You are on page 1of 5

ĐỀ ÔN SỐ 01 THI GIỮA HK1 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 90 PHÚT

PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)


Câu 1. [1] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên K. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng K thì f  ( x )  0, x  K .
B. Nếu f  ( x )  0, x  K thì hàm số f ( x ) đồng biến trên K .
C. Nếu f  ( x )  0, x  K thì hàm số f ( x ) đồng biến trên K .
D. Nếu f  ( x )  0, x  K và f  ( x ) = 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số đồng biến trên K .
Câu 2. [1] Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
x −1
A. y = x 4 + x 2 . B. y = . C. y = x3 + x . D. y = − x3 − x .
x−2
Câu 3. [1] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đạo hàm f  ( x ) = (1 − x ) ( x + 1) ( 3 − x ) . Hàm số
2 3

y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( −;1) . B. ( −; −1) . C. ( −1;3) . D. ( 3; + ) .
Câu 4. [1] Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên là f '( x) = x ( x −1) . Hàm số đã cho đồng biến trên
2

khoảng
A. (1;+) . B. ( −; +) . C. ( 0;1) . D. ( −;1) .
x +1
Câu 5. [2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng
2x − m
( − 2; +  ) .
A. m− 4 . B. m− 2 . C. m − 2 . D. m − 4 .
Câu 6. [1] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại


A. x = 0 . B. x = 3 . C. x = −2 . D. x = 1 .
Câu 7. [1] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. x = −1 . B. x = −3 . C. x = 2 . D. x = −2 .
Câu 8. [1] Cho hàm số y = 2 x + 3x 2 − 36 x − 10 có đồ thị
3
( C ) . Đồ thị ( C ) có
A. điểm cực tiểu x = 2 . B. điểm cực đại x = −3 .
C. điểm cực tiểu ( 2;54) . D. điểm cực đại ( −3;71) .
Câu 9. [1] Điểm cực đại của hàm số y x3 3x 2 1 là
A. x = −2 . B. x = 0 . C. x = 3 . D. x = −1 .
Câu 10. [2] Khi hàm số y = − x 3 − mx 2 + ( m 2 − 2 ) x + 2021 đạt cực đại tại x = 1 thì giá trị của tham số
1
3
m thuộc khoảng nào sau đây?
1
A. (1; 4 ) . B. ( −3; 0) . C. ( 0;3) . D. ( −2;0) .
Câu 11. [2] Xác định tham số m sao cho hàm số y = 2021x − m x đạt cực trị tại x = 1 .
A. 2021. B. 2042. C. 2020. D. 4042.
Câu 12. [1] Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x −10x + 2 trên đoạn  −1;2 bằng
4 2

A. 2. B. −23 . C. −22 . D. − 7 .
Câu 13. [1] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  −3;2 và có bảng biến thiên như sau. Gọi M , m lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn  −1;2 . Tính M + m .

A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
4
Câu 14. [2] Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2cos x − cos x trên 0;   .
3

3
2 10 2 2
A. max y = . B. max y = . C. max y = . D. max y = 0 .
0;  3  0;  3  
0; 3 0; 
Câu 15. [2] Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 3 + 5 − x là
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 2.
Câu 16. [1] Bảng biến thiên sau là của hàm số nào trong các hàm số sau đây?

A. f x x3 3x . B. f x x4 2x2 1.
x 1 x 3
C. f x . D. f x .
x 2 x 2
Câu 17. [2] Cho bảng biến thiên như hình vẽ dưới. Hỏi đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong
các hàm số sau?

x −3 −x + 2 x+2 x+2
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x −1 x −1 x +1 x −1
Câu 18. [2] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ:

Tìm m để phương trình f ( x ) = 2 − 3m có bốn nghiệm phân biệt


1
A. m  −1 . B. m = .
3

2
1 1
C. −1  m  − . D. m  −1 hoặc m  − .
3 3
Câu 19. [2] Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường trong trong hình bên?
y
4

1
x
-8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3
-1

-2

A. y = x − 2 x + 3 .
4 2
B. y = − x − 2 x + 3 .
4 2 -3
C. y = x 4 − x 2 + 3 . D. y = x 4 − 4 x 2 + 3 .
Câu 20. [2] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên
-4
như sau:
-5

-6

-7

Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?


A. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 2 .
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng ( 2;+ ) bằng 0 .
2x −1
Câu 21. [1] Các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần lượt là
x −1
A. x = 2 ; y = 1. B. x = −1 ; y = −2 . C. x = 1 ; y = −2 . D. x = 1 ; y = 2 .
x−2
Câu 22. [1] Gọi I là giao điểm của đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x+2
. Toạ độ điểm I là
A. I ( 2;1) . B. I ( −2;2) . C. I ( −2; −1) . D. I ( −2;1) .
Câu 23. [1] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là


A. y = 2 . B. y = 0 . C. x = 2 . D. x = 0 .
Câu 24. [1] Cho hàm số y = f ( x) có lim f ( x) = 2 và lim f ( x) = −1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng
x →+ x →−

định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 2 và x = −2 .
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2 và y = −1 .
x +1 −1
Câu 25. [2] Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x2 + x
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
3
Câu 26. [1] Hình bát diện đều có số cạnh là
A. 12 . B. 10 . C. 16 . D. 14 .
Câu 27. [1] Mặt đáy của hình chóp tứ giác đều là hình gì?
A. Hình vuông. B. Hình thoi. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật.
Câu 28. [2] Tổng diện tích của tất cả các mặt của khối đa diện đều loại 3;4 có cạnh a là
a2 3 3a 2 3 2
A. . B. . C. 2 3a . D. 3a 2 .
4 4
Câu 29. [2] Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều tạo thành
A. các đỉnh của một hình tứ diện đều.
B. các đỉnh của một hình bát diện đều.
C. các đỉnh của một hình mười hai mặt đều.
D. các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều.
Câu 30. [1] Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA ⊥ ( ABCD ) ,
SA = 3a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
4a 3
A. V = 6a3 . B. V = . C. V = 12a3 . D. V = 4a3 .
3
Câu 31. [1] Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA = a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
2a 3 2a 3 2a 3
A. V = B. V = C. V = 2a3 D. V =
6 4 3
Câu 32. [1] Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD ) . Biết
SA = 2 AB = 2a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
4 2
A. V = a 3 . B. V = 4a3 . C. V = 2a3 . D. V = a 3 .
3 3
Câu 33. [1] Một khối lăng trụ tứ giác có đáy là tứ giác đều cạnh bằng 5cm , chiều cao bằng 3cm . Thể
tích của khối lăng trụ đó là
A. 75cm3 . B. 25cm3 . C. 225cm3 . D. 12,5cm 3 .
Câu 34. [2] Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a 3 ,
ACB = 60 , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB hợp với mặt đáy một góc 30 . Tính thể
tích V của khối chóp S . ABC .
a3 3 a3 6 a3 3 a3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
18 6 6 9
Câu 35. [3] Cho khối chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a . Tam giác SAB cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD , biết góc
giữa SC và ( ABCD ) bằng 600 .
4a 3 15 4a 3 9
A. V = 4a B. V = 4a C. V = D. V =
3 3
15 . 9. . .
3 3
PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. [2D1-2.2-3] Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên . Hàm số y = f  ( x ) có đồ thị như hình bên.

4
Điểm cực đại của hàm số g ( x ) = f (1 − 2x ) là
1
A. x = − . B. x = 1 . C. x = −1 . D. x = 4 .
2
Câu 2. [2H1-3.2-3] Cho hình lăng trụ tam giác ABC . ABC  có BB = 2a . Hình chiếu vuông góc của điểm
B lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm của ABC , góc tạo bởi đường thẳng BB  và mặt phẳng

( ABC ) bằng 600 , tam giác ABC vuông góc tại C và BAC = 600 . Tính theo a thể tích của khối chóp
A. ABC .
2x + m −1
Câu 3. [2D1-3.11-3] Tìm tất cả giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = trên đoạn
x +1
1;2 bằng 1.
Câu 38. [2H1-3.5-3] Ông An dự định làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp,
chiều dài gấp đôi chiều rộng ( các mối ghép có kích thước không đáng kể). Biết rằng ông An sử dụng hết
5 m 2 kính. Hỏi bể cá có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 1,51m3 . 3
B. 1, 01m . C. 0,96 m3 . D. 1,33m3 .

You might also like