Professional Documents
Culture Documents
Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng
45°. Thể tích khối chóp đó là:
a3 a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
36 36 12 12
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên
khoàng nào?
A. ( −∞;0 ) . B. (1;3) .
C. ( 0; 2 ) . D. ( 0; +∞ ) .
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = ( x − 1)( x − 2 ) ... ( x − 2022 )( x − 2023)∀x ∈ . Hàm số
y = f ( x ) có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?
x2 + 2
Câu 4. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là:
( x − 2 )( x − 3)
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
x −∞ 2 3 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
1 +∞
f ( x)
−∞ 0
Số nghiệm của phương trình 2 f ( x ) − 6 =0 là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
A. 2. B. 3. C. 5. D. 1.
Câu 8. Cho đường cong như hình vẽ. Đường cong trong hình vẽ trên là đồ thị của hàm số
nào sau đây?
A. y =− x3 + 3 x + 1. B. y = x 4 − x 2 + 1.
C. y =− x 2 + x − 1. D. y = x 3 − 3 x + 1.
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://hocimo.vn/
Câu 9. Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c ( a ≠ 0 ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. a < 0, b < 0, c < 0. B. a < 0, b < 0, c > 0.
2 4
2 2
1 2 1
( 2 x − 1) 3 . ( 2 x − 1) 3 . ( 2 x − 1) 3 . ( 2 x − 1) 3 .
− −
=
A. y′ =
B. y′ =
C. y′ y′
D. =
3 3 3
Câu 11. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x + 1 và đường thẳng y = 1 là:
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 12. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết SA ⊥ ( ABC ) và SA = a 3. Thể
tích khối chóp S . ABC là:
3a 3 a a3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 4
Câu 13. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy là đáy là tam giác vuông tại B. Góc giữa SB và
( ABC ) được xác định là góc nào?
.
A. SBC .
B. SAB .
C. SAC .
D. SBA
Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x 3 − 3 x + 2 trên đoạn [ −3;3] là:
A. 0. B. 4. C. −16. D. 20.
Câu 15. Cho tập A = {0;1; 2;3; 4;5} . Số tập hợp con gồm 4 phần tử của tập A là:
A. P6 . B. C64 . C. P4 . D. A64 .
Câu 16. Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 và công bội q = 3. Giá trị u100 bằng:
Câu 18. Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 7. Diện tích xung quanh của hình nón
đã cho là:
21π 7π
A. . B. 21. C. . D. 21π .
5 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; −2 ) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; −2 ) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;1) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;1) .
−2 x + 5
Câu 20. Hàm số y = nghịch biến trên
x+3
5
A. ( −∞;3) . B. ( 3; +∞ ) . C. \ {−3} . D. −∞; .
2
Câu 21. Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của hàm số f ′ ( x ) như sau:
x −∞ −2 0 2 +∞
f ′( x) + 0 − 0 + 0 +
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 22. Khối bát diện đều có số cạnh là:
A. 30. B. 20. C. 12. D. 6.
A. −2. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 24. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
A. 4. B. 6. C. 12. D. 36.
x −∞ 0 1 +∞
y′ + 0 − − 0
2 5
y
0 −∞ 3
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
(x − 3x + 2 ) .
−5
Câu 26. Tìm tập xác định của hàm số y = 2
x + 15
Câu 27. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là:
x −3
A. x = 3. B. x = 1. C. x = −3 D. x = −1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x −∞ −1 0 1 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 3 +∞
f ( x)
0 0
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
1
A. ( 0;3) . B. − ;0 . C. ( −1; +∞ ) . D. ( −∞; −1) .
2
Câu 30. Với k , n là hai số nguyên dương thỏa mãn k ≤ n. Công thức nào dưới đây đúng?
n! n! k !( n − k ) ! n!
A. Cnk = . B. Cnk = . C. Cnk = . D. Cnk = .
k !( n − k ) ! ( n − k )! n! k!
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x 3 + ( m + 1) x 2 + 3 x + 2 đồng biến trên ?
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 32. Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 6 nữ, chọn ngẫu nhiên ra 2 bạn. Tính xác suất để hai bạn được
chọn có cả nam và nữ.
4 7 6 5
A. . B. . C. . D. .
11 11 11 11
Câu 33. Có 30 tấm thẻ được đánh dấu từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên 10 thẻ. Tính xác suất tong 10 thẻ được
chọn có 5 thẻ mang số lẻ, 5 thẻ mang số chẵn trong đó có đúng 1 tấm thẻ chia hết cho 10.
99 568 1001 200
A. . B. . C. . D. .
667 667 3335 3335
Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ với đáy ( ABC ) là tam giác vuông tại C có
= 60°, diện tích tam giác A′CC ′ là 10 cm 2 . Tính tan của góc hợp bởi hai mặt phẳng ( C ′AB )
AB= 8cm, BAC
và ( ABC ) .
3 3 5 3 5 3
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 2
Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có= AB a= , AD 2a, SA vuông góc với mặt
a
phẳng đáy, khoảng cách từ A đến ( SCD ) bằng . Tính thể tích của khối chóp theo a.
2
2 5 3 4 15 3 4 15 3 2 5 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
45 45 15 15
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ ( −5;5 ) để phương trình
f 2 ( x ) − ( m + 4 ) f ( x ) + 2m + 4 =0 có 6 nghiệm phân biệt?
A. 5. B. 2.
C. 4. D. 3.
A. ( 0; 4 ) . B. ( −∞; −2 ) .
C. ( −2;0.) D. ( 4; +∞ ) .
1 3
Câu 39. Có bao nhiêu số thực m để hàm số y= x − mx 2 + ( m 2 − m + 1) x + 2023 đạt cực đại tại x = 1.
3
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 40. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = x 2 ( x + 1) ( x 2 + 2mx + 5 ) . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
của m để hàm số có đúng 1 điểm cực trị?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 0.
Câu 41. Cho khối lập phương ABCD. A′B′C ′D′ cạnh a. Các điểm M , N lần lượt di động trên các tia
AC , B′D′ sao cho AM + B′N =
a 2. Thể tích của khối tứ diện AMNB′ có giá trị lớn nhất là:
a3 a3 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
12 6 6 12
mx − 4
Câu 42. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng ( −1; +∞ )
x−m
là:
Câu 43. Cho một miếng tôn hình tròn có bán kính 50cm. Biết hình nón có thể tích lớn nhất khi diện tích toàn
phần của hình nón bằng diện tích miếng tôn ở trên. Khi đó hình nón có bán kính đáy là:
A. 50 2 ( cm ) . B. 20 ( cm ) . C. 25 ( cm ) . D. 10 2 ( cm ) .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 44. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A′B′C ′ có AB = 4a, góc giữa đường thẳng A′C và mặt phẳng
( ABC ) bằng 45°. Thể tích khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ bằng
a3 3 a3 3 a3 3
A. 16a 3 3. B. . C. . D. .
6 4 2
, AB a=
Câu 45. Cho hình lăng trụ ABC. A′B′C ′ có mặt đáy ABC là tam giác vuông tại A= , AC 2a. Hình
chiếu vuông góc của A′ lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm H của cạnh BC. Biết góc giữa cạnh bên
và mặt đáy bằng 30°. Tính khoảng cách từ C ′ đến ( ABB′A′ ) là:
85 2 85 2 13 3 5
A. a. B. a. C. a. D. a.
17 17 3 2
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
y f ( x − 1) + m có 5 điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng
=
A. 9. B. 12.
C. 18. D. 15.
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −2023; 2024] để đồ thị hàm số y =x3 − 3mx + 3 và
y 3 x + 1 có duy nhất 1 điểm chung?
đường thẳng =
Câu 48. Cho hàm số y = x3 + x 2 + ( m 2 + 1) x + 27 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ −3; −1] đạt giá trị
nhỏ nhất bằng:
A. 16. B. 26. C. 18. D. 28.
, AB a=
Câu 49. Cho hình lăng trụ ABC. A′B′C ′ có mặt đáy ABC là tam giác vuông tại A= , BC 2a. Hình
chiếu vuông góc của A′ lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm H của cạnh AC. Góc giữa hai mặt
phẳng ( BCC ′B′ ) và ( ABC ) bằng 60°. Thể tích của khối lắng trụ đã cho bằng
3a 3 3 3a 3 3a 3 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
16 4 8 8
Câu 50. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm
số y=
(x 2
+ 4 x + 3) x 2 + x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x f 2 ( x ) − 2 f ( x )
A. 3. B. 4.
C. 6. D. 2.
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Vẽ hình chóp tam giác đều S . ABC có đáy ABC , kẻ SH ⊥ ( ABC ) . Do đó H là tâm đường tròn ngoại
AB 3 a 3
tiếp ∆ABC. Mà ∆ABC đều nên H là trọng tâm của ∆ABC ⇒ AH= = .
3 3
SH a 3
Xét ∆SAH vuông tại H , ta có: tan 45
= ° ⇒ SH
= AH
= .
AH 3
1 1 a 3 a 2 3 a3
Vậy thể tích khối chóp S . ABC= là VS . ABC = .SH .S ABC . = . .
3 3 3 4 12
Câu 2 – Chọn C
Từ đồ thị của hàm số y = f ( x ) , ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 0; 2 ) .
Câu 3 – Chọn A
Xét f ′ ( x ) = 0, ta thấy hàm số y = f ′ ( x ) có 2023 nghiệm đơn nên hàm số f ( x ) có 2023 điểm cực trị.
Mà lim f ′ ( x ) = +∞ nên hàm số đã cho đạt cực tiểu tại =
x 1,=
x 3,...,=
x 2023.
x →+∞
Lại có: lim− y = +∞, lim+ y = +∞ nên= x 3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
x 2,=
x→2 x →3
x = −2
kép. Vậy hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Câu 8 – Chọn D
Từ đồ thị ta thấy hàm số y = f ( x ) là hàm bậc ba có lim f ( x ) = +∞ nên loại A, B, C
x →+∞
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Vì hàm số f ( x ) là hàm trùng phương có 3 điểm cực trị nên b > 0. Vậy a < 0, b > 0, c < 0.
1
2 2
( 2 x − 1) 3 ⇒ y′ = ( 2 x − 1) 3 .
−
Câu 10 – Chọn B – Ta có: y =
3
Câu 11 – Chọn D
x = 0
Xét phương trình hoành độ giao điểm: x3 − 3 x + 1 = 1 ⇔ x3 − 3 x = 0 ⇔ x = 3 .
x = − 3
3
Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số y = x − 3 x + 1 và đường thẳng y = 1 là 3.
1 1 a 2 3 a3
Câu 12 – Chọn B – Thể tích khối chóp S . ABC =
là VS . ABC =.SA.S ABC .a =
3. .
3 3 4 4
.
Câu 13 – Chọn D – Góc giữa SB và ( ABC ) là SBA
Câu 14 – Chọn D
x = 1
Ta có: f ′ (=
x ) 3 x 2 − 3. Xét f ′ ( x ) = 0 ⇔ 3 x 2 − 3 = 0 ⇔ .
x = −1
Lại có: f ( −3) = −16, f ( −1) = 4, f (1) = 0, f ( 3) =20. Vậy giá trị lớn nhất cần tìm là 20.
Câu 15 – Chọn B – Số tập hợp con gồm 4 phần tử của tập A là C64 .
Câu 16 – Chọn C – Ta có: un = 2.3n −1 ⇒ u100 = 2.399.
1 3
Câu 17 – Chọn C – Ta có:
= P x= x x . 2 4 4
Câu 18 – Chọn D – Diện tích xung quanh của hình nón là: S=
xq π=
rl 21π .
Câu 19 – Chọn B
x = 0
y′ 4 x − 4 x. Xét y′ =0 ⇔ x =1 . Ta có bảng xét dấu sau:
Ta có = 3
x = −1
x −∞ −1 0 1 +∞
y ′ − 0 + 0 − 0 +
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; −1) và ( 0;1) , đồng biến trên khoảng ( −1;0 ) và (1; +∞ ) .
Câu 20 – Chọn B
−2 ( x + 3) − ( −2 x + 5 ) 11
Tập xác định: D = ( −∞; −3) ∪ ( 3; +∞ ) . Ta có: y′ = = − .
( x + 3) ( x + 3)
2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x −∞ −1 0 1 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 3 3
f ( x)
2 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là 2.
1 1
Câu 24 – Chọn B – Thể tích khối chóp đã cho bằng=
V =Bh .6.3 6.
=
3 3
Câu 25 – Chọn C
Từ bảng biến thiên, ta có: lim y = 5, lim y = 0 nên= y 0 là 2 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
y 5,=
x →+∞ x →−∞
Câu 28 – Chọn A
Xét ∆ABC đều có CI là đường trung tuyến nên CI ⊥ AB. Tương tự DI ⊥ AB. Do đó AB ⊥ ( ICD.)
Câu 29 – Chọn B – Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( −1;0 ) và (1; +∞ ) .
n!
Câu 30 – Chọn A – Ta có công thức tổ hợp là Cnk = .
k !( n − k ) !
Câu 31 – Chọn C
Ta có: y′ = 3 x 2 + 2 ( m + 1) x + 3. Hàm số đã cho đồng biến trên ⇔ 3 x 2 + 2 ( m + 1) x + 3 ≥ 0 ∀x ∈ .
⇔ ∆′ ≤ 0 ⇔ ( m + 1) − 9 ≤ 0 ⇔ −3 ≤ m + 1 ≤ 3 ⇔ −4 ≤ m ≤ 2. Mà m ∈ ⇒ m ∈ {−4; −3;...; 2} .
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
C155 .C31.C124 99
là P ( A )
Vậy xác suất cần tìm= = 10
.
C30 667
Câu 35 – Chọn B
0 − m02
Do đó: min y =y ( 0 ) = =−3 ⇔ m02 =24 ⇔ m0 =2 6 (do m > 0 )
[0;3] 0+8
Vậy giá trị m0 thuộc khoảng ( 2;5 ) .
Câu 37 – Chọn D
t = 2 f ( x) = 2
Đặt f ( x ) = t thì ta có phương trình t 2 − ( m + 4 ) t + 2m + 4 = 0 ⇔ ⇔
=t m+2 f ( x )= m + 2
Bằng phép biến đổi đồ thị, ta có được đồ thị của hàm số f ( x ) như sau:
Từ đồ thị ta thấy y = 2 cắt đồ thị y = f ( x ) tại 4 điểm nên để phương trình đã cho có 6 nghiệm thì
m + 2 > 4 m > 2
phương trình f ( x )= m + 2 có hai nghiệm, muôn vậy thì ⇔ .
m + 2 =0 m =−2
Mà m ∈ , m ∈ ( −5;5 ) nên m ∈ {−2;3; 4} , do đó có 3 giá trị nguyên thỏa mãn.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x −∞ −2 0 4 +∞
h′ ( x ) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 0 +∞
h ( x)
Từ BBT, ta thấy hàm số h ( x ) nghịch biến trên ( 0; 4 ) và có đồ thị nằm dưới trục hoành nên hàm số
g ( x ) = h ( x ) đồng biến trên ( 0; 4 ) .
Câu 39 – Chọn D
′′ 2 x − 2m.
Ta có y′ = x 2 − 2mx + m 2 − m + 1 và y=
Để hàm số đạt cực đại tại x = 1 thì ta cần có:
m = 1
y′ (1) = 0 m 2 − 3m + 2 =0
⇔ 2
⇔ m = 2 ⇔ m =
y′′ (1) < 0 2 − 2m < 0 m > 1
Vậy có duy nhất 1 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 40 - Chọn B
1
Bổ đề: Thể tích tứ diện ABCD được tính theo công =
thức: V = AB.CD d ( AB, CD ) .sin ( AB, CD ) .
6
1 1
Áp dụng:
= Ta có: VAMNB′ AM .NB′.d ( AM , NB=
′ ) .sin ( AM , NB′ ) . AM .NB′.1.sin 90°.
6 6
2 2
AM + NB′ 2 1 1 1 1
Theo đề bài: AM .NB′ ≤ = = nên V ≤ . .1 = .
2 2 2 6 2 12
Câu 42 - Chọn C
−m2 + 4
TXĐ: \ {m} . Xét y′ = , hàm số đồng biến trên ( −1; + ∞ ) khi và chỉ khi:
( x − m)
2
Câu 43 – Chọn C
50 − r 2
Từ giả thiết, ta có Stp= 502 π= π rl + π r 2 ⇔ rl + r 2= 502 ⇔ l= .
r2
2
1 2 1 2 2 2 1 2 502 − r 2
Do đó =
V π r=
h πr l −=
r πr − r . Khảo sát hàm số này ta tìm được thể tích
2
3 3 3 r
lớn nhất của khối nón Vmax đạt được khi r = 25 ( cm ) .
Câu 44 – Chọn A
Ta có g ( A′C , ( ABC ) )=
A′CA= 45° ⇒ AA=′ AC.tan 45°= 4a.
16 3a 2
Vậy V AA
= = ′.S ABC 4a. = 16 3a 3 .
4
Câu 45 – Chọn B
Ta có g ( AA′, ( ABC )=
)
A′AH= 30°, do AH là hình chiếu của AA′ lên
( ABC ) .
Theo định lí Pytago,
BC 5a 15a
BC
= AB 2 + AC=
2
= 5a ⇒ AH
=⇒ A′=
H AH .tan 30 =° .
2 2 6
( C ′, ( ABB′) ) d=
Do CC ′// ( ABB′ )( CC ′//AA′ ) nên d = ( C , ( ABB′) ) 2d ( H , ( ABA′) )
Áp dụng công thức tính khoảng cách từ chân đường vuông góc đên mặt bên, ta có:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
85a 2 85a
Do vậy thì d ( H , ( A′AB ) ) = ⇒ d ( C ′, ( ABB′A′ ) ) = .
17 17
Câu 46 – Chọn B
Từ đồ thị ta thấy hàm số f ( x ) có 3 điểm cực trị nên hàm số f ( x − 1) + m cũng có 3 điểm cực trị. Do
đó, để hàm số =
y f ( x − 1) + m có 5 điểm cự trị thì phương trình f ( x − 1) + m =0 ⇔ f ( x) =−m có
−6 < −m ≤ −3 3 ≤ m < 6
đúng 2 nghiệm đơn hoặc nghiệm bội lẻ, muốn vậy thì ta cần có: ⇔
−m ≥ 1 m ≤ −1
Mà m ∈ + nên m ∈ {3; 4;5} , do đó tổng các giá trị của m là 12.
Câu 47 – Chọn D
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số ta có:
x 3 − 3mx + 3 = 3 x + 1 ⇔ x3 − 3 x + 2 = 3mx
2
Do x = 0 không phải là nghiệm của phương trình nên ta được x 2 + − 3 = 3m ( i )
x
2 2
Xét hàm số g ( x ) = x 2 + − 3, có g ′ ( x ) = 2 x − 2 = 0 ⇔ x = 1 nên ta có BBT như sau:
x x
x −∞ 0 1 +∞
g′ ( x) − − 0 +
+∞ +∞ +∞
g ( x)
−∞ 0
Để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì phương trình ( i ) có duy nhất 1 nghiệm, muốn vậy thì 3m < 0 ⇔ m < 0.
Mà m ∈ , m ∈ [ −2023; 2024] nên m ∈ {−2023; −2022;...; −1} , do đó có 2023 giá trị nguyên thỏa mãn.
Câu 48 – Chọn C
Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ −3; −1] , do đó ta có:
M ≥ y ( −3) = 6 − 3m 2 M 2
3 ≥ −2 + m
⇔
M ≥ y ( −1) = 26 − m
2
M ≥ 26 − m 2
M 4M
Do đó + M ≥ −2 + m 2 + 26 − m 2 ⇔ ≥ −2 + m 2 + 26 − m 2= 24 ⇔ M ≥ 18
3 3
Dấu bẳng xảy ra khi ( −2 + m )( 26 − m ) ≥ 0.
2 2
Câu 49 – Chọn D
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Gọi K là hình chiếu của C ′ lên ( ABC ) , E là hình chiếu của K lên BC. Ta có BC ⊥ C ′K , BC ⊥ KE
nên BC ⊥ ( C ′EK ) ⇒ BC ⊥ C ′E ⇒ g ( ( BCC ′ ) , ( ABC ) ) =g ( C ′E , EK ) =C
′EK =60°.
Ta có y =
( x + 1)( x + 3) x 2 + x .
xf ( x ) f ( x ) − 2
f ( x ) − 2 cũng có dạng f ( x ) −=
2 a ( x + 1)( x − x2 )( x − x3 )( x3 < −3 < x2 < −1) .
Do đó y =
( x + 1)( x + 3) x 2 + x x2 + x
a 2 x ( x + 3) ( x − x1 )( x + 1)( x − x2 )( x − x3 )
2
x ( x + 3)( x − x1 )( x − x2 )( x − x3 )
Ta có các khả năng cho tiệm cận đứng là 0, −3, x1 , x2 , x3 mà ta luôn có x 2 + x ≥ 0 thì chỉ có 0, −3, x2 , x3
thoả mãn yêu cầu.
Vậy đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận đứng.
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________