You are on page 1of 12

Facebook: Nguyen Tien Dat (Follow để nhận bộ đề thi cực chất 2023)

Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
Insta: nguyentiendat10
Học online: luyenthitiendat.vn
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Liên hệ: 1900866806

Cho hàm số
y f ( x) xác định và liên tục trên  , có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên ( 2 ; 0 ) . B. Hàm số nghịch biến trên (1; +  ) .
C. Hàm số nghịch biến trên (4 ; +  ) . D. Hàm số nghịch biến trên (  ;1) .

Tất cả các giá trị thực của m để hàm số y  mx + 3 đồng biến trên từng khoảng xác định là
x +1
A. m (;3) B. m  3 C. m [3; +) D. m (3; +) .

Cho hàm số y  f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào sau đây?
A. (1; 0) . B. (1;3).
C. (0;1) . D. (1;+).

1
Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y  x3  2x2 + 3x +1 .

1
3
A. (;1) và (3; +) . B. (1;3) . C. (;1) . D. (3; +) .

Cho hàm số y  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?


x 1
A. Hàm số đồng biến trên (2 ; +  ) .
B.
Hàm số nghịch biến trên (2 ; +  ) .
C. Hàm số đồng biến trên (;1) và (1; +  ) .
D.
Hàm số nghịch biến trên  .

2
Cho hàm số y = x2  4x  5 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng (5; +) .
B.
Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +) .
C.
Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 1) .
D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 2) .

Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?

A. y = x3 3x x 1
B. y = x3 +3x C. y = D. y = x4 3x2 +1
x +1

Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = 3x2 +1, x   . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. f (1) < f (5) B. f (0) > f (1) C. f (1) f (1) D. f (3) < f (4)
<

Cho hàm số y = mx + ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã
9
x+m
cho nghịch biến trên khoảng (;1) ?
A. 2 . B. 3. C. 5. D. 7 .
3 2
Tập hợp các giá trị m đề hàm số y = x  ( m + 5) x + 5mx +1 đồng biến trên (6; 7) là:
3 2
A. (; 7] . B. (; 6] . C. [5; +) . D. (;5].

Cho hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ:

Xét hàm số g ( x) = f ( x 2  2) . Hàm số g ( x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. ( 0; 2) . B. (0 ;1) . C. (1; 0) . D. ( 2 ; +) .
 
Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số sin x + nghịch biến trên khoảng  ;  ?
m
y=
sin x 1  2 
A. m 1 . B. m >1 . C. m <1 . D. m 1 .

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số


y = sin x + cos x + mx đồng biến trên  .
A.  <m< . B. m   2 . C.  m . D. m  2.
2 2 2 2

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2x 1 là
x2
A. x = 2 . B. y = 2 . C. x = 2 . D. y = 2 .

3
Cho hàm số y = f
( x) xác định và liên tục trên  \ 1 và có bảng biến thiên như sau.

Số nghiệm thực của phương trình


f ( x) + 7 = 0 là
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2

Cho hàm số
y= f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình 2 f (x)1 = 4 là


A. 2 . B. 3. C. 1 . D. 4 .

Điểm cực đại của đồ thị hàm số


y = x4  2x2  3 là
A. Q ( 2 ; 5) . B. M (1 ;  4) . C. N (0 ;  3) . D. P (1 ;  4) .

Cho hàm số y = f ( x) thỏa f  ( x ) = ( x 1)( x  2 )


2
( x  3) ,  x   . Hàm số đã cho đạt cực
đại tại mãn
A. x = 3 . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = 1 .

Số điểm cực trị của hàm số y = 5x  1 là


x+2
A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .

Điểm cực tiểu của hàm số y = x3  3x2  9x + 2 là


A. yCT = 25 . B. x = 1 . C. yCT = 7 . D. x = 3 .

Cho hàm số f ( x) có đạo


2021 2020
f  ( x ) = x ( x 1)( x + 2 ) ( x + 3)  x   . Số điểm cực trị của
hàm
hàm số đã cho là
A. 2 . B. 3. C. 5. D. 1.
4
Cực tiểu của hàm số y = x +  3 là
x
A. 3 B. 1 C. 1 D. 3

4
Hàm số y = x 1 có tất cả bao nhiêu cực trị?
x+2
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

5
(
4 5
Cho hàm f có đạo f  ( x ) = ( x +1) ( x  2) ( x với mọi x  . Số điểm cực
của hàm số
g( x) f ( x ) là
A. 1. =
B. 3 . C. 7 . D. 5 .

Cho hàm số
y= f ( có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
x)

( )
g ( x ) = f x 2 + 3x có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 3 B. 6
C. 4 D. 5

2
Tìm m để hàm số y =  x3  2mx2 + (m2 + 3m) x + 5 đạt cực đại tại x = 1 .
3
m = 1  m = 1
A.  . B. m = 1. C. m = 2 . D.  .
 m = 2 m = 2
Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị?
A. y = 2x4 + 4x2 +1 . B. y = x4 + 2x2 1. C. y = x4  x2 +1 . D. y = x4  2x2 1.

Tìm tổng các tham số nguyên dương m để hàm số y = x4 + ( m  5) x2 + 5 có 3 điểm cực trị.
A. 10 . B. 15 . C. 24 . D. 14 .

Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số


( )
y = m 2  9 x4  2x2 +1 có đúng một cực trị là
A. vô số. B. 7. C. 5. D. 0.

Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = mx4 + (m 1) x2 + 2020 có đúng một điểm
cực đại.
m < 1
A.  . B. m  0 . C. 0  m  1 . D. m < 1 .
m  0
Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x4  2m2 x2 +1 có ba điểm cực trị là ba đỉnh
của một tam giác vuông cân.
A. m  0 . B. m = 1. C. m = 1. D. m = 1.

Tìm giá trị nhỏ nhất M của hàm số


y = 2x3 + 3x2 12x +1 trên [1; 5]
A. M = 6 . B. M = 5 . C. M = 4 . D. M = 3 .

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + trên đoạn [2; 4] là


9
x
25 13
A. min y = 6 . B. min y = . C. min y = . D. min y = 6 .

6
(
4 5
Cho hàm f có đạo f  ( x ) = ( x +1) ( x  2) ( x với mọi x  . Số điểm cực
[2;4] [2;4] 4 [2;4] 2 [2;4]

7
Cho hàm f ( x) liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình

Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất,giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [2;6] Giá trị
M  m bằng?

A. 5 . B. 4 . C. 8 . D. 3 .
2x + 1
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên [0;1)  (1;3]
x 1
7 1
A. . B. 1. C. . D. Không tồn tại.
2 2

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 2cos2 x + 2 sin x + 1 .
13 13 9
A. M = , m = 3 . B. M = ,m= 13
C. M = ,m= D. M = 4, m =  .
3.
1.
4 4 4 4
2 x3  3x + 3m 1 + 9 x
Biết giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) 5
trên [0;3] bằng 12. Tính
= 5

tổng tất cả các giá trị của tham số thực m.


4 6 2
A.  . B. C. D. 0.
5 . .
5 5
1  3x
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = có hai tiệm cận ngang.
3  2mx2
A.  \{0} . B. (0; +) . C. (; 0) . D.  .

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số x 1
y = x2 + 2mx  m + 2 có đúng
hai đường tiệm cận. Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng:
A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 1.
x +1
Tìm tất cả các giá trị của m sao cho đồ thị hàm số y = có hai tiệm cận ngang.
mx2 +1
A. m  B. m < 0
C. m = 0 D. m > 0

8
Cho hàm y f ( liên tục  và có đồ thị như hình
Số nghiệm thực dương phân biệt của phương trình
f ( x) = 1 là
A. 2 B. 4
C. 3 D. 1

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x4  4x 2  4 + 2m = 0 có 4
nghiệm phân biệt
A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .

Cho hàm số
y= f ( x) xác định trên  \ {1} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình vẽ.

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f ( x ) = 2m  có đúng
3 nghiệm thực phân biệt. 4
A. (0;3) . B. (4; 2) . C. (0;3] . D. (3; + ) .

Cho hàm số f ( x) = x3  3x2 + 3m 1. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt trong đó có đúng hai điểm có hoành độ lớn hơn 1.
1 7 4 5
A. < m < 1. B. 2 < m < . C. 2 < m < . D. 1 < m < .
3 3 3 3

Cho hàm số
y= f ( xác định trên  và có đồ thị hàm số
x)
y = f ( là đường cong ở hình vẽ. Hỏi hàm số y = f ( x) có
x)
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4 B. 6
C. 5 D. 3

Cho hàm số x)
f ( x) = x4 + bx3 + cx2 + dx và hàm số y = f  (
+e
9
Cho hàm y f ( liên tục  và có đồ thị như hình
có đồ thị
như hình vẽ. Hàm
số
f ( x) có bao nhiêu điểm cực đại?

A. 2 . B. 1.
C. 3 . D. 0 .

1
Cho hàm số y = f ( x) , hàm y = f ( x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên dưới
số

Bất phương trình


f (x) > x2  2x + m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x  (1; 2) khi và
chỉ khi
A. m 
f (1) 1. B. m  f (2) . C. m  f (1) + 1. D. m  f (2)  2 .

Cho hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f ( x 2 + 4x + m nghịch biến trên (1;1) là

)
A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .

Cho hàm số
y= f ( có đạo hàm trên  . Biết rằng đồ thị hàm
x)
số y = f  ( như hình bên. Hàm số g ( x) = f ( x)  x2  x . Mệnh
x)
đề nào sau đây đúng?
A. g (1) = g (1) .
B. g (1) > g (1) .
C. g (1) = g ( 2 ) .
D. g (1) > g ( 2 ) .

1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y = x3  2x2 + 3x 1 tại điểm có hoành độ 1 là
A. y = 10x +17 . B. y = 10x  3 . C. y = 10 x + 3 . D. y = 10x 17 .

You might also like