Professional Documents
Culture Documents
y = y’.P(x)+ Q(x) y = Q(x) là pt đt đi qua 2 điểm cực trị Giải:( C): y= 2 1 ĐK: 2
của đồ thị hs bậc 3 x 3x
x 3x 0
+Viết pt đồ thị đi qua các điểm cực trị của đường cong
x 1 x 1
P( x ) P / (x) TXĐ:D= ;1 1; \ {3}
phân thức: y y / là pt đt đi qua 2 điểm x 0; x 3
Q( x ) Q (x)
cực trị của đồ thị phân thức. + Limy = d1:x=–3 là TCĐ của (C)
x 3
+ Các vấn đề liên quan khoảng cách : Tìm Mđồ thị phân
thức để tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận bé nhất; |x| 1
| x |
Tìm 2 điểm thuộc 2 nhánh khác nhau của đồ thị phân thức + Limy = Lim 2 1 = Lim 2 1 = Lim 1 =1
để khoảng cách giữa chúng bé nhất . x x
x x
| x | x
| x |
II)H̀NH HỌC: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
1)Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao
d2:y=1 là TCN của (C).
h là : V = (1/3)B.h . Bài 4:Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để:
2)Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều mx 4m
cao h là : V = B.h y= đồng biến trên (–2;+∞) ?
xm
3)Hệ quả:
a)Thể tích của khối hộp bằng tích số của diện tích đáy và m 2 4m
+TXĐ: D=(–2;+∞) +y’= (xm)
chiều cao của nó . x m2
m 2;
b)Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng tích số 3 kích thước của nó .
c)Thể tích của khối lập phương cạnh a:V= a3 +y đồng biến trên(–2;+∞)
4)Tỉ số thể tích của hai khối đa diện đồng dạng bằng lập y' 0; x D
phương tỉ số đồng dạng. m 2 m 2
5)HQ:(chỉ dùng cho 2 tứ diện có chung đỉnh và cạnh 4 m 2
m 4m 0 4 m 0
2
VS.A 'B'C' SA ' SB ' SC '
bên) . . Bài 5:Cho hàm số: y = Cos2x –x . Phát biểu nào sau
VS.ABC SA SB SC
đây là đúng ? y nghịch biến trên R
6)Ứng dụng thể tích để tính chiều cao khối chóp;HLT .
HDSC KT TỔNG HỢP SỐ 13–L12 (4/8/2021) Giải:KSHS: y = Cos2x –x D=R
+y/=2Cosx.(–Sinx)–1=–(Sin 2x+1)
Bài 1:Cho hàm số y = x + 2 x 1 . Khẳng định nào
+Do: x R: –1 Sin 2x 1Sin 2x+1 0
sau đây là Sai ?A. y đồng biến trên [1; + ) y/ 0; x R y nghịch biến trên R
B. y luôn dương với mọi x thuộc tập xác định . 1 1
C. y đạt cực tiểu tại x = 1. Bài 6:Số tiệm cận của (C):y= 2 là?
D. Không có giá trị lớn nhất của y 16 x 2 x 1
Giải: KSHS:y = x + 2 x 1 ; TXĐ :D=[1 ;+ ) ĐK:16–x2>0 –4<x<4TXĐ:D=(–4;4)
+ Limy = ; Limy = 2 TCĐ: d1;2:x= 4
2( x 1) / 1 x 4 x 4
+y/= 1+ =1 >0 ; x 1
2 x 1 x 1 +Do: x 4;4 x không thể tiến đến
THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH
GV: TÔN NỮ THANH THỦY
Tel: 0815331448
(C) không có TCNvàTCX(C) chỉ có 2 TCĐ. Bài 9:Tìm m>0 để:(Cm) y = 2x3–3mx2+m có 2 điểm
Bài 7 : Cho hàm số : y = x3 – 6x2 y Cực Trị thẳng hàng với M(–1; 2)
+ 9x có đồ thị (C) như hình vẽ. Số 4 A. m=1/2 B. m=1 C. m=3/2 D. m=2
nghiệm của PT:
x 0 y m
3|x3 – 6x2 + 9x|= 1 x 2 (1) +y’=6x2–6mxy’=0
x m y m m
3
là ? x +y có CĐ;CT y’=0có 2 nghiệmpbiệt m≠0(*)
O 1 3
Giải :
2 điểm cực trị của (Cm) là :A(0 ;m) ;B(m ;m–m3)
+(1)|x3 – 6x2 + 9x| = (1/3) 1 x 2
+2 điểm cực trị của (Cm) thẳng hàng M(–1; 2)
MA (1;m–2) cùng phương MB (m+1;m–m3–2)
+Xét : (E) :y=g(x)=(1/3) 1 x 2 3y= 1 x 2
m 1 m m3 2
y 0 m3+m2–2m=0m(m2+m–2)=0
3y 0 y 0 1 m2
2 2 x2 y2
9 y 1 x
2
x 9 y 1 1 (1 / 9) 1
2 m 0 : Loai m 1 : Chon
2
m m 2 0 m 2 : Chon
(E) là ½ Elip có tâm đối xứng là gốc O(0 ;0) ;độ
+KL:Do m>0Chọn m=1 thỏa YCBT
dài trục lớn 2a=2 ; độ dài trục bé
*Cách 2:
2b=2(1/3)=2/3 ;nằm từ trục hoành trở lên trên.
+Trong ĐK:m≠0Lập PT đt đi qua 2 điểm cực trị
KL : (E) cắt (C) tại 2 điểm pbiệt(1) có 2 nghiệm.
của (Cm) bằng cách lấy y chia y’:
y
A
4 y = y’.P(x) + Q(x)
1 m
(Với:Thương số P(x)= x ;sốdư Q(x)=m–m2x
3 6
yCTrị = y/(xCTrị).P(xCTrị)+Q(xCTrị)
x +Mà: y/(xCTrị)=0 yCTrị =Q(xCTrị )PT đt d đi qua 2
Bài 8:Định tất cả giá trị m để O 1 3
điểm cực trị của đồthị hsbậc3 là:y=Q(x)= m–m2x (d)
điểm cực đại của đồ thị (C): B
+2 điểm CTrị thẳng hàng với M(–1; 2)M(–1;2) d
x m(m 1) x m 1
2 2 4
2=m–m2(–1)m2+m–2=0
y= thuộc góc phần tư thứ
xm m 1 : Chon
nhất của hệ trục toạ độ. m 2 : Loai (Do : m 0)
Giải: +D = R \{m}
Bài 10:Tìm tất cả giá trị m để :
x 2 2mx m 2 1
+ y/ = y=(–1/3)x3+(m–2)x2–mx+3m giảm trên (1;+ )
( x m) 2 A. m 4 B. m > 4 C. –4<m<4 D. m< –4
y/ = 0 x2 – 2mx + m2 – 1 = 0 (' 1) +y’= –x2+2(m–2)x–m
x = m–1 hay x = m+1 (thoả x m)hàm số luôn +y giảm trên (1;+ )y’ 0; x (1;+ ) (I)
có cực đại, cực tiểu BBT : ' 0
x – m – 1 +
m m+1 +Cách 1: (I) ' 0
y/ + 0 – || – 0 + x 1 x 2 1
điểmCĐcủa y là x0= m–1 Điểm CĐcủa(C) là : M(x0; y0) +Cách 2: x (1;+ ):(I)m(2x–1) x2+4x
x 2 4x
m =g(x) (Do:x>12x–1>0)
u(x) 2x 1
HQ: Nếu hsố y = đạt cực trị tại x0 thì giá trị
v( x ) x 2 4x
KSHS:g(x)= ; x (1;+ )g’(x)= ...
u(x 0 ) u / (x 0 ) 2x 1
cực trị của hsố là:y0= = / ;ĐK:v/(x0) 0 +BBT:...
v( x 0 ) v ( x 0 )
y0=2x0+m(m2–1)=2(m–1)+m3–m=m3+m–2
+Điểm CĐ M(x0 ;y0) thuộc góc phần tư (I) của(Oxy)
x 0 m 1 0 m 1
m >1 +KL:YCBTm Min g(x); x (1;+ )m 4
y 0 m m 2 0 (m 1)(m m 2) 0
3 2