Professional Documents
Culture Documents
x2
Hàm số y = f (1 − x ) + − x nghịch biến trên khoảng sau đây?
2
3
A. ( −3; 1) . B. ( −2; 0 ) . C. (1; 3) . D. −1; .
2
3 3
A. (1; + ) . B. ( −; −2 ) . C. ( −1; 0 ) . D. − ; .
3 3
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và xác định trên , biết rằng f ( x + 2 ) = x 2 − 3x + 2 . Hàm số
Câu 5: Cho hàm số y = f ( x) = ax3 + bx 2 + cx + d (a, b, c,d là hằng số, a 0) có đồ thị như hình vẽ.
y
4
O 2 x
a−d 4 a+b 3
Và hàm số y = g ( x) = x + x + ( a − b − d ) x + 2021 .
a+b 2
Câu 6: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị f ( x) là đường đậm như hình vẽ và hàm số bậc ba
y = g ( x) có đồ thị là đường lợt như hình vẽ. Hàm số h( x) = f ( g ( x) ) đồng biến trên
1
Câu 7: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên và thoả f ( −3) = f ( 3) = . Biết rằng hàm số
2
y = f ( x ) là một hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ sau:
2020 cos x + 1
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng
2021cos x − m
0; .
3
−6063 −6063 −6063 2021
A. m . B. m . C. m . D. m ; 2021 .
2020 2020 2020 2
1− m
Câu 10: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để hàm số y = x + 5 + đồng biến trên 5; + ) ?
x−2
A. 10 . B. 8 . C. 9 . D. 11 .
sin 2 x + m
Câu 11: Số giá trị nguyên m thuộc −20; 20 để hàm số y = đồng biến trên khoảng ;
sin 2 x − 1 2
là
mx − 2
Câu 12: Cho hàm số y = ( m là tham số). Tính T là tổng các giá trị nguyên của tham số m để
m−x
hàm số nghịch biến trên khoảng ( −; 0 ) ?
A. T = 0 . B. T = 2 . C. T = −1 . D. T = 1 .
mx + 8
Câu 13: Cho hàm số y = ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc
x + 2m
đoạn −2020; 2020 để hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; + ) ?
A. 2018 . B. 2017 . C. 4036 . D. 4034 .
x2 − 4x
Câu 14: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên 1; + )
x+m
1 1 1
A. m − ; 2 \ −1 . B. m ( −1; 2 \ −1 . C. m −1; . D. m −1; .
2 2 2
ln x − 6
Câu 15: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = đồng biến trên
ln x − 2m
(
khoảng 1, e ? )
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
2 tan x − 1
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = đồng biến trên khoảng
tan x − m
0; ?
4
1 1
A. m 0 . B. m . C. 0 m . D. m 0; m 1 .
2 2
m ln x − 2
Câu 17: Tìm số các giá trị nguyên âm của m để hàm số y = đồng biến trên ( e 2 ; + ) là
ln x + m − 3
A. 2 . B. Vô số. C. 0 . D. 1 .
mf ( x ) + 2020
Câu 18: Cho hàm số f ( x ) = x 2 + 3x + 3 . Số giá trị nguyên m để hàm số y = nghịch biến
f ( x) + m
trên khoảng ( 0; + ) là
A. 42 . B. 88 . C. 41 . D. 89 .
x+m
Câu 19: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = đồng biến trên từng khoảng xác
mx + 4
định?
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 20: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
−
;0 .
2
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = e3 x − 6e2 x + me x + 3 nghịch biến trên khoảng
( 0; ln 3) .
A. m −12 . B. m 12 . C. m −15 . D. m −15 .
1 3 1
Câu 22: Cho hàm số y = f ( x ) = x − 3x 2 + 9 x . Đặt g ( x ) =
( )
, với m là tham số.
4 f 2 x + 6 − 2x + m
Tìm số giá trị nguyên của tham số m để hàm số g ( x ) nghịch biến trên ( 2;3) .
A. 6 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Câu 23: Cho hàm số f ( x ) = x 3 − 3x + 2 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 4 .
nhiêu giá trị nguyên của tham số m −2020; 2020 để hàm số g ( f ( x ) ) đồng biến trên ( 2;5 ) ?
A. 2020 . B. 2021 . C. 2022 . D. 2023 .
Câu 25: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
f ( x ) = −m 2 x 5 − mx 3 − ( m 2 − m − 20 ) x 2 + 2019 nghịch biến trên . Tổng giá trị của tất cả các
3
m ( m + 2 ) x 4 + ( 3m2 + 6m − 1) x 2 + 5m . Hàm số đồng biến trên ; +
15 5
Câu 26: Cho hàm số y = x5 −
4 2 2
khi m a; b . Tính a + b ?
A. −1 . B. −2 . C. −4 . D. 0 .
Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc −30;30 để hàm số
y = sin3 x − 3cos2 x − m sin x −1 đồng biến trên đoạn 0; .
2
A. 28 . B. 31. C. 30 . D. 29 .
b c
H = max ; . Tìm tất các các giá trị của tham số a sao cho hàm số g ( x ) = − f ( x ) + ax
a a
nghịch biến trên .
x02 x0 + 1 x02 x0 + 1
A. a . B. a − . C. a . D. a − .
x0 + 1 x0 x0 + 1 x02
Câu 29: Cho hàm số f ( x) = x3 − 3m.x2 − 3x2 + 12m.x + 4 −12m . S là tập các giá trị m thỏa mãn: có đúng
2 giá trị c để phương trình f ( x) = c có 3 nghiệm phân biệt. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. (0,05;0,15) S. B. (0,1;0, 2) S. C. (0,15;0, 25) S. D. (0, 2;0,3) S.
x5 m 3
Câu 30: Cho hàm số y = + 1 − x + (2 − m) x ( m là tham số). Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên
5 3
dương của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (4; + ). Tính số phần tử của S .
A. 2 . B. 18 . C. 3 . D. 19 .
Câu 31: Gọi S tập hợp là tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số
y = sin 3 x − ( m + 1) sin 2 x + ( m2 + 2m ) sin x − 3 nghịch biến trên khoảng
1
− ; . Tìm số
3 2 2
phần tử của S .
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình m + 2 m + 2 cos x = cos x có
nghiệm thực?
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
x +1
Câu 33: Cho hàm số f ( x ) = . Có bao nhiêu số nguyên m[ − 10;10] để bất phương trình
x−2
f ( sin x + cos x − 2 ) log m có nghiệm thực.
A. 2 . B. 13 . C. 12 . D. 3 .
(
Câu 34: Tìm tham số m để hàm số y = log 2020 m x 2 + 4 − x − 1 có tập xác định là ) .
5 5
A. m 5 . B. m . C. m 1 . D. m .
2 2
Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
5x − 2+ m −3 x
+ ( x3 − 6 x 2 + 9 x + m + 17 ) .5x − 2 = 5 x + 1 có ba nghiệm phân biệt.
3
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 36: Cho hàm số f ( x) = 2 x4 + 4 x + 2m . Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương
trình f ( 4
)
f ( x) − m = x 4 + m có nghiệm thuộc 0;1 .
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình
7 x + 7 + 7 x − 6 + 2 49 x 2 + 7 x − 42 181 − 14 x ?
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 38: Biết rằng các số thực a, b thay đổi sao cho hàm số f ( x ) = − x 3 + ( x + a ) + ( x + b ) luôn đồng
3 3
biến trên khoảng ( −; + ) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a2 + b2 − 4a − 4b + 2 .
A. −4 . B. −2 . C. 0 . D. 2 .
Câu 39: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên và có đạo hàm f ( x) thỏa mãn
f ( x) = (1 − x )( x + 2 ) .g ( x ) + 2020 trong đó g ( x ) 0, x . Hàm số
y = f (1 − x) + 2020 x + 2021 nghịch biến trên khoảng nào?
A. (1; + ) . B. ( 0;3) . C. ( −;3) . D. ( 3; + ) .
Câu 40: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
-1 O 1 2 x
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
2x +1
Câu 42: Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) . Gọi M ( a; b ) là điểm thuộc ( C ) và có hoành độ dương
x −1
sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng d : 3x + y − 5 = 0 là nhỏ nhất. Tính a − 3b ?
A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. −13 .
Câu 43: Cho hàm số y = f (x) và y = g (x) có đồ thị tương ứng là hình 1 và hình 2 bên dưới:
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 44: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.
( sin x ) +3m
− e( m +3) f (sin x ) + f 2 ( sin x ) − ( m + 3) f ( sin x ) + 3m = 0 có 5 nghiệm thuộc 0; 2
2
ef
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Câu 45: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số g ( x ) = f ( x 3 − 12 x − 1)
là
Câu 46: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ
Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
A. 10 . B. 4 . C. 5 . D. 9 .
A. 13 . B. 12 . C. 14 . D. 15 .
Câu 48: Cho hàm số y = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e, a 0 có đồ thị như hình vẽ.
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 49: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
A. 5 . B. 6 . C. 1 . D. 3 .
Hỏi hàm số g ( x) = f ( 3x 2 − 6 x ) +
1 4
x + x 3 − 4 x + 89 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
4
3
A. ( 2; + ) . B. ( 0; 2 ) . C. 1; . D. ( −; 0 ) .
2
Câu 51: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R; f ( −2 ) = −4 và có đồ thị như hình vẽ bên.Có bao nhiêu số
nguyên m ( −10;10 ) để phương trình f ( x + m ) = −4 có bốn nghiệm thực phân biệt.
-2 -1 O 1
x
-2
-4
A. 8 . B. 7 . C. 18 . D. 2 .
Câu 52: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
A. 3 . B. 5 . C. 7 . D. 9 .
Câu 53: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Biết rằng
hàm số y = f '( x) có đồ thị như hình bên. Xét hàm số
g ( x) = f ( x) + x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
B. Hàm số không có điểm cực tiểu.
C. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
D. Hàm số không có điểm cực đại.
Câu 54: Cho ( C ) là đồ thị hàm số y = x2 + 2 x + 2 và điểm M di
chuyển trên ( C ) . Gọi d1 , d 2 là các đường thẳng đi qua M sao cho d1 song song với trục tung
và d1 , d 2 đối xứng với nhau qua tiếp tuyến của ( C ) tại M . Biết rằng khi M di chuyển trên ( C )
thì d 2 luôn đi qua một điểm cố định I ( a, b ) . Đẳng thức nào sao đây đúng?
A. ab = −1 . B. 5a + 4b = 0 . C. 3a + 2b = 0 . D. a + b = 0 .
Câu 55: Cho hàm số f ( x ) = 2 x5 + 5 x 3 − 2m. . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f ( 5
)
f ( x ) + m = x 5 − m có nghiệm thuộc đoạn 1; 2 ?
A. 64 . B. 65 . C. 66 . D. 67 .
f ( x)
Hỏi đồ thị hàm số g ( x ) = có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
(x 3
− 4 x ) f 2 ( x ) − 1
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Câu 57: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.
f ( x − 1)
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình = m có hai nghiệm
x − 2x + 3
2
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Câu 58: Cho hàm số bậc 4 có đồ thị như hình vẽ
f ( x)
nghiệm phân biệt x 0 : log 2
+ x ( f ( x ) − mx ) = mx 3 − f ( x )
mx
Câu 59: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm y = x2 − 3x + m2 + 5m − 6 . Tìm tất cả các giá trị của m để
hàm số đồng biến trên ( 3;5 ) .
A. m ( −; −6 ) (1; + ) . B. m ( −; −6 1; + ) .
C. m −6;1 . D. m .
Câu 60: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
( )
của tham số m −10 ;10 sao cho phương trình f e x − m = 0 có đúng
2
A. 3 . B. 5 . C. 11. D. 2 .
Câu 61: Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ
1 1 1
A. ( 0; 2 ) . B. 0; . C. ( −2; 0 ) . D. − ; .
2 2 2
Câu 62: Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ.
-4 O 1 2 x
-1
-10
3
A. 9 . B. 6 . C. 12 . D. 8 .
Câu 64: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong hình bên. Đồ thị hàm số
g ( x) =
(x 2
− 3x + 2 ) x + 1
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x f 2 ( x ) − f ( x )
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 66: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm số giá trị nguyên của m để phương
3 3 1
trình f x 2 − x − = m có đúng 4 nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn −2; 4 .
4 2 4
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 67: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y = 3x + m cắt đồ thị hàm số
2x +1
y= tại hai điểm phân biệt A và B sao cho trọng tâm của tam giác OAB (với O là gốc
x −1
tọa độ) thuộc đường thẳng 9 x − 6 y − 4 = 0 .
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
81
Câu 68: Cho hàm số f ( x ) có f ( 0 ) = − và đồ thị của hàm số y = f ( x ) như hình bên dưới.
100
y = f ( x) y
729
500
3
2 x
9 O 2
−
5 243
−
200
A. a + 2b + c = 0 . B. 2a + b + c = 0 . C. a − b + c = 0 . D. a + b + c = 0 .
Câu 70: Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên , có đạo hàm f ( x ) như hình vẽ bên dưới. Hàm số
x2
y = f ( x) + − x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
2
36
Câu 71: Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số y = mx + trên đoạn 0;3 bằng 20 (với m là tham
x +1
số). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0 m 2 . B. 4 m 8 . C. 2 m 4 . D. m 8 .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn −2019; 2019 để hàm số
1 1 3
y = ln f ( x ) + x3 − x 2 − x + m đồng biến trên khoảng ( −3;3) ?
6 2 2
phương trình f f ( ( ) )
f ( x ) + f ( x ) + 2 f ( x ) − f (1) = 0 là
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Câu 75: Trên đoạn −1;3 hàm số y = f ( x ) liên tục và thỏa mãn f ( −1) = m 2 . Hàm số y = f ( x ) trên
miền −1;3 có đồ thị như hình vẽ. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn −1993;1993
để bất phương trình e x f ( x ) + 2 + f ( x ) + 2 x m nghiệm đúng với mọi giá trị x −1;3 .
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình
m
f 2 ( x) +1− − mf ( x ) 0 luôn đúng trên đoạn −1; 4 ?
f ( x)
A. 3 . B. 1 . C. 5 . D. Vô số.
Câu 77: Cho y = f ( x) = x 2 − 5 x + 4 + mx. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m sao cho giá
trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) lớn hơn 1 . Tính số phần tử của S .
A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.
Câu 78: Cho hàm số y = f ( x ) = ax 4 + bx 3 + cx 2 + dx + e, a 0 liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ
bên dưới.
A. 4 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 79: Xét hàm số f ( x ) = x 2 + ax + b , với a, b là tham số. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên
−1;3 . Khi M nhận giá trị nhỏ nhất có thể được, tính a + 2b .
A. 5 . B. −4 . C. 2 . D. −3 .
Câu 81: Cho hàm số f ( x ) = x3 − mx 2 + ( m − 2 ) x + 1 với m là tham số. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phương trình sau có 3 nghiệm thực phân biệt
f ( x ) .e f ( x ) + f ( x ) . f ( x ) = f ( x ) + f ( x )
A. 1 . B. Vô số. C. 2 . D. 0 .
Câu 82: Cho f ( x ) , g ( x ) là các hàm đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Đặt h ( x ) = f ( x ) − g ( x ) . Số
điểm cực của hàm số h ( x ) là
A. 7 . B. 5 . C. 3 . D. 9 .
Câu 83: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = mx 3 − mx 2 + 16 x − 32 nghịch biến trên
khoảng (1; 2 ) .
A. −1 m 2 . B. −2 m 0 . C. m . D. m .
Câu 84: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.
Số tham số m nguyên trong đoạn −20; 20 để hàm số g ( x ) nghịch biến trên khoảng (1; 2 ) ,
biết g ( x ) = 3 f ( − x 3 − 3x + m ) + ( x 3 + 3x − m ) ( −2 x 3 − 6 x + 2m − 6 )
2
A. 23 . B. 21 . C. 5 . D. 17 .
Câu 85: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 86: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.
( )
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f x3 − 3 x 2 − 1 + m có 10 điểm cực trị
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 87: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị ( C ) như hình vẽ sau:
x 2 2 +∞
∞ 2 0 2
f'(x) 1 1
1 ∞
∞
2x −1 6
Hàm số g ( x ) = f − có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi
x + 1 2x −1
f ( 2 ) 0 f ( 2 ) 0
A. . B. . C. f ( −2 ) −4 . D. f ( 2 ) −4 .
f ( −2 ) −4 f ( −2 ) −4
Câu 90: Cho hàm số y = f ( x ) là hàm đa thức bậc bốn và có bảng biến thiên như sau:
x − −1 0 1 +
f ( x ) − 0 + 0 − 0 +
+ +
f ( x) 3
−2 −2
−1
A. 13 B. 9 C. 4 D. 5
Câu 92: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị y = f (1 − x ) như hình vẽ. Đặt g ( x ) = f ( x 2 − 3) .
Câu 93: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên và f ( x ) = ( x − 1)( x + 3) . Tìm
( )
m −10; 2021 để f x 2 + 3 x − m đồng biến trên ( 0; 2 ) ?
m −1
A. . B. m −10; −1 13; 2021 .
m 13
C. −1 m 13 . D. −1 m 2021 .
Câu 94: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn 2 f ( x ) + f (1 − x ) = x 2 . Tiếp tuyến
của đồ thị hàm số y = f ( x ) tại điểm có hoành độ x = 1 có phương trình là:
4 2 4 2 4 2 4 2
A. y = − x + . B. y = − x − . C. y = x+ . D. y = x− .
3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 95: Cho hàm số y = f ( x ) thỏa mãn f ( x + 2 ) + f ( 8 − 2 x ) = 3x . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ
thị hàm số y = f ( x ) tại hoành độ x = 4 ?
A. y = 3x + 15 . B. y = 3x − 9 . C. y = −3x − 9 . D. y = −3x + 15 .
Câu 96: Cho hàm số y = x3 + 3mx + 1. Gọi d là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Đường thẳng d cắt ( C ) : ( x + 1) + y 2 = 9 tại hai điểm phân biệt A, B . Tìm giá trị lớn nhất của
2
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f
3sin x − cos x − 1
2 cos x − sin x + 4
+ 2 = f
( )
(m + 2) 2 + 4 có nghiệm?
A. 4 . B. 5 . C. 0 . D. 6 .