Professional Documents
Culture Documents
ZALO 0946798489
Câu 1. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ:
A. y = x3 + 3x 2 − 1 . B. y = x3 − 3x 2 + 2 . C. y = − x3 + 3x 2 − 1 . D. y = x3 − 3x 2 − 2 .
Câu 2. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước a; 2a; 3a là:
A. 9a3 . B. 5a3 . C. 6a3 . D. 27a3 .
2x +1
Câu 3. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = ?
x +1
1
A. y = 2 . B. y = 0 . C. y = −1. D. y =
2
2x + 3
Câu 4. Cho hàm số y = . Tập xác định của hàm số là:
x +1
A. \ −1 . B. \ 1 . C. \ −2 D.
3 2 3
Câu 5. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là
2 3
1 2 1 6
A. . B.
. C. . D. .
6 3 3 6
Câu 6. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm cấp hai trên khoảng K và x0 K . Tìm mệnh đề đúng trong
các mệnh đề sau:
A. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x0 thì f ( x0 ) = 0 và f ( x0 ) 0 .
B. Nếu hàm số đạt cực đại tại x0 thì f ( x0 ) = 0 và f ( x0 ) 0 .
C. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x0 thì f ( x0 ) = 0 và f ( x0 ) 0 .
D. Nếu hàm số đạt cực đại tại x0 thì f ( x0 ) = 0 và f ( x0 ) 0 .
x +1
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = trên đoạn 2;3 là
x −1
3
A. 3 . B. 2. C. . D. 5 .
2
Câu 8. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) xác định và liên tự trên và có đồ thị hàm số
y = f ' ( x ) như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −; −2 ) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −3; −1) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −2; −1) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2 ) .
Câu 9. Cho khối chóp S. ABCD như hình vẽ. Hỏi hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD ) chia khối chóp
S. ABCD thành mấy khối chóp?
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn
−4; 4 là
1
A. 1,8 . B. −4 . C. . D. 0 .
2
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x ) đồ thị như hình vẽ , khẳng định nào sau đây đúng.
A. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. D. Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận.
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x ) đồ thị ( C ) như hình vẽ. Số nghiệm phân biệt của phương trình f ( x ) = 2
là:
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu 13. Đồ thị hàm số y = 2 x + x và đồ thị hàm số y = − x có bao nhiêu điểm chung?
3 2 2
A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Trên đoạn 0;2 hàm số y = f ( x ) đạt giá
trị nhỏ nhất tại điểm:
A. x = 1 . B. 2. C. x = 3. D. x = 0 .
Câu 15. Hình chóp tứ giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng?
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Câu 16. Cho hàm số y = f ( x) có lim f ( x) = 3 và lim f ( x) = 3 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
x →+ x →−
đúng?
A. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang.
Câu 17. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 . B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 . D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = − x2 + 4 x trên đoạn 0;5 là
A. 4. B. −5 C. 12. D. −12
Câu 22. Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt?
A. 12 B.9 C. 8. D. 16
Câu 23 . Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu f ( x ) như sau:
Hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 24. Cho hàm số y = x3 + bx2 + cx + d ( c 0) có đồ thị (T ) là một trong bốn hình dưới đây. Hỏi đồ thị
(T ) là hình nào?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f '( x) = x 2 ( x 2 − 3x ) . Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x) là
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 27. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên?
A. y = x4 + 4 x2 + 1 . B. y = −2 x4 + 4 x2 + 1 . C. y = x4 − 2 x2 + 1 . D. y = − x4 + 2 x2 + 1 .
O x
1 1
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 2;+ ) và nghịch biến trên khoảng ( −;0 ) .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 0;2 ) và nghịch biến trên khoảng ( 2;+ ) .
A. y = x3 − 3x . B. y = x3 − 3x − 1 . C. y = x3 + 3x . D. y = x3 − 3x + 1 .
Câu 30. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào
sau đây SAI?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2;3) .
Câu 31: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên ?
2x − 5
A. y = x 4 + 3x 2 − 4 . B. y = x 2 − 2 x − 2 . C. y = . D. y = x3 + x 2 + x + 4 .
x+2
ax + b
Câu 32. Cho hàm số f ( x) = có đồ thị như hình dưới.
cx + d
C có cạnh đáy bằng 2 a , độ dài cạnh bên bằng a 3 . Tính thể
Câu 35. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. AB
tích V của khối lăng trụ?
3 1
A. V = a3 . B. V = a3 . C. V = 3a3 . D. V = a3 .
4 4
1
Câu 36. Cho hàm số y = x3 + mx2 + ( 3m − 2 ) x + 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đã
3
cho đồng biến trên ?
m −1 m −1
A. 1 m 2 . B. . C. . D. 1 m 2 .
m −2 m −2
Câu 37. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và có đạo hàm trên \ 1 có bảng biến thiên như hình vẽ dưới
đây. Hỏi đồ thị hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 38. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
1
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
2 f ( x) +1
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 39. Cho hàm số trùng phương f ( x ) = ax4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị hàm
số y =
(x 2
− 4 )( x 2 + 2 x )
có bao nhiêu tiệm cận đứng?
f ( x ) + 2 f ( x ) − 3
2
A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
ax + b
Câu 40. Cho hàm số y = với ad bc , có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Biết rằng a là số thực âm,
cx + d
hỏi trong các số b , c , d có tất cả bao nhiêu số âm?
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = (1 − m) x + mx + 2 chỉ có cực tiểu mà không có
4 2
cực đại?
A. m 0 . B. 0 m 1 . C. 0 m 1 . D. m 1 .
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a, AD = a, tam giác SAB cân
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt phẳng đáy là 30 0 . Tính thể tích
khối chóp S.ABCD
a3 6 a3 5 2 a3 6 a3 5
A. . B. . C. . D.
3 6 9 2
Câu 43. Giá trị của tham số m để hàm số y = x − 3x + mx − 1 không có cực trị là: y = x3 − 3x 2 + mx − 1
3 2
A. 0 m 4. B. −2 m 5. C. m 3. D. 1 m 3.
Câu 44. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là hàm số liên tục trên với đồ thị hàm số y = f ( x ) như
hình vẽ. Biết f ( a ) 0 , hỏi đồ thị hàm số y = f ( x ) cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu
điểm?
A. 2. B. 0 . C. 4 . D. 3 .
Câu 45. Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có đạo hàm f '( x) = x 2 ( x − 2) ( x 2 − 6 x + m ) với mọi x .
Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [0;2023] để hàm số g ( x) = f (1 − x) nghịch biến trên
khoảng (−; −1)?
Câu 46. Ông An dự định sử dụng hết 6, 7 m 2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có
dung tích lớn nhất khi chiều rộng bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 2,33m . B. 1,06m . C. 1,33 . D. 0,93 .
Câu 47. Cho khối lăng trụ ABC. ABC. Khoảng cách từ C đến đường thẳng BB’ bằng 5 , Khoảng cách
từ A đến BB’ và CC’ lần lượt bằng 1 và 2, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (A’B’C’)
là trung điểm M của B’C’ và AM = 5 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
2 5 15 2 15
A. . B. . C. 5 . D. .
3 3 3
Câu 48. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a. Góc giữa đường thẳng AC’ và
mặt phẳng (BCC’B’) là 450. Thể tích của khối lăng trụ là:
6a 3 a3 3 a3 2 2a 3
A. . B. . C. . D. .
8 4 3 5
Câu 49. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a, SA ⊥ ( ABC ) và
SA = a 3 . Thể tích khối chóp SABC bằng
a3 3 a3 3 a3 3
A. V = . B. V = . C. V = a3 3 . D. V = ..
3 6 2
Câu 50. Cho khôi tứ diện ABCD có thể tích bằng V . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của
AB, BC, CA và AD . Thể tích khối tứ diện MNPQ là
V V V V 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 8 3
-------HẾT------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.A 4.A 5.C 6.C 7.A 8.B 9.A 10.B
11.B 12.D 13.D 14.A 15.D 16.D 17.C 18.B 19.A 20.D
21.B 22.B 23.A 24.A 25.C 26.B 27.C 28.D 29.A 30.D
31.D 32.B 33.C 34.B 35.C 36.A 37.B 38.C 39.D 40.B
41.B 42.C 43.C 44.A 45.B 46.B 47.D 48.A 49.A 50.C
A. y = x3 + 3x 2 − 1 . B. y = x3 − 3x 2 + 2 . C. y = − x3 + 3x 2 − 1 . D. y = x3 − 3x 2 − 2 .
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy tại x = 0 thì y = 2 nên ta chọn đáp án B.
Câu 2. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước a; 2a; 3a là:
A. 9a3 . B. 5a3 . C. 6a3 . D. 27a3 .
Lời giải
Thể tích khối hộp là: V = a.2a.3a = 6a3 (đơn vị thể tích).
2x +1
Câu 3. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = ?
x +1
1
A. y = 2 . B. y = 0 . C. y = −1. D. y =
2
Lời giải
2x +1
Ta có phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là y = 2.
x +1
2x + 3
Câu 4. Cho hàm số y = . Tập xác định của hàm số là:
x +1
A. \ −1 . B. \ 1 . C. \ −2 D.
Lời giải
Ta có x + 1 0 x −1 . Vậy tập xác định của hàm số là \ −1.
3 2 3
Câu 5. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là
2 3
1 2 1 6
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 6
Lời giải
1 1 3 2 3 1
V = Bh = . . = .
3 3 2 3 3
Câu 6. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm cấp hai trên khoảng K và x0 K . Tìm mệnh đề đúng trong
các mệnh đề sau:
A. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x0 thì f ( x0 ) = 0 và f ( x0 ) 0 .
B. Nếu hàm số đạt cực đại tại x0 thì f ( x0 ) = 0 và f ( x0 ) 0 .
C. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x0 thì f ( x0 ) = 0 và f ( x0 ) 0 .
D. Nếu hàm số đạt cực đại tại x0 thì f ( x0 ) = 0 và f ( x0 ) 0 .
Lời giải
Chọn C.
x +1
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = trên đoạn 2;3 là
x −1
3
A. 3 . B. 2. C. . D. 5 .
2
Lời giải
−2
Ta có f ' ( x ) = 0, x 1 hàm số nghịch biến trên 2;3
( x − 1)
2
f ( 3) f ( x ) f ( 2) , x 2;3
Hay f ( x ) 3
Câu 8. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) xác định và liên tự trên và có đồ thị hàm số
y = f ' ( x ) như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −; −2 ) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −3; −1) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −2; −1) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2 ) .
Lời giải
Từ đồ thị hàm số y = f ' ( x ) ta có:
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD ) chia khối chóp S. ABCD thành các khối chóp SABO , SADO , SBCO
và SCDO . Vậy hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD ) chia khối chóp S. ABCD thành 4 khối chóp.
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn
−4; 4 là
1
A. 1,8 . B. −4 . C. . D. 0 .
2
Lời giải
Bảng biến thiên của hàm số y = f ( x ) trên −4; 4
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên −4, 4 là −4 .
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x ) đồ thị như hình vẽ , khẳng định nào sau đây đúng.
A. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. D. Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận.
Bài giải.
Dựa vào đồ thị hàm số, ta suy ra
- Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số: x = −1 .
- Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: y = 2 .
Do đó, đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x ) đồ thị ( C ) như hình vẽ. Số nghiệm phân biệt của phương trình f ( x ) = 2
là:
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Bài giải.
Số nghiệm phân biệt của phương trình f ( x ) = 2 chính là số giao điểm của đồ thị hàm số ( C )
và đường thẳng y = 2 . Vì −1 2 3 nên phương trình f ( x ) = 2 có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 13. Đồ thị hàm số y = 2 x3 + x 2 và đồ thị hàm số y = − x 2 có bao nhiêu điểm chung?
A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai hàm số ta có
2x3 + x2 = − x2
2 x3 + x 2 + x 2 = 0
2 x3 + 2 x 2 = 0
2 x 2 ( x + 1) = 0
x = 0
x = −1
Vậy hai đồ thị có 2 điểm chung.
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Trên đoạn 0;2 hàm số y = f ( x ) đạt giá
trị nhỏ nhất tại điểm:
A. x = 1 . B. 2. C. x = 3. D. x = 0 .
Lời giải
Nhìn vào bảng biến thiên ta có trên đoạn 0;2 hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1 .
Câu 15. Hình chóp tứ giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng?
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Hình chóp tứ giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng đó là: (SAC),(SBD),(SMN ),(SIJ)
Với M,N, I,J lần lượt là trung điểm của AB, CD, AD, BC.
Câu 16. Cho hàm số y = f ( x) có lim f ( x) = 3 và lim f ( x) = 3 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
x →+ x →−
đúng?
A. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang.
Lời giải
Dựa vào định nghĩa đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ta chọn đáp án D.
Câu 17. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau
Lời giải
Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −2;3) và ( 3; + ) .
Câu 18. Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy S là
1 1 1
A. Sh . B. Sh . C. Sh . D. Sh .
3 2 6
Lời giải
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 . B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 . D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
Lời giải
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng −2 .
Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = − x2 + 4 x trên đoạn 0;5 là
A. 4. B. −5 C. 12. D. −12
Lời giải
Ta có f ( x ) = −2 x + 4 . f ( x ) = 0 x = 2 0;5
f ( 0) = 0
f ( 2) = 4
f ( 5 ) = −5
Vậy Min f ( x ) = f ( 5) = −5
0;5
Câu 22. Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt?
A. 12 B.9 C. 8. D. 16
Lời giải
Hình đa diện đã cho có 9 mặt
Câu 23 . [ Mức độ 1] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu f ( x ) như sau:
Hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Từ bảng biến thiên f ( x ) đổi dấu 4 lần nên hàm số y = f ( x ) có 4 điểm cực trị.
Câu 24. Cho hàm số y = x3 + bx2 + cx + d ( c 0) có đồ thị (T ) là một trong bốn hình dưới đây. Hỏi đồ thị
(T ) là hình nào?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Các hình đa diện là: Hình 1, hình 2 và hình 4.
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f '( x) = x 2 ( x 2 − 3x ) . Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x) là
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
x2 = 0 x = 0
Cho f '( x) = 0 2 .
x − 3 x = 0 x = 3
Vậy hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 27. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên?
A. y = x4 + 4 x2 + 1 . B. y = −2 x4 + 4 x2 + 1 . C. y = x4 − 2 x2 + 1 . D. y = − x4 + 2 x2 + 1 .
O x
1 1
Lời giải
Đồ thị hàm số có dạng
y = ax + bx + c ( a 0) .
4 2
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 2;+ ) và nghịch biến trên khoảng ( −;0 ) .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 0;2 ) và nghịch biến trên khoảng ( 2;+ ) .
Lời giải
Ta có y = x3 − 3x 2 + 6 → y = 3x 2 − 6 x
x = 0
y = 0 3x 2 − 6 x = 0 .
x = 2
Bảng xét dấu:
Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 ) và đồng biến trên các khoảng ( −; 0) ; ( 2; + ) .
Câu 29. Đường cong bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y = x3 − 3x . B. y = x3 − 3x − 1 . C. y = x3 + 3x . D. y = x3 − 3x + 1
.
Lời giải
Đồ thị hàm số đi qua O ( 0;0) nên loại phương án B; D .
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nên loại phương án C.
Câu 30. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào
sau đây SAI?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2;3) .
Lời giải
Trên khoảng ( −1;3) đồ thị hàm số vừa đi lên vừa đi xuống nên đáp án D sai.
Câu 31: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên ?
2x − 5
A. y = x 4 + 3x 2 − 4 . B. y = x 2 − 2 x − 2 . C. y = . D. y = x3 + x 2 + x + 4 .
x+2
Lời giải
Xét đáp án D: y = x + x + x + 4
3 2
ax + b
Câu 32. Cho hàm số f ( x) = có đồ thị như hình dưới.
cx + d
Xét các mệnh đề sau:
1 1
(I) Hàm số đồng biến trên các khoảng (−; − ) và (− ; +) .
2 2
1 1
(II) Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−; − ) và (− ; +) .
2 2
(III) Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng.
Số các mệnh đề đúng là
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:
1 1
Hàm số đồng biến trên các khoảng (−; − ) và (− ; +) .
2 2
1
Đồ thị có 1 đường tiệm cận đứng x = − .
2
Do đó số các mệnh đề đúng là 1 .
Câu 34. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích V . Thể tích khối chóp B. A ' B ' C ' theo V là
2V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 3 12 2
Lời giải
1 V
Ta có: V d B , A' B 'C ' S A' B 'C ' 3. d B , A' B 'C ' S A' B 'C ' 3VB. A' B 'C ' VB. A' B 'C ' . Chọn B.
3 3
C có cạnh đáy bằng 2 a , độ dài cạnh bên bằng a 3 . Tính thể
Câu 35. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. AB
tích V của khối lăng trụ?
3 1
A. V = a3 . B. V = a3 . C. V = 3a3 . D. V = a3 .
4 4
Ta có: SABC = a 2 3 V = 3a 3
1
Câu 36. Cho hàm số y = x3 + mx2 + ( 3m − 2 ) x + 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đã
3
cho đồng biến trên ?
m −1 m −1
A. 1 m 2 . B. . C. . D. 1 m 2 .
m −2 m −2
Lời giải
1
Ta có: y = x3 + mx2 + ( 3m − 2 ) x + 1 y = x2 + 2mx + 3m − 2
3
a 0 1 0
Để hàm số đã cho đồng biến trên 2 1 m 2 .
0 m − 3m + 2 0
Câu 37. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và có đạo hàm trên \ 1 có bảng biến thiên như hình vẽ dưới
đây. Hỏi đồ thị hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải
+) lim− f ( x ) = + (hay lim+ f ( x ) = − ) nên đường thẳng x = 1 cũng là một đường TCĐ của đồ thị
x →1 x →1
hàm số y = f ( x ) .
Câu 38. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
1
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
2 f ( x) +1
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
*) Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
1 1 1 1
lim y = xlim = = nên đồ thị hàm số y = chỉ có một đường tiệm cận
x →
2 f ( x ) + 1 2.1 + 1 3
→
2 f ( x) +1
1
ngang (là đường có phương trình y = ).
3
1
*) Số đường TCĐ của đồ thị hàm số y = chính bằng số nghiệm phương trình
2 f ( x) +1
2 f ( x) +1 = 0 .
1
Ta có: 2 f ( x ) + 1 = 0 f ( x ) = − dễ thấy phương trình này có 2 nghiệm nên đồ thị hàm số
2
1
y= có 2 đường TCĐ.
2 f ( x) +1
1
Vậy tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là 3.
2 f ( x) +1
Câu 39. Cho hàm số trùng phương f ( x ) = ax4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị hàm
số y =
(x 2
− 4 )( x 2 + 2 x )
có bao nhiêu tiệm cận đứng?
f ( x ) + 2 f ( x ) − 3
2
A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
x = 2
Ta có ( x − 4 )( x + 2 x ) = 0 x = −2 (nghiem boi 2)
2 2
x = 0
f ( x) = 1
f ( x ) + 2 f ( x ) − 3 = 0
2
f ( x ) = −3
x = 0 ( nghiem boi 2 )
f ( x ) = 1 x = a ( a −2 )
x = b
(b 2)
x = 2 ( nghiem boi 2 )
f ( x ) = −3
x = −2 ( nghiem boi 2 )
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 4 đường tiệm cận đứng là
x = 0, x = a ( a −2) , x = b ( b 2) , x = 2 .
ax + b
Câu 40. Cho hàm số y = với ad bc , có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Biết rằng a là số thực âm,
cx + d
hỏi trong các số b , c , d có tất cả bao nhiêu số âm?
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
a
Tiệm cận ngang y = 0 . Vì a 0 nên c 0 .
c
d
Tiệm cận đứng x = − 0 . Vì c 0 nên d 0 .
c
b b
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm 0; , với 0 . Vì d 0 nên b 0 .
d d
Vậy có tất cả 2 số âm thỏa bài toán là c , d .
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = (1 − m) x4 + mx2 + 2 chỉ có cực tiểu mà không có
cực đại?
A. m 0 . B. 0 m 1 . C. 0 m 1 . D. m 1 .
Lời giải
+ nếu 1 − m = 0 m = 1 thì hàm số đã cho trở thành y = x 2 + 2 , hàm số có cực tiểu mà không
có cực đại.
+ Nếu 1 − m 0 m 1
1 − m 0 m 1
Hàm số chỉ có cực tiểu mà không có cực đại 0 m 1
(1 − m ) m 0 m 0
Vậy 0 m 1 thì hàm số y = (1 − m) x4 + mx2 + 2 chỉ có cực tiểu mà không có cực đại.
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a, AD = a, tam giác SAB cân
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt phẳng đáy là 30 0 . Tính thể tích
khối chóp S.ABCD
a3 6 a3 5 2 a3 6 a3 5
A. . B. . C. . D.
3 6 9 2
Lời giải
SH ⊥ AB
( ) (
SAB ⊥ ABCD ) SH ⊥ ( ABCD )
( SAB ) ( ABCD ) = AB
( )
Khi đó SC; ( ABCD ) = ( SC; HC ) = SCH SCH = 30 0 .
a 2 a 6
Xét tam giác SHC vuông tại H có SCH = 300 SH = SC.tan 30 0 = = .
3 3
1 1 a 6 2 a3 6
Vậy VS . ABCD = SH .SABCD = . .2a.a =
3 3 3 9
Câu 43. Giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 3x 2 + mx − 1 không có cực trị là: y = x3 − 3x 2 + mx − 1
A. 0 m 4. B. −2 m 5. C. m 3. D. 1 m 3.
Lời giải
Ta có: y = 3x 2 − 6 x + m
A. 2. B. 0 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
b b
Ta có: f ( x ) dx f ( x ) dx
a c
f (b ) − f ( a ) f (b ) − f ( c )
f ( a) f (c)
Vậy dựa vào BBT, đồ thị hàm số y = f ( x ) cắt trục hoành tại nhiều nhất 2 điểm.
Câu 45. Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có đạo hàm f '( x) = x 2 ( x − 2) ( x 2 − 6 x + m ) với mọi x .
Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [0;2023] để hàm số g ( x) = f (1 − x) nghịch biến trên
khoảng (−; −1)?
Ta có h '( x) = 2x + 4 = 0 x = −2
−m −9
m9
Vậy có 2023 − 9 + 1 = 2015
Câu 46. Ông An dự định sử dụng hết 6, 7 m 2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có
dung tích lớn nhất khi chiều rộng bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 2,33m . B. 1,06m . C. 1,33 . D. 0,93 .
Lời giải
Hình hộp chữ nhật không nắp lần lượt có chiều rộng, dài, cao là x, y, z
, biết y = 2x
Diện tích không nắp:
9V 2
S = 2 x 2 + 3xz + 3xz 3 3 18 x 4 z 2 = 3 3
2
3 3
S 9V 1 S
2
V 2
3 2 3 3
3
1 S 2
Suy ra: V max = 2 1,57 m 3 ; khi 2 x 2 = 3xz z = x
3 3 3
Thay vào
2
S = 2 x 2 + 6 x x = 6 x 2 = 6, 7m2 x 1.06.
3
Câu 47. Cho khối lăng trụ ABC. ABC. Khoảng cách từ C đến đường thẳng BB’ bằng 5 , Khoảng cách
từ A đến BB’ và CC’ lần lượt bằng 1 và 2, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (A’B’C’)
là trung điểm M của B’C’ và AM = 5 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
2 5 15 2 15
A. . B. . C. 5. D. .
3 3 3
Lời giải
Gọi J , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên BB và CC , H là hình chiếu vuông
góc của C lên BB
Ta có AJ ⊥ BB (1) .
AK ⊥ CC AK ⊥ BB ( 2) .
Từ (1) và ( 2) suy ra BB ⊥ ( AJK ) BB ⊥ JK JK //CH JK = CH = 5.
Xét AJK có JK = AJ + AK = 5 suy ra AJK vuông tại A .
2 2 2
5
Gọi F là trung điểm JK khi đó ta có AF = JF = FK = .
2
Gọi N là trung điểm BC , xét tam giác vuông ANF ta có:
5
AF 1
cos NAF = = 2 = NAF = 60 . ( AN = AM = 5 vì AN //AM và AN = AM ).
AN 5 2
1 1 S 1
Vậy ta có SAJK = AJ . AK = .1.2 = 1 S AJK = S ABC .cos 60 SABC = AJK = = 2 .
2 2 cos 60 1
2
15
Xét tam giác AMA vuông tại M ta có MAA = AMF = 30 hay AM = AM .tan30 = .
3
15 2 15
Vậy thể tích khối lăng trụ là V = AM .SABC = .2 = .
3 3
Câu 48. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a. Góc giữa đường thẳng AC’ và
mặt phẳng (BCC’B’) là 450. Thể tích của khối lăng trụ là:
6a 3 a3 3 a3 2 2a 3
A. . B. . C. . D. .
8 4 3 5
Lời giải
Gọi I là trung điểm của BC ta có AI ⊥ ( BCC ' B ') ( AC ', ( BCC ' B ' ) ) = AC ' I = 450
a 3 AI a 6
Ta có: AI = AC ' = 0
=
2 sin 45 2
a 2
AA ' = AC '2 − A ' C '2 =
2
a 2 3 a 2 a3 6
VABC. A' B 'C ' =
. =
4 2 8
Câu 49. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a, SA ⊥ ( ABC ) và
SA = a 3 . Thể tích khối chóp SABC bằng
a3 3 a3 3 a3 3
A. V = . B. V = . C. V = a3 3 . D. V = .
3 6 2
Lời giải
1
Diện tích tam giác ABC : S ABC = BC. AB = a 2 .
2
1 a3 3
Thể tích khối chóp SABC : V = S ABC .SA = .
3 3
.
Câu 50. Cho khôi tứ diện ABCD có thể tích bằng V . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của
AB, BC, CA và AD . Thể tích khối tứ diện MNPQ là
V V V V 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 8 3
Lời giải
A
M Q
B D
C
1 1 1 1 1
VQMNP = VQABC = . VDABC = VDABC = V
4 4 2 8 8