You are on page 1of 6

ÔN TẬP VI TÍCH PHÂN A2

Chương 1: HÀM NHIỀU BIẾN


Vấn đề. Tìm cực trị tự do của hàm f (x, y)
- Tìm các điểm tới hạn.
- Tại điểm dừng M ( x0 , y0 ) : A = f xx'' ( x0 , y0 ) , B = f xy'' ( x0 , y0 ) , C = f yy'' ( x0 , y0 ) ,
D = AC- B2 . Kết luận tại ( x0 , y0 ) :
i) D > 0: A > 0 Þ cực tiểu; A < 0 Þ cực đại
ii) D < 0: không đạt cực trị
iii) D = 0: không có kết luận gì cho điểm nghi ngờ ( x0 , y0 )
Tìm cực trị của các hàm sau:
1) z = 4( x - y ) - x 2 - y 2 ; 7) z = x 3 - 4 xy + y 2 + 13x - 4 y + 10 .
2) z = x3 + y 3 - 3xy ; 8) z = 3x 2 y + y 3 - 3x 2 - 3 y 2 + 2 .
50 20
3) z = xy + + (x > 0, y > 0); 9) z = x 4 + y 4 - x 2 - 2 xy - y 2 .
x y
1 x y
4) z = x3 + y3 – 18xy + 18. 10) z = xy + (47 - x - y )( + ) .
2 3 4
5) z = 2 x + xy + 5 x + y + 1 .
3 2 2 2
10 20
11) z = f ( x, y ) = 5 xy + +
6) z = x + 3xy - 15 x - 12 y .
3 2
x y
Ä ĐS: a) zCD = 8 tại (2, -2), b) zCT = -1 tại (1, 1), z không đạt cực trị tại (0, 0);c) zCT = 30 tại (5, 2)
Vấn đề. Tìm GTLN và GTNN của hàm liên tục f (x, y) trên miền đóng và bị chặn D
- Tìm các điểm tới hạn của f(x, y) thuộc phần trong của D và tính giá trị của hàm tại các điểm này.
- Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất trên biên (dùng phép thế hoặc phương pháp nhân tử Lagrange).
So sánh các giá trị vừa tính f min = số nhỏ nhất, f max = số lớn nhất
a) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm f (x, y) = x2 + 2y2 + 4xy - 4x trên miền
D = {x ³ 0, y ³ 0, x + y £ 3}.
Giải.
ìï f x' = 2 x + 4 y - 4 = 0
+ Hệ í ' không có nghiệm trong miền mở x > 0, y > 0, x + y < 3. Do đó GTNN và GTLN
ïî f y = 4 x + 4 y = 0
của f chỉ đạt trên biên của D.
+ Trên các biên x = 0 (0 £ y £ 3); y = 0 (0 £ x £ 3) và x + y = 3 (0 £ x £ 3) hàm có 4 điểm nghi ngờ là M1(3; 0),
M2(0; 3), M3(0; 0), M4(2; 0).
+ So sánh giá trị của f tại 4 điểm trên ta được: fmin = - 4 tại M4(2; 0) và fmax = 18 tại M2(0; 3).
b) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm f (x, y) = xy2 trên tập
D = {(x,y): x2 + y2 £ 1}.
Giải
+ Điểm dừng trong tập mở x2 + y2 < 1 là mọi điểm có dạng (x0, 0). Ta có f (x0, 0) = 0.
æ 1 2ö 2
+ Trên biên: x2 + y2 = 1 Þ y = ± 1- x 2 Þ f = -x3 + x (-1 £ x £ 1). Có 6 giá trị cần xét là f çç - ; ± ÷÷ = -
è 3 3ø 3 3
æ 1 2ö 2
; f çç ; ± ÷÷ = và f ( ±1; 0 ) = 0 .
è 3 3 ø 3 3
+ So sánh giá trị của f tại các điểm trên ta được:
2 æ 1 2ö 2 æ 1 2ö
fmin = - tại çç - ,± ÷÷ và fmax = tại çç , ± ÷÷ .
3 3 è 3 3ø 3 3 è 3 3ø
c) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm f (x, y) = x + y trên tập
D = {(x,y): x2 + y2 £ 1}.
Giải
+ Điểm tới hạn trong tập x2 + y2 < 1: Þ Không có điểm tới hạn

1
+ Lập hàm Lagrange: F ( x, y, l) = x + y + l( x 2 + y 2 - 1)
ì Fx' = 1 + 2lx = 0
ïï '
Giải hệ í Fy = 1 + 2ly = 0 . Ta được hai điểm tới hạn
ï ' 2 2
ïî Fl = x + y - 1 = 0
2
M1 (- 2
2
,- 2
2
) ứng với l =và f ( M1 ) = - 2 .
2
2
M 2 ( 22 , 22 ) ứng với l = - và f ( M1 ) = 2 .
2
+ Vậy f min = - 2 tại M1 (- 22 , - 22 ) và f max = 2 tại M 2 ( 22 , 2
2
).
d) Tìm GTNN, GTLN của hàm z = x 2 - y 2 trên hình tròn D:{ x 2 + y £ 4 }; 2

Ä ĐS: zmin = -4 tại (0, -2), (0, 2) và zmax = 4 tại (-2, 0), (2, 0);
e) Tìm GTNN, GTLN của hàm z = x 2 + 2 xy - 4 x + 8 y trên miền D:{ 0 £ x £ 1, 0 £ y £ 2}.
Ä ĐS: zmin = -3 tại (1, 0) và zmax = 17 tại (1, 2);
f) Tìm GTNN, GTLN của hàm z = x 2 + y 2 - xy + x + y trên miền D:{x £ 0, y £ 0, x + y ³ -3}.
Ä ĐS: zmin = -1 tại (-1, -1) và zmax = 6 tại (-3, 0), (0, -3);
g) Tìm GTNN, GTLN của hàm z = x - xy trên miền D:{0 £ x £ 1, 0 £ y £ 1- x 2 }.
Ä ĐS: zmin = 0 tại x = 0 (0 £ y £ 1) và zmax = 1 tại (1, 0).

Chương 2: TÍCH PHÂN BỘI


Vấn đề: Tích phân hai lớp I = òò f ( x , y)dxdy
D
1) D là hình thang cong loại 1: D: { a £ x £ b , y1 ( x ) £ y £ y2 ( x ) }.
b y2 ( x )
I = ò dx ò f ( x , y)dy
a y1 ( x )

2) D là hình thang cong loại 2: D: {c £ y £ d, x1 ( y) £ x £ x2 ( y) }.


d x2 ( y )
I = ò dy ò f ( x , y)dx
c x1 ( y )

3) Phương pháp tọa độ cực: với f ( x , y) chứa biểu thức x 2 + y 2 và D có dạng hình tròn.
ì x = r cos j ìj1 £ j £ j2
Đặt í , với í .
î y = r sin j îr1 £ r £ r2
j2 r2
I= ò ò f (r cos j , r sin j )rdj dr .
j1 r1

Chú ý: x 2 + y 2 = r 2 ; J = r.

Tính các tích phân:


a) òò sin( x + y)dxdy với D: {y = 0, y = x, x + y = p2 };
D

b) òò x 2 ydxdy với D: {y = 0, y = 2 ax - x 2 };
D

c) òò xdxdy với D: { x 2 + y 2 £ 2 x };
D

d) òò arctan xy dxdy với D:{ x


3
£ y £ 3x , 1 £ x 2 + y 2 £ 9 };
D

2
e) òò xy 2 dxdy với D: { x 2 + ( y - 1)2 = 1 , x 2 + y 2 - 4 y = 0 };
D

f) òò
D
( y
x )
+ 1 dxdy với D:{ 1 £ x 2 + y 2 £ 2 x }
p2
Ä ĐS: a) 1
2
; b) 4
5
a5 ; c) p ; d) 6
; e) 0; f) 2
3
+ p3 .

Vấn đề. Tích phân 3 lớp I = òòò f ( x , y, z)dxdydz


V
Phương pháp dựa vào hình chiếu của V trên mặt phẳng Oxy để đưa về tích phân 2 lớp:
(V) là vật thể hình trụ giới hạn phía trên bởi mặt cong z = z2 ( x , y) , phía dưới bởi mặt cong z = z1 ( x , y) và có
hình chiếu xuống mặt phẳng Oxy là miền D.
æ z2 ( x , y ) ö
I = òò ç ò f ( x , y, z )dz ÷ dxdy .
ç
D è z1 ( x , y )
÷
ø
a) Tính òòò y cos( x + z )dxdydz với V:{ y = x , y = 0, z = 0, x + z = p2 }
V

b) òòò x 2 + y 2 dxdy với V:{ x 2 + y 2 = z 2 , z = 1};


V

( )
c) òòò x 2 + y 2 dxdydz với V:{ x 2 + y 2 = 2 z , z = 2}.
V

d) òòò xyzdxdydz với V:{ x 2 + y 2 + z 2 = 1 , x = 0, y = 0, z = 0};


V

Ä ĐS: a) 1
2 ( p2
8 )
- 1 . b) p
6
; c) 16
3
p , d) 1/48;
Chương 4: TÍCH PHÂN ĐƯỜNG - TÍCH PHÂN MẶT

Vấn đề. Tích phân đường

t2
ò f ( x , y )ds = ò f ( x (t ), y (t ) ) x ¢t + yt dt .
2 '2
¡ Tích phân đường loại 1:
AB t1
t2
¡ Tích phân đường loại 2: ò Pdx + Qdy = ò ( P.xt¢ + Q.yt¢ )dt .
AB t1
¡ Công thức Green: Nếu P(x,y), Q(x,y) liên tục cùng với các đạo hàm riêng trên miền D thì
!ò Pdx + Qdy = òò ( ¶x - ¶¶Py ) dxdy , với L là biên miền D.
¶Q

L D

a) ò xyds , với L là biên hình chữ nhật với các đỉnh O(0, 0), A(4, 0), B(4, 2), C(0, 2).
L

b) ò x 2 ds , với L là giao của hai mặt phẳng x - y + z = 0 và x + y +2z = 0 từ gốc O đến điểm (3, 1, -2).
L

c) ò ( x - y)ds , với L: y = ax - x 2 .
L

d) ò 2( x 2 + y 2 )dx + x (4 y + 3)dy , trong đó L là đường gấp khúc OAB với O(0, 0), A(1, 1), B(2, 0).
L
dx + dy
e) ò , trong đó ABCDA là biên hình vuông với A(1, 0), B(0, 1), C(-1, 0), D(0, -1).
ABCDA | x | + | y |

f) !ò (1 - x 2 ) ydx + x (1 + y 2 )dy trong đó L: x 2 + y 2 = R 2


L

3
g) ò (e x sin y - ky)dx + (e x cos y - k )dy , trong đó AmO là nửa trên của đường tròn x 2 + y 2 = ax chạy từ
AmO
A(a, 0) đến O(0, 0).
h) ò ( x - y)2 dx + ( x + y)2 dy , trong đó L là chu tuyến dương của tam giác OAB với O(0, 0), A(2, 0), B(4, 2).
L

i) ò 2( x 2 + y 2 )dx + x (4 y + 3)dy , trong đó L là đường gấp khúc OAB với O(0, 0), A(1, 1), B(2, 0).
L

Ä ĐS: a) 24; b) 3 14 ; c) a2
4
(p - 2) ; d) 7
3
; e) 0; f) R 4 p2 ; g) ka2 p8 ; h) 16; i) 7
3
.

Vấn đề. Tích phân mặt

Cho mặt cong S: z = z(x, y), trong đó z có các đạo hàm riêng liên tục trên miền D, với D là hình chiếu của S
xuống mặt phẳng Oxy.
òò f ( x , y, z )dS = òò f ( x , y, z ( x , y) ) 1 + z x + z y dxdy
'2 '2

S D

a) òòò ( z + 2 x + y ) dS , trong đó S là phần mặt phẳng


4
3
x
2
+ 3y + 4z = 1 nằm trong góc phần tám thứ nhất.
S

( )
b) òò x 2 + y 2 dS , trong đó S là nửa trên của mặt cầu x 2 + y 2 + z 2 = R 2 .
S

c) òò xyzdS , trong đó S là phía ngoài của mặt nón z 2 = x 2 + y 2 , (0 £ z £ h).


S

Ä ĐS: a) 4 61 ; b) 4
3
p R4 ;

Chương 5: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN

¡ Phương trình tách biến: y¢ = A( x).B ( y ) Û M(y)dy = M(x)dx


* Nghiệm tổng quát: ò M ( y )dy = ò N ( x)dx +C
a) y 2 + 1 dx = xydy [ ĐS: Tích phân TQ: ln | x | +C = y2 + 1 .
b) ( x 2 - 1) y '+ 2 xy 2 = 0 , y(0) = 1. [ ĐS: Nghiệm riêng ứng với ĐKBĐ y(ln|x2 - 1| + 1) = 1.
c) 2x2yy' + y2 = 2 [ ĐS: TPTQ y 2 - 1 = C.e1 x , y = ± 2 .
d) y '.cot x + y = 2 , y(0) = -1. [ ĐS: y = -3cosx + 2.
e) ye2 x dx - (1 + e 2 x )dy = 0 [ ĐS: y = C 1 + e 2 x
x
¡ Phương trình đẳng cấp: y¢ = f ( ) .
y
y
* Cách giải: Đặt z = Þ y = z.x Þ y¢ = z¢x + z
x
Þ PTVP tách biến x và z

dy y2
a) = [ ĐS: y = Ce y x
dx xy - x 2
dy y (2 x 2 - y 2 )
b) = [ ĐS: x = ± y ln | Cx | , y = 0.
dx 2 x3
c) ( y 2 - 2 xy ) dx + x 2 dy = 0 . [ ĐS: y = Cx(x - y).
d) xy ' = y - x.e y x
. [ ĐS: y = -xlnln|Cx|.
y y
e) xy '- y = x tan . [ ĐS: sin x = Cx .
x

4
¡ Phương trình vi phân tuyến tính: y' + P(x)y = Q(x)
- P ( x ) dx æ ò P ( x ) dx dx + C ö .
* Nghiệm tổng quát: y = e ò ç ò Q ( x )e ÷
è ø
a) xy '- y = x 2 sin x . [ ĐS: y = x(C - cosx)
b) (1 + x ) y ' = 2 xy + (1 + x )
2 2 2
[ ĐS: y = (1 + x 2 )( x + C )
c) y '+ 2 xy = xe - x . ( ).
2
y = e- x C +
2
x2
[ ĐS: 2

d) y '+ y cos x = 2 xe - sin x , y(p) = 0. [ ĐS: y = ( x 2 - p 2 )e - sin x .


y
e) y '- = x ln x , y (e) = e 2 2 . [ ĐS: y = x2
2 ln x .
x ln x
¡ Phương trình Bernoulli: y '+ P( x ) y = Q( x ) ya .
+ Khi a = 0 hoặc a = 1 Þ PTVP tuyến tính

+ Khi a ¹ 0, 1: chia hai vế phương trình cho ya và đặt z = y1-a Þ z¢ = (1 - a ) y -a .y¢ Þ y -a .y¢ =
1-a
Þ PTVP tuyến tính theo z
2 3
a) y '+ y = 3x 2 y 4 3 . [ ĐS: y -1 3 = Cx 2 3 - x 3
x 7
9
( )
2
b) y '+ y = e x 2 y ; y(0) = . [ ĐS: y = e - x 12 e x + C
4

5
¡ Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai với hệ số không đổi: ay "+ by '+ cy = f ( x ) (1)
* Nghiệm tổng quát: y = y + Y với
y là nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất ay "+ by '+ cy = 0 .
Y là một nghiệm riêng của (1)
• Tìm nghiệm tổng quát y của phương trình thuần nhất ay "+ by '+ cy = 0 .
Xét phương trình đặc trưng: ak 2 + bk + c = 0 . Phương trình có hai nghiệm k1 , k2 .
i) k1 , k2 là hai nghiệm thực phân biệt Þ y = C1e k1 x + C2 e k2 x .
ii) k1 = k2 ∈! Þ y = (C1 + C2 x )e k1 x .
iii) k1,2 = a ± b i Þ y = ea x (C1 cos b x + C2 sin b x )
• Tìm một nghiệm riêng Y của phương trình không thuần nhất ay "+ by '+ cy = f ( x )
a) f ( x ) = ea x Pn ( x ) , trong đó Pn ( x ) là đa thức bậc n.
So sánh a với hai nghiệm k1 , k2 của phương trình đặc trưng:
i) a ¹ k1 , a ¹ k2 Þ Y = ea x Qn ( x ) .
ii) a = k1 , a ¹ k2 Þ Y = x.ea x .Qn ( x ) .
iii) a = k1 = k2 Þ Y = x 2 .ea x .Qn ( x ) .
b) f ( x ) = ea x [ Pn ( x ) cos b x + Qm ( x ) sin b x ]
So sánh k = a ± b i với hai nghiệm k1 , k2 của phương trình đặc trưng:
i) a + b i ¹ k1 , k2 Þ Y = ea x [Ur ( x ) cos b x + Vr ( x ) sin b x ] với r = max(n, m) .
ii) a + b i = k1 Þ Y = x.ea x .[Ur ( x ) cos b x + Vr ( x ) sin b x ]

Giải các phương trinh vi phân sau:


a) y "- 2 y '- 3y = e 4 x . Ä ĐS: y = C1e - x C2 e3 x + 15 e 4 x .
b) y "+ y = 4 sin x . Ä ĐS: y = C1 cos x + C2 sin x - 2 x cos x ;
c) y "- 9 y '+ 20 y = x 2 e 4 x . Ä ĐS: y = C1e 4 x + C2 e5 x + (- 13 x 3 + x 2 + 2 x )e 4 x .
d) y "+ y '- 2 y = cos x - 3 sin x . Ä ĐS: y = C1e -2 x + C2 e x + sin x .
Tìm dạng nghiệm tổng quát của các phương trình sau:
a) y "- 4 y '+ 8 y = e2 x + s in2x ; Ä ĐS: y = Ae2 x + B cos 2 x + C sin 2 x .
b) y "+ 4 y '- 5y = e x + cos x ; Ä ĐS: y = C1e x + C2 e -5 x + Axe x + B cos x + C sin x ;
c) y "+ y = xe x + 2e - x ; Ä ĐS: y = C1 cos x + C2 sin x + ( Ax + B )e x + Ce - x .

You might also like