Professional Documents
Culture Documents
−3
Câu 2.
Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị hàm số y = f 0 ( x) như hình vẽ. Hàm số y = f ( x) y
đồng biến trên khoảng nào dưới đây −2
A. (−2; 1). B. (2; 4). C. (−4; 1). D. (−∞; −2). −4 O 1 x
−4
x −∞ −3 0 2 +∞
0 − −
y 0 + 0 +
+∞ 0 +∞
y
−4 −4
x −∞ −1 1 3 +∞
0 − −
f ( x) + 0 +
−∞ 2 +∞
f ( x)
0 0
2
MDD-151
x −∞ −1 1 +∞
y0 + 0 − 0 +
2 +∞
y
−∞ −1
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. (−∞; −1). B. (−1; 1). C. (−1; 2). D. (1; +∞).
1
Câu 10. Đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận đứng là
( x − 1)2025
A. y = 1. B. y = 0. C. x = 1. D. x = 0.
x+1
Câu 11. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng?
x−1
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên R \ {1}.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên R.
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình dưới đây.
x −∞ −1 2 +∞
0 −
y + + 0
+∞ −2
y
−2 −∞ −∞
Câu 14.
3
Cho hàm số f ( x) xác định, liên tục trên đoạn [−2; 2] và có đồ thị là đường y
4
cong trong hình vẽ bên. Hàm số y = f ( x) đạt cực đại tại điểm nào sau
đây?
2
A. x = −1. B. x = 4. C. x = 2. D. x = −2.
−2 O 1
−1 2 x
−2
−4
Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm y = f ( x) = x4 − 2 x2 + 1 trên đoạn [0; 2].
A. M = 0. B. M = 10. C. M = 9. D. M = 1.
Câu 16. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f 0 ( x) = x( x − 2)(3 x − 2). Số điểm cực trị của hàm số đã cho
bằng
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
x2 − 3 x + 2
Câu 17. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x2 − 2 x + 1
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 18. Biết đồ thị hàm số y = x4 + bx2 + c chỉ có một điểm cực trị là điểm có tọa độ (0; −1), khi đó
b và c thỏa mãn những điều kiện nào dưới đây?
A. b ≥ 0 và c = −1. B. b < 0 và c < 0. C. b < 0 và c = −1. D. b ≥ 0 và c > 0.
Câu 19. Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất trên tập số thực?
A. y = − x4 − 3 x2 + 4. B. y = x3 − 6 x2 + 9 x − 5.
C. y = x3 − 3 x2 + 3 x − 5. D. y = 2 x4 − 4 x2 + 1.
Câu 20.
Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ, f 0 ( x) xác định trên R. S là tập y
hợp các nghiệm của phương trình f 0 ( x) = 0. Tổng các phần tử của tập S
4
bằng
A. −4. B. −5. C. −3. D. −2.
x
−2 O
p
Câu 21.
p Cho hình chóp S.ABCD có S A ⊥ ( ABCD ), đáy ABCD là hình chữ nhật với AC = a 5, và
BC = a p2. Tính khoảng cách giữa SD và BC .
a 3 3a p 2a
A. . B. . C. a 3. D. .
2 4 3
p
Câu 22. Một khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 2. Tính thể tích của
khối đó. p p p p
a3 5 a3 7 a3 7 a3 5
A. . B. . C. . D. .
4 12 6 12
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −2 1 +∞
f 0 ( x) + 0 − 0 +
1 +∞
f ( x)
−∞ −3
4
−1
Câu 25. Hình đa diện đều 12 mặt thuộc loại { p, q}. Hãy tính p − q.
A. p − q = 2. B. p − q = −2. C. p − q = −1. D. p − q = 1.
x+m
Câu 26. Số giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = đồng biến trên từng khoảng
x+4
xác định là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 27. Cho hàm số y = − x3 − mx2 + (4 m + 9) x + 5 với m là tham số. Tập hợp tất cả các giá trị thực
của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞) là
A. [−9; −1]. B. (−9; −3). C. [−3; 5]. D. [−9; −3].
Câu 28. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f 0 ( x) = ( x + 1)2 (2 − x)( x + 3). Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−3; 2).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; 2).
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −3) và (2; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−3; −1) và (2; +∞).
2
Câu 29. Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = p bằng
x2 − 4
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
p
a3 6 p
Câu 30. Cho khối chóp S ABC có thể tích bằng và diện tích tam giác SBC bằng a2 3.
2
Khoảngpcách từ A đến (SBC ) bằng p
a 2 3a 3a 2 3a
A. . B. . C. . D. p .
2 2 2 2 2
p
3
Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm của đáy và chiều cao SO = AB. Tính
2
góc giữa mặt phẳng (S AB) và mặt phẳng đáy.
A. 60◦ . B. 90◦ . C. 45◦ . D. 30◦ .
Câu 32. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2018; 2019] để hàm số
y = mx4 + ( m + 1) x2 + 1 có đúng một điểm cực đại?
A. 2019. B. 0. C. 2018. D. 1.
2x − m
Câu 33. Cho hàm số y = với m là tham số, m 6= −4. Biết min f ( x) + max f ( x) = −8. Giá trị
x+2 x∈[0;2] x∈[0;2]
của tham số m bằng
A. 8. B. 12. C. 10. D. 9.
Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A 0 B0 C 0 có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB = AC = a,
A 0 B tạo với đáy ( ABC ) góc 60◦ . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng p
a3 a3 p a3 3
A. . B. . C. a3 6. D. .
2 6 2
5
Câu 35. Cho hàm số y = x4 − 2 x2 + 2. Diện tích S của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của
đồ thị hàm số đã cho có giá trị là
1
A. S = 1. B. S = . C. S = 2. D. S = 3.
2
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, tam giác S AB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng
( ABC ). p
p a 3 p p
A. 2a 3. B. . C. a 6. D. a 3.
2
D C
x−1
Câu 38. Xác định m để đồ thị hàm số y = có đúng hai tiệm cận đứng.
x2 + 2( m − 1) x + m2 − 2
−3 3
A. m > . B. m < , m 6= 1, m 6= −3.
2 2
3 3
C. m < . D. m > − , m 6= 1.
2 2
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị m là số nguyên để đồ thị hàm số y = f ( x) = 2 x3 − 6 x2 − m + 1 có 2 điểm
cực trị nằm hai phía Ox?
A. 7. B. 3. C. 2. D. 9.
p
1− x 2
Câu 40. Hỏi đồ thị hàm số y = 2 có bao nhiêu đường tiệm cận?
x + 2x
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 41. Cho hình lập phương ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 có cạnh bằng 2. Khoảng cách từ điểm D đến mặt
phẳng ( ACD 0 ) là p p
p 2 6
2 3
A. 2 2. B. Đáp án khác. C. .. D.
33
1
Câu 42. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + m2 − 4 x + 3 đạt cực đại
¡ ¢
3
tại x = 3 là
A. m = 5. B. m = 1. C. m = −1. D. m = −7.
Câu 43. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
MDD-151
x −∞ −2 −1 0 1 3 +∞
+∞ 4 +∞
f ( x) 0 0
−4 0
1
Hàm số g( x) = đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
f ( x)
A. (3; +∞). B. (1; 2). C. (−∞; −1). D. (−2; 0).
p
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a 2. Cạnh bên S A = 2a
và vuông góc
p với đáy ( ABCD ). Tính khoảng
p cách d từ D đến mặt phẳng (SBC ). p
a 3 2a 3 p a 10
A. d = . B. d = . C. d = a 2. D. d = .
3 3 2
6
Câu 45.
Cho hàm số y = f ( x). Hàm số y = f 0 ( x) có đồ thị như hình bên. Hàm y
số y = g( x) = f (2 − x) đồng biến trên khoảng
y = f 0 ( x)
A. (−∞; −2). B. (2; +∞). C. (−2; 1). D. (1; 3).
−1 O 1 4 x