Professional Documents
Culture Documents
Made 121
Made 121
THẦY ĐOÀN CÔNG HOÀNG Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi này có 7 trang, 50 câu)
Mã đề thi
THÍ SINH KHÔNG VIẾT GÌ VÀO ĐỀ THI! 121
Câu 1. [Mức độ 1] Khối đa diện đều loại 3;3 có tên gọi nào dưới đây?
A. Khối tứ diện đều. B. Khối bát diện đều.
C. Khối lập phương. D. Khối 20 mặt đều.
Câu 2. [Mức độ 2] Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và có bảng biến thiên như hình vẽ.
A. 3 . B. 1 . C. −3 . D. −1 .
x
1
Bất phương trình f ( x ) m − đúng với mọi x ( −2; 2 ) khi và chỉ khi
3
1 1
A. m f ( −2 ) + 9 . B. m f ( −2 ) + 9 . C. m f ( 2 ) + . D. m f ( 2 ) + .
9 9
Câu 12. [Mức độ 1] Cho hàm số y = f ( x ) có lim f ( x ) = 3 và lim f ( x ) = −3 . Khẳng định nào sau đây
x →+ x →−
đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là hai đường thẳng y = 3 và y = −3 .
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là hai đường thẳng x = 3 và x = −3 .
Câu 13. [ Mức độ 1] Cho hình lăng trụ đứng ngũ giác có diện tích đáy là 10a 2 , độ dài cạnh bên bằng 3a .
Thể tích khối lăng trụ bằng
A. 30a 3 . B. 10a 3 . C. 20a3 . D. 40a3 .
( )
Câu 14. [Mức độ 2] Đồ thị hàm số f ( x ) = ( x − 3) x 2 − 3x + 2 cắt trục hoành tại mấy điểm?
3
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 15. [Mức độ 1] Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a 2 , mặt bên là hình chữ
nhật có diện tích bằng 6a 2 . Thể tích lăng trụ ABC. ABC là
1 3 3 3 3
A. a . B. 3a 3 . C. a3 . D. a .
2 2 2
Câu 16. [Mức độ 1] Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ
Khối tứ diện đều Khối lập phương Bát diện đều Khối 12 mặt đều Khối 20 mặt
đều
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Số mặt của khối lập phương là 4 .
B. Các mặt của khối 12 mặt đều là tứ giác đều.
C. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.
D. Các mặt của 5 loại khối đa diện trên đều là các tam giác đều.
Câu 17. [Mức độ 1] Cho hàm số y = f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d ( a; b; c; d , a 0 ) có bảng biến thiên như
hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. y = 1 − 2 x 2 − x 4 . B. y = x3 − 3x . C. y = 1 − 3x − x3 . D. y = x 4 − 2 x 2 .
Câu 19. [Mức độ 1] Cho lăng trụ ABC. ABC có thể tích là V . Gọi M là trung điểm AA và V là thể tích
V
khối chóp M . ABC . Tỉ số bằng:
V
1
A. . B. 2 . C. 6 . D. 3 .
6
Câu 20. [ Mức độ 1] Số cạnh của hình bát diện đều là
A. 12. B. 6. C. 8. D. 20.
Câu 21. [Mức độ 2] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
của m −10;10 để hàm số đã cho có các điểm cực trị đều nhỏ hơn 1?
A. 21 . B. 10 . C. 20 . D. 11 .
Câu 35. [Mức độ 1] Khi tăng độ dài cạnh đáy của một khối chóp tam giác đều lên hai lần và giảm chiều cao
của hình chóp đó đi 4 lần thì thể tích khối chóp thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên hai lần . B. Tăng lên 8 lần .
C. Giảm đi hai lần. D. Không thay đổi .
Câu 36. [ Mức độ 3] Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên tạo với
đáy một góc 60 . M là trung điểm của BC , I là trung điểm của AM , biết rằng hình chiếu của I trên mặt
phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. a3 3 .
8 4 16
Câu 37. [ Mức độ 3] Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi N , P là các điểm lần lượt thuộc các cạnh
BC và CD sao cho BN = 2 NC và DP = 2 PC . Mặt phẳng ( ANP ) chia khối lập phương thành 2 phần có
V1
thể tích là V1 và V2 , trong đó V1 V2 . Tính tỉ số .
V2
V1 109 V1 105 V1 25 V1 25
A. = . B. = . C. = . D. = .
V2 161 V2 161 V2 47 V2 49
Câu 38. [Mức độ 4] Một tấm tôn hình tam giác ABC có độ dài cạnh AB = 3; AC = 2; BC = 19 . Điểm H là
chân đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC . Người ta dùng compa vẽ đường tròn có tâm là A , bán kính
AH vạch một cung tròn MN . Lấy phần hình quạt gò thành hình nón không có mặt đáy với đỉnh là A , cung
MN thành đường tròn đáy của hình nón. Tính thể tích khối nón trên.
57 2 19 2 114 2 3
A. . B.. C. . D. .
361 361 361 19
Câu 39. [Mức độ 3] Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị
2023
hàm số g ( x ) = là
f ( f ( x ) + 1) − 2
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 45. [Mức độ 2] Cho khối lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật thỏa
mãn AB = a ; AD = a 3 . Mặt phẳng ( ABD ) tạo với đáy một góc 45 . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
a3 a3 3 3a 3 3a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 2
Câu 46. [Mức độ 2] Cho hình chóp S . ABC , có M là điểm thuộc SA sao cho SM = 2MA . Tỉ số thể tích
VS .MBC
là
VS . ABC
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 48. [Mức độ 3] Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng d : y = x + m cắt đồ
2x + 1
thị ( C ) của hàm số y = tại hai điểm phân biệt A , B sao cho AB 2 2 . Tổng giá trị tất cả các phần
1− x
tử của tập hợp S bằng
A. −6 . B. 0 . C. −27 . D. 9 .
Câu 49. [Mức độ 3] Tích tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y = 1 + log 7 ( x 2 + 1) − log 7 ( mx 2 + 4 x + m ) có tập xác định là bằng
A. 24 . B. 60 . C. 120 . D. 36 .
Câu 50. [Mức độ 3] Cho f ( x ) là đa thức bậc 4. Đồ thị của hàm số y = f (1 − x ) được cho như hình bên.
x3
(
Hàm số g ( x ) = f x 2 − 1 + ) 3
− x 2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?