You are on page 1of 8

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 12

NGÀY 30.10.2023
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) = − x 4 + 2 x 2 + 2019 . Mệnh đề nào dưới đây SAI:
A. Hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu B. Hàm số có 3 điểm cực trị
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 D. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu

Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −; + ) B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −3; 4 )
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 ) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; + )

Câu 3: Cho hàm số y = f ( x ) có lim+ f ( x ) = + , lim− f ( x ) = −1 , lim f ( x ) = + , lim f ( x ) = 3 .


x →5 x →5 x →+ x →−

Khẳng định nào sau đây đúng:


A. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng x = 5 và một đường tiệm cận ngang y = 3
B. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng x = −1 và một đường tiệm cận ngang y = 3
C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng x = 5 , x = −1
D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang y = −1 , y = 3
Câu 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên :
2x +1
A. y = B. y = x3 + 3x 2 + 3x + 1 C. y = x 2 + x + 2 D. y = x 4 + 2 x 2 + 2019
x+2
Câu 5: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào:

A. y = − x3 + 3x + 5 B. y = x3 + 3x 2 + 4 C. y = x3 − 3x 2 + 4 D. y = 2 x3 − 4 x 2 + 4

Page | 1
Câu 6: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 2 x 2 + 1 tại điểm có hoành độ x0 = −1 :
A. y = 7 x − 9 B. y = −7 x − 9 C. y = 7 x + 5 D. y = 7 x + 7

x+3
Câu 7: Đồ thị hàm số y = cắt trục Ox tại điểm A , cắt trục Oy tại điểm B . Khẳng định nào đúng:
x −1
A. A ( 0; −3) ; B ( −3;0 ) B. A ( 0;3) ; B ( 3;0 ) C. A ( −3;0 ) ; B ( 0; −3) D. A ( 3;0 ) ; B ( 0;3)

2x +1
Câu 8: Cho hàm số y = . Khẳng định nào đúng:
x−2
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −; 2 ) và ( 2; + )
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −; 2 )  ( 2; + )
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \ 2
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −; 2 ) và ( 2; + )

x+2
Câu 9: Tìm M trên ( C ) : y = sao cho tiếp tuyến tại M song song với (  ) : y = −4 x + 2002
x−2
A. M (1; −3) hoặc M ( 3;5 ) B. M (1; −3) hoặc M ( 4;3)
C. M ( 5;3) hoặc M ( −3;1) D. M ( 0; −1) hoặc M (1; −1)

Câu 10: Đồ thị hàm số y = x 4 − 4 x 2 và đồ thị hàm số y = − x 2 − 2 có tất cả bao nhiêu điểm chung:
A. 4 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 11: Cho hàm số y = x3 + 3x 2 + 2002 . Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. Hàm số luôn nghịch biến B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
C. Hàm số luôn đồng biến D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2

Câu 12: Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình bên:


Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −1;0 ) và (1; + )


B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −; −1) và (1; + )
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −; −1) và (1; + )
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;1)

Câu 13: Hình chóp S . ABCD đáy là hình chữ nhật có AB = a 3 ;


AD = 2a . Biết SAC là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối
chóp S. ABC bằng:
3 a3 3 a3 7 2a 3 7
A. a B. C. D.
2 2 3
Câu 14: Khối đa diện đều loại 4;3 có cạnh bằng 3a có thể tích bằng:
A. V = a 3 B. V = 27 a 3 C. V = 9a 3 D. V = 6a 3

Page | 2
Câu 15: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. Giá trị cực đại của hàm số yCÐ = 4 và giá trị cực tiểu của hàm số yCT = 2
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
C. Hàm số có đúng một cực trị
D. Hàm số đạt cực trị tại x = −2
Câu 16: Hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a . Cạnh SA vuông góc với đáy, cạnh bên
SB tạo với đáy một góc 45 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng:
9 3a 3 3 3a 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
4 4 24 6
Câu 17: Hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a 2 . Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
bằng:
A. 45 B. 60 C. 75 D. 30
Câu 18: Hình đa diện nào sau đây không có mặt đối xứng:

A. Hình lập phương B. Hình chóp tứ giác đều


C. Hình lăng trụ lục giác đều D. Hình lăng trụ tam giác
Câu 19: Cho hàm số y = − x3 + 3x − 1 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng:
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1; + ) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; + )
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;3) D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −;1)

x2 + 3
Câu 20: Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận:
x2 − 4
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 9 − x 2 là:


A. 2,9 B. 3,1 C. 0 D. 3

Page | 3
ax + b
Câu 22: Cho hàm số y = f ( x ) = có đồ thị như hình bên dưới:
x+c

Tổng S = a 2 + b 2 + c 2 bằng:

A. S = 2 B. S = 0 C. S = 3 D. S = 1
Câu 23: Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

y = − cos x + 2cos x + 2019 . Tổng M + m bằng:
2

A. 2016 B. 4026 C. 2020 D. 4036


Câu 24: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ:

Hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu cực trị?

A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 25: Cho hình lăng trụ lục giác ABCDEF . A ' B ' C ' D ' E ' F ' có đáy ABCDEF là hình lục giác đều cạnh
a và thể tích bằng a 3 3 . Chiều cao h của lăng trụ ABCDEF . A ' B ' C ' D ' E ' F ' bằng:
a 3 2a 3a
A. h = a B. C. h = D. h =
3 3 2

Page | 4
Câu 26: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông với AB = AC = a 2 , góc
giữa BC ' và ( ABC ) bằng 45 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng:

3 3 a3 2 a3 2
A. a 2 B. 2a C. D.
3 2
2x − 3
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận đứng:
5x − m
15
A. m  B. m  2 C. x  D. m  0
2
Câu 28: Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều. Mệnh đề nào dưới đây là đúng:
A. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4
B. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng
C. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh
D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh
Câu 29: Hàm số y = x3 − 3x + 2m − 1 với x   −2; 2 có giá trị lớn nhất bằng 2019. Mệnh đề nào dưới đây đúng:
A. m = 1006 B. m = 1009 C. m = 2000 D. m = 2009

Câu 30: Hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình vuông có cạnh 2a biết hai mặt phẳng ( SAB ) , ( SAD )
cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) ; và mặt bên ( SBC ) hợp với đáy một góc 60 . Thể tích
khối chóp S . ABCD bằng.
a3 3 8 3a 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 3 2 6
3a
Câu 31: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA ' = . Biết rằng hình
2
chiếu vuông góc của A ' lên ( ABC ) là trung điểm BC . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C '
bằng:
a3 2 a3 2 3a 3 2 3a 3 2
A. B. C. D.
4 8 4 8
Câu 32: Một hình lăng trụ có 2020 mặt, hỏi hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh:
A. 6054 B. 4040 C. 6046 D. 6060

Câu 33: Cho lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và ABC = 120 . Góc giữa
cạnh bên AA ' và mặt đáy bằng 60 . Đỉnh A ' cách đều các điểm A , B , D . Thể tích của khối
lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' bằng:
a3 3 a3 3 3a 3 a3 3
A. B. C. D.
6 2 2 3
Câu 34: Tìm tất cả những giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 3x 2 + ( m − 1) x + 2019 đồng biến trên khoảng

( −1; + )
A. m  2 B. m  4 C. m  −4 C. m  4

Page | 5
Câu 35: Hình chóp S. ABC có tam giác SAB đều cạnh a , tam giác ABC cân tại C . Hình chiếu của S
lên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm của cạnh AB . Đường thẳng SC tạo với mặt đáy một góc
30 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng:
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. B. C. D.
8 4 2 4
Câu 36: Hàm số y = f ( x ) = − x3 + 3x 2 − 2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

f ( x ) − 2m + 3 = 0 có 6 nghiệm phân biệt:


5 3 5 1 3
A. m  B. m C. 0  m  2 D. m
2 2 2 2 2
2x +1
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng  : y = − x + m cắt đồ thị hàm số y = tại hai
x+2
điểm phân biệt A và B sao cho AB = 4 2 :
m = 2 m = 5
A. m = 1 B.  C.  D. m = −1
 m = −2  m = −5
cot x − 2019   
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng  ; 
cot x − m 4 2
1  m  2019 1  m  2019
A.  B. m  2019 C. m  2019 D. 
m  0 m  0

a 5
Câu 39: Hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh SB = , hình chiếu vuông góc của S
2
lên mặt ( ABCD ) là trung điểm H của đoạn AB . Chiều cao của khối chóp H .SCD bằng:
a 3 a 2
A. 2a B. a 2 C. D.
3 2

Câu 40: Cho hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông cạnh a 2 , góc giữa mặt phẳng
( D ' AB ) và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 60 . Thể tích khối hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' bằng:
a3 3 a3 3
A. B. 2a3 3 C. 2a 3 6 D.
4 3
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = x 4 − 2 ( m + 1) x 2 + 2m + 1 cắt trục hoành tại bốn điểm
phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng:
m = 4  m = −4
m = 4 m = 2
A.  B.  C.  D. 
m = − 4 m = 4  m = −4  m = −3
 9  9

Page | 6
Câu 42: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ( −;3) và ( 3; + ) , có bảng biến thiên như sau:

2019
Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận:
2 f ( x) − 3
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 43: Hình chóp tam giác đều S. ABC cạnh đáy là a , cạnh bên bằng 2a . Gọi I là trung điểm của cạnh
SC . Thể tích khối chóp S. ABI bằng:
a 3 11 a 3 11 a 3 11 a 3 33
A. B. C. D.
6 12 24 24

a 5
Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD , đáy là hình bình hành có AB = a , SA = SB = SC = SD = . Thể tích
2
khối chóp S . ABCD lớn nhất bằng:
a3 3 a3 a3 3 a3 6
A. B. C. D.
3 3 6 3
Câu 45: Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f ' ( x ) có đồ thị như hình

( )
vẽ dưới đây. Hàm số y = f x − 1 nghịch biến trên khoảng:
2

A. ( −2; −1)
B. (1; + )

(
C. 0; 2 )
D. ( −1;0 )

Câu 46: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x − 1)


2002
(x 2
− 2 x ) với x  . Tìm số nguyên lớn

( )
nhất của tham số m để hàm số g ( x ) = f x 2 − 2 x + m có 5 điểm cực trị:
A. m = 1 B. m = −1 C. m = 0 D. m = 2

Page | 7
Câu 47: Hàm số y = f ( x ) liên tục và có đạo hàm cấp một f ' ( x ) , cấp
hai f " ( x ) trên . Biết các hàm số
y = f ( x ) , y = f ' ( x ) , y = f " ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên
dưới.Khi đó ( C1 ) , ( C2 ) , ( C3 ) theo thứ tự là đồ thị các hàm số:
A. y = f ' ( x ) , y = f ( x ) , y = f " ( x )
B. y = f " ( x ) , y = f ' ( x ) , y = f ( x )
C. y = f ( x ) , y = f " ( x ) , y = f ' ( x )
D. y = f ' ( x ) , y = f " ( x ) , y = f ( x )

x −1
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = có 3 đường tiệm cận:
x − 2mx + m + 2
2

A. m  2 hoặc m  −1 B. m  C. m  −1 D. 2  m  3
Câu 49: Thành phố dự định xây dựng một trạm nước sạch để cung cấp cho hai khu cư dân A và B . Trạm nước
sạch đặt tại vị trí C trên bờ sông. Biết AB = 3 17 km, khoảng cách từ A và B đến bờ sông lần lượt là
AM = 3km , BN = 6km (xem hình vẽ). Gọi T là tổng độ dài đường ống từ trạm nước đến A và B .
B

M C N

Tìm giá trị nhỏ nhất của T :


A. 14,14km B. 15,15km C. 15km D. 16km
1
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y = x − ( m − 1) x + x + 2019 có 5 điểm cực trị:
3 2
Câu 50:
3
A. m  0 B. 1  m  2002 C. m  2 D. m  2

=HẾT=

Page | 8

You might also like