You are on page 1of 15

PHIẾU HỌC TẬP- BẤT ĐẲNG THỨC MINKOWSKI & ÁP DỤNG

BẤT ĐẲNG THỨC MINKOWSKI VÀ ÁP DỤNG


Vũ Quốc Triệu , Hà Nội tháng 6.2023
A. BẤT ĐẲNG THỨC MINKOWSKI
Hermann Minkowski (1864 – 1909) là một nhà Toán học sinh tại Aleksotas (ngoại ô của Kaunas, Litva)
trong một gia đình gốc Đức, Ba Lan và Do Thái. Tại Đức,Ông học ở Đại học Berlin và Königsberg, nơi
ông nhận học vị tiến sĩ năm 1885 dưới sự hướng dẫn của Ferdinand von Lindemann. Khi còn là sinh
viên tại Königsberg, năm 1883 Ông đã được nhận giải thưởng Toán học của Viện khoa học Pháp cho các
công trình về lý thuyết các dạng Toàn phương.Hermann Minkowski đã dạy tại đại học Bonn, Göttingen,
Königsberg và Zurich. Tại viện Bách Khoa liên bang (Federal Polytechnic Institute), nay là ETH Zurich,
ông là một trong những thầy giáo của Albert Einstein (1979 – 1955).

Bất đẳng thức Minkowski thường sử dụng là :

( A + B) +(X +Y)
2 2
1) A2 + X 2 + B 2 + Y 2 ≥ .

A X
Dấu bằng xảy ⇔ = =k > 0 .
B Y

(A+ X ) + ( B + Y ) + (C + Z )
2 2 2
2) A2 + B 2 + C 2 + X 2 + Y 2 + Z 2 ≥ .

A B C
Dấu bằng xảy ⇔ = = =k > 0 .
X Y Z
Lưu ý : Bất đẳng thức Minkowski được chứng minh dễ dàng bằng phương pháp véc – tơ nên có thể gọi
là bất đẳng thức “ độ dài véc – tơ ‘’

B. ÁP DỤNG

Trang 1
PHIẾU HỌC TẬP- BẤT ĐẲNG THỨC MINKOWSKI & ÁP DỤNG

ÁP DỤNG 1 : Cho số phức z thỏa mãn z ≤ 2 .GTNN của biểu thức P = 2 z + 1 + 2 z − 1 + 2 z − z − 4i


bằng

A. 4 . B. 4 + 2 3 . C. 8 + 4 5 . D. 4 5 .

( Trích đề thi khảo sát môn Toán 12 trường THPT Lê Quý Đôn – Đống Đa, Hà Nội 2023 )
Lời giải
Chọn B

x + yi ( x, y ∈  ) .
Đặt z =

Giả thiết z ≤ 2 ⇔ x 2 + y 2 ≤ 4 suy ra y 2 ≤ 4 ⇒ y ∈ [ −2; 2] .

( x + 1) ( x − 1)
2 2
Ta có: P= 2 + y2 + 2 + y2 + 2 y − 2

= 2 ( x + 1) (1 − x ) + y2  − 2 ( y − 2)
2 2
+ y2 +
 

Áp dụng bất đẳng thức Minkowski, ta có:

( x + 1 + 1 − x) ) 4 1 + y 2 − 2 ( y − 2=) f ( y )
+ ( y + y ) − 2 ( y − 2=
2 2
P≥2

x +1 y
Dấu bằng xảy ra ⇔ = ⇔ x = 0.
1− x y

Xét hàm số f ( y ) = 4 1 + y 2 − 2 ( y − 2 ) với y ∈ [ −2; 2] .

4y 1
f ′( y) = − 2; f ′ ( y ) = 0 ⇔ 1 + y 2 = 2 y ⇔ y = ∈ [ −2; 2] .
1+ y2 3

  1 
f  = 4 + 2 3
  3 
 1 1
Ta có  f ( 2 ) = 4 5 ⇒ MinP = 4 + 2 3 ⇔ y = ;x =0 ⇔ z = i.

y∈[ −2;2]
3 3
 f ( −2 )= 4 5 + 8

Nhận xét : Ở phép đánh giá trên, ta đã sử dụng BĐT Minkowski để triệt hạ ẩn x , không
triệt hạ ẩn y !

ÁP DỤNG 2 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y − 1) + z 2 =
2 2
25
và hai điểm A ( 7;9;0 ) , B ( 0;8;0 ) . Điểm M di động trên ( S ) . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
MA + 2 MB bằng

A. 5 3 . B. 5 2 . C. 5 5 . D. 5 .

Lời giải
Chọn C

Trang 2
PHIẾU HỌC TẬP- BẤT ĐẲNG THỨC MINKOWSKI & ÁP DỤNG
Gọi M ( x; y; z ) ⇒ M ∈ ( S ) : ( x − 1) + ( y − 1) + z 2 = 25 ⇔ x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 2 y − 23 = 0 .
2 2

Ta có:

( x − 7) + ( y − 9 ) + z 2 + 2 x 2 + ( y − 8) + z 2
2 2 2
MA + 2 MB =

( x − 7) + ( y − 9 ) + z 2 + 3.0 + 2 x 2 + ( y − 8 ) + z 2
2 2 2
=

( x − 7) + ( y − 9 ) + z 2 + 3. ( x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 2 y − 23) + 2 x 2 + ( y − 8 ) + z 2
2 2 2
=

61
+ 2 x 2 + ( y − 8) + z 2
2
= 2 x2 + y 2 + z 2 − 5x − 6 y +
4

61
+ 2 x 2 + ( y − 8) + z 2
2
= 2 x2 + y 2 + z 2 − 5x − 6 y +
4

 5 
2 
= 2  − x  + ( 3 − y ) + ( − z ) + x + ( y − 8) + z 
2 2 2
 2 2

 2  
 
Áp dụng bất đẳng thức Minkowski ,ta có:
2
5 
P ≥ 2  − x + x  + ( 3 − y + y − 8 ) + ( − z + z ) =5 5
2 2

2 

 5
 −x
2 = 3 − y= k > 0

 x y −8 x =1
 
Dấu bằng xảy ra ⇔  z =0 ⇔  y =6 ⇒ M (1;6;0 ) .
 x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 2 y −=
23 0 =
 z 0



x y z
ÁP DỤNG 3 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho đường thẳng d : = = , đường thẳng
1 1 1
x y −1 z +1
′:
d= = và hai điểm A ( 2;1; −1) , B (1;1; 2 ) . Gọi M , N lần lượt là hai điểm di động
1 1 1
trên d và d ′ sao cho MN = 5 . Biết rằng giá trị nhỏ nhất của AM + BN có dạng
a + b ( a, b ∈  ) . Tổng a + b bằng

A. 3 . B. 1 . C. 57 . D. 27 .
Lời giải
Chọn D

Gọi M ( m; m; m ) ∈ d và N ( n; n + 1; n − 1) ∈ d ′ .

(m − n) + ( m − n − 1) + ( m − n + 1)
2 2 2
Ta có MN=

Trang 3
PHIẾU HỌC TẬP- BẤT ĐẲNG THỨC MINKOWSKI & ÁP DỤNG
 m−n = 1
(m − n) + ( m − n − 1) + ( m − n + 1) =
2 2 2
Vì MN = 5⇒ 5 ⇒ m − n = 1⇒ 
 m − n =−1

( m − 2) + ( m − 1) + ( m + 1) + ( n − 1) + n 2 + ( n − 3)
2 2 2 2 2
Ta có AM + BN =

= 3m 2 − 4m + 6 + 3n 2 − 8n + 10

 2 2 2 2 
  2   14  4   14  
= 3.  m −  +   +  − n  +  
  3   3  3   3  
 
Áp dụng bất đẳng thức Minkowski ,ta có:

2 2
 2   14 14 
AM + BN ≥ 3.  m − n +  +  + 
 3  3 3 

2 2
 2   14 14 
- TH1 : m − n =1 ⇒ AM + BN ≥ 3. 1 +  +  +  =3 3
 3  3 3 
 m−n = 1
  3  3 3 3
2 14 m =  M ; ; 
 m −  2  2 2 2
Dấu bằng xảy ra ⇔  3 3 >0⇔ ⇒ .
4 = n = 1 
N ; ;1 3 − 1 
 −n 14   
 3
2   2 2 2 
3
2 2
 2   14 14 
- TH2 : m − n =−1 ⇒ AM + BN ≥ 3.  −1 +  +  +  = 57
 3  3 3 
 m − n =−1
  1  1 1 1
2 14 m = M  ; ; 
 m −  2  2 2 2
Dấu bằng xảy ra ⇔  3 3 >0⇔ ⇒ .
4 = n = 3 
N ; ;3 5 1 
 −n 14    2 2 2 
2
 3 3
a = 27
Kết hợp TH1 và TH2 suy ra min ( AM + BN =
) 3 3= 27 + 0 ⇒  ⇒ a + b= 27 .
b=0

ÁP DỤNG 4 : Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;5;0 ) ; B ( 3;3;6 ) và đường thẳng ∆ :
x−7 y +3 z −8
= = . Gọi M (a; b; c) là điểm thuộc đường thẳng ∆ sao cho chu vi tam giác
2 −1 2
MAB nhỏ nhất. Khi đó a + b + c bằng
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
- Cách 1 : Đại số - Sử dụng BĐT Minkowski.

Gọi M ( 7 + 2t ; −3 − t ;8 + 2t ) ∈ ∆ .

Trang 4
PHIẾU HỌC TẬP- BẤT ĐẲNG THỨC MINKOWSKI & ÁP DỤNG
Ta có chu vi tam giác MAB là
P = MA + MB + AB = 9t 2 + 72t + 164 + 9t 2 + 36t + 56 + 2 11
 2 2 
2 5 2 5 
P 3 ( t + 4 ) +  ( −t − 2 ) + 
2 2
=
  +  + 2 11
 3   3  
 
Áp dụng bất đẳng thức Minkowski ,ta có:
2
2 5 2 5
P ≥ 3. ( t + 4 − t − 2 )
2
+  + =
 2 29 + 2 11
 3 3 

2 5
t+4
Dấu bằng xảy ra ⇔ = 3 ⇔ t =−3 ⇒ M (1;0; 2 ) .
−t − 2 2 5
3
Vậy a + b + c =3.

- Cách 2 : Hình học.


Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và B lên ∆
Kẻ đường thẳng d đi qua K và song song với AH .Trên d lấy điểm B′ ∈ d sao cho
KB′ = BK và điểm A, B′ khác phía với đường thẳng ∆ (tham khảo hình vẽ)

Suy ra MA + MB + AB = MA + MB′ + AB ≥ AB′ + AB = const .


= AB′ ∩ ∆
Do đó MA + MB + AB đạt giá trị nhỏ nhất khi M
Tính được tọa độ điểm H ( −1;1;0 ) ; K ( 3; −1; 4 ) ; AH = 2 5; BK = 2 5
AH MH  
Lại có: = ⇒ AH .MK = MH .B′K ⇒ MH = KM , (1)
B′K MK

Trang 5
PHIẾU HỌC TẬP- BẤT ĐẲNG THỨC MINKOWSKI & ÁP DỤNG
−8 − 2t = 4 + 2t

Ta có M ( 7 + 2t ; −3 − t ;8 + 2t ) ∈ ∆ nên (1) ⇔ 4 + t =−2 − t ⇔ t =−3 ⇒ M (1;0; 2 ) .
−8 − 2t = 4 + 2t

Vậy a + b + c =3.

ÁP DỤNG 5 : Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −2;1 − 3) và B (1; −3; 2 ) . Xét hai điểm M và N
thay đổi thuộc mặt phẳng ( Oxy ) sao cho MN = 3 . Giá trị lớn nhất của AM − BN bằng

A. 65 . B. 29 . C. 26 . D. 91 .
( Trích đề thi THPT QG môn Toán – BGD năm 2021 – Đợt 01 )

Lời giải
Chọn A
- Cách 1 : Đại số - Sử dụng BĐT Minkowski.
Gọi M ( a; b;0 ) ; N ( c; d ;0 ) ∈ ( Oxy ) .

Ta có MN =3 ⇔ ( a − c ) + ( b − d ) =9 .
2 2

 x= a − c
Đặt  ⇒ x2 + y 2 =
9.
 y= b − d
Ta có

( a + 2) + ( b − 1) + 9 − ( c − 1) + ( d + 3) + 4
2 2 2 2
AM − BN =

( a + 2) + ( b − 1) + ( 3) − ( −c + 1) + ( −d − 3) + ( −2 )
2 2 2 2 2 2
=

Áp dụng bất đẳng thức Minkowski ,ta có:

( a + 2 − c + 1) + ( b − 1 − d − 3) + ( 3 − 2 )
2 2 2
AM − BN ≤

( a − c + 3) + (b − d − 4) + 1
2 2
⇔ AM − BN ≤

( x + 3) + ( y − 4 ) + 1=
2 2
⇔ AM − BN ≤ 6 x − 8 y + 35

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ,ta có: 6 x − 8 y ≤ ( 36 + 64 ) ( x 2 + y 2 ) =


30

 9  9
  x 5
=   a − c 5
=
 
  12  b − d = 12
 x y y=− −
 =   5   5
Dấu bằng xảy ra ⇔  −6 8 ⇔  ⇔ (1)
 x 2 + y 2 = 9   x =− 9  a − c =− 9
  5   5
 
  y 12
=   b − d 12
=
  5   5

Trang 6
PHIẾU HỌC TẬP- BẤT ĐẲNG THỨC MINKOWSKI & ÁP DỤNG
Suy ra AM − BN ≤ 65 .
a + 2 − c +1 b −1− d − 3 3 − 2 2a − 3c =−7
Dấu bằng xảy ra ⇔ = = >0⇔ . (2)
a+2 b −1 3  2b − 3d =
11

   62 91 
  M  ; − ;0 
   5 5 
   53 79 
  N  ; − ;0 
  5 5 
Từ ( 1 ) và ( 2 ) suy ra  .
   8 19 
  M  ; − ;0 
 5 5 
  17 31
  N  ; − ;0 
   5 5 
- Cách 2 : Hình học.

Ta có A, B nằm khác phía với mp ( Oxy ) .

Gọi (α ) : z + 3 =0 là mp qua A song song với mp ( Oxy ) và ( C ) là đường tròn tâm A bán kính
R = 3 nằm trong mp (α ) .

+) BH ⊥ (α ) tại H suy ra H (1; − 3; − 3)

+) B′ là điểm đối xứng của B qua mp ( Oxy ) suy ra B′ (1; − 3; − 2 )

+) Và NA′ // MA, A′ ∈ ( C )

B′H 2 + A′H 2 ≤ 1 + ( HA + 3) =
2
Ta có: AM − NB = NA′ − NB′ ≤ A′B′ = 65

Suy ra AM − NB max =
65 .

Trang 7
PHIẾU HỌC TẬP- BẤT ĐẲNG THỨC MINKOWSKI & ÁP DỤNG
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI TẬP 01
1
x + yi ( x, y ∈  ) .Khi biểu thức P = z − 1 + z + 1 +
Cho số phức z = z − z − 4i đạt giá trị nhỏ
2
nhất thì x 2 + 3 y 2 bằng

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
BÀI TẬP 02

Trong không gian Oxyz ,cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 2 ) =


2 2 2
81 và hai điểm
M ( 4; −4; 2 ) , N ( 6;0;6 ) .Gọi E là điểm thuộc ( S ) sao cho EM + EN đạt giá trị nhỏ nhất. Tiếp
diện của mặt cầu ( S ) tại điểm E cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A. −9 . B. −6 . C. 6 . D. 9 .
BÀI TẬP 03

Cho số phức z thỏa mãn z = 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = z − 9 + 3 z + 1 − 6i bằng

A. 3 10 . B. 6 10 . C. 3 10 + 4. D. 6 10 + 3.

BÀI TẬP 04

Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2;0;0 ) ; B ( −1;3; −3) và đường thẳng
x y z−2
∆: = = Gọi M (a; b; c) là điểm thuộc đường thẳng ∆ sao cho chu vi tam giác MAB
1 1 1
nhỏ nhất. Khi đó a + b + c bằng.

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
BÀI TẬP 05

x + yi ( x, y ∈  ) thỏa mãn z + 2 − 4i + z − 3 + i =
Xét các số phức z = 5 2 . Khi biểu thức
P = z + i + z − 3 − 3i đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng x + y bằng

A. −2 . B. 1 . C. 2 . D. −1 .
BÀI TẬP 06
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 3; 2 và B 2;1; 4 . Xét hai điểm M và N
thay đổi thuộc mặt phẳng Oxy  sao cho MN  4 . Giá trị lớn nhất của AM  BN bằng

A. 5 2 . B. 3 13 . C. 61 . D. 85 .

------------------- HẾT -------------------

Trang 8
PHIẾU HỌC TẬP- BẤT ĐẲNG THỨC MINKOWSKI & ÁP DỤNG
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
BÀI TẬP 01
1
x + yi ( x, y ∈  ) .Khi biểu thức P = z − 1 + z + 1 +
Cho số phức z = z − z − 4i đạt giá trị nhỏ
2
nhất thì x 2 + 3 y 2 bằng

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A

( x − 1) ( −1 − x )
2 2
Ta có: P = + y2 + + y2 + y − 2

Áp dụng bất đẳng thức Minkowski ,ta có:

( x −1 −1 − x) + ( y + y ) + y − 2= 2 1 + y 2 + y − 2= f ( y )
2 2
P≥

x − 1 −1 − x
Dấu bằng xảy ra ⇔ = ⇔=x 0.
y y

 2 1 + y 2 + y − 2; y ≥ 2
Xét hàm số f ( y )= 2 1 + y + y − 2 =  2
.
2
2 1 + y − y + 2; y < −2

 2y
 + 1; y ≥ 2
2
 1+ y
f ′( y) = 
 2 y − 1; y < 2
 1+ y2

1
f ′( y) =0 ⇔ y =
3
Ta có BBT :

1
Từ BBT suy ra MinP = 2 + 3 ⇔ y = ; x = 0 ⇒ x 2 + 3 y 2 =1 .
y∈
3

Trang 9
PHIẾU HỌC TẬP- BẤT ĐẲNG THỨC MINKOWSKI & ÁP DỤNG
BÀI TẬP 02

Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 2 ) =


2 2 2
81 và hai điểm
M ( 4; −4; 2 ) , N ( 6;0;6 ) .Gọi E là điểm thuộc ( S ) sao cho EM + EN đạt giá trị nhỏ nhất. Tiếp
diện của mặt cầu ( S ) tại điểm E cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A. −9 . B. −6 . C. 6 . D. 9 .
Lời giải
Chọn A

Dễ thấy ( S ) có tâm I (1; 2; 2 ) ,bán kính R = 9 .

81 (1) .
Gọi E ( x; y; z ) ⇒ E ∈ ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 2 ) =
2 2 2

Ta có

( x − 4) + ( y + 4) + ( z − 2) + (6 − x) + (− y ) + (6 − z )
2 2 2 2 2 2
EM + EN =

Áp dụng bất đẳng thức Minkowski ,ta có:

( x − 4 + 6 − x) + ( y + 4 − y) + ( z − 2 + 6 − z) =
2 2 2
EM + EN ≥ 6

x−4 y+4 z−2 2 x − y = 12 ( 2 )


Dấu bằng xảy ra ⇔ = = =k >0⇔
6− x −y 6− z  2 x − z =6 ( 3)

 x = 5

  y = −2
  z = 4  E ( 5; −2; −4 ) (TM k > 0 )
Từ (1)( 2 )( 3) ⇒  ⇒ .
 x = 4  E ( 4; −4; 2 ) ( KTM k > 0 )
  y = −4

  z = 2

 qua E ( 5; −2; 4 )
Vậy E ( 5; −2; 4 ) ⇒ ( P )    .
VTPT : n =
( P) IE
= ( 4; −4; 2 )
⇒ ( P ) : 4 ( x − 5 ) − 4 ( y + 2 ) + 2 ( z − 4 ) = 0 ⇔ ( P ) : 2 x − 2 y + z − 18 = 0 .
Suy ra tiếp diện ( P ) của mặt cầu ( S ) tại điểm E cắt trục tung tại điểm có tung độ y = −9 .

BÀI TẬP 03

Cho số phức z thỏa mãn z = 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = z − 9 + 3 z + 1 − 6i bằng

A. 3 10 . B. 6 10 . C. 3 10 + 4. D. 6 10 + 3.

Lời giải
Chọn B

Trang 10
PHIẾU HỌC TẬP- BẤT ĐẲNG THỨC MINKOWSKI & ÁP DỤNG
- Cách 1 : Đại số - Sử dụng BĐT Minkowski.

x + yi ( x, y ∈  ) .
Đặt z =

Giả thiết z =3 ⇔ x 2 + y 2 =9 ⇔ x 2 + y 2 − 9 =0 (1)

( x − 9) ( x + 1) + ( y − 6)
2 2 2
Ta có: P = + y2 + 3

( x − 9) ( x + 1) + ( y − 6)
2 2 2
= + y 2 + 8.0 + 3

( x − 9) + y 2 + 8 ( x2 + y 2 − 9) + 3 ( x + 1) + ( y − 6)
2 2 2
=

= 3 x 2 + y 2 − 2 x + 1 + 3 x 2 + y 2 + 2 x − 12 y + 37

= 3 ( x − 1) ( − x − 1) + (6 − y ) 
2 2 2
+ y2 +
 
Áp dụng bất đẳng thức Minkowski ,ta có:

( x − 1 − x − 1) + ( y + 6 − y ) =6 10
2 2
T ≥3

x −1 y
Dấu bằng xảy ra ⇔ = ( = k > 0 ) ⇔ 3x + y = 3 ( 2 ) .
−x −1 6 − y

 x = 0
  (TM k > 0 )
  y=3
=  x 0=  y 3

Từ (1)( 2 ) ⇒  9 ⇒ 3 ⇒  x = 9 3i .
⇔z=
x = x = − 
 5
 5  5  ( KTM k > 0 )
 3
 y= −
  5

Vậy MinT = 6 10 khi z = 3i .

- Cách 2 : Hình học.

Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy ⇒ M thuộc đường tròn tâm O ,
bán kính R = 3 .

Trang 11
PHIẾU HỌC TẬP- BẤT ĐẲNG THỨC MINKOWSKI & ÁP DỤNG
y
B

M M

O K A x

Gọi A ( 9;0 ) , B ( −1;6 ) ⇒ T = MA + 3MB .

Lấy K (1;0 ) ⇒ OM =
3OK .

AOM chung

Xét ∆AOM và ∆MOK có:  OM OA suy ra hai tam giác ta xét đồng dạng với nhau.
= = 3
 OK OM

Suy ra AM = 3MK .

Khi đó: T =MA + 3MB =3MK + 3MB =3 ( MK + MB ) ≥ 3BK =6 10.

Dấu "=" xảy ra ⇔ M thuộc đoạn thẳng BK ⇔ M ( 0;3) hay z = 3i .

Vậy MinT = 6 10 khi z = 3i .

- Cách 3 : Lượng giác hóa.


x + yi ( x, y ∈  ) .
Đặt z =

2 2
x  y
Giả thiết z =3 ⇔ x + y =9 ⇔   +   =1
2 2
(1)
3  3
x
 3 = sin t  x = 3sin t
Từ (1), ta có  ⇒ ( t ∈ [ −π ; π ]) .
 y = cos t  y = 3cos t
 3

( x − 9) ( x + 1) + ( y − 6)
2 2 2
Khi đó: P = + y2 + 3

( 3sin t − 9 ) + ( 3cos t ) + 3 ( 3sin t + 1) + ( 3cos t − 6 )


2 2 2 2
=

P 6 10 ⇔=
Sử dụng CASIO với chức năng MODE7 hoặc MENU8 ⇒ Min= z 3i .

Trang 12
PHIẾU HỌC TẬP- BẤT ĐẲNG THỨC MINKOWSKI & ÁP DỤNG
BÀI TẬP 04

Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2;0;0 ) ; B ( −1;3; −3) và đường thẳng
x y z−2
∆: = = Gọi M (a; b; c) là điểm thuộc đường thẳng ∆ sao cho chu vi tam giác MAB
1 1 1
nhỏ nhất. Khi đó a + b + c bằng.

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải

Chọn A

- Cách 1 : Đại số - Sử dụng BĐT Minkowski.

Gọi M ( t ; t ; 2 + t ) ∈ ∆ .

Ta có chu vi tam giác MAB là P= MA + MB + AB= 3t 2 + 8 + 3t 2 + 6t + 35 + 3 3


 2 2 
2 2 4 2 
3 ( t + 4 ) +  ( −t − 1) + 
2 2
=
  +   + 3 3
 3   3  
 
Áp dụng bất đẳng thức Minkowski ,ta có:
2
2 2 4 2
P ≥ 3. ( t − t − 1) + 
2
+  + 3 3 =8 3
 3 3 

2 2
t 1  1 1 5
Dấu bằng xảy ra ⇔ = 3 ⇔ t =− ⇒ M  − ; − ;  .
−t − 1 4 2 3  3 3 3
3
Vậy a + b + c =3.

- Cách 2 : Hình học.

Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và B lên ∆


Kẻ đường thẳng d đi qua K và song song với AH .Trên d lấy điểm B′ ∈ d sao cho
KB′ = BK và điểm A, B′ khác phía với đường thẳng ∆ (tham khảo hình vẽ)

Trang 13
PHIẾU HỌC TẬP- BẤT ĐẲNG THỨC MINKOWSKI & ÁP DỤNG
Suy ra MA + MB = MA + MB′ ≥ AB′ = const .
= AB′ ∩ ∆
Do đó chu vi của tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất khi M
Tính được tọa độ điểm H ( 0;0; 2 ) ; K ( −1; −1;1= ) ; AH 2 = 2; BK 4 2
AH MH  
Lại có: = ⇒ AH .MK = MH .B′K ⇒ KM = 2 MH , (1)
B′K MK
t + 1= 2 ( 0 − t )
 1  1 1 5
Ta có M ( t ; t ; 2 + t ) ∈ ∆ nên (1) ⇔ t + 1 =2 ( 0 − t ) ⇔ t =− ⇒ M  − ; − ;  .
 3  3 3 3
t + 1
= 2 ( 2 − 2 − t )
Vậy a + b + c = 1.
BÀI TẬP 05

x + yi ( x, y ∈  ) thỏa mãn z + 2 − 4i + z − 3 + i =
Xét các số phức z = 5 2 . Khi biểu thức
P = z + i + z − 3 − 3i đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng x + y bằng

A. −2 . B. 1 . C. 2 . D. −1 .
Lời giải
Chọn C

Trên mặt phẳng phức, xét 2 điểm A ( −2; 4 ) , B ( 3; −1) và gọi M là điểm biểu diễn số phức z .

Giả thiết z + 2 − 4i + z − 3 + i= 5 2 ⇔ MA + MB= AB ⇔ M thuộc đoạn thẳng AB.

Đường thẳng AB có phương trình: y= 2 − x , suy ra M ( x; 2 − x ) với −2 ≤ x ≤ 3 .

x2 + (3 − x ) + ( x − 3) + ( − x − 1)=
2 2 2
Ta có : =
P 2 x 2 − 6 x + 9 + 2 x 2 − 4 x + 10

  2
3 3
2 
( − x + 1) + ( 2) 
2 2
= 2.   x −  +   +
  2 2 
 
2 2
 3  3 
Áp dụng bất đẳng thức Minkowski ,ta có: P ≥ 2  x − − x + 1 +  + 2  =5.
 2  2 

3 3
x−
Dấu bằng xảy ra ⇔ 2 = 2 ⇔ x = 9 ∈ [ −2;3] ⇒ y = 5 ⇒ x + y = 9 + 5 = 2 .
−x + 1 2 7 7 7 7
BÀI TẬP 06
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 3; 2 và B 2;1; 4 . Xét hai điểm M và N
thay đổi thuộc mặt phẳng Oxy  sao cho MN  4 . Giá trị lớn nhất của AM  BN bằng

A. 5 2 . B. 3 13 . C. 61 . D. 85 .

Lời giải
Chọn D

Trang 14
PHIẾU HỌC TẬP- BẤT ĐẲNG THỨC MINKOWSKI & ÁP DỤNG
- Cách 1 : Đại số - Sử dụng BĐT Minkowski.

- Cách 2 : Hình học.

B' H
E
K
(α)

A
Mo

N
M
(Oxy)

B′N và A, B′
Gọi B′ là điểm đối xứng với B qua mặt phẳng Oxy  , suy ra B′ ( −2;1; 4 ) , BN =
ở cùng phía so với mặt phẳng Oxy  .
 
Lấy điểm K sao cho B′K = NM ( B′NMK là hình bình hành), khi đó B= = 4,
′K MN
B′N = MK .
Do B′K //MN nên B′K nằm trên mặt phẳng (α ) đi qua B′ và song song với mặt phẳng Oxy 
, suy ra (α ) có phương trình z = 4 .

Do B′K = 4 nên K thuộc đường tròn ( C ) nằm trên mặt phẳng (α ) có tâm là B′ , bán kính
R = 4.
Gọi H là hình chiếu của A lên (α ) ⇒ H (1; −3; 4 ) và HB '= 5 > R , E là giao điểm của tia đối
của tia B′H với ( C ) .

Ta có AM − BN = AM − B′N = AM − MK ≤ AK = AH 2 + HK 2 ≤ AH 2 + HE 2 .

2 2
Mà AH = 2, HE = HB′ + B′E = 5 + 4 = 9 suy ra AM − BN ≤ 2 + 9 =85 .

 K ≡ E
Dấu ”=” xảy ra khi  ⇔ M = AE ∩ ( Oxy ) = M 0 .
 M ∈ AK , AM − MK =
AK

Vậy giá trị lớn nhất của AM  BN bằng 85 .

------------------- HẾT -------------------

Trang 15

You might also like