You are on page 1of 31

ĐỀ SỐ 4.

ZALO 0946798489

Câu 1. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ:

A. y = x3 + 3x 2 − 1 . B. y = x3 − 3x 2 + 2 . C. y = − x3 + 3x 2 − 1 . D. y = x3 − 3x 2 − 2 .
Câu 2. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước a; 2a; 3a là:
A. 9a3 . B. 5a3 . C. 6a3 . D. 27a3 .
2x +1
Câu 3. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = ?
x +1
1
A. y = 2 . B. y = 0 . C. y = −1. D. y =
2
2x + 3
Câu 4. Cho hàm số y = . Tập xác định của hàm số là:
x +1
A. \ −1 . B. \ 1 . C. \ −2 D.
3 2 3
Câu 5. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là
2 3
1 2 1 6
A. . B.
. C. . D. .
6 3 3 6
Câu 6. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm cấp hai trên khoảng K và x0  K . Tìm mệnh đề đúng trong
các mệnh đề sau:
A. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x0 thì f  ( x0 ) = 0 và f  ( x0 )  0 .
B. Nếu hàm số đạt cực đại tại x0 thì f  ( x0 ) = 0 và f  ( x0 )  0 .
C. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x0 thì f  ( x0 ) = 0 và f  ( x0 )  0 .
D. Nếu hàm số đạt cực đại tại x0 thì f  ( x0 ) = 0 và f  ( x0 )  0 .
x +1
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = trên đoạn  2;3 là
x −1
3
A. 3 . B. 2. C. . D. 5 .
2
Câu 8. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) xác định và liên tự trên và có đồ thị hàm số
y = f ' ( x ) như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −; −2 ) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −3; −1) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −2; −1) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2 ) .

Câu 9. Cho khối chóp S. ABCD như hình vẽ. Hỏi hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD ) chia khối chóp
S. ABCD thành mấy khối chóp?

A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn
 −4; 4 là

1
A. 1,8 . B. −4 . C. . D. 0 .
2
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x ) đồ thị như hình vẽ , khẳng định nào sau đây đúng.
A. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. D. Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận.
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x ) đồ thị ( C ) như hình vẽ. Số nghiệm phân biệt của phương trình f ( x ) = 2
là:

A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu 13. Đồ thị hàm số y = 2 x + x và đồ thị hàm số y = − x có bao nhiêu điểm chung?
3 2 2

A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Trên đoạn 0;2 hàm số y = f ( x ) đạt giá
trị nhỏ nhất tại điểm:

A. x = 1 . B. 2. C. x = 3. D. x = 0 .
Câu 15. Hình chóp tứ giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng?
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Câu 16. Cho hàm số y = f ( x) có lim f ( x) = 3 và lim f ( x) = 3 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
x →+ x →−

đúng?
A. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang.
Câu 17. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A.Hàm số đồng biến trên ( −; 4) . B. Hàm số đồng biến trên ( −1; + ) .
C. Hàm số đồng biến trên ( −2;3) . D. Hàm số đồng biến trên ( −2; + ) .
Câu 18. Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy S là
1 1 1
A. Sh . B. Sh . C. Sh . D. Sh .
3 2 6
Câu 19. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 3 là
A. 27. B. 6. C. 9. D. 12.
Câu 20. Cho đồ thị y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây SAI?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 . B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 . D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = − x2 + 4 x trên đoạn  0;5 là

A. 4. B. −5 C. 12. D. −12
Câu 22. Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt?

A. 12 B.9 C. 8. D. 16

Câu 23 . Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu f  ( x ) như sau:
Hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 24. Cho hàm số y = x3 + bx2 + cx + d ( c  0) có đồ thị (T ) là một trong bốn hình dưới đây. Hỏi đồ thị
(T ) là hình nào?

A. Hình 1 . B. Hình 2 . C. Hình 3 . D. Hình 4 .


Câu 25. Trong các hình vẽ dưới đây, có bao nhiêu hình là hình đa diện?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .

Câu 26. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f '( x) = x 2 ( x 2 − 3x ) . Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x) là
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 27. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên?
A. y = x4 + 4 x2 + 1 . B. y = −2 x4 + 4 x2 + 1 . C. y = x4 − 2 x2 + 1 . D. y = − x4 + 2 x2 + 1 .

O x
1 1

Câu 28. Cho hàm số y = x3 − 3x 2 + 6 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 2;+ ) và nghịch biến trên khoảng ( −;0 ) .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 0;2 ) và nghịch biến trên khoảng ( 2;+ ) .

C. Hàm số đã cho đồng biến trên .

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 0;2 ) .


Câu 29. Đường cong bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y = x3 − 3x . B. y = x3 − 3x − 1 . C. y = x3 + 3x . D. y = x3 − 3x + 1 .

Câu 30. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào
sau đây SAI?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2;3) .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2 ) .


C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;1) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;3) .

Câu 31: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên ?
2x − 5
A. y = x 4 + 3x 2 − 4 . B. y = x 2 − 2 x − 2 . C. y = . D. y = x3 + x 2 + x + 4 .
x+2
ax + b
Câu 32. Cho hàm số f ( x) = có đồ thị như hình dưới.
cx + d

Xét các mệnh đề sau:


1 1
(I) Hàm số đồng biến trên các khoảng (−; − ) và (− ; +) .
2 2
1 1
(II) Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−; − ) và (− ; +) .
2 2
(III) Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng.
Số các mệnh đề đúng là
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 33. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên:

Phương trình f ( x) = m có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:


A. m  −1 . B. m  7 . C. −1  m  7 . D. −3  m  7 .
Câu 34. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích V . Thể tích khối chóp B. A ' B ' C ' theo V là
2V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 3 12 2

 C có cạnh đáy bằng 2 a , độ dài cạnh bên bằng a 3 . Tính thể
Câu 35. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. AB
tích V của khối lăng trụ?
3 1
A. V = a3 . B. V = a3 . C. V = 3a3 . D. V = a3 .
4 4
1
Câu 36. Cho hàm số y = x3 + mx2 + ( 3m − 2 ) x + 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đã
3
cho đồng biến trên ?
 m  −1  m  −1
A. 1  m  2 . B.  . C.  . D. 1  m  2 .
 m  −2  m  −2

Câu 37. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và có đạo hàm trên \ 1 có bảng biến thiên như hình vẽ dưới
đây. Hỏi đồ thị hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?

A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 38. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
1
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
2 f ( x) +1
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 39. Cho hàm số trùng phương f ( x ) = ax4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị hàm

số y =
(x 2
− 4 )( x 2 + 2 x )
có bao nhiêu tiệm cận đứng?
 f ( x )  + 2 f ( x ) − 3
2

A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
ax + b
Câu 40. Cho hàm số y = với ad  bc , có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Biết rằng a là số thực âm,
cx + d
hỏi trong các số b , c , d có tất cả bao nhiêu số âm?

A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = (1 − m) x + mx + 2 chỉ có cực tiểu mà không có
4 2

cực đại?
A. m  0 . B. 0  m  1 . C. 0  m  1 . D. m  1 .
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a, AD = a, tam giác SAB cân
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt phẳng đáy là 30 0 . Tính thể tích
khối chóp S.ABCD
a3 6 a3 5 2 a3 6 a3 5
A. . B. . C. . D.
3 6 9 2
Câu 43. Giá trị của tham số m để hàm số y = x − 3x + mx − 1 không có cực trị là: y = x3 − 3x 2 + mx − 1
3 2

A. 0  m  4. B. −2  m  5. C. m  3. D. 1  m  3.
Câu 44. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là hàm số liên tục trên với đồ thị hàm số y = f  ( x ) như
hình vẽ. Biết f ( a )  0 , hỏi đồ thị hàm số y = f ( x ) cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu
điểm?

A. 2. B. 0 . C. 4 . D. 3 .

Câu 45. Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có đạo hàm f '( x) = x 2 ( x − 2) ( x 2 − 6 x + m ) với mọi x  .
Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [0;2023] để hàm số g ( x) = f (1 − x) nghịch biến trên
khoảng (−; −1)?

A. 2017 . B. 2015 . C. 2016 . D. 2014 .

Câu 46. Ông An dự định sử dụng hết 6, 7 m 2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có
dung tích lớn nhất khi chiều rộng bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 2,33m . B. 1,06m . C. 1,33 . D. 0,93 .
Câu 47. Cho khối lăng trụ ABC. ABC. Khoảng cách từ C đến đường thẳng BB’ bằng 5 , Khoảng cách
từ A đến BB’ và CC’ lần lượt bằng 1 và 2, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (A’B’C’)
là trung điểm M của B’C’ và AM = 5 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
2 5 15 2 15
A. . B. . C. 5 . D. .
3 3 3
Câu 48. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a. Góc giữa đường thẳng AC’ và
mặt phẳng (BCC’B’) là 450. Thể tích của khối lăng trụ là:
6a 3 a3 3 a3 2 2a 3
A. . B. . C. . D. .
8 4 3 5
Câu 49. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a, SA ⊥ ( ABC ) và
SA = a 3 . Thể tích khối chóp SABC bằng
a3 3 a3 3 a3 3
A. V = . B. V = . C. V = a3 3 . D. V = ..
3 6 2
Câu 50. Cho khôi tứ diện ABCD có thể tích bằng V . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của
AB, BC, CA và AD . Thể tích khối tứ diện MNPQ là
V V V V 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 8 3

-------HẾT------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.A 4.A 5.C 6.C 7.A 8.B 9.A 10.B
11.B 12.D 13.D 14.A 15.D 16.D 17.C 18.B 19.A 20.D
21.B 22.B 23.A 24.A 25.C 26.B 27.C 28.D 29.A 30.D
31.D 32.B 33.C 34.B 35.C 36.A 37.B 38.C 39.D 40.B
41.B 42.C 43.C 44.A 45.B 46.B 47.D 48.A 49.A 50.C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT.


Câu 1. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ:

A. y = x3 + 3x 2 − 1 . B. y = x3 − 3x 2 + 2 . C. y = − x3 + 3x 2 − 1 . D. y = x3 − 3x 2 − 2 .

Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy tại x = 0 thì y = 2 nên ta chọn đáp án B.

Câu 2. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước a; 2a; 3a là:
A. 9a3 . B. 5a3 . C. 6a3 . D. 27a3 .
Lời giải
Thể tích khối hộp là: V = a.2a.3a = 6a3 (đơn vị thể tích).
2x +1
Câu 3. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = ?
x +1
1
A. y = 2 . B. y = 0 . C. y = −1. D. y =
2
Lời giải
2x +1
Ta có phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là y = 2.
x +1
2x + 3
Câu 4. Cho hàm số y = . Tập xác định của hàm số là:
x +1
A. \ −1 . B. \ 1 . C. \ −2 D.

Lời giải
Ta có x + 1  0  x  −1 . Vậy tập xác định của hàm số là \ −1.

3 2 3
Câu 5. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là
2 3
1 2 1 6
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 6
Lời giải
1 1 3 2 3 1
V = Bh = . . = .
3 3 2 3 3
Câu 6. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm cấp hai trên khoảng K và x0  K . Tìm mệnh đề đúng trong
các mệnh đề sau:
A. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x0 thì f  ( x0 ) = 0 và f  ( x0 )  0 .
B. Nếu hàm số đạt cực đại tại x0 thì f  ( x0 ) = 0 và f  ( x0 )  0 .
C. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x0 thì f  ( x0 ) = 0 và f  ( x0 )  0 .
D. Nếu hàm số đạt cực đại tại x0 thì f  ( x0 ) = 0 và f  ( x0 )  0 .

Lời giải
Chọn C.
x +1
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = trên đoạn  2;3 là
x −1
3
A. 3 . B. 2. C. . D. 5 .
2
Lời giải
−2
Ta có f ' ( x ) =  0, x  1  hàm số nghịch biến trên  2;3
( x − 1)
2

 f ( 3)  f ( x )  f ( 2) , x   2;3

Hay f ( x )  3

Câu 8. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) xác định và liên tự trên và có đồ thị hàm số
y = f ' ( x ) như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −; −2 ) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −3; −1) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −2; −1) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2 ) .
Lời giải
Từ đồ thị hàm số y = f ' ( x ) ta có:

f ' ( x )  0  x  ( −3; −1)  ( 2; + )

f ' ( x )  0  x  ( −; −3)  ( −1;2)

Do đó hàm số đồng biến trên khoảng ( −3; −1) .


Câu 9. Cho khối chóp S. ABCD như hình vẽ. Hỏi hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD ) chia khối chóp
S. ABCD thành mấy khối chóp?

A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD ) chia khối chóp S. ABCD thành các khối chóp SABO , SADO , SBCO
và SCDO . Vậy hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD ) chia khối chóp S. ABCD thành 4 khối chóp.

Câu 10. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn
 −4; 4 là

1
A. 1,8 . B. −4 . C. . D. 0 .
2
Lời giải
Bảng biến thiên của hàm số y = f ( x ) trên  −4; 4
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên  −4, 4 là −4 .
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x ) đồ thị như hình vẽ , khẳng định nào sau đây đúng.

A. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. D. Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận.
Bài giải.
Dựa vào đồ thị hàm số, ta suy ra
- Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số: x = −1 .
- Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: y = 2 .
Do đó, đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x ) đồ thị ( C ) như hình vẽ. Số nghiệm phân biệt của phương trình f ( x ) = 2
là:

A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Bài giải.
Số nghiệm phân biệt của phương trình f ( x ) = 2 chính là số giao điểm của đồ thị hàm số ( C )
và đường thẳng y = 2 . Vì −1  2  3 nên phương trình f ( x ) = 2 có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 13. Đồ thị hàm số y = 2 x3 + x 2 và đồ thị hàm số y = − x 2 có bao nhiêu điểm chung?
A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai hàm số ta có
2x3 + x2 = − x2
 2 x3 + x 2 + x 2 = 0
 2 x3 + 2 x 2 = 0
 2 x 2 ( x + 1) = 0
x = 0

 x = −1
Vậy hai đồ thị có 2 điểm chung.
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Trên đoạn 0;2 hàm số y = f ( x ) đạt giá
trị nhỏ nhất tại điểm:

A. x = 1 . B. 2. C. x = 3. D. x = 0 .
Lời giải
Nhìn vào bảng biến thiên ta có trên đoạn 0;2 hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1 .

Câu 15. Hình chóp tứ giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng?
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Hình chóp tứ giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng đó là: (SAC),(SBD),(SMN ),(SIJ)
Với M,N, I,J lần lượt là trung điểm của AB, CD, AD, BC.
Câu 16. Cho hàm số y = f ( x) có lim f ( x) = 3 và lim f ( x) = 3 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
x →+ x →−

đúng?
A. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang.
Lời giải
Dựa vào định nghĩa đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ta chọn đáp án D.
Câu 17. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A.Hàm số đồng biến trên ( −; 4) . B. Hàm số đồng biến trên ( −1; + ) .
C. Hàm số đồng biến trên ( −2;3) . D. Hàm số đồng biến trên ( −2; + ) .

Lời giải
Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −2;3) và ( 3; + ) .
Câu 18. Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy S là
1 1 1
A. Sh . B. Sh . C. Sh . D. Sh .
3 2 6
Lời giải

Thể tích khối lăng trụ V = Sh .


Câu 19. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 3 là
A. 27. B. 6. C. 9. D. 12.
Lời giải
Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 3 là 33 = 27 .
Câu 20. Cho đồ thị y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây SAI?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 . B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 . D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
Lời giải
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng −2 .
Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = − x2 + 4 x trên đoạn  0;5 là

A. 4. B. −5 C. 12. D. −12

Lời giải
Ta có f  ( x ) = −2 x + 4 . f  ( x ) = 0  x = 2  0;5
f ( 0) = 0
f ( 2) = 4
f ( 5 ) = −5
Vậy Min f ( x ) = f ( 5) = −5
0;5
Câu 22. Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt?

A. 12 B.9 C. 8. D. 16
Lời giải
Hình đa diện đã cho có 9 mặt

Câu 23 . [ Mức độ 1] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu f  ( x ) như sau:
Hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải

Từ bảng biến thiên f  ( x ) đổi dấu 4 lần nên hàm số y = f ( x ) có 4 điểm cực trị.

Câu 24. Cho hàm số y = x3 + bx2 + cx + d ( c  0) có đồ thị (T ) là một trong bốn hình dưới đây. Hỏi đồ thị
(T ) là hình nào?

A. Hình 1 . B. Hình 2 . C. Hình 3 . D. Hình 4 .


Lời giải
Ta có y = x3 + bx2 + cx + d ( c  0) loại hình 2
f  ( x ) = 3x2 + 2bx + c
f  ( x ) = 0  x2 + 2bx + c = 0 (1)
Có  = b2 − 3c  0 ( c  0) phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt nên hàm số f ( x ) có hai
nghiệm phân biệt khác 0 từ đó loại Hình 3 & 4 . Chọn hình 1 .
Câu 25. Trong các hình vẽ dưới đây, có bao nhiêu hình là hình đa diện?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Các hình đa diện là: Hình 1, hình 2 và hình 4.

Câu 26. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f '( x) = x 2 ( x 2 − 3x ) . Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x) là
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
 x2 = 0 x = 0
Cho f '( x) = 0   2  .
 x − 3 x = 0  x = 3
Vậy hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 27. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên?
A. y = x4 + 4 x2 + 1 . B. y = −2 x4 + 4 x2 + 1 . C. y = x4 − 2 x2 + 1 . D. y = − x4 + 2 x2 + 1 .

O x
1 1

Lời giải
Đồ thị hàm số có dạng
y = ax + bx + c ( a  0) .
4 2

Dựa vào đồ thị  a  0 → loại B, D.


Hàm số có 3 điểm cực trị nên ab  0 → loại A.
Câu 28. Cho hàm số y = x3 − 3x 2 + 6 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 2;+ ) và nghịch biến trên khoảng ( −;0 ) .

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 0;2 ) và nghịch biến trên khoảng ( 2;+ ) .

C. Hàm số đã cho đồng biến trên .

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 0;2 ) .

Lời giải
Ta có y = x3 − 3x 2 + 6 → y = 3x 2 − 6 x

x = 0
y = 0  3x 2 − 6 x = 0   .
x = 2
Bảng xét dấu:

Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 ) và đồng biến trên các khoảng ( −; 0) ; ( 2; +  ) .

Câu 29. Đường cong bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y = x3 − 3x . B. y = x3 − 3x − 1 . C. y = x3 + 3x . D. y = x3 − 3x + 1
.

Lời giải
Đồ thị hàm số đi qua O ( 0;0) nên loại phương án B; D .
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nên loại phương án C.

Câu 30. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào
sau đây SAI?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2;3) .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2 ) .


C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;1) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;3) .

Lời giải
Trên khoảng ( −1;3) đồ thị hàm số vừa đi lên vừa đi xuống nên đáp án D sai.

Câu 31: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên ?
2x − 5
A. y = x 4 + 3x 2 − 4 . B. y = x 2 − 2 x − 2 . C. y = . D. y = x3 + x 2 + x + 4 .
x+2
Lời giải
Xét đáp án D: y = x + x + x + 4
3 2

 y = 3x 2 + 2 x + 1  0; x  nên hàm số đồng biến trên .

ax + b
Câu 32. Cho hàm số f ( x) = có đồ thị như hình dưới.
cx + d
Xét các mệnh đề sau:
1 1
(I) Hàm số đồng biến trên các khoảng (−; − ) và (− ; +) .
2 2
1 1
(II) Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−; − ) và (− ; +) .
2 2
(III) Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng.
Số các mệnh đề đúng là
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:
1 1
Hàm số đồng biến trên các khoảng (−; − ) và (− ; +) .
2 2
1
Đồ thị có 1 đường tiệm cận đứng x = − .
2
Do đó số các mệnh đề đúng là 1 .

Câu 33. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên:

Phương trình f ( x) = m có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:


A. m  −1 . B. m  7 . C. −1  m  7 . D. −3  m  7 .
Lời giải
Phương trình f ( x) = m có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng y = m cắt đồ thị
hàm số y = f ( x ) tại ba điểm phân biệt  −1  m  7 . Chọn C.

Câu 34. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích V . Thể tích khối chóp B. A ' B ' C ' theo V là
2V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 3 12 2

Lời giải
1 V
Ta có: V d B , A' B 'C ' S A' B 'C ' 3. d B , A' B 'C ' S A' B 'C ' 3VB. A' B 'C ' VB. A' B 'C ' . Chọn B.
3 3
 C có cạnh đáy bằng 2 a , độ dài cạnh bên bằng a 3 . Tính thể
Câu 35. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. AB
tích V của khối lăng trụ?
3 1
A. V = a3 . B. V = a3 . C. V = 3a3 . D. V = a3 .
4 4
Ta có: SABC = a 2 3  V = 3a 3

1
Câu 36. Cho hàm số y = x3 + mx2 + ( 3m − 2 ) x + 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đã
3
cho đồng biến trên ?
 m  −1  m  −1
A. 1  m  2 . B.  . C.  . D. 1  m  2 .
 m  −2  m  −2
Lời giải
1
Ta có: y = x3 + mx2 + ( 3m − 2 ) x + 1  y = x2 + 2mx + 3m − 2
3
a  0 1  0
Để hàm số đã cho đồng biến trên    2 1 m 2 .
  0  m − 3m + 2  0

Câu 37. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và có đạo hàm trên \ 1 có bảng biến thiên như hình vẽ dưới
đây. Hỏi đồ thị hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?

A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:


+) lim+ f ( x ) = + nên đường thẳng x = −1 là một đường TCĐ của đồ thị hàm số y = f ( x ) .
x → ( −1)

+) lim− f ( x ) = + (hay lim+ f ( x ) = − ) nên đường thẳng x = 1 cũng là một đường TCĐ của đồ thị
x →1 x →1

hàm số y = f ( x ) .

Vậy đồ thị hàm số y = f ( x ) có tất cả hai đường tiệm cận đứng.

Câu 38. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
1
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
2 f ( x) +1
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
*) Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
1 1 1 1
lim y = xlim = = nên đồ thị hàm số y = chỉ có một đường tiệm cận
x →
2 f ( x ) + 1 2.1 + 1 3
→
2 f ( x) +1
1
ngang (là đường có phương trình y = ).
3
1
*) Số đường TCĐ của đồ thị hàm số y = chính bằng số nghiệm phương trình
2 f ( x) +1
2 f ( x) +1 = 0 .
1
Ta có: 2 f ( x ) + 1 = 0  f ( x ) = − dễ thấy phương trình này có 2 nghiệm nên đồ thị hàm số
2
1
y= có 2 đường TCĐ.
2 f ( x) +1
1
Vậy tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là 3.
2 f ( x) +1

Câu 39. Cho hàm số trùng phương f ( x ) = ax4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị hàm

số y =
(x 2
− 4 )( x 2 + 2 x )
có bao nhiêu tiệm cận đứng?
 f ( x )  + 2 f ( x ) − 3
2

A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
x = 2
Ta có ( x − 4 )( x + 2 x ) = 0   x = −2 (nghiem boi 2)
2 2

 x = 0
 f ( x) = 1
 f ( x )  + 2 f ( x ) − 3 = 0  
2

 f ( x ) = −3
x = 0 ( nghiem boi 2 )

f ( x ) = 1   x = a ( a  −2 )
x = b
 (b  2)
x = 2 ( nghiem boi 2 )
f ( x ) = −3  
 x = −2 ( nghiem boi 2 )
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 4 đường tiệm cận đứng là
x = 0, x = a ( a  −2) , x = b ( b  2) , x = 2 .
ax + b
Câu 40. Cho hàm số y = với ad  bc , có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Biết rằng a là số thực âm,
cx + d
hỏi trong các số b , c , d có tất cả bao nhiêu số âm?

A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
a
Tiệm cận ngang y =  0 . Vì a  0 nên c  0 .
c
d
Tiệm cận đứng x = −  0 . Vì c  0 nên d  0 .
c
 b b
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm  0;  , với  0 . Vì d  0 nên b  0 .
 d d
Vậy có tất cả 2 số âm thỏa bài toán là c , d .
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = (1 − m) x4 + mx2 + 2 chỉ có cực tiểu mà không có
cực đại?
A. m  0 . B. 0  m  1 . C. 0  m  1 . D. m  1 .
Lời giải
+ nếu 1 − m = 0  m = 1 thì hàm số đã cho trở thành y = x 2 + 2 , hàm số có cực tiểu mà không
có cực đại.
+ Nếu 1 − m  0  m  1
1 − m  0 m  1
Hàm số chỉ có cực tiểu mà không có cực đại     0  m 1
(1 − m ) m  0 m  0
Vậy 0  m  1 thì hàm số y = (1 − m) x4 + mx2 + 2 chỉ có cực tiểu mà không có cực đại.

Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a, AD = a, tam giác SAB cân
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt phẳng đáy là 30 0 . Tính thể tích
khối chóp S.ABCD
a3 6 a3 5 2 a3 6 a3 5
A. . B. . C. . D.
3 6 9 2
Lời giải

Gọi H là trung điểm của AB .


Ta có

SH ⊥ AB 

( ) (
SAB ⊥ ABCD )   SH ⊥ ( ABCD )

( SAB )  ( ABCD ) = AB 
( )
Khi đó SC; ( ABCD ) = ( SC; HC ) = SCH  SCH = 30 0 .

Tam giác BHC cân tại B có HC = HB2 + BC 2 = a 2

a 2 a 6
Xét tam giác SHC vuông tại H có SCH = 300  SH = SC.tan 30 0 = = .
3 3

1 1 a 6 2 a3 6
Vậy VS . ABCD = SH .SABCD = . .2a.a =
3 3 3 9
Câu 43. Giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 3x 2 + mx − 1 không có cực trị là: y = x3 − 3x 2 + mx − 1
A. 0  m  4. B. −2  m  5. C. m  3. D. 1  m  3.
Lời giải
Ta có: y = 3x 2 − 6 x + m

Để hàm số không có cực trị thì  = ( −3) − 3m  0  9 − 3m  0  m  3 .


2
Câu 44. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là hàm số liên tục trên với đồ thị hàm số y = f  ( x ) như
hình vẽ. Biết f ( a )  0 , hỏi đồ thị hàm số y = f ( x ) cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu
điểm?

A. 2. B. 0 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
b b
Ta có:  f  ( x ) dx   f  ( x ) dx
a c

 f (b ) − f ( a )  f (b ) − f ( c )

 f ( a)  f (c)

Từ đồ thị hàm số y = f  ( x ) như hình vẽ trên, ta có BBT sau:

Vậy dựa vào BBT, đồ thị hàm số y = f ( x ) cắt trục hoành tại nhiều nhất 2 điểm.

Câu 45. Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có đạo hàm f '( x) = x 2 ( x − 2) ( x 2 − 6 x + m ) với mọi x  .
Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [0;2023] để hàm số g ( x) = f (1 − x) nghịch biến trên
khoảng (−; −1)?

A. 2017 . B. 2015 . C. 2016 . D. 2014 .


Lời giải

Ta có: g '( x) = [ f (1 − x)]' = (1 − x)' f '(1 − x) = − f '(1 − x)

= −(1 − x) 2 (1 − x − 2) (1 − x) 2 − 6(1 − x) + m 


( ) (
= −(1 − x) 2 (−1 − x) x 2 + 4 x + m − 5 = ( x − 1) 2 ( x + 1) x 2 + 4 x + m − 5 )
Hàm số g(x) nghịch biến trên (−; −1)

 g '( x)  0, x  (−; −1)  ( x + 1) ( x 2 + 4 x + m − 5 )  0, x  (−; −1)

 x 2 + 4 x + m − 5  0, x  (−; −1) (do x + 1  0, x  (−; −1) )

 x 2 + 4 x − 5  −m, x  (−; −1)

 −m  min h(x) (Đặt h( x) = x 2 + 4 x − 5 )


( −;−1)

Ta có h '( x) = 2x + 4 = 0  x = −2

 −m  −9
m9
Vậy có 2023 − 9 + 1 = 2015
Câu 46. Ông An dự định sử dụng hết 6, 7 m 2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có
dung tích lớn nhất khi chiều rộng bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 2,33m . B. 1,06m . C. 1,33 . D. 0,93 .

Lời giải

Hình hộp chữ nhật không nắp lần lượt có chiều rộng, dài, cao là x, y, z
, biết y = 2x
Diện tích không nắp:

S = xy + 2 xz + 2 yz = 2 x 2 + 6 xz = 6,7m2 (1) và thể tích V = xyz = 2 x 2 z

9V 2
S = 2 x 2 + 3xz + 3xz  3 3 18 x 4 z 2 = 3 3
2
3 3
 S  9V 1 S
2
   V  2 
3 2 3 3
3
1 S 2
Suy ra: V max = 2    1,57 m 3 ; khi 2 x 2 = 3xz  z = x
3 3 3
Thay vào
2 
S = 2 x 2 + 6 x  x  = 6 x 2 = 6, 7m2  x  1.06.
3 

Câu 47. Cho khối lăng trụ ABC. ABC. Khoảng cách từ C đến đường thẳng BB’ bằng 5 , Khoảng cách
từ A đến BB’ và CC’ lần lượt bằng 1 và 2, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (A’B’C’)
là trung điểm M của B’C’ và AM = 5 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
2 5 15 2 15
A. . B. . C. 5. D. .
3 3 3
Lời giải
Gọi J , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên BB và CC  , H là hình chiếu vuông
góc của C lên BB
Ta có AJ ⊥ BB (1) .
AK ⊥ CC  AK ⊥ BB ( 2) .
Từ (1) và ( 2) suy ra BB ⊥ ( AJK )  BB ⊥ JK  JK //CH  JK = CH = 5.
Xét AJK có JK = AJ + AK = 5 suy ra AJK vuông tại A .
2 2 2

5
Gọi F là trung điểm JK khi đó ta có AF = JF = FK = .
2
Gọi N là trung điểm BC , xét tam giác vuông ANF ta có:
5
AF 1
cos NAF = = 2 =  NAF = 60 . ( AN = AM = 5 vì AN //AM và AN = AM ).
AN 5 2
1 1 S 1
Vậy ta có SAJK = AJ . AK = .1.2 = 1  S AJK = S ABC .cos 60  SABC = AJK = = 2 .
2 2 cos 60 1
2
15
Xét tam giác AMA vuông tại M ta có MAA = AMF = 30 hay AM = AM .tan30 = .
3
15 2 15
Vậy thể tích khối lăng trụ là V = AM .SABC = .2 = .
3 3
Câu 48. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a. Góc giữa đường thẳng AC’ và
mặt phẳng (BCC’B’) là 450. Thể tích của khối lăng trụ là:
6a 3 a3 3 a3 2 2a 3
A. . B. . C. . D. .
8 4 3 5
Lời giải

Gọi I là trung điểm của BC ta có AI ⊥ ( BCC ' B ')  ( AC ', ( BCC ' B ' ) ) = AC ' I = 450

a 3 AI a 6
Ta có: AI =  AC ' = 0
=
2 sin 45 2
a 2
AA ' = AC '2 − A ' C '2 =
2
a 2 3 a 2 a3 6
 VABC. A' B 'C ' =
. =
4 2 8
Câu 49. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a, SA ⊥ ( ABC ) và
SA = a 3 . Thể tích khối chóp SABC bằng
a3 3 a3 3 a3 3
A. V = . B. V = . C. V = a3 3 . D. V = .
3 6 2
Lời giải

1
Diện tích tam giác ABC : S ABC = BC. AB = a 2 .
2
1 a3 3
Thể tích khối chóp SABC : V = S ABC .SA = .
3 3
.
Câu 50. Cho khôi tứ diện ABCD có thể tích bằng V . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của
AB, BC, CA và AD . Thể tích khối tứ diện MNPQ là
V V V V 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 8 3
Lời giải
A

M Q

B D

C
1 1 1 1 1
VQMNP = VQABC = . VDABC = VDABC = V
4 4 2 8 8

You might also like