You are on page 1of 2

THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH

GV: TÔN NỮ THANH THỦY


Tel: 0815331448
ÔN TẬP KT GIỮA HKI – L12 (4/8/2021) +BBT :
I)GIẢI TÍCH: x –∞ 1 +∞
1)KSHS và vẽ (C):y=ax3+bx2+cx+d(a0); y/ + || +
ax  b +
y=ax4+bx2+c(a0); y= (ad  bc  0)
cx  d y 1
2)Các vấn đề liên quan KSHS: –
+Đơn điệu; Cực trị;GTLN_GTNN;Tiệm cận +KL : y đồng biến [1; + ) ; y  1  y đạt GTNN là 1
+Điều kiện tiếp xúc của 2 Đồ thị-Tương giao 2 đồ thị. tại x =1 ;y không có CĐ ;CT vì y/ không đổi dấu..
3)Các dạng bài tập cơ bản:+BT SGK. Bài 2: Bảng biến thiên sau ứng với hàm số nào ?
+KSHS vẽ (C) :y=f(x) đồ thị (C’):y=|f(x)| và y=f(|x|). x – –1 0 1 +
+ Tìm tham số để hs tăng ; giảm trên 1 khoảng (Đoạn;nửa
khoảng) cho trứơc y’ + 0 0 –
+ 0
+ Tìm tham số để hs nhận M(x0;y0) là điểm cực đại(cực –
tiểu)của đồ thị HS y
+ Tìm GTLN;GTNN của HS y=f(x) (Trực tiếp;Gián tiếp
nhờ ẩn phụ–Lưu ý ĐK ẩn phụ) C. y = –x3 + 3x +1 D. y = 2x2 – x4
+Tương giao 2 đồ thị ; biện luận số nghiệm của pt.
+Viết PTTT với (C):y=f(x) ;tại điểm M  (C);Đi qua điểm x2 1
Bài 3:Số tiệm cận của :( C): y=  1 ; là?
cho trước; // hay vuông góc đường thẳng cho trước x 2  3x
+Viết pt đt đi qua các điểm cực trị của đồ thị HS bậc 3: x2 1 
x  1  0
2

y = y’.P(x)+ Q(x)  y = Q(x) là pt đt đi qua 2 điểm cực trị Giải:( C): y= 2  1 ĐK:  2 
của đồ thị hs bậc 3 x  3x 
x  3x  0
+Viết pt đồ thị đi qua các điểm cực trị của đường cong
x  1  x  1
P( x ) P / (x)  TXĐ:D=  ;1  1; \ {3}
phân thức: y   y / là pt đt đi qua 2 điểm x  0; x  3
Q( x ) Q (x)
cực trị của đồ thị phân thức. + Limy =   d1:x=–3 là TCĐ của (C)
x  3 
+ Các vấn đề liên quan khoảng cách : Tìm Mđồ thị phân
thức để tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận bé nhất;  |x|   1 
| x | 
Tìm 2 điểm thuộc 2 nhánh khác nhau của đồ thị phân thức + Limy = Lim  2  1 = Lim  2  1 = Lim   1 =1
để khoảng cách giữa chúng bé nhất . x   x  
x  x  
| x |  x  
| x | 
II)H̀NH HỌC: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
1)Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao
d2:y=1 là TCN của (C).
h là : V = (1/3)B.h . Bài 4:Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để:
2)Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều mx  4m
cao h là : V = B.h y= đồng biến trên (–2;+∞) ?
xm
3)Hệ quả:
a)Thể tích của khối hộp bằng tích số của diện tích đáy và  m 2  4m
+TXĐ: D=(–2;+∞) +y’= (xm)
chiều cao của nó . x  m2
m   2;
b)Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng tích số 3 kích thước của nó .
c)Thể tích của khối lập phương cạnh a:V= a3 +y đồng biến trên(–2;+∞)  
4)Tỉ số thể tích của hai khối đa diện đồng dạng bằng lập  y'  0; x  D
phương tỉ số đồng dạng. m  2 m  2
5)HQ:(chỉ dùng cho 2 tứ diện có chung đỉnh và cạnh     4  m  2
 m  4m  0  4  m  0
2
VS.A 'B'C' SA ' SB ' SC '
bên)  . . Bài 5:Cho hàm số: y = Cos2x –x . Phát biểu nào sau
VS.ABC SA SB SC
đây là đúng ? y nghịch biến trên R
6)Ứng dụng thể tích để tính chiều cao khối chóp;HLT .
HDSC KT TỔNG HỢP SỐ 13–L12 (4/8/2021) Giải:KSHS: y = Cos2x –x D=R
+y/=2Cosx.(–Sinx)–1=–(Sin 2x+1)
Bài 1:Cho hàm số y = x + 2 x  1 . Khẳng định nào
+Do: x  R: –1  Sin 2x  1Sin 2x+1  0
sau đây là Sai ?A. y đồng biến trên [1; + ) y/  0; x  R y nghịch biến trên R
B. y luôn dương với mọi x thuộc tập xác định . 1 1
C. y đạt cực tiểu tại x = 1. Bài 6:Số tiệm cận của (C):y=  2 là?
D. Không có giá trị lớn nhất của y 16  x 2 x  1
Giải: KSHS:y = x + 2 x  1 ; TXĐ :D=[1 ;+  ) ĐK:16–x2>0 –4<x<4TXĐ:D=(–4;4)
+ Limy =   ; Limy =    2 TCĐ: d1;2:x=  4
2( x  1) / 1 x   4  x 4 
+y/= 1+ =1  >0 ; x  1
2 x 1 x 1 +Do: x   4;4  x không thể tiến đến  
THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH
GV: TÔN NỮ THANH THỦY
Tel: 0815331448
(C) không có TCNvàTCX(C) chỉ có 2 TCĐ. Bài 9:Tìm m>0 để:(Cm) y = 2x3–3mx2+m có 2 điểm
Bài 7 : Cho hàm số : y = x3 – 6x2 y Cực Trị thẳng hàng với M(–1; 2)
+ 9x có đồ thị (C) như hình vẽ. Số 4 A. m=1/2 B. m=1 C. m=3/2 D. m=2
nghiệm của PT:
x  0  y  m
3|x3 – 6x2 + 9x|= 1 x 2 (1) +y’=6x2–6mxy’=0  
 x  m  y  m  m
3
là ? x +y có CĐ;CT  y’=0có 2 nghiệmpbiệt  m≠0(*)
O 1 3
Giải :
2 điểm cực trị của (Cm) là :A(0 ;m) ;B(m ;m–m3)
+(1)|x3 – 6x2 + 9x| = (1/3) 1 x 2
+2 điểm cực trị của (Cm) thẳng hàng M(–1; 2) 
MA  (1;m–2) cùng phương MB  (m+1;m–m3–2)
+Xét : (E) :y=g(x)=(1/3) 1 x 2  3y= 1 x 2 
m  1 m  m3  2
y  0   m3+m2–2m=0m(m2+m–2)=0
3y  0 y  0  1 m2
 2  2  x2 y2
9 y  1  x
2
x  9 y  1  1  (1 / 9)  1
2 m  0 : Loai m  1 : Chon
  2 
m  m  2  0 m  2 : Chon
(E) là ½ Elip có tâm đối xứng là gốc O(0 ;0) ;độ
+KL:Do m>0Chọn m=1 thỏa YCBT
dài trục lớn 2a=2 ; độ dài trục bé
*Cách 2:
2b=2(1/3)=2/3 ;nằm từ trục hoành trở lên trên.
+Trong ĐK:m≠0Lập PT đt đi qua 2 điểm cực trị
KL : (E) cắt (C) tại 2 điểm pbiệt(1) có 2 nghiệm.
của (Cm) bằng cách lấy y chia y’:
y
A
4 y = y’.P(x) + Q(x)
1 m
(Với:Thương số P(x)= x ;sốdư Q(x)=m–m2x
3 6
yCTrị = y/(xCTrị).P(xCTrị)+Q(xCTrị)
x +Mà: y/(xCTrị)=0 yCTrị =Q(xCTrị )PT đt d đi qua 2
Bài 8:Định tất cả giá trị m để O 1 3
điểm cực trị của đồthị hsbậc3 là:y=Q(x)= m–m2x (d)
điểm cực đại của đồ thị (C): B
+2 điểm CTrị thẳng hàng với M(–1; 2)M(–1;2)  d
x  m(m  1) x  m  1
2 2 4
2=m–m2(–1)m2+m–2=0
y= thuộc góc phần tư thứ
xm m  1 : Chon
nhất của hệ trục toạ độ. m  2 : Loai (Do : m  0)
Giải: +D = R \{m} 
Bài 10:Tìm tất cả giá trị m để :
x 2  2mx  m 2  1
+ y/ =  y=(–1/3)x3+(m–2)x2–mx+3m giảm trên (1;+  )
( x  m) 2 A. m  4 B. m > 4 C. –4<m<4 D. m< –4
y/ = 0  x2 – 2mx + m2 – 1 = 0 ('  1) +y’= –x2+2(m–2)x–m
 x = m–1 hay x = m+1 (thoả x  m)hàm số luôn +y giảm trên (1;+  )y’  0; x  (1;+  ) (I)
có cực đại, cực tiểu BBT : '  0
x – m – 1 + 
m m+1 +Cách 1: (I) '  0
y/ + 0 – || – 0 + x 1  x 2  1

điểmCĐcủa y là x0= m–1  Điểm CĐcủa(C) là : M(x0; y0) +Cách 2: x  (1;+  ):(I)m(2x–1)  x2+4x
x 2  4x
m =g(x) (Do:x>12x–1>0)
u(x) 2x  1
HQ: Nếu hsố y = đạt cực trị tại x0 thì giá trị
v( x ) x 2  4x
KSHS:g(x)= ; x  (1;+  )g’(x)= ...
u(x 0 ) u / (x 0 ) 2x  1
cực trị của hsố là:y0= = / ;ĐK:v/(x0)  0 +BBT:...
v( x 0 ) v ( x 0 )
 y0=2x0+m(m2–1)=2(m–1)+m3–m=m3+m–2
+Điểm CĐ M(x0 ;y0) thuộc góc phần tư (I) của(Oxy)
x 0  m  1  0 m  1
    m >1 +KL:YCBTm  Min g(x); x  (1;+  )m  4
y 0  m  m  2  0 (m  1)(m  m  2)  0
3 2

You might also like