You are on page 1of 6

1

ĐỀ ÔN TẬP HÈ NĂM HỌC 2023 - 2024, LỚP 12 - ĐỀ SỐ 4


Câu 1.
Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên. Trên đoạn [−3; 3], hàm số y
đã cho có mấy điểm cực trị? 3
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
1
−3 1 3
−1O 2 x

−3

Câu 2.
Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị hàm số y = f 0 ( x) như hình vẽ. Hàm số y = f ( x) y
đồng biến trên khoảng nào dưới đây −2
A. (−2; 1). B. (2; 4). C. (−4; 1). D. (−∞; −2). −4 O 1 x

−4

Câu 3. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD


p có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên S A vuông
góc với mặt phẳng
p đáy và S A = a 2 . Tính
p thể tích V của khối
p chóp S.ABCD .
a3 2 a3 2 a3 2 p
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = a3 2.
4 3 6
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau

x −∞ −3 0 2 +∞
0 − −
y 0 + 0 +
+∞ 0 +∞
y
−4 −4

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng −4.
B. Đồ thị của hàm số có đúng 2 điểm cực trị.
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bẳng −3 hoặc 2.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
Câu 5. Hàm số y = x4 − 2 x2 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (−1; 0). B. (−∞; 0). C. (−1; 1). D. (0; +∞).
Câu 6. Trung điểm các cạnh của hình tứ diện đều tạo thành
A. Bát diện đều. B. Hình lập phương.
C. Hình lục giác đều. D. Lăng trụ tam giác đều.
Câu 7. Hàm số y = f ( x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên.

x −∞ −1 1 3 +∞
0 − −
f ( x) + 0 +
−∞ 2 +∞
f ( x)
0 0
2

Mệnh đề nào dưới đây sai?


A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên R bằng 0.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số trên R bằng 2.
C. Hàm số có 3 điểm cực trị.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0.

Câu 8. Số điểm cực trị của hàm số y = x4 − 2 x2 − 2 là


A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 9. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau

MDD-151
x −∞ −1 1 +∞
y0 + 0 − 0 +
2 +∞
y
−∞ −1

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. (−∞; −1). B. (−1; 1). C. (−1; 2). D. (1; +∞).
1
Câu 10. Đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận đứng là
( x − 1)2025
A. y = 1. B. y = 0. C. x = 1. D. x = 0.
x+1
Câu 11. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng?
x−1
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên R \ {1}.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên R.

Câu 12. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình dưới đây.

x −∞ −1 2 +∞
0 −
y + + 0
+∞ −2
y
−2 −∞ −∞

Mệnh đề nào sau đây là đúng?


A. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng (−2; +∞) và (−∞; −2).
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; 2).
C. Hàm số đã cho đồng biến trên (−∞; −1) ∪ (−1; 2).
D. Hàm số đã cho đồng biến trên (−2; 2).
¢2
Câu 13. Cho hàm số y = x2 − 2021 + 2022. Giá trị nhỏ nhất của hàm số này bằng
¡

A. 2021. B. −2021. C. 2022. D. 1.

Câu 14.
3

Cho hàm số f ( x) xác định, liên tục trên đoạn [−2; 2] và có đồ thị là đường y
4
cong trong hình vẽ bên. Hàm số y = f ( x) đạt cực đại tại điểm nào sau
đây?
2
A. x = −1. B. x = 4. C. x = 2. D. x = −2.
−2 O 1
−1 2 x

−2

−4

Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm y = f ( x) = x4 − 2 x2 + 1 trên đoạn [0; 2].
A. M = 0. B. M = 10. C. M = 9. D. M = 1.
Câu 16. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f 0 ( x) = x( x − 2)(3 x − 2). Số điểm cực trị của hàm số đã cho
bằng
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
x2 − 3 x + 2
Câu 17. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x2 − 2 x + 1
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 18. Biết đồ thị hàm số y = x4 + bx2 + c chỉ có một điểm cực trị là điểm có tọa độ (0; −1), khi đó
b và c thỏa mãn những điều kiện nào dưới đây?
A. b ≥ 0 và c = −1. B. b < 0 và c < 0. C. b < 0 và c = −1. D. b ≥ 0 và c > 0.
Câu 19. Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất trên tập số thực?
A. y = − x4 − 3 x2 + 4. B. y = x3 − 6 x2 + 9 x − 5.
C. y = x3 − 3 x2 + 3 x − 5. D. y = 2 x4 − 4 x2 + 1.
Câu 20.
Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ, f 0 ( x) xác định trên R. S là tập y
hợp các nghiệm của phương trình f 0 ( x) = 0. Tổng các phần tử của tập S
4
bằng
A. −4. B. −5. C. −3. D. −2.

x
−2 O
p
Câu 21.
p Cho hình chóp S.ABCD có S A ⊥ ( ABCD ), đáy ABCD là hình chữ nhật với AC = a 5, và
BC = a p2. Tính khoảng cách giữa SD và BC .
a 3 3a p 2a
A. . B. . C. a 3. D. .
2 4 3
p
Câu 22. Một khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 2. Tính thể tích của
khối đó. p p p p
a3 5 a3 7 a3 7 a3 5
A. . B. . C. . D. .
4 12 6 12
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau

x −∞ −2 1 +∞
f 0 ( x) + 0 − 0 +
1 +∞
f ( x)
−∞ −3
4

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?


A. (−∞; 1). B. (−2; 3). C. (−3; +∞). D. (2; 3).
Câu 24.
ax − b
Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ bên. Tích ab bằng y
x−1
A. 2. B. −2. C. −3. D. 3.
1 2
O x

−1

Câu 25. Hình đa diện đều 12 mặt thuộc loại { p, q}. Hãy tính p − q.
A. p − q = 2. B. p − q = −2. C. p − q = −1. D. p − q = 1.
x+m
Câu 26. Số giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = đồng biến trên từng khoảng
x+4
xác định là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 27. Cho hàm số y = − x3 − mx2 + (4 m + 9) x + 5 với m là tham số. Tập hợp tất cả các giá trị thực
của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞) là
A. [−9; −1]. B. (−9; −3). C. [−3; 5]. D. [−9; −3].
Câu 28. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f 0 ( x) = ( x + 1)2 (2 − x)( x + 3). Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−3; 2).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; 2).
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −3) và (2; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−3; −1) và (2; +∞).
2
Câu 29. Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = p bằng
x2 − 4
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
p
a3 6 p
Câu 30. Cho khối chóp S ABC có thể tích bằng và diện tích tam giác SBC bằng a2 3.
2
Khoảngpcách từ A đến (SBC ) bằng p
a 2 3a 3a 2 3a
A. . B. . C. . D. p .
2 2 2 2 2
p
3
Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm của đáy và chiều cao SO = AB. Tính
2
góc giữa mặt phẳng (S AB) và mặt phẳng đáy.
A. 60◦ . B. 90◦ . C. 45◦ . D. 30◦ .
Câu 32. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2018; 2019] để hàm số
y = mx4 + ( m + 1) x2 + 1 có đúng một điểm cực đại?
A. 2019. B. 0. C. 2018. D. 1.
2x − m
Câu 33. Cho hàm số y = với m là tham số, m 6= −4. Biết min f ( x) + max f ( x) = −8. Giá trị
x+2 x∈[0;2] x∈[0;2]
của tham số m bằng
A. 8. B. 12. C. 10. D. 9.
Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A 0 B0 C 0 có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB = AC = a,
A 0 B tạo với đáy ( ABC ) góc 60◦ . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng p
a3 a3 p a3 3
A. . B. . C. a3 6. D. .
2 6 2
5

Câu 35. Cho hàm số y = x4 − 2 x2 + 2. Diện tích S của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của
đồ thị hàm số đã cho có giá trị là
1
A. S = 1. B. S = . C. S = 2. D. S = 3.
2
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, tam giác S AB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng
( ABC ). p
p a 3 p p
A. 2a 3. B. . C. a 6. D. a 3.
2

Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang S


vuông tại A và D , S A vuông góc với mặt đáy. Tính cosin
góc giữa hai đường pthẳng SD và BC , biết AD = DC = a,
a và 3S A = 2a p3.
AB = 2p p p
42 42 2 42 42
A. . B. . C. . D. .
14 21 21 42
A
B

D C
x−1
Câu 38. Xác định m để đồ thị hàm số y = có đúng hai tiệm cận đứng.
x2 + 2( m − 1) x + m2 − 2
−3 3
A. m > . B. m < , m 6= 1, m 6= −3.
2 2
3 3
C. m < . D. m > − , m 6= 1.
2 2
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị m là số nguyên để đồ thị hàm số y = f ( x) = 2 x3 − 6 x2 − m + 1 có 2 điểm
cực trị nằm hai phía Ox?
A. 7. B. 3. C. 2. D. 9.
p
1− x 2
Câu 40. Hỏi đồ thị hàm số y = 2 có bao nhiêu đường tiệm cận?
x + 2x
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 41. Cho hình lập phương ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 có cạnh bằng 2. Khoảng cách từ điểm D đến mặt
phẳng ( ACD 0 ) là p p
p 2 6
2 3
A. 2 2. B. Đáp án khác. C. .. D.
33
1
Câu 42. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + m2 − 4 x + 3 đạt cực đại
¡ ¢
3
tại x = 3 là
A. m = 5. B. m = 1. C. m = −1. D. m = −7.
Câu 43. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
MDD-151
x −∞ −2 −1 0 1 3 +∞
+∞ 4 +∞
f ( x) 0 0
−4 0
1
Hàm số g( x) = đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
f ( x)
A. (3; +∞). B. (1; 2). C. (−∞; −1). D. (−2; 0).
p
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a 2. Cạnh bên S A = 2a
và vuông góc
p với đáy ( ABCD ). Tính khoảng
p cách d từ D đến mặt phẳng (SBC ). p
a 3 2a 3 p a 10
A. d = . B. d = . C. d = a 2. D. d = .
3 3 2
6

Câu 45.
Cho hàm số y = f ( x). Hàm số y = f 0 ( x) có đồ thị như hình bên. Hàm y
số y = g( x) = f (2 − x) đồng biến trên khoảng
y = f 0 ( x)
A. (−∞; −2). B. (2; +∞). C. (−2; 1). D. (1; 3).
−1 O 1 4 x

Câu 46. Cho hàm số y


0
y = f ( x). Đồ thị hàm số y = f ( x) như hình bên và f (−2) = f (2) = 0. Hàm
x
số g( x) = [ f (3 − x)]2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
−2 O 1 2
A. (−2; −1).
B. (2; 5).
C. (1; 2).
D. (5; +∞).
Câu 47. Cho hình chóp S.ABC có AB = 3a, AC = 4a, BC = 5a và S A = SB = SC = 6a. Thể tích của
khối chóp S.ABC bằng p p
p p 119a3 4 119a3
A. 119a3 . B. 4 119a3 . C. . D. .
3 3
Câu 48. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f 0 ( x) = ( x − m)( x2 − 3 x − m − 5), ∀ x. Tìm tập hợp tất cả các
giá trịµcủa m để¶ hàm số có ba µđiểm cực ¶trị?
29 29 29 29
µ ¶ µ ¶
A. − ; +∞ \ {−5; 1}. B. − ; +∞ \ {−1; 5}. C.
; +∞ \ {−5; 1}. D. ; +∞ \ {−1; 5}.
4 4 4 4
cos x − 2
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên
³ π´ cos x − m
khoảng 0; .
2
A. m > 2. B. m ≤ 0.
C. m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 2. D. m ≤ 2.
Câu 50. Cho khối lăng trụ ABC.A 0 B0 C 0 có thể tích bằng 18 (dm3 ). Gọi M là trung điểm A A 0 ; N ,
P lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BB0 , CC 0 sao cho BN = 2B0 N , CP = 3C 0 P . Tính thể tích
khối đa diện ABC.MNP .
40 32 23 43
A. (dm3 ). B. (dm3 ). C. (dm3 ). D. (dm3 ).
27 2 2 3

You might also like