Professional Documents
Culture Documents
Môn: Toán 12
(Đề thi có 6 trang) Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: .................................................... Mã đề thi 573
Câu 1. √ Cho hình hộp ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a và AA′ = A′ B =
A′ C = 2√ 2a. Thể tích của khối tứ diện AB ′ D′ C bằng
4 6a3
A . A′ B′
3
4a3
B .
3√ D′ C′
3
4 3a
C .
√3 3
4 2a
D .
3
A B
D C
Câu 2.
Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có x −∞ 0 1 +∞
bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch
y′ + − 0 +
biến trên khoảng nào sau đây?
A (−∞; −3). 2 +∞
B (−3; 2). y
C (−∞; 0) và (1; +∞). −∞ −3
D (0; 1).
Câu 3. Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là
A 1. B 0. C 3. D 2.
1
Câu 4. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 5
3
A có hệ số góc dương. B có hệ số góc bằng −1.
C song song với đường thẳng x = 1. D song song với trục hoành.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB = BC =
AD
= a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V (đvtt)
2
của khối chóp S.ACD. √ √
a3 a3 a3 3 a3 2
A V = . B V = . C V = . D V = .
2 3 6 6
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
O 1 3 x
Câu 9. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có đạo hàm f ′ (x) = (x + 1)2 (x − 1)3 (2 − x). Hàm số
y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A (1; 2). B (−∞; −1). C (2; +∞). D (−1; 1).
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có SA = a, SB = 2a, SC = 3a. Tìm giá trị lớn nhất của thể
tích khối chóp S.ABC.
4a3 √
A . B 2a3 . C 3 2a3 . D a3 .
3
√
Câu 11. Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA = SB = SC = a 2, tam giác ABC vuông cân
tại A và BC = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. √
a3 a3 2 √
A V = a3 . B V = . C V = . D V = a3 2.
3 3
Câu 12. Khối tứ diện đều là khối đa diện đều loại
A {3; 5}. B {3; 4}. C {3; 3}. D {4; 3}.
Câu 13. Hàm số y = x4 − 2x2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A (−1; 0). B (−∞; −1). C (0; 1). D (0; +∞).
Câu 14. Trong các hàm số sau hàm số nào có cực đại, cực tiểu và xCT < xCĐ ?
A y = −x3 + 9x2 + 3x + 2. B y = x3 + 2x2 + 8x + 2.
C y = x3 − 9x2 − 3x + 5. D y = −x3 − 3x − 2.
ax + 1
Câu 15. Đồ thị của hàm số y = , a, b ∈ R nhận trục hoành và trục tung làm hai
x + 2b + 3
đường tiệm cận. Tính a + b.
3 3
A a + b = −3. B a+b=− . C a+b= . D a + b = 3.
2 2
Câu 16. Biết phương trình ax3 + bx2 + cx + d = 0 (a ̸= 0) có đúng hai nghiệm thực. Hỏi đồ thị
hàm số y = |ax3 + bx2 + cx + d| có bao nhiêu điểm cực trị?
A 2. B 5. C 4. D 3.
Câu 25. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = −x4 + 4x2 − 5 trên [−2; 3] bằng
A −5. B −50. C −1. D −197.
Câu 26. Cho hàm số y = x4 − 8x3 + 1. Chọn mệnh đề đúng.
A Nhận điểm x = 0 làm điểm cực đại. B Nhận điểm x = 6 làm điểm cực tiểu.
C Nhận điểm x = 6 làm điểm cực đại. D Nhận điểm x = 0 làm điểm cực tiểu.
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −2 3 +∞
f ′ (x) − 0 + 0 −
+∞ 1
f (x)
−5 −∞
hàm số sau?
−2x + 3 2x − 3
A y= . B y= .
x−1 −x − 1 1
2x + 3 −2x − 5 x
C y= . D y= . O
x+1 x−1
−2
−3
Câu 31. Khối bát diện đều là khối đa diện đều thuộc loại nào?
A {5; 3}. B {3; 4}. C {3; 5}. D {4; 3}.
Câu 32. Tìm √ thể tích V của khối chóp √ bằng 3a và cạnh đáy √
√ tứ giác đều có cạnh bên bằng 2a.
4 34 3 4 7 3 7 3 34 3
A V = a. B V = a. C V = a. D V = a.
3 3 3 3
Câu 33.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng y
định nào sau đây là đúng?
A f (1,5) < 0 < f (2,5). B f (1,5) > 0, f (2,5) > 0.
1 2 3 x
C f (1,5) > 0 > f (2,5). D f (1,5) < 0, f (2,5) < 0.
O
Câu 34. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên dưới.
y
O 1 2 x
Hỏi hàm số g(x) = f (1 − x2 ) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A (1; 2). B (−2; −1). C (−1; 1). D (0; +∞).
Câu 35. Tìm giá trị của m để hàm số y = x3 − 3mx2 + (2m + 1)x − 2 đạt cực trị tại x = 1.
A m = −1. B m = 1. C m = 2. D Không tồn tại m.
x −∞ −2 1 3 +∞
f ′ (x) − 0 + 0 + 0 −
Hàm số y = f (x2 + 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A (−4; −3). B (−2; −1). C (−2; 1). D (0; 1).
Câu 48. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị nhận hai điểm A(0; 3) và B(2; 1) làm hai
điểm cực trị. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = |ax2 |x| + bx2 + c|x| + d| là
A 7. B 9. C 11. D 5.
Câu 49. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, biết OA = 3, OB = 4
và thể tích khối tứ diện OABC bằng 6. Khi đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng√(ABC) bằng
144 12 41
A 3. B √ . C √ . D .
41 41 12
Câu 50.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm và liên tục trên R, có đồ thị y
4
y = f ′ (x) như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y =
f (x − 2009) + 2017x − 2018.
A 1. B 2. C 4. D 3. 2
−2 −1 O 1
HẾT
1 A 6 D 11 B 16 D 21 D 26 B 31 B 36 D 41 D 46 A
2 D 7 B 12 C 17 C 22 C 27 B 32 B 37 D 42 A 47 B
3 A 8 D 13 A 18 D 23 D 28 D 33 C 38 D 43 C 48 A
4 D 9 A 14 A 19 A 24 A 29 B 34 D 39 C 44 D 49 C
5 C 10 D 15 B 20 D 25 B 30 A 35 D 40 B 45 A 50 A