miền xác định: − < x 0, 2 < x < +
{a = 1, x→ + }, {a = −1, x→ − }
x→ + (a = 1)
x3
lim f ( x ) − x = lim − x
x →+ x →+ x − 2
x 2
= lim x − 1 = lim x 1 + − 1
x →+
x − 2 x →+ x−2
1 2
= lim x =1
x →+ 2 x − 2
TCX y = x + 1
x→ – (a = −1)
x3
lim f ( x ) + x = lim + x
x →− x →− x − 2
x 2
= lim x − + 1 = lim x − 1 + + 1
x →−
x − 2 x →− x−2
= lim x −
1 2
= −1
x →− 2 x − 2
TCX y = – x – 1
Có thể tìm tiệm cận xiên bằng khai triển Taylor
x 3
x 2
x→ ± f ( x ) = = x = x 1+
x−2 x−2 x−2
= x 1 +
1 2
+ o(
1
)
2x−2 x−2
= x +
x
+ x o(
1
)
x−2 x−2
Khai triển đến khi f (x) xuất hiện VCB (khi x→)
= x +
x
+ x o(
1
)
x−2 x−2
= x +1+
2
+ x o(
1
)
x−2 x−2
= x + 1 + ( x ),
2 1
( x) = + x o( ) → 0
x−2 x − 2 x→+
TCX: y = ± (x + 1)
x
3/ Tìm tiệm cận đường cong:y = f ( x ) = ( x − 1)e x −1
MXĐ: R\{1}
x
x→1− : → −
x −1
f ( x) → 0 không có tiệm cận đứng
x
x→1+ : → +
x −1
f ( x ) → + TCĐ x = 1
x
f ( x) = ( x − 1)e x −1
x→ : f (x) → : có thể có TCX.
x
f ( x) x − 1 x −1
= e → e =a
x x x →
x
f ( x ) − ex = ( x − 1)e x −1 − ex → 0 =b
x →
TCX: y = ex
Tìm TCX bằng khai triển Taylor
x
f ( x) = ( x − 1)e x −1
1
= e( x − 1)e x −1
1 1
= e( x − 1) 1 + + o
x −1 x −1
= e ( x − 1) + e + ( x ) = ex + ( x )
TCX: y = ex
Vẽ đồ thị
2
x
y= 2 MXĐ : R\ {-2,2}
x −4
2 x ( x 2 − 4 ) − 4 x3 −8 x
y = = = 0 = x = 0
( − 4) ( − 4)
2 2 2 2
x x
x − −2 0 2 +
y' + || + 0 − || −
+ +
y 1 ||− 0 − || 1
TCN TCĐ TTN TCĐ TCN
y=1 x= −2 x=2 y=1
x − −2 0 2 +
y' + || + 0 − || −
+ +
y 1 ||− 0 − || 1
TCN TCĐ TTN TCĐ TCN
y=1 x= −2 x=2 y=1
x − −2 0 2 +
y' + || + 0 − || −
+ +
y 1 ||− 0 − || 1
TCN TCĐ TCĐ TCN
y=1 x= −2 x=2 y=1
x − −2 0 2 +
y' + || + 0 − || −
+ +
y 1 ||− 0 − || 1
TCN TCĐ TCĐ TCN
y=1 x= −2 x=2 y=1
x − −2 0 2 +
y' + || + 0 − || −
+ +
y 1 ||− 0 − || 1
TCN TCĐ TCĐ TCN
y=1 x= −2 x=2 y=1
Vẽ đồ thị
x3 MXĐ: - < x 0,
y = f ( x) = 2<x<+
x−2
x
3
y ' = ( x − 3)
x − 2
Tiệm cận: x→2 + : f(x) → + : TCĐ x = 2
x→ + : TCX y = x + 1
x→ - : TCX y = -x - 1
x
3
Bảng biến thiên
y ' = ( x − 3)
x − 2
x − 0 2 3 +
y' − 0 || − 0 +
y + 0 ||+ 27 +
TCX TCĐ TCX
y=-x-1 x=2 y=x+1
x − 0 2 3 +
y' − 0 || − 0 +
y + 0 ||+ 27 +
TCX TCĐ TCX
y=-x-1 x=2 y=x+1
x − 0 2 3 +
y' − 0 || − 0 +
y + 0 ||+ 27 +
TCX TCĐ TCX
y=-x-1 x=2 y=x+1
x − 0 2 3 +
y' − 0 || − 0 +
y + 0 ||+ 27 +
TCX TCĐ TCX
y=-x-1 x=2 y=x+1
x − 0 2 3 +
y' − 0 || − 0 +
y + 0 ||+ 27 +
TCX TCĐ TCX
y=-x-1 x=2 y=x+1
Vẽ đồ thị hàm số f ( x ) = ( x + 1)( x − 2)
3 2
x ( x − 2)
f '( x ) =
2 2
3 ( x + 1)( x − 2)
x − −1 0 2 +
y' + || + 0 − || +
y − 0 3
4 0 +
TT//oy TT//ox TT//oy
Tiệm cận : f ( x ) = ( x + 1)( x − 2)
3 2
3 4
f ( x ) = x − 3x + 4 =
3 3 2
x 3 1− + 3
x x
1 3 4
= x 1 + − + 3 +o = x − 1 + ( x )
1
3 x x x
x − −1 0 2 +
y' + || + 0 − || +
y − 0 3
4 0 +
TT//oy TT//ox TT//oy TCX
TCX
y= x–1
y= x–1
x − −1 0 2 +
y' + || + 0 − || +
y − 0 3
4 0 +
TCX TCX
TT//oy TT//ox TT//oy
y=x–1 y=x–1
x − −1 0 2 +
y' + || + 0 − || +
y − 0 3
4 0 +
TCX TCX
TT//oy TT//ox TT//oy
y=x–1 y=x–1
x − −1 0 2 +
y' + || + 0 − || +
y − 0 3
4 0 +
TCX TCX
TT//oy TT//ox TT//oy
y=x–1 y=x–1
x − −1 0 2 +
y' + || + 0 − || +
y − 0 3
4 0 +
TCX TCX
TT//oy TT//ox TT//oy
y=x–1 y=x–1
x − −1 0 2 +
y' + || + 0 − || +
y − 0 3
4 0 +
TCX TCX
TT//oy TT//ox TT//oy
y=x–1 y=x–1
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT- NHỎ NHẤT
Loại 1: tìm gtln, gtnn trên toàn miền xác đỊnh
B2: so sánh giá trị của f tại các điểm tới hạn và
f(a), f(b) để rút ra min, max.
VÍ DỤ
x
1/ Tìm gtln, gtnn f ( x ) = x
MXĐ: (0, +).
f ( x ) = x ( ln x + 1) = 0 = ln x = −1 = x = e
x −1
x 0 1/ e +
f '( x ) − 0 +
−1/ e
f ( x) 1 e +
− x (3x + 2) − 6 x , − 1 x 0
f ( x) =
x (3x + 2) − 6 x , 0 x2
−6 x − 2 − 6, − 1 x 0
f ( x ) =
6 x + 2 − 6, 0 x2
f ( x ) = x (3x + 2) − 6 x
f ( 0 ) = 0, f ( −1) = 5, f ( 2 ) = 4
2 4
f =−
3 3
4/ Một công ty muốn làm đường ống dẫn từ 1 điểm A trên bờ
đến điểm B trên 1 hòn đảo. Hòn đảo cách bờ biển 6km. Gía để
xây đường ống trên bờ là 50.000usd/km và 130.000usd/km để
xây dưới nước. B’ là điểm trên bờ biển sao cho BB’ vuông góc
với bờ biển. Khoảng cách từ A đến B’ là 9km. Vị trí C trên AB’
sao cho khi nối ống theo ACB thì số tiền ít nhất. Khi đó C cách
A 1 đoạn bằng bao nhiêu?
= 13x = 5 x 2 + 36
5
= x =
2
C (0) = 1.230.000
5
C ( ) = 1.170.000
2
C (9) = 1.406.165
Vậy chi phí thấp nhất khi x=2.5. Vậy C cần cách A 1
khoảng 6.5km
KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM THAM SỐ
x = x(t ), y = y (t )
Bài toán : một viên đạn được bắn ra với vận tốc v0 (m/s)
theo phương hợp với mặt đất 1 góc 0. Giả sử bỏ qua
lực cản không khí. Biết vị trí của viên đạn sau t giây cho
bởi phương trình :
1 2
x = ( v0 cos ) t , y = ( v0 sin ) t − gt
2
Hỏi : nếu v0=500m/s và 0 = 30 thì sau bao lâu viên
0
x = x(t ), y = y (t )
t − −1 1 +
x '(t ) − 0 + | +
y đạt cực đại
x (t ) −1 e
e tại x = e (t=1),
y '(t ) + | + 0 − ycđ = 1/e
y (t ) −e 1
e
y '( x ) − || + 0 −