You are on page 1of 7

TRƯỜNG THPT ĐAN PHƯỢNG KIỂM TRA KS CUỐI KỲ I- NĂM HỌC 2023- 2024

THẦY ĐOÀN CÔNG HOÀNG Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi này có 7 trang, 50 câu)
Mã đề thi
THÍ SINH KHÔNG VIẾT GÌ VÀO ĐỀ THI! 121

Câu 1. [Mức độ 1] Khối đa diện đều loại 3;3 có tên gọi nào dưới đây?
A. Khối tứ diện đều. B. Khối bát diện đều.
C. Khối lập phương. D. Khối 20 mặt đều.
Câu 2. [Mức độ 2] Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số y = f ( 3 + x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( −5;3) . B. ( 2;3) . C. (1;3) . D. ( −2;0 ) .
Câu 3. [Mức độ 2] Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a
3
a3 2 a3 3 a 2a 3 2
A. . B. . C. . D. .
6 6 3 3
Câu 4. [Mức độ 1] Trong các hàm số sau, hàm số có hai điểm cực trị là:
A. y = x3 − 4 x 2 + 5x + 2023 . B. y = x 4 − 2 x 2 + 2023 .
x +1
C. y = . D. y = x 2 − 2 x + 2023 .
x−2
Câu 5. [ Mức độ 1] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Khối lập phương là khối đa diện đều loại 3; 4 .
B. Khối tứ diện đều có 6 đỉnh.
C. Khối hai mươi mặt đều có tất cả các mặt là hình ngũ giác.
D. Khối mười hai mặt đều có mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 3 cạnh.
Câu 6. [Mức độ 1] Cho y = x 4 − 2 x 2 + 3 và đường thẳng d : y = 3 . Số giao điểm của đường thẳng d và đồ thị
hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 3 là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 0.
Câu 7. [Mức độ 1] Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị hàm số như hình vẽ

Số nghiệm của phương trình f ( x 2 ) = 0 là


A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 1 .
Câu 8. [Mức độ 2] Cho hàm số f ( x ) = x − 3x − 1 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  0; 2 bằng
3

A. 3 . B. 1 . C. −3 . D. −1 .

Trang 1/7 - Mã đề 121


mx + 1
Câu 9. [Mức độ 2] Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = đồng biến trên khoảng
x+m
(1; +  )
A. m  1 . B. −1  m  1 .
C. m  1 . D. m  −1 hoặc m  1 .
Câu 10. [Mức độ 1] Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x 3 − 3x 2 + 2 trên đoạn 1;3 bằng
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. −2 .
Câu 11. [Mức độ 2] Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số f  ( x ) có bảng biến thiên như sau

x
1
Bất phương trình f ( x )  m −   đúng với mọi x  ( −2; 2 ) khi và chỉ khi
3
1 1
A. m  f ( −2 ) + 9 . B. m  f ( −2 ) + 9 . C. m  f ( 2 ) + . D. m  f ( 2 ) + .
9 9
Câu 12. [Mức độ 1] Cho hàm số y = f ( x ) có lim f ( x ) = 3 và lim f ( x ) = −3 . Khẳng định nào sau đây
x →+ x →−

đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là hai đường thẳng y = 3 và y = −3 .
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là hai đường thẳng x = 3 và x = −3 .
Câu 13. [ Mức độ 1] Cho hình lăng trụ đứng ngũ giác có diện tích đáy là 10a 2 , độ dài cạnh bên bằng 3a .
Thể tích khối lăng trụ bằng
A. 30a 3 . B. 10a 3 . C. 20a3 . D. 40a3 .
( )
Câu 14. [Mức độ 2] Đồ thị hàm số f ( x ) = ( x − 3) x 2 − 3x + 2 cắt trục hoành tại mấy điểm?
3

A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 15. [Mức độ 1] Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a 2 , mặt bên là hình chữ
nhật có diện tích bằng 6a 2 . Thể tích lăng trụ ABC. ABC  là
1 3 3 3 3
A. a . B. 3a 3 . C. a3 . D. a .
2 2 2
Câu 16. [Mức độ 1] Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ

Khối tứ diện đều Khối lập phương Bát diện đều Khối 12 mặt đều Khối 20 mặt
đều
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Số mặt của khối lập phương là 4 .
B. Các mặt của khối 12 mặt đều là tứ giác đều.
C. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.
D. Các mặt của 5 loại khối đa diện trên đều là các tam giác đều.
Câu 17. [Mức độ 1] Cho hàm số y = f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d ( a; b; c; d  , a  0 ) có bảng biến thiên như
hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

Trang 2/7 - Mã đề 121


A. f ( x ) = x 3 − 3x 2 + 2 . B. f ( x ) = − x3 − 3x 2 + 2 .
C. f ( x ) = x 3 − 3x 2 − 2 . D. f ( x ) = x 3 + 3x 2 + 2 .
Câu 18. [Mức độ 1] Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm
số nào?

A. y = 1 − 2 x 2 − x 4 . B. y = x3 − 3x . C. y = 1 − 3x − x3 . D. y = x 4 − 2 x 2 .
Câu 19. [Mức độ 1] Cho lăng trụ ABC. ABC  có thể tích là V . Gọi M là trung điểm AA và V  là thể tích
V
khối chóp M . ABC . Tỉ số bằng:
V
1
A. . B. 2 . C. 6 . D. 3 .
6
Câu 20. [ Mức độ 1] Số cạnh của hình bát diện đều là
A. 12. B. 6. C. 8. D. 20.
Câu 21. [Mức độ 2] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là


A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 22. [Mức độ 2] Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác đều, SA ⊥ ( ABC ), SC = a 3 và SC hợp với
đáy một góc 30 . Tính theo a thể tích của khối chóp S . ABC.
a3 2 a3 7 2a 3 5 9a 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 32
Câu 23. [Mức độ 2] Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 2 x tại điểm có hoành độ x = 1 có phương trình.
A. y = x + 1 . B. y = 2 x + 1 . C. y = x − 2 . D. . y = − x + 2 .
Câu 24. [Mức độ 1] Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm cấp hai trên khoảng ( a; b ) và x0  ( a; b ) . Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A. Nếu f  ( x0 )  0 thì x0 là điểm cực tiểu. B. Nếu f  ( x0 ) = 0 thì x0 là điểm cực trị.
C. Nếu f  ( x0 ) = 0 và f  ( x0 )  0 thì x0 là điểm cực tiểu. D. Nếu f  ( x0 ) = 0 và f  ( x0 )  0 thì x0
là điểm cực tiểu.
Câu 25. [Mức độ 1] Số khối đa diện lồi trong các khối dưới đây là

Trang 3/7 - Mã đề 121


A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Câu 26. [Mức độ 2] Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f  ( x ) có đồ thị như hình vẽ sau

Hàm số y = f ( x ) đồng biến trong khoảng nào sau đây?


A. (1;4 ) . B. (1;+  ) . C. ( 0;3) . D. ( −1;1) .
x +1
Câu 27. [Mức độ 2] Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) . Số tiếp tuyến của đồ thị ( C ) song song với đường
x −1
thẳng  : 2 x + y + 1 = 0 là
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
x +1
Câu 28. [Mức độ 1] Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x−2
A. y = 1. B. x = 2. C. y = 2. D. x = 2.
2x +1
Câu 29. [Mức độ 1] Cho hàm số y = . Mệnh đề đúng là
x +1
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( − ; − 1) và ( −1 ; +  ) , nghịch biến trên ( −1;1) .
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( − ; − 1) và ( −1; +  ) .
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( − ; − 1) và ( −1; +  ) .
Câu 30. [Mức độ 2] Cho hàm số f ( x ) = x3 − 3x 2 + mx + 2024 . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 2
A. m = 0 . B. m  0 C. m  0 . D. m  0 .
Câu 31. [Mức độ 1] Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , SA a 6 và SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. a3 6 . B. 3a 3 6 . C. 3a 3 2 . D. 6 3 a 3 .
Câu 32. [Mức độ 1] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( −1;0 ) . B. ( −; −2 ) . C. ( 0; + ) . D. ( 0; 2 ) .
Trang 4/7 - Mã đề 121
Câu 33. [ Mức độ 1] Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC . Giả sử
V1
thể tích khối chóp tam giác S .MNP là V1 và thể tích khối đa diện ABCMNP là V2 . Tỉ số thể tích bằng:
V2
1 1
A. 8 . . B. C. 7 . D. .
8 7
Câu 34. [Mức độ 2] Cho hàm số f ( x ) = ( m + 1) x − 2 x + 6 ( với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên
4 2

của m   −10;10 để hàm số đã cho có các điểm cực trị đều nhỏ hơn 1?
A. 21 . B. 10 . C. 20 . D. 11 .
Câu 35. [Mức độ 1] Khi tăng độ dài cạnh đáy của một khối chóp tam giác đều lên hai lần và giảm chiều cao
của hình chóp đó đi 4 lần thì thể tích khối chóp thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên hai lần . B. Tăng lên 8 lần .
C. Giảm đi hai lần. D. Không thay đổi .
Câu 36. [ Mức độ 3] Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC  đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên tạo với
đáy một góc 60 . M là trung điểm của BC , I là trung điểm của AM , biết rằng hình chiếu của I trên mặt
phẳng ( ABC  ) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC  . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  là
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. a3 3 .
8 4 16
Câu 37. [ Mức độ 3] Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi N , P là các điểm lần lượt thuộc các cạnh
BC và CD sao cho BN = 2 NC và DP = 2 PC . Mặt phẳng ( ANP ) chia khối lập phương thành 2 phần có
V1
thể tích là V1 và V2 , trong đó V1  V2 . Tính tỉ số .
V2
V1 109 V1 105 V1 25 V1 25
A. = . B. = . C. = . D. = .
V2 161 V2 161 V2 47 V2 49
Câu 38. [Mức độ 4] Một tấm tôn hình tam giác ABC có độ dài cạnh AB = 3; AC = 2; BC = 19 . Điểm H là
chân đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC . Người ta dùng compa vẽ đường tròn có tâm là A , bán kính
AH vạch một cung tròn MN . Lấy phần hình quạt gò thành hình nón không có mặt đáy với đỉnh là A , cung
MN thành đường tròn đáy của hình nón. Tính thể tích khối nón trên.

 57 2 19 2 114 2 3
A. . B.. C. . D. .
361 361 361 19
Câu 39. [Mức độ 3] Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị
2023
hàm số g ( x ) = là
f ( f ( x ) + 1) − 2

Trang 5/7 - Mã đề 121


A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 2 .
Câu 40. [Mức độ 4] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   −2022; 2022 để phương trình
3x + 4 = 3m + log 5 3 ( 3 ( 5 x + 1) + 9m ) có nghiệm?
A. 2025. B. 2023. C. 2020. D. 2024.
Câu 41. [Mức độ 3] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng
( ABCD) bằng 45 và độ dài SD = a 6 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
2a 3 6 a3 3 a3 6 2a 3 3
A. V = B. V = C. V = D. V =
3 3 3 3
  
Câu 42. [Mức độ 2] Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có cạnh đáy bằng a , góc giữa đường thẳng AB
và mặt phẳng ( BCCB ) bằng 45 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
3a 3 3 a3 6 a3 3a 3 6
A. . B. . C. . D. .
2 8 3 8
Câu 43. [Mức độ 3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
y = mx3 − ( 2m − 1) x 2 + 2mx − m − 1 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 44. [Mức độ 3] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương
trình f ( f ( cos x ) ) = 2 trên khoảng ( 0; 2 ) là

A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 45. [Mức độ 2] Cho khối lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật thỏa
mãn AB = a ; AD = a 3 . Mặt phẳng ( ABD ) tạo với đáy một góc 45 . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
a3 a3 3 3a 3 3a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 2
Câu 46. [Mức độ 2] Cho hình chóp S . ABC , có M là điểm thuộc SA sao cho SM = 2MA . Tỉ số thể tích
VS .MBC

VS . ABC

Trang 6/7 - Mã đề 121


1 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Câu 47. [Mức độ 3] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu
 1 
giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( 3log 3 x ) = m − 1 có nghiệm duy nhất trên  3 ;3  ?
 3 

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 48. [Mức độ 3] Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng d : y = x + m cắt đồ
2x + 1
thị ( C ) của hàm số y = tại hai điểm phân biệt A , B sao cho AB  2 2 . Tổng giá trị tất cả các phần
1− x
tử của tập hợp S bằng
A. −6 . B. 0 . C. −27 . D. 9 .
Câu 49. [Mức độ 3] Tích tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y = 1 + log 7 ( x 2 + 1) − log 7 ( mx 2 + 4 x + m ) có tập xác định là bằng
A. 24 . B. 60 . C. 120 . D. 36 .
Câu 50. [Mức độ 3] Cho f ( x ) là đa thức bậc 4. Đồ thị của hàm số y = f  (1 − x ) được cho như hình bên.
x3
(
Hàm số g ( x ) = f x 2 − 1 + ) 3
− x 2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A. (1; 2 ) . B. ( 0;1) . C. ( −2; −1) . D. ( )


2; 2 .
------------------ HẾT ------------------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.)

Trang 7/7 - Mã đề 121

You might also like