Professional Documents
Culture Documents
( A + B) +(X +Y)
2 2
1) A2 + X 2 + B 2 + Y 2 ≥ .
A X
Dấu bằng xảy ⇔ = =k > 0 .
B Y
(A+ X ) + ( B + Y ) + (C + Z )
2 2 2
2) A2 + B 2 + C 2 + X 2 + Y 2 + Z 2 ≥ .
A B C
Dấu bằng xảy ⇔ = = =k > 0 .
X Y Z
Lưu ý : Bất đẳng thức Minkowski được chứng minh dễ dàng bằng phương pháp véc – tơ nên có thể gọi
là bất đẳng thức “ độ dài véc – tơ ‘’
B. ÁP DỤNG
Trang 1
PHIẾU HỌC TẬP- BẤT ĐẲNG THỨC MINKOWSKI & ÁP DỤNG
A. 4 . B. 4 + 2 3 . C. 8 + 4 5 . D. 4 5 .
( Trích đề thi khảo sát môn Toán 12 trường THPT Lê Quý Đôn – Đống Đa, Hà Nội 2023 )
Lời giải
Chọn B
x + yi ( x, y ∈ ) .
Đặt z =
( x + 1) ( x − 1)
2 2
Ta có: P= 2 + y2 + 2 + y2 + 2 y − 2
= 2 ( x + 1) (1 − x ) + y2 − 2 ( y − 2)
2 2
+ y2 +
( x + 1 + 1 − x) ) 4 1 + y 2 − 2 ( y − 2=) f ( y )
+ ( y + y ) − 2 ( y − 2=
2 2
P≥2
x +1 y
Dấu bằng xảy ra ⇔ = ⇔ x = 0.
1− x y
4y 1
f ′( y) = − 2; f ′ ( y ) = 0 ⇔ 1 + y 2 = 2 y ⇔ y = ∈ [ −2; 2] .
1+ y2 3
1
f = 4 + 2 3
3
1 1
Ta có f ( 2 ) = 4 5 ⇒ MinP = 4 + 2 3 ⇔ y = ;x =0 ⇔ z = i.
y∈[ −2;2]
3 3
f ( −2 )= 4 5 + 8
Nhận xét : Ở phép đánh giá trên, ta đã sử dụng BĐT Minkowski để triệt hạ ẩn x , không
triệt hạ ẩn y !
ÁP DỤNG 2 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y − 1) + z 2 =
2 2
25
và hai điểm A ( 7;9;0 ) , B ( 0;8;0 ) . Điểm M di động trên ( S ) . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
MA + 2 MB bằng
A. 5 3 . B. 5 2 . C. 5 5 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C
Trang 2
PHIẾU HỌC TẬP- BẤT ĐẲNG THỨC MINKOWSKI & ÁP DỤNG
Gọi M ( x; y; z ) ⇒ M ∈ ( S ) : ( x − 1) + ( y − 1) + z 2 = 25 ⇔ x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 2 y − 23 = 0 .
2 2
Ta có:
( x − 7) + ( y − 9 ) + z 2 + 2 x 2 + ( y − 8) + z 2
2 2 2
MA + 2 MB =
( x − 7) + ( y − 9 ) + z 2 + 3.0 + 2 x 2 + ( y − 8 ) + z 2
2 2 2
=
( x − 7) + ( y − 9 ) + z 2 + 3. ( x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 2 y − 23) + 2 x 2 + ( y − 8 ) + z 2
2 2 2
=
61
+ 2 x 2 + ( y − 8) + z 2
2
= 2 x2 + y 2 + z 2 − 5x − 6 y +
4
61
+ 2 x 2 + ( y − 8) + z 2
2
= 2 x2 + y 2 + z 2 − 5x − 6 y +
4
5
2
= 2 − x + ( 3 − y ) + ( − z ) + x + ( y − 8) + z
2 2 2
2 2
2
Áp dụng bất đẳng thức Minkowski ,ta có:
2
5
P ≥ 2 − x + x + ( 3 − y + y − 8 ) + ( − z + z ) =5 5
2 2
2
5
−x
2 = 3 − y= k > 0
x y −8 x =1
Dấu bằng xảy ra ⇔ z =0 ⇔ y =6 ⇒ M (1;6;0 ) .
x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 2 y −=
23 0 =
z 0
x y z
ÁP DỤNG 3 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho đường thẳng d : = = , đường thẳng
1 1 1
x y −1 z +1
′:
d= = và hai điểm A ( 2;1; −1) , B (1;1; 2 ) . Gọi M , N lần lượt là hai điểm di động
1 1 1
trên d và d ′ sao cho MN = 5 . Biết rằng giá trị nhỏ nhất của AM + BN có dạng
a + b ( a, b ∈ ) . Tổng a + b bằng
A. 3 . B. 1 . C. 57 . D. 27 .
Lời giải
Chọn D
Gọi M ( m; m; m ) ∈ d và N ( n; n + 1; n − 1) ∈ d ′ .
(m − n) + ( m − n − 1) + ( m − n + 1)
2 2 2
Ta có MN=
Trang 3
PHIẾU HỌC TẬP- BẤT ĐẲNG THỨC MINKOWSKI & ÁP DỤNG
m−n = 1
(m − n) + ( m − n − 1) + ( m − n + 1) =
2 2 2
Vì MN = 5⇒ 5 ⇒ m − n = 1⇒
m − n =−1
( m − 2) + ( m − 1) + ( m + 1) + ( n − 1) + n 2 + ( n − 3)
2 2 2 2 2
Ta có AM + BN =
= 3m 2 − 4m + 6 + 3n 2 − 8n + 10
2 2 2 2
2 14 4 14
= 3. m − + + − n +
3 3 3 3
Áp dụng bất đẳng thức Minkowski ,ta có:
2 2
2 14 14
AM + BN ≥ 3. m − n + + +
3 3 3
2 2
2 14 14
- TH1 : m − n =1 ⇒ AM + BN ≥ 3. 1 + + + =3 3
3 3 3
m−n = 1
3 3 3 3
2 14 m = M ; ;
m − 2 2 2 2
Dấu bằng xảy ra ⇔ 3 3 >0⇔ ⇒ .
4 = n = 1
N ; ;1 3 − 1
−n 14
3
2 2 2 2
3
2 2
2 14 14
- TH2 : m − n =−1 ⇒ AM + BN ≥ 3. −1 + + + = 57
3 3 3
m − n =−1
1 1 1 1
2 14 m = M ; ;
m − 2 2 2 2
Dấu bằng xảy ra ⇔ 3 3 >0⇔ ⇒ .
4 = n = 3
N ; ;3 5 1
−n 14 2 2 2
2
3 3
a = 27
Kết hợp TH1 và TH2 suy ra min ( AM + BN =
) 3 3= 27 + 0 ⇒ ⇒ a + b= 27 .
b=0
ÁP DỤNG 4 : Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;5;0 ) ; B ( 3;3;6 ) và đường thẳng ∆ :
x−7 y +3 z −8
= = . Gọi M (a; b; c) là điểm thuộc đường thẳng ∆ sao cho chu vi tam giác
2 −1 2
MAB nhỏ nhất. Khi đó a + b + c bằng
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
- Cách 1 : Đại số - Sử dụng BĐT Minkowski.
Gọi M ( 7 + 2t ; −3 − t ;8 + 2t ) ∈ ∆ .
Trang 4
PHIẾU HỌC TẬP- BẤT ĐẲNG THỨC MINKOWSKI & ÁP DỤNG
Ta có chu vi tam giác MAB là
P = MA + MB + AB = 9t 2 + 72t + 164 + 9t 2 + 36t + 56 + 2 11
2 2
2 5 2 5
P 3 ( t + 4 ) + ( −t − 2 ) +
2 2
=
+ + 2 11
3 3
Áp dụng bất đẳng thức Minkowski ,ta có:
2
2 5 2 5
P ≥ 3. ( t + 4 − t − 2 )
2
+ + =
2 29 + 2 11
3 3
2 5
t+4
Dấu bằng xảy ra ⇔ = 3 ⇔ t =−3 ⇒ M (1;0; 2 ) .
−t − 2 2 5
3
Vậy a + b + c =3.
Trang 5
PHIẾU HỌC TẬP- BẤT ĐẲNG THỨC MINKOWSKI & ÁP DỤNG
−8 − 2t = 4 + 2t
Ta có M ( 7 + 2t ; −3 − t ;8 + 2t ) ∈ ∆ nên (1) ⇔ 4 + t =−2 − t ⇔ t =−3 ⇒ M (1;0; 2 ) .
−8 − 2t = 4 + 2t
Vậy a + b + c =3.
ÁP DỤNG 5 : Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −2;1 − 3) và B (1; −3; 2 ) . Xét hai điểm M và N
thay đổi thuộc mặt phẳng ( Oxy ) sao cho MN = 3 . Giá trị lớn nhất của AM − BN bằng
A. 65 . B. 29 . C. 26 . D. 91 .
( Trích đề thi THPT QG môn Toán – BGD năm 2021 – Đợt 01 )
Lời giải
Chọn A
- Cách 1 : Đại số - Sử dụng BĐT Minkowski.
Gọi M ( a; b;0 ) ; N ( c; d ;0 ) ∈ ( Oxy ) .
Ta có MN =3 ⇔ ( a − c ) + ( b − d ) =9 .
2 2
x= a − c
Đặt ⇒ x2 + y 2 =
9.
y= b − d
Ta có
( a + 2) + ( b − 1) + 9 − ( c − 1) + ( d + 3) + 4
2 2 2 2
AM − BN =
( a + 2) + ( b − 1) + ( 3) − ( −c + 1) + ( −d − 3) + ( −2 )
2 2 2 2 2 2
=
( a + 2 − c + 1) + ( b − 1 − d − 3) + ( 3 − 2 )
2 2 2
AM − BN ≤
( a − c + 3) + (b − d − 4) + 1
2 2
⇔ AM − BN ≤
( x + 3) + ( y − 4 ) + 1=
2 2
⇔ AM − BN ≤ 6 x − 8 y + 35
9 9
x 5
= a − c 5
=
12 b − d = 12
x y y=− −
= 5 5
Dấu bằng xảy ra ⇔ −6 8 ⇔ ⇔ (1)
x 2 + y 2 = 9 x =− 9 a − c =− 9
5 5
y 12
= b − d 12
=
5 5
Trang 6
PHIẾU HỌC TẬP- BẤT ĐẲNG THỨC MINKOWSKI & ÁP DỤNG
Suy ra AM − BN ≤ 65 .
a + 2 − c +1 b −1− d − 3 3 − 2 2a − 3c =−7
Dấu bằng xảy ra ⇔ = = >0⇔ . (2)
a+2 b −1 3 2b − 3d =
11
62 91
M ; − ;0
5 5
53 79
N ; − ;0
5 5
Từ ( 1 ) và ( 2 ) suy ra .
8 19
M ; − ;0
5 5
17 31
N ; − ;0
5 5
- Cách 2 : Hình học.
Gọi (α ) : z + 3 =0 là mp qua A song song với mp ( Oxy ) và ( C ) là đường tròn tâm A bán kính
R = 3 nằm trong mp (α ) .
+) Và NA′ // MA, A′ ∈ ( C )
B′H 2 + A′H 2 ≤ 1 + ( HA + 3) =
2
Ta có: AM − NB = NA′ − NB′ ≤ A′B′ = 65
Suy ra AM − NB max =
65 .
Trang 7
PHIẾU HỌC TẬP- BẤT ĐẲNG THỨC MINKOWSKI & ÁP DỤNG
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI TẬP 01
1
x + yi ( x, y ∈ ) .Khi biểu thức P = z − 1 + z + 1 +
Cho số phức z = z − z − 4i đạt giá trị nhỏ
2
nhất thì x 2 + 3 y 2 bằng
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
BÀI TẬP 02
A. −9 . B. −6 . C. 6 . D. 9 .
BÀI TẬP 03
Cho số phức z thỏa mãn z = 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = z − 9 + 3 z + 1 − 6i bằng
A. 3 10 . B. 6 10 . C. 3 10 + 4. D. 6 10 + 3.
BÀI TẬP 04
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2;0;0 ) ; B ( −1;3; −3) và đường thẳng
x y z−2
∆: = = Gọi M (a; b; c) là điểm thuộc đường thẳng ∆ sao cho chu vi tam giác MAB
1 1 1
nhỏ nhất. Khi đó a + b + c bằng.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
BÀI TẬP 05
x + yi ( x, y ∈ ) thỏa mãn z + 2 − 4i + z − 3 + i =
Xét các số phức z = 5 2 . Khi biểu thức
P = z + i + z − 3 − 3i đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng x + y bằng
A. −2 . B. 1 . C. 2 . D. −1 .
BÀI TẬP 06
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 3; 2 và B 2;1; 4 . Xét hai điểm M và N
thay đổi thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MN 4 . Giá trị lớn nhất của AM BN bằng
A. 5 2 . B. 3 13 . C. 61 . D. 85 .
Trang 8
PHIẾU HỌC TẬP- BẤT ĐẲNG THỨC MINKOWSKI & ÁP DỤNG
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
BÀI TẬP 01
1
x + yi ( x, y ∈ ) .Khi biểu thức P = z − 1 + z + 1 +
Cho số phức z = z − z − 4i đạt giá trị nhỏ
2
nhất thì x 2 + 3 y 2 bằng
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
( x − 1) ( −1 − x )
2 2
Ta có: P = + y2 + + y2 + y − 2
( x −1 −1 − x) + ( y + y ) + y − 2= 2 1 + y 2 + y − 2= f ( y )
2 2
P≥
x − 1 −1 − x
Dấu bằng xảy ra ⇔ = ⇔=x 0.
y y
2 1 + y 2 + y − 2; y ≥ 2
Xét hàm số f ( y )= 2 1 + y + y − 2 = 2
.
2
2 1 + y − y + 2; y < −2
2y
+ 1; y ≥ 2
2
1+ y
f ′( y) =
2 y − 1; y < 2
1+ y2
1
f ′( y) =0 ⇔ y =
3
Ta có BBT :
1
Từ BBT suy ra MinP = 2 + 3 ⇔ y = ; x = 0 ⇒ x 2 + 3 y 2 =1 .
y∈
3
Trang 9
PHIẾU HỌC TẬP- BẤT ĐẲNG THỨC MINKOWSKI & ÁP DỤNG
BÀI TẬP 02
A. −9 . B. −6 . C. 6 . D. 9 .
Lời giải
Chọn A
81 (1) .
Gọi E ( x; y; z ) ⇒ E ∈ ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 2 ) =
2 2 2
Ta có
( x − 4) + ( y + 4) + ( z − 2) + (6 − x) + (− y ) + (6 − z )
2 2 2 2 2 2
EM + EN =
( x − 4 + 6 − x) + ( y + 4 − y) + ( z − 2 + 6 − z) =
2 2 2
EM + EN ≥ 6
x = 5
y = −2
z = 4 E ( 5; −2; −4 ) (TM k > 0 )
Từ (1)( 2 )( 3) ⇒ ⇒ .
x = 4 E ( 4; −4; 2 ) ( KTM k > 0 )
y = −4
z = 2
qua E ( 5; −2; 4 )
Vậy E ( 5; −2; 4 ) ⇒ ( P ) .
VTPT : n =
( P) IE
= ( 4; −4; 2 )
⇒ ( P ) : 4 ( x − 5 ) − 4 ( y + 2 ) + 2 ( z − 4 ) = 0 ⇔ ( P ) : 2 x − 2 y + z − 18 = 0 .
Suy ra tiếp diện ( P ) của mặt cầu ( S ) tại điểm E cắt trục tung tại điểm có tung độ y = −9 .
BÀI TẬP 03
Cho số phức z thỏa mãn z = 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = z − 9 + 3 z + 1 − 6i bằng
A. 3 10 . B. 6 10 . C. 3 10 + 4. D. 6 10 + 3.
Lời giải
Chọn B
Trang 10
PHIẾU HỌC TẬP- BẤT ĐẲNG THỨC MINKOWSKI & ÁP DỤNG
- Cách 1 : Đại số - Sử dụng BĐT Minkowski.
x + yi ( x, y ∈ ) .
Đặt z =
( x − 9) ( x + 1) + ( y − 6)
2 2 2
Ta có: P = + y2 + 3
( x − 9) ( x + 1) + ( y − 6)
2 2 2
= + y 2 + 8.0 + 3
( x − 9) + y 2 + 8 ( x2 + y 2 − 9) + 3 ( x + 1) + ( y − 6)
2 2 2
=
= 3 x 2 + y 2 − 2 x + 1 + 3 x 2 + y 2 + 2 x − 12 y + 37
= 3 ( x − 1) ( − x − 1) + (6 − y )
2 2 2
+ y2 +
Áp dụng bất đẳng thức Minkowski ,ta có:
( x − 1 − x − 1) + ( y + 6 − y ) =6 10
2 2
T ≥3
x −1 y
Dấu bằng xảy ra ⇔ = ( = k > 0 ) ⇔ 3x + y = 3 ( 2 ) .
−x −1 6 − y
x = 0
(TM k > 0 )
y=3
= x 0= y 3
Từ (1)( 2 ) ⇒ 9 ⇒ 3 ⇒ x = 9 3i .
⇔z=
x = x = −
5
5 5 ( KTM k > 0 )
3
y= −
5
Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy ⇒ M thuộc đường tròn tâm O ,
bán kính R = 3 .
Trang 11
PHIẾU HỌC TẬP- BẤT ĐẲNG THỨC MINKOWSKI & ÁP DỤNG
y
B
M M
O K A x
Lấy K (1;0 ) ⇒ OM =
3OK .
AOM chung
Xét ∆AOM và ∆MOK có: OM OA suy ra hai tam giác ta xét đồng dạng với nhau.
= = 3
OK OM
Suy ra AM = 3MK .
2 2
x y
Giả thiết z =3 ⇔ x + y =9 ⇔ + =1
2 2
(1)
3 3
x
3 = sin t x = 3sin t
Từ (1), ta có ⇒ ( t ∈ [ −π ; π ]) .
y = cos t y = 3cos t
3
( x − 9) ( x + 1) + ( y − 6)
2 2 2
Khi đó: P = + y2 + 3
P 6 10 ⇔=
Sử dụng CASIO với chức năng MODE7 hoặc MENU8 ⇒ Min= z 3i .
Trang 12
PHIẾU HỌC TẬP- BẤT ĐẲNG THỨC MINKOWSKI & ÁP DỤNG
BÀI TẬP 04
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2;0;0 ) ; B ( −1;3; −3) và đường thẳng
x y z−2
∆: = = Gọi M (a; b; c) là điểm thuộc đường thẳng ∆ sao cho chu vi tam giác MAB
1 1 1
nhỏ nhất. Khi đó a + b + c bằng.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
Gọi M ( t ; t ; 2 + t ) ∈ ∆ .
2 2
t 1 1 1 5
Dấu bằng xảy ra ⇔ = 3 ⇔ t =− ⇒ M − ; − ; .
−t − 1 4 2 3 3 3 3
3
Vậy a + b + c =3.
Trang 13
PHIẾU HỌC TẬP- BẤT ĐẲNG THỨC MINKOWSKI & ÁP DỤNG
Suy ra MA + MB = MA + MB′ ≥ AB′ = const .
= AB′ ∩ ∆
Do đó chu vi của tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất khi M
Tính được tọa độ điểm H ( 0;0; 2 ) ; K ( −1; −1;1= ) ; AH 2 = 2; BK 4 2
AH MH
Lại có: = ⇒ AH .MK = MH .B′K ⇒ KM = 2 MH , (1)
B′K MK
t + 1= 2 ( 0 − t )
1 1 1 5
Ta có M ( t ; t ; 2 + t ) ∈ ∆ nên (1) ⇔ t + 1 =2 ( 0 − t ) ⇔ t =− ⇒ M − ; − ; .
3 3 3 3
t + 1
= 2 ( 2 − 2 − t )
Vậy a + b + c = 1.
BÀI TẬP 05
x + yi ( x, y ∈ ) thỏa mãn z + 2 − 4i + z − 3 + i =
Xét các số phức z = 5 2 . Khi biểu thức
P = z + i + z − 3 − 3i đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng x + y bằng
A. −2 . B. 1 . C. 2 . D. −1 .
Lời giải
Chọn C
Trên mặt phẳng phức, xét 2 điểm A ( −2; 4 ) , B ( 3; −1) và gọi M là điểm biểu diễn số phức z .
x2 + (3 − x ) + ( x − 3) + ( − x − 1)=
2 2 2
Ta có : =
P 2 x 2 − 6 x + 9 + 2 x 2 − 4 x + 10
2
3 3
2
( − x + 1) + ( 2)
2 2
= 2. x − + +
2 2
2 2
3 3
Áp dụng bất đẳng thức Minkowski ,ta có: P ≥ 2 x − − x + 1 + + 2 =5.
2 2
3 3
x−
Dấu bằng xảy ra ⇔ 2 = 2 ⇔ x = 9 ∈ [ −2;3] ⇒ y = 5 ⇒ x + y = 9 + 5 = 2 .
−x + 1 2 7 7 7 7
BÀI TẬP 06
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 3; 2 và B 2;1; 4 . Xét hai điểm M và N
thay đổi thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MN 4 . Giá trị lớn nhất của AM BN bằng
A. 5 2 . B. 3 13 . C. 61 . D. 85 .
Lời giải
Chọn D
Trang 14
PHIẾU HỌC TẬP- BẤT ĐẲNG THỨC MINKOWSKI & ÁP DỤNG
- Cách 1 : Đại số - Sử dụng BĐT Minkowski.
B' H
E
K
(α)
A
Mo
N
M
(Oxy)
B′N và A, B′
Gọi B′ là điểm đối xứng với B qua mặt phẳng Oxy , suy ra B′ ( −2;1; 4 ) , BN =
ở cùng phía so với mặt phẳng Oxy .
Lấy điểm K sao cho B′K = NM ( B′NMK là hình bình hành), khi đó B= = 4,
′K MN
B′N = MK .
Do B′K //MN nên B′K nằm trên mặt phẳng (α ) đi qua B′ và song song với mặt phẳng Oxy
, suy ra (α ) có phương trình z = 4 .
Do B′K = 4 nên K thuộc đường tròn ( C ) nằm trên mặt phẳng (α ) có tâm là B′ , bán kính
R = 4.
Gọi H là hình chiếu của A lên (α ) ⇒ H (1; −3; 4 ) và HB '= 5 > R , E là giao điểm của tia đối
của tia B′H với ( C ) .
Ta có AM − BN = AM − B′N = AM − MK ≤ AK = AH 2 + HK 2 ≤ AH 2 + HE 2 .
2 2
Mà AH = 2, HE = HB′ + B′E = 5 + 4 = 9 suy ra AM − BN ≤ 2 + 9 =85 .
K ≡ E
Dấu ”=” xảy ra khi ⇔ M = AE ∩ ( Oxy ) = M 0 .
M ∈ AK , AM − MK =
AK
Trang 15