Professional Documents
Culture Documents
1
+ Lập hàm Lagrange: F ( x, y, l) = x + y + l( x 2 + y 2 - 1)
ì Fx' = 1 + 2lx = 0
ïï '
Giải hệ í Fy = 1 + 2ly = 0 . Ta được hai điểm tới hạn
ï ' 2 2
ïî Fl = x + y - 1 = 0
2
M1 (- 2
2
,- 2
2
) ứng với l =và f ( M1 ) = - 2 .
2
2
M 2 ( 22 , 22 ) ứng với l = - và f ( M1 ) = 2 .
2
+ Vậy f min = - 2 tại M1 (- 22 , - 22 ) và f max = 2 tại M 2 ( 22 , 2
2
).
d) Tìm GTNN, GTLN của hàm z = x 2 - y 2 trên hình tròn D:{ x 2 + y £ 4 }; 2
Ä ĐS: zmin = -4 tại (0, -2), (0, 2) và zmax = 4 tại (-2, 0), (2, 0);
e) Tìm GTNN, GTLN của hàm z = x 2 + 2 xy - 4 x + 8 y trên miền D:{ 0 £ x £ 1, 0 £ y £ 2}.
Ä ĐS: zmin = -3 tại (1, 0) và zmax = 17 tại (1, 2);
f) Tìm GTNN, GTLN của hàm z = x 2 + y 2 - xy + x + y trên miền D:{x £ 0, y £ 0, x + y ³ -3}.
Ä ĐS: zmin = -1 tại (-1, -1) và zmax = 6 tại (-3, 0), (0, -3);
g) Tìm GTNN, GTLN của hàm z = x - xy trên miền D:{0 £ x £ 1, 0 £ y £ 1- x 2 }.
Ä ĐS: zmin = 0 tại x = 0 (0 £ y £ 1) và zmax = 1 tại (1, 0).
3) Phương pháp tọa độ cực: với f ( x , y) chứa biểu thức x 2 + y 2 và D có dạng hình tròn.
ì x = r cos j ìj1 £ j £ j2
Đặt í , với í .
î y = r sin j îr1 £ r £ r2
j2 r2
I= ò ò f (r cos j , r sin j )rdj dr .
j1 r1
Chú ý: x 2 + y 2 = r 2 ; J = r.
b) òò x 2 ydxdy với D: {y = 0, y = 2 ax - x 2 };
D
c) òò xdxdy với D: { x 2 + y 2 £ 2 x };
D
2
e) òò xy 2 dxdy với D: { x 2 + ( y - 1)2 = 1 , x 2 + y 2 - 4 y = 0 };
D
f) òò
D
( y
x )
+ 1 dxdy với D:{ 1 £ x 2 + y 2 £ 2 x }
p2
Ä ĐS: a) 1
2
; b) 4
5
a5 ; c) p ; d) 6
; e) 0; f) 2
3
+ p3 .
( )
c) òòò x 2 + y 2 dxdydz với V:{ x 2 + y 2 = 2 z , z = 2}.
V
Ä ĐS: a) 1
2 ( p2
8 )
- 1 . b) p
6
; c) 16
3
p , d) 1/48;
Chương 4: TÍCH PHÂN ĐƯỜNG - TÍCH PHÂN MẶT
t2
ò f ( x , y )ds = ò f ( x (t ), y (t ) ) x ¢t + yt dt .
2 '2
¡ Tích phân đường loại 1:
AB t1
t2
¡ Tích phân đường loại 2: ò Pdx + Qdy = ò ( P.xt¢ + Q.yt¢ )dt .
AB t1
¡ Công thức Green: Nếu P(x,y), Q(x,y) liên tục cùng với các đạo hàm riêng trên miền D thì
!ò Pdx + Qdy = òò ( ¶x - ¶¶Py ) dxdy , với L là biên miền D.
¶Q
L D
a) ò xyds , với L là biên hình chữ nhật với các đỉnh O(0, 0), A(4, 0), B(4, 2), C(0, 2).
L
b) ò x 2 ds , với L là giao của hai mặt phẳng x - y + z = 0 và x + y +2z = 0 từ gốc O đến điểm (3, 1, -2).
L
c) ò ( x - y)ds , với L: y = ax - x 2 .
L
d) ò 2( x 2 + y 2 )dx + x (4 y + 3)dy , trong đó L là đường gấp khúc OAB với O(0, 0), A(1, 1), B(2, 0).
L
dx + dy
e) ò , trong đó ABCDA là biên hình vuông với A(1, 0), B(0, 1), C(-1, 0), D(0, -1).
ABCDA | x | + | y |
3
g) ò (e x sin y - ky)dx + (e x cos y - k )dy , trong đó AmO là nửa trên của đường tròn x 2 + y 2 = ax chạy từ
AmO
A(a, 0) đến O(0, 0).
h) ò ( x - y)2 dx + ( x + y)2 dy , trong đó L là chu tuyến dương của tam giác OAB với O(0, 0), A(2, 0), B(4, 2).
L
i) ò 2( x 2 + y 2 )dx + x (4 y + 3)dy , trong đó L là đường gấp khúc OAB với O(0, 0), A(1, 1), B(2, 0).
L
Ä ĐS: a) 24; b) 3 14 ; c) a2
4
(p - 2) ; d) 7
3
; e) 0; f) R 4 p2 ; g) ka2 p8 ; h) 16; i) 7
3
.
Cho mặt cong S: z = z(x, y), trong đó z có các đạo hàm riêng liên tục trên miền D, với D là hình chiếu của S
xuống mặt phẳng Oxy.
òò f ( x , y, z )dS = òò f ( x , y, z ( x , y) ) 1 + z x + z y dxdy
'2 '2
S D
( )
b) òò x 2 + y 2 dS , trong đó S là nửa trên của mặt cầu x 2 + y 2 + z 2 = R 2 .
S
Ä ĐS: a) 4 61 ; b) 4
3
p R4 ;
dy y2
a) = [ ĐS: y = Ce y x
dx xy - x 2
dy y (2 x 2 - y 2 )
b) = [ ĐS: x = ± y ln | Cx | , y = 0.
dx 2 x3
c) ( y 2 - 2 xy ) dx + x 2 dy = 0 . [ ĐS: y = Cx(x - y).
d) xy ' = y - x.e y x
. [ ĐS: y = -xlnln|Cx|.
y y
e) xy '- y = x tan . [ ĐS: sin x = Cx .
x
4
¡ Phương trình vi phân tuyến tính: y' + P(x)y = Q(x)
- P ( x ) dx æ ò P ( x ) dx dx + C ö .
* Nghiệm tổng quát: y = e ò ç ò Q ( x )e ÷
è ø
a) xy '- y = x 2 sin x . [ ĐS: y = x(C - cosx)
b) (1 + x ) y ' = 2 xy + (1 + x )
2 2 2
[ ĐS: y = (1 + x 2 )( x + C )
c) y '+ 2 xy = xe - x . ( ).
2
y = e- x C +
2
x2
[ ĐS: 2
5
¡ Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai với hệ số không đổi: ay "+ by '+ cy = f ( x ) (1)
* Nghiệm tổng quát: y = y + Y với
y là nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất ay "+ by '+ cy = 0 .
Y là một nghiệm riêng của (1)
• Tìm nghiệm tổng quát y của phương trình thuần nhất ay "+ by '+ cy = 0 .
Xét phương trình đặc trưng: ak 2 + bk + c = 0 . Phương trình có hai nghiệm k1 , k2 .
i) k1 , k2 là hai nghiệm thực phân biệt Þ y = C1e k1 x + C2 e k2 x .
ii) k1 = k2 ∈! Þ y = (C1 + C2 x )e k1 x .
iii) k1,2 = a ± b i Þ y = ea x (C1 cos b x + C2 sin b x )
• Tìm một nghiệm riêng Y của phương trình không thuần nhất ay "+ by '+ cy = f ( x )
a) f ( x ) = ea x Pn ( x ) , trong đó Pn ( x ) là đa thức bậc n.
So sánh a với hai nghiệm k1 , k2 của phương trình đặc trưng:
i) a ¹ k1 , a ¹ k2 Þ Y = ea x Qn ( x ) .
ii) a = k1 , a ¹ k2 Þ Y = x.ea x .Qn ( x ) .
iii) a = k1 = k2 Þ Y = x 2 .ea x .Qn ( x ) .
b) f ( x ) = ea x [ Pn ( x ) cos b x + Qm ( x ) sin b x ]
So sánh k = a ± b i với hai nghiệm k1 , k2 của phương trình đặc trưng:
i) a + b i ¹ k1 , k2 Þ Y = ea x [Ur ( x ) cos b x + Vr ( x ) sin b x ] với r = max(n, m) .
ii) a + b i = k1 Þ Y = x.ea x .[Ur ( x ) cos b x + Vr ( x ) sin b x ]