You are on page 1of 2

THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH – GV : TÔN NỮ THANH THỦY – TEL:0815331448

Bài 4 : ÔN TẬP KT TỔNG HƠP SỐ 9 (14/7/2021) xb


Câu 6:Cho (C):y = có tiếp tuyến(  )với (C) tại
I) HDSC KT SỐ7 II)BỔSUNG: THQG 2021 ax  2
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thỏa hàm số: M(1;– 2) thỏa (  )//d : 3x + y – 4 = 0 .Khi đó: a+b =? 2.
y =(m + 2)x3 + 3x2 + mx – 5 có CĐ;CTiểu ? 2
 ax  b 
/
ad  cb  2  ab
+y/ = 3(m+2)x2+6x+m  y có CĐ, CT  y/ = 0 có 2 +HQ:    y’= 
 cx  d  (cx  d) (ax  2) 2
2
nghiệm pbiệt (hay y/ đổi dấu 2 lần)
a  0 Tiếp tuyến  với (C) tại M(1;– 2) có pt là:
m  2 m  2
     2  ab
' y /  0 9  3m(m  2)  0  3  m  1 y–y0=y’(x0)(x–x0)y–(–2)= ( x  1) 
(a  2) 2
Câu 2 :Giá trị m thỏa :y= –mx4+2(m–2)x2+m–5 có CĐ
tại x = ½ ; gần nhất số nào dưới đây?3
y
 2  ab .x   2  ab  2 
+ y’ = – 4mx3+4(m–2)x y// = –12mx2+4(m–2) (a  2) 2  (a  2) 2 
 
y' (1 / 2)  0(1) m  8 / 3
+y đạt cực đại tại x0 = ½    xb 1 b
y" (1 / 2)  0(2) m  8 +Do:M(1;–2) (C):y =  –2= 
ax  2 a2
KL: y đạt cực tại x0 = ½  m=8/3
–2a+4=1+bb=–2a+3 (1)
Câu 3:GTLN của: y = 3  2 x  x 2 là?
+Tiếp tuyến  // d : y= –3x+4
 2  ab   3
+TXĐ:D=[–3;1]
 2  2x
(a  2) 2
+y’= ; x   3;1 y’=0x= –1 –2–ab=–3(a2–4a+4) (2)
2 3  2x  x 2 +Thế (1) vào (2) :–2–a(–2a+3)=–3a2+12a–12
So sánh :f(–1)=2 ;f(–3)=0 ;f(1)=0Maxy=2x= –1
Câu 4 :Tìm tổng GTLN ;GTNN của : y=Cos2x–Sinx
a  1  b  1
5a2–15a+10=0 
Giải : y=Cos2x–Sinx = (1–2Sin2x)–Sinx a  2  b  1
+Đặt:t=Sinx (–1  t  1)KSHS:y=f(t)= –2t2–t+1 a  1
 2  ab 
; t  [–1 ;1] f ’(t)= –4t–1f ’(t)=0t = –1/4 :Chọn +Đối chiếu ĐK :   2 
  4 Chọn: 
 (a  2)  b  1
2
+Do f(t) liên tục[–1;1] So sánh:f(–1/4) = 9/8; f(–1) = 0 ; f(1) = –2
+KL: *Max y = Maxf ( t )  9/8t = –1/4Sinx = –1/4 Bài 7: (C): y = – x3 + 3x – 2 .Viết pt đừơng thẳng (d)
1;1 qua A(–2;2) sao cho khoảng cách từ điểm cực đại của
 (C) đến (d) là lớn nhất. ? D. 3x – 2y +10=0
*Min y= M inf( t )  –2t=1Sinx=1x=  k 2
1;1 2 Giải:+KSHS (C):y = – x3 + 3x – 2 BBTđiểm cực
x 2  mx  1 đại của (C) là M(1;0).
Câu 5:Tìm m để :y = đạt cực tiểu tại x0=2 +Đừơng thẳng (d) qua A(–2;2)sao cho khoảng cách từ
xm
điểm CĐ M(1;0) đến (d) là lớn nhất (VẼ HÌNH)
/ x  2mx  m  1
2 2
y' (2)  0 (1)
+y = y đạt CT tại x0=2  Xét:d(M;d)=MH  MA = (2  1) 2  (2  0) 2 = 10
( x  m) 2
y' ()  ()khi x qua 2 (2)
m  1 Max d(M;d)= 10 H  A d  MA tại A(–2;2)
4  4m  m  1 2 + 4m + 3 = 0 
2
+(1)y/(2)=  0 m  Với: MA  (–3;2) là pháp vectơ của dPTTQ của d:
( 2  m) 2 m  3
–3(x+2)+2(y–2)=0–3x+2y–10=03x – 2y +10=0
x  2x
2
Bài 8 : Gọi M là GTLN và m là GTNN của hs :
+Xét ĐK (2) qua 2 t/hợp:1) m = – 1  y’ = 
( x  1) 2 y = | – x3 + 3x2 – 3| trên [1; 3]M2 + m2 = ?
x 0 1 2 +KSHS:y=f(x)= –x3+3x2–3; x [1 ;3]y’=–3x2+6x
/
f (x) + 0 – || – 0 +
x 1 2 3
(2) thỏa khi m= –1(Chọn)
y/ + 0 –
x 2  6x  8
2) m = – 3  y’ =  BXD 1
( x  3) 2 f (x) 0 0
x 2 3 4 –1 –3
/
f (x) + 0 – || – 0 + 3
(2) không thỏa khi m= –3 (Loại) 1 1
f (x)
+KL: y đạt cực tiểu tại x0 = 2 m= –1
0 0
THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH – GV : TÔN NỮ THANH THỦY – TEL:0815331448

x  0  [1;3] +KL:PT: f(f(x)) = 1 có 7 nghiệm phân biệt .


y’=0  BBTM=3;m=0M2+m2 =9 Bài 12: (THQG 2021–Câu 50): Cho hàm số y = f(x) có
 x  2  y  1
đạo hàm f /(x) = (x – 7)(x2 – 9), xR. Có bao nhiêu giá
x 1
Bài 9:Lập BBT của hàm số : y= 2
x  x 1
.Tìm m để trị nguyên dương của m để hsố g(x) = f x 3  5x  m có  
(1) có 4 nghiệm pbiệt:|x+1|= m(x2+x+1)(1) ? 0<m<1/3 ít nhất 3 điểm cực trị ? Giải:
 x 2  2x  0 x  0 x  7
+D=R ;y’= 2 y’=0  + f /(x)=(x – 7)(x2 – 9), x R.  f /(x) = 0  
( x  x  1) 2  x  2  x  3
+KL :Do :x +x+1>0 ; x  R 
2
  /
+g/(x) = f x 3  5x  m = x 3  5x  m .f / x 3  5x  m  /

x – –2 0 +
+Đặt:u=|x +5x|= ( x  5x ) u’=
3 3 2 
2 x 3  5x (3x 2  5)
y/ – 0 + 0
1


2 x 3  5x 
2

y 0 0
 x 3  5x 
/   =
 =

x x 2  5 (3x 2  5) x x 2  5 (3x 2  5) x (3x 2  5)
–1/3 x (x 2  5)
x 3  5x x
1
1/3 (Cách 2:Tính x 3  5x ? )
/

|y| y=m
0 0 0
+g/(x) =
x (3x 2  5) / 3

. f x  5x  m  x=0 là 1 điểm tới 
| x  1| x 1 x
(1) 2  m 2  m (1) có 4 nghiệm pbiệt
x  x 1 x  x 1 hạn của hàm g và Lim g' (x)  5f ' (m) ; Lim g' (x)  5f ' (m)
x 0 x 0
 0 < m < 1/3 x=0 là 1 điểm cực trị của hàm số g(x) .
Bài 10:y = 4 x  2x  3  2x  x đạt GTLN tại 2 giá
2 2 
+Xét: f / x 3  5x  m = 0  
trị của x mà tích của chúng là?  x 3  5x  m  7  x 3  5x  7  m
A. –1 B.0 C.1 D.2  
*Cách 1 :KSHS y theo biến x  x 3  5x  m  3   x 3  5x  3  m 
*Cách 2 :KSHS y=f(t) với :  
 x 3  5x  m  3  x 3  5x  3  m
t = x 2  2x  3 = (x  1)2  2  t  2  t2=x2–2x+3   
2x–x2=3–t2  f(t)=4t+(3–t2) +Đặt: h(x) =x +5xh’(x)=3x2+5>0; x  R BBT:
3

f/(t)= –2t+4  f/(t)=0 t=2 BBT y=f(t) ? +KL:


 Maxy=7  t=2  x 2  2x  3 =2 x2–2x+3=4  x – 0 +
x2–2x–1=0  x1.x2=c/a= –1 h/(x) + | +
+
h(x) 0
Bài 11: (THQG 2021–Câu 41) Cho hàm số bậc 3:
–
y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số
+ +
nghiệm thực pbiệt của pt: f(f(x)) = 1 là ?
y =7 – m
Giải :Từ đồ thị |h(x)|
 x 1  1 0 y = ±3 – m
f(x)=0  x 2  0;1 (I) y
 x 3  1;2
 
3

*g(x) = f x 3  5x  m có ít nhất 3 điểm cực trị 


u 1  1 1

+Và:f(u)=1 u 2  0 1 x 7–m>0 m < 7 Và:m  Z*  m  {1;2;3;4;5;6}


-1 O
*g(x) có đúng 4 điểm cực trị  …………………
u 3  1;2 -1
*g(x) có đúng 5 điểm cực trị  …………………
f ( x )  0 : co 3ì nghiêm x (Do(I)) *g(x) có đúng 6 điểm cực trị  …………………
 *g(x) có đúng 7 điểm cực trị  …………………
 f(f(x)) = 1  f ( x )  a (a  1) : 1nghiêm
f ( x )  b(1  b  2) : 3nghiêm KT SỐ 9–L12 (14/7/2021)

You might also like