You are on page 1of 8

Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2024 Hữu Nhân Bhp

ĐỀ KIỂM TRA ONLINE 2024 ĐỀ ÔN LUYỆN TRẮC NGHIỆM KHỐI 12


LẦN 7 Số câu: 50 câu, thời gian làm bài: 90 phút
Học sinh quét mã QR để điền đáp án Học sinh quét mã QR để xem kết quả và đáp án chi tiết

ĐỀ BÀI
Câu 1. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ?
A. 11. B. 12.

C. 13. D. 14.

Câu 2. Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn đỉnh của một tứ diện?
A. 1 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng.
C. 7 mặt phẳng. D. vô số mặt phẳng.
Câu 3. Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối
xứng?
A. 4 mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng. C. 2 mặt phẳng. D. 3 mặt phẳng.

Câu 4. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên thỏa mãn giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là 0 . Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. f ( x )  0 x  , x0 , f ( x0 ) = 0 . B. f ( x )  0, x  .

C. f ( x )  0 x  , x0 , f ( x0 ) = 0 . D. f ( x )  0, x  .

Câu 5. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?


A. y = x 3 − x 2 . B. y = x 4 + x 2 . C. y = x 3 + x. D. y = x 4 − x.

Câu 6. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên đoạn  −2; 2 có đồ thị như
hình vẽ bên. Hàm số y = f ( x ) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. x = −1. B. x = 2.
C. x = 1. D. x = −2.

Câu 7. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. Hỏi hàm số đã
cho có bao nhiêu cực trị?

A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2024 Hữu Nhân Bhp
Câu 8. Cho hàm số y = f ( x ) có lim f ( x ) = 1 và lim f ( x ) = −1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x →+ x →−

A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.


B. Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình y = 1 và y = −1.

C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.


D. Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình x = 1 và x = −1.

Câu 9. Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) = x 4 + x 2 + 1 là


A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
4
Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = 1 + x − trên đoạn  −2; −1 bằng
x
y = f ( x ) A. 1. B. 4. C. −2. D. −3.

Câu 11. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = ( x − 1)( x − 2 )( x + 4 ) . Hàm số y = f ( x + 1) đồng biến
2

trên khoảng nào dưới đây?


A. ( −5;1) . B. ( 0; + ) . C. ( −;0 ) . D. ( 0;1) .

x −1
Câu 12. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
2x + 3
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
x−2
Câu 13. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = với trục hoành là
x +1
A. ( 0; 2 ) . B. ( 0; −2 ) . C. ( −2;0 ) . D. ( 2;0 ) .

Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và có f  ( x ) = x ( x − 1) ( x − 2 ) . Khẳng định nào sau đây
2 3

đúng?
A. f ( 0 )  f (1)  f ( 2 ) . B. f ( 0 )  f (1) và f ( 2 )  f (1) .

C. f ( 0 )  f (1)  f ( 2 ) . D. f ( 0 )  f (1) và f ( 2 )  f (1) .

Câu 15. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang?
x3 + 1 2x + 1 x
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = x 4 − x 2 + 1.
x2 + 1 x −1 1− x 2

Câu 16. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , biết diện tích xung quanh của hình
chóp bằng 15a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
239a 3 14a 3 14a 3 239a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 2 6 12
Câu 17. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt đáy, tam giác ABC đều cạnh a góc giữa mặt
phẳng ( SBC ) và mặt đáy là 30 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. .
24 32 164 16
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2024 Hữu Nhân Bhp
Câu 18. Cho hàm số u ( x ) liên tục trên đoạn  0;5 và có bảng biến thiên như sau:

Giá trị lớn nhất của u ( x ) trên đoạn  0;5 bằng


A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 5 .

Câu 19. Hàm số f ( x ) = x3 − x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( −;0 ) . B. ( −1;1) . C. (1; + ) . D. ( 0;3) .

Câu 20. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Cực đại của hàm số f ( x ) là

A. 1 . B. −1 . C. 0 . D. 2 .
2 − 3x
Câu 21. Phương trình các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y = lần lượt là
x +1
A. x = 2 và y = 1. B. x = −1 và y = −3 . C. x = −1 và y = 2 . D. x = −3 và y = −1 .

x 2 − 3x + 2
Câu 22. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = .
x2 − 4
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 23. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau.

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm y = f ( x ) là

A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2024 Hữu Nhân Bhp
Câu 24. Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận đứng ?
3x + 1 3x + 1 x −1 x −1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x +1 x +1 −1 x −1 x − 3x + 2
2

Câu 25. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x 3 − 3x 2 )( x 3 − 3x ) với mọi x  . Số điểm cực trị của
hàm số f ( x ) là
A. 6. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 26. Có bao nhiêu số nguyên m  10 để hàm số y = x3 − 3x 2 + mx đồng biến trên ?


A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.
x −1
Câu 27. Tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x2 − x
A. x = 1. B. x = 0; x = 1. C. x = 0. D. x = 0; x = −1.

Câu 28. Biết hàm số f ( x ) = x3 + x 2 + mx có một cực trị bằng 1. Cực trị còn lại của hàm số đã cho bằng
5 13 1 5
A. − . B. . C. . D. .
27 27 3 27

Câu 29. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a , một mặt phẳng ( ) cắt các cạnh AA ,
1 2
BB , CC  , DD lần lượt tại M , N , P , Q . Biết AM = a , CP = a . Thể tích khối đa diện
3 5
ABCD.MNPQ là:
11 3 a3 2a 3 11 3
A. a . B. . C. . D. a .
30 3 3 15

Câu 30. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Hai điểm M , N lần lượt thuộc các cạnh AB và AC sao
AM 2 AN
cho = , = k . Tìm các giá trị của k sao cho mặt phẳng ( DMN ) chia khối tứ diện ABCD
AB 3 AC
thành hai phần có thể tích bằng nhau.
3
A. k = .
4
2
B. k = .
3
1
C. k = .
3
1
D. k = .
2

13 − x 2
Câu 31. Cho hàm số f ( x ) = . Hỏi có bao nhiêu cặp số thực ( a; b ) với b  a  0 sao cho trên
2
đoạn  a; b hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2a và giá trị lớn nhất bằng 2b.
A. 3. B. 4.
C. 2. D. 1.
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2024 Hữu Nhân Bhp
 x
Câu 32. Cho hàm số f ( x ) có f  ( x ) = x 2 − 2 x, x  . Hàm số y = f 1 −  + 4 x đồng biến trên
 2
khoảng nào dưới đây?
A. ( −6;6 ) .

B. ( −; −6 ) .

(
C. −6 2;6 2 . )
(
D. −6 2; + . )
Câu 33. Cho hàm số f ( x) = 3 x 4 − 4 x 3 − 12 x 2 + m . Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
59
 −1;3. Có bao nhiêu số thực m để M = .
2
A. 2.
B. 6.
C. 1.
D. 4.

Câu 34. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có diện tích tam giác ACD bằng a 2 3 . Tính thể tích
của khối lập phương.
A. V = a3 .

B. V = 8a3 .

C. V = 2 2a 3 .

D. V = 3 3a 3 .

Câu 35. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB = a , AC = a 3 ,
mặt phẳng ( ABC ) tạo với đáy một góc 300 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng

a3 3
A. .
12

a3 3
B. .
3

3 3a 3
C. .
4

a3 3
D. .
4
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2024 Hữu Nhân Bhp
Câu 36. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = x 2
( x + 1) ( x 2
− mx + 16 ) . Có bao nhiêu số nguyên

( )
m  100 để hàm số y = f x 2 có 5 điểm cực trị.

A. 8.
B. 90.
C. 91.
D. 7.

Câu 37. Cho hàm số y = − x 3 + mx 2 − ( m 2 + m + 1) x. Gọi S là tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho
giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  −1;1 bằng −6 . Tính tổng các phần tử của S.
A. 0.
B. 4.
C. −4.

D. 2 2.

Câu 38. Cho hàm số f ( x) = x3 − 3x. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = f ( sin x + 1) + 2 . Giá trị biểu thức M + m bằng

A. 4. B. 6. C. 2. D. 8.

Câu 39. Cho hàm số f ( x ) có đồ thị của hàm số f  ( x ) như hình vẽ bên.

Biết f ( −1) = f ( 4 ) = 0. Hàm số y =  f ( x )  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
2

A. ( −1;0 ) . B. (1; 4 ) . C. ( −;1) . D. ( 4; + ) .

36
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y = mx + nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 ) .
x +1
A. 36 . B. 35 . C. 4 . D. 3 .

Câu 41. Cho hàm số y = x 4 + 2m ( m + 2 ) x 2 + m + 2 Tìm m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành
một tam giác có diện tích lớn nhất.
3
A. −1 . B. − .
2
1 1
C. − 5 . D. − .
3 2
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2024 Hữu Nhân Bhp
1 4
Câu 42. Cho ( P ) là đường Parabol qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x − mx 2 + m2 . Gọi m0
4
là giá trị để ( P ) đi qua điểm B ( 2; 2) . Hỏi m 0 thuộc khoảng nào?

A. ( 10; 15 . ) B. ( −2; 5 ) .

(
C. −5; 2 . ) D. ( −8; 2 ) .

Câu 43. Cho hàm số y = mx 4 − ( m + 1) x 2 + 1 . Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số có cực trị và các
điểm cực trị của đồ thị hàm số đều thuộc các trục tọa độ.
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
1
Câu 44. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng V . Lấy điểm A ' trên cạnh SA sao cho SA ' = SA .
3
Mặt phẳng ( ) qua A ' và song song với đáy ( ABCD ) cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B ', C ', D ' .
Tính thể tích V ' của khối chóp S . A ' B ' C ' D ' .
V V
A. V ' = . B. V ' = .
3 9
V V
C. V ' = . D. V ' = .
27 81
Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có thể tích bằng V . Gọi E là điểm
trên cạnh SC sao cho EC = 2 ES . Gọi ( ) là mặt phẳng chứa AE và song song với BD , ( ) cắt
SB, SD lần lượt tại hai điểm M , N . Tính theo V thể tích của khối chóp S . AMEN .
3V
A. .
8
V
B. .
6
3V
C. .
16
V
D. .
9
Câu 46. Một chất điểm chuyển động thẳng với quãng đường biến thiên theo thời gian bởi quy luật
s ( t ) = t 3 − 4t 2 + 12 (m), trong đó t (s) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động. Vận tốc của
chất điểm đó đạt giá trị bé nhất khi t bằng bao nhiêu?
8
A. 2 (s). B. (s).
3
4
C. 0 (s). D. (s).
3
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2024 Hữu Nhân Bhp
Câu 47. Người ta muốn xây một cái bể hình hộp đứng có thể tích V = 18 ( m ) , biết đáy bể là hình chữ
3

nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và bể không có nắp. Hỏi cần xây bể có chiều cao h bằng bao
nhiêu mét để nguyên vật liệu xây dựng là ít nhất (biết nguyên vật liệu xây dựng các mặt là như nhau)?
A. 2 ( m ) .

5
B. ( m) .
2
C. 1 ( m ) .

3
D. ( m) .
2

Câu 48. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi V là thể tích của khối chóp S . ABCD và
M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh SB, SD, AD . Thể tích của khối tứ diện AMNP bằng
1 1
A. V. B. V.
32 8
1 1
C. V. D. V.
4 16

 7
Câu 49. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên 0;  có đồ thị hàm số
 2
y = f  ( x ) như hình vẽ bên cạnh. Hàm số y = f ( x ) đạt giá trị nhỏ nhất trên
 7
0; 2  tại điểm x0 nào dưới đây ?

7
A. x0 = 0 . B. x0 = .
2
C. x0 = 3 . D. x0 = 1 .

Câu 50. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. A ' B ' C ' . Gọi M , N , P, Q là các A' C'
Q'
điểm lần lượt thuộc các cạnh AA ', BB ', CC ', B ' C ' thỏa mãn
AM 1 BN 1 CP 1 C ' Q 1
= , = , = , = . Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích khối tứ B' b
AA ' 2 BB ' 3 CC ' 4 B ' C ' 5 M
V
diện MNPQ và khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . Tính tỷ số 1 . P
V2
V1 11 V1 11
= =
A C
A. . B. .
V2 30 V2 45 N
a
V1 19 V1 22
C. = . D. = . B
V2 45 V2 45

HẾT

You might also like