Professional Documents
Culture Documents
Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khoảng nghịch biến của y
hàm số là
A. (−∞; −4) và (−4; 2). B. (−2; 2).
C. (−∞; 2) ∪ (0; 2). D. (−∞; −2) và (0; 2).
−2 2
O x
−2
−4
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −2 0 +∞
y0 + 0 − 0 +
1 +∞
y
−∞ −3
x −∞ 1 4 +∞
f 0 (x) + 0 − 0 +
3 +∞
f (x)
−∞ −4
O 1
x
−2 −1 1 2
x −∞ −2 −1 0 1 +∞
f 0 (x) + 0 − 0 + − 0 −
−3
−5
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [−3; 2] và có bảng biến thiên như sau
x −3 −1 0 1 2
3 2
f (x)
−2 0 1
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [−1; 2]. Tính
M + m.
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
x−1
Câu 8. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
x−3
A. x = −3. B. x = −1. C. x = 1. D. x = 3.
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ 1 +∞
f 0 (x) + +
+∞ 2
f (x)
2 −∞
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào? y
A. y = −x4 + 2x2 + 1. B. y = x4 − 2x2 + 1. 2
C. y = −x4 + 2x2 − 1. D. y = x4 + 2x2 − 1.
O 1
x
−1 1
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau
x −∞ −1 0 1 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 5 +∞
f (x)
3 3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x) = m có 4 nghiệm phân biệt.
A. m < 5. B. m > 3. C. 3 < m < 5. D. 3 ≤ m ≤ 5.
x−2
Câu 13. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ x = −2 là
x+1
A. −1. B. 1 . C. −3. D. 3.
Câu 14. Cho hàm số y = x4 − 4x2 có đồ thị (C). Tìm số giao điểm của (C) và trục hoành.
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 15. Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A. {4; 3}. B. {5; 3}. C. {3; 3}. D. {3; 4}.
Câu 17. Cho khối chóp có thể tích V = 32 và đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Chiều cao của khối
chóp đã cho bằng
A. 8. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 18. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = 3a và SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD là
a3
A. 3a3 . B. a3 . C. . D. 6a3 .
3
−3 −2 O
x
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ 0 2 ∞
f 0 (x) + 0 − 0 +
5 +∞
f (x)
−∞ 1
O x
Câu 28.
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt y
kê ở bốn phương án dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào ?
x+2 x−2 x−2 2x + 1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x+1 x+1 x−1 x+1
1
2
−1 O x
−2
x −∞ −2 +∞
f 0 (x) − −
3 +∞
f (x)
−∞ 3
C. 6. D. 10.
−2
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 6a, BC = 4a, tam giác
SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng
(ABCD) bằng 45◦ . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 40a3 . B. 50a3 . C. 60a3 . D. 70a3 .
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x) = (x − 7)(x2 − 9), ∀x ∈ R. Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số g(x) = f (|x3 + 5x| + m) có ít nhất 3 điểm cực trị
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
x −∞ −1 0 1 +∞
+∞ 2 +∞
f 0 (x)
−3 −1
2
−1 O 4 x
−1
Câu 50.
Cho hàm số đa thức f (x) có đồ thị của đạo hàm f 0 (x) như hình vẽ bên. y
Biết rằng f (0) = 0. Số điểm cực trị của hàm số g(x) = |f (x6 ) − x3 |
là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
O x