You are on page 1of 27

PHIẾU HỌC TẬP

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I

CÁC BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO

Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f '( x) có đồ thị như hình bên. Hàm số y = f (2 − x) đồng biến trên
khoảng

A. ( 2; + ) B. ( −2;1) C. ( −; −2 ) D. (1;3)


Câu 2. Cho hàm số f ( x ) , bảng xét dấu của f  ( x ) như sau:

Hàm số y = f ( 5 − 2 x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( 3; 4 ) . B. (1;3) . C. ( − ; − 3) . D. ( 4;5 ) .
Câu 3. Cho hàm số f ( x) , bảng xét dấu của f ( x) như sau:

Hàm số y = f ( 3 − 2 x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( 0; 2 ) . B. ( 2;3) . C. ( − ; − 3) . D. ( 3; 4 ) .
Câu 4. Cho hàm số f ( x) có bảng dấu f ( x) như sau:

Hàm số y = f (5 − 2 x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( 3;5 ) . B. ( 5; +  ) . C. ( 2;3) . D. ( 0; 2 ) .
Câu 5. Cho hàm số f ( x ) , bảng xét dấu của f ' ( x ) như sau:

Hàm số y = f ( 3 − 2 x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( −2;1) . B. ( 2; 4 ) . C. (1; 2 ) . D. ( 4; +  ) .
Câu 6. Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu như sau:

Hàm số y = f ( x 2 + 2 x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( −2;1) . B. ( −4; −3) . C. ( 0;1) . D. ( −2; −1) .

Trang 1
Câu 7. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) trên . Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f ' ( x ) .
Hàm số g ( x ) = f ( x − x 2 ) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
 3 
A.  − ; +  .
 2 
 3
B.  −;  .
 2
1   1
C.  ; +  . D.  −;  .
2   2
Câu 8. Cho hàm số y = f ' ( x ) có đồ thị như hình vẽ

Hàm số y = f ( 2 − x 2 ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây


A. ( −;0 ) . B. ( 0;1) . C. (1; 2 ) . D. ( 0; + ) .
Câu 9. Cho hàm số f ( x) , đồ thị hàm số y = f ( x) như hình vẽ dưới đây.
Hàm số y = f ( 3 − x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( 4;6 ) .
B. ( −1;2 ) .
C. ( − ; −1) .
D. ( 2;3) .

Câu 10. Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f ' ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g ( x) = f ( x 2 − 2).
Mệnhvđề nào sai?

A. Hàm số g ( x ) nghịch biến trên ( −; −2 ) B. Hàm số g ( x ) đồng biến trên ( 2; + )


C. Hàm số g ( x ) nghịch biến trên ( −1;0 ) D. Hàm số g ( x ) nghịch biến trên ( 0; 2 )
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và đồ thị hàm số y = f ' ( x ) như hình bên.

Trang 2
Hỏi hàm số g ( x ) = f ( 3 − 2 x ) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. ( −1; + ) B. ( −; −1) C. (1;3) D. ( 0;2 )
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số y = f ( x 2 − 2 ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( −2; −1) . B. ( 2; + ) . C. ( 0;2 ) . D. ( −1;0 ) .
Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau.

Hàm số y = f ( 2 − 3x ) đồng biến trên khoảng nào sau đây?


A. ( 2;3) . B. (1; 2 ) . C. ( 0;1) . D. (1;3) .
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) biết hàm số f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) và hàm số y = f  ( x ) có đồ thị như
hình vẽ. Đặt g ( x ) = f ( x + 1) . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số g ( x ) đồng biến trên khoảng ( 3; 4 ) .
B. Hàm số g ( x ) đồng biến trên khoảng ( 0;1) .
C. Hàm số g ( x ) nghịch biến trên khoảng ( 2; +  ) .
D. Hàm số g ( x ) nghịch biến trên khoảng ( 4;6 ) .
Câu 15. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị của hàm số y = f  ( x ) như hình vẽ. Xét
hàm số g ( x ) = f ( x 2 − 2 ) . Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số g ( x ) nghịch biến trên ( 0;2 ) . B. Hàm số g ( x ) đồng biến trên ( 2;+ ) .
C. Hàm số g ( x ) nghịch biến trên ( −1;0 ) . D. Hàm số g ( x ) nghịch biến trên ( −; −2 ) .
Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) . Biết rằng hàm số y = f  ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Hàm số y = f ( 3 − x 2 ) đồng biến trên khoảng


A. ( 0;1) . B. ( −1;0 ) . C. ( 2;3) . D. ( −2; −1) .

Trang 3
Câu 17. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y = f ' ( x ) như hình vẽ. Hàm số
y = f ( x 2 + 2 ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( 2;3) . B. ( −3; −2 ) . C. ( −1;1) . D. ( −1;0 ) .


Câu 18. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị hàm đạo hàm y = f  ( x ) như hình vẽ. Hàm số
g ( x ) = f ( 2019 − 2020 x ) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A. ( −1;0 ) . B. ( −; −1) . C. ( 0;1) . D. (1; + ) .


Câu 19. Cho hàm số y = f ( x ) . Biết đồ thị hàm số y  = f  ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên

Hàm số g ( x ) = f ( 2 x − 3x 2 ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


1 1 1   1  1
A.  ;  . B.  ; +   . C.  − ;  . D.  −2;  .
3 2 2   3  2
Câu 20. Cho hàm số f ( x) liên tục trên R và có đồ thị f '( x) như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số
y = f ( x 2 + x) ?

A. 10 . B. 11 . C. 12 . D. 13 .
Câu 21. Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x − 1 2 3 4 +
Trang 4
f ( x) − 0 + 0 + 0 − 0 +
Hàm số y = 3 f ( x + 2 ) − x3 + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −; −1) . B. ( −1;0 ) . C. ( 0; 2 ) . D. (1; + ) .
Câu 22. Cho hàm số f ( x ) . Hàm số y = f ' ( x ) có đồ thị như hình bên. Hàm số g ( x ) = f (1 − 2 x ) + x 2 − x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
y

4
–2 O x

–2

 3  1
A.  1;  . B.  0;  . C. ( −2; −1) . D. ( 2;3) .
 2  2
Câu 23. Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Hàm số y = f ( x − 1) + x3 − 12 x + 2019 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. (1; +  ) . B. (1; 2 ) . C. ( − ;1) . D. ( 3; 4 ) .
Câu 24. Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số y = 2 f (1 − x ) + x 2 + 1 − x nghịch biến trên những khoảng nào dưới đây


A. ( − ; − 2 ) . B. ( − ;1) . C. ( −2;0 ) . D. ( −3; − 2 ) .
Câu 25. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị của hàm số y = f ( x) như hình vẽ bên.

Hàm số y = 3 f ( x) + x3 − 6 x 2 + 9 x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. ( 0; 2 ) . B. ( −1;1) . C. (1; + ) . D. ( −2;0 ) .
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y = f  ( x ) như hình bên. Hỏi đồ thị hàm
số y = f ( x ) − 2 x có bao nhiêu điểm cực trị?

Trang 5
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 27. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên . Hàm số y = f  ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
2019 − 2018 x
g ( x ) = f ( x − 1) + đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
2018

A. ( 2 ; 3) . B. ( 0 ; 1) . C. ( -1 ; 0 ) . D. (1 ; 2 ) .
Câu 28. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Hàm số y = −2 f ( x ) + 2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. ( −4; 2 ) . B. ( −1; 2 ) . C. ( −2; −1) . D. ( 2; 4 ) .
Câu 29. Cho hàm số y f x . Biết đồ thị hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
y f 3 x2 2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1; 0 B. 2; 3 C. 2; 1 D. 0; 1
Câu 30. Cho hàm số f ( x) liên tục trên có đồ thị hàm số y = f ( x) cho như hình vẽ

Hàm số g ( x) = 2 f ( x − 1 ) − x 2 + 2 x + 2020 đồng biến trên khoảng nào?

Trang 6
A. (0;1) . B. (−3;1) . C. (1;3) . D. (−2;0) .
9 2
Câu 31. Cho hàm số f  ( x ) có đồ thị như hình bên. Hàm số g ( x ) = f ( 3x + 1) + 9 x 3 + x đồng biến trên
2
khoảng nào dưới đây?
A. ( −1;1) .
B. ( −2;0 ) .
C. ( −;0 ) .
D. (1;+ ) .
Câu 32. Cho hàm số f ( x ) có đồ thị hàm số f  ( x ) như hình vẽ.
Hàm số y = f ( cos x ) + x 2 − x đồng biến trên khoảng
A. ( −2;1) .
B. ( 0;1) .
C. (1; 2 ) .
D. ( −1;0 ) .
Câu 33. Cho hàm số f ( x ) . Hàm số y = f  ( x ) có đồ thị như hình vẽ.
y
3

-4 x
O 3

-4

Hàm số g ( x) = f ( 3x 2 − 1) − x 4 + 3x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây.


9
2
 2 3 − 3  2 3  3 3
A.  −  B.  0; . C. (1; 2 ) . D.  −
 3 ; 3 
; . .
 3 3   3 
   
Câu 34. Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

2 3
Hàm số y = f ( 2 x + 1) + x − 8 x + 5 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
3
 1
A. ( − ; −2 ) . B. (1; + ) . C. ( −1;7 ) . D.  −1;  .
 2
Câu 35. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.

Hàm số y = −2 f ( x ) + 2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. ( 2;4 ) . B. ( −4;2 ) . C. ( −2; −1) . D. ( −1;2 ) .

Trang 7
Câu 36. Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên và có đạo hàm f  ( x ) thỏa mãn
f  ( x ) = (1 − x )( x + 2 ) g ( x ) + 2019 với g ( x )  0 , x  . Hàm số y = f (1 − x ) + 2019 x + 2020
nghịch biến trên khoảng nào?
A. (1; +  ) . B. ( 0;3) . C. ( −;3) . D. ( 3; +  ) .
Câu 37. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Biết f ( x )  2, x  . Xét hàm số g ( x ) = f ( 3 − 2 f ( x ) ) − x3 + 3x 2 − 2020 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số g ( x ) đồng biến trên khoảng ( −2; − 1) .
B. Hàm số g ( x ) nghịch biến trên khoảng ( 0;1) .
C. Hàm số g ( x ) đồng biến trên khoảng ( 3; 4 ) .
D. Hàm số g ( x ) nghịch biến trên khoảng ( 2;3) .
Câu 38. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Biết hàm số y = f  ( x ) có đồ thị như hình vẽ.
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m  −5;5 để hàm số g ( x ) = f ( x + m ) nghịch biến trên
khoảng (1;2 ) . Hỏi S có bao nhiêu phần tử?

A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 5 .
Câu 39. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên và bảnng xét dấu đạo hàm như hình vẽ sau:

Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = f ( x 3 + 4 x + m ) nghịch biến trên khoảng ( −1;1) ?


A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .

Câu 40. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có đạo hàm f  ( x ) = x 2 ( x − 2 ) ( x 2 − 6 x + m ) với mọi x .
Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn  −2020; 2020 để hàm số g x f 1 x nghịch biến trên
khoảng ( −; −1) ?
A. 2016 . B. 2014 . C. 2012 . D. 2010 .
Câu 41. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên là f  ( x ) = ( x − 1)( x + 3) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m thuộc đoạn  −10; 20 để hàm số y = f ( x 2 + 3x − m ) đồng biến trên khoảng ( 0; 2 ) ?
A. 18 . B. 17 . C. 16 . D. 20 .
Câu 42. Cho các hàm số f ( x ) = x3 + 4 x + m và g ( x ) = ( x 2 + 2018)( x 2 + 2019 ) ( x 2 + 2020 ) . Có bao nhiêu
2 3

giá trị nguyên của tham số m   −2020; 2020 để hàm số g ( f ( x ) ) đồng biến trên ( 2; + ) ?
A. 2005 . B. 2037 . C. 4016 . D. 4041 .
f x có đạo hàm f  ( x ) = x ( x + 1) ( x + 2mx + 1) với mọi x
2 2
Câu 43. Cho hàm số y . Có bao nhiêu số

nguyên âm m để hàm số g ( x ) = f ( 2 x + 1) đồng biến trên khoảng ( 3;5 ) ?


A. 3 B. 2 C. 4 D. 6

Trang 8
Câu 44. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau

Có bao nhiêu số nguyên m 2019 để hàm số g x f x2 2x m đồng biến trên khoảng 1; ?


A. 2016. B. 2015. C. 2017. D. 2018.
Câu 45. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là hàm số f  ( x ) trên . Biết rằng hàm số y = f  ( x − 2 ) + 2 có
đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng nào?

A. ( −;3) , ( 5; + ) . B. ( −; −1) , (1; + ) . C. ( −1;1) . D. ( 3;5 ) .


Câu 46. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là hàm số f  ( x ) trên . Biết rằng hàm số y = f  ( x + 2 ) − 2 có
đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào?

A. ( −3; −1) , (1;3) . B. ( −1;1) , ( 3;5 ) . C. ( −; −2 ) , ( 0; 2 ) . D. ( −5; −3) , ( −1;1) .


Câu 47. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là hàm số f  ( x ) trên . Biết rằng hàm số y = f  ( x − 2 ) + 2 có
đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào?

3 5
A. ( −; 2 ) . B. ( −1;1) . C.  ;  . D. ( 2; + ) .
2 2
Câu 48. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm cấp 3 liên tục trên và thỏa mãn
f ( x ) . f  ( x ) = x ( x − 1) ( x + 4 ) và g ( x ) =  f  ( x )  − 2 f ( x ) . f  ( x ) . Hàm số
2 3 2
với mọi x 
h ( x ) = g ( x 2 − 2 x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −;1) . B. ( 2; + ) . C. ( 0;1) . D. (1; 2 ) .
Câu 49. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên . Hàm số y = g ( x) = f ' ( 2 x + 3) + 2 có đồ thị là một parabol
với tọa độ đỉnh I ( 2; −1) và đi qua điểm A (1; 2 ) . Hỏi hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng
nào dưới đây?
Trang 9
A. ( 5;9 ) . B. (1; 2 ) . C. ( −;9 ) . D. (1;3) .
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) , hàm số f  ( x ) = x3 + ax 2 + bx + c ( a, b, c  ) có đồ thị như hình vẽ

Hàm số g ( x ) = f ( f  ( x ) ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


 3 3
A. (1; + ) . B. ( −; −2 ) . C. ( −1;0 ) . D.  −
 3 ; 3 
.
 
Câu 51. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = x + 2 x − 3, x  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
2

( )
tham số m thuộc đoạn  −10; 20 để hàm số g ( x ) = f x + 3 x − m + m + 1 đồng biến trên ( 0; 2 ) ?
2 2

A. 16. B. 17. C. 18. D. 19.


Câu 52. Cho hàm số f ( x ) . Hàm số y = f  ( x ) có đồ thị như hình sau.

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m đề hàm số g ( x) = 4 f ( x − m) + x 2 − 2mx + 2020
đồng biến trên khoảng (1;2).
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Câu 53. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = ( x + 1)( x − 1)( x − 4 ) ; x  .Có bao nhiêu số nguyên
2− x 
m  2020 để hàm số g ( x ) = f  − m  đồng biến trên ( 2; +  ) .
 1+ x 
A. 2018 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2021
Câu 54. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số
g ( x ) = f ( x 3 + 3x 2 ) là

A. 5 . B. 3 . C. 7 . D. 11 .
Câu 55. Cho hàm số y = f ( x ) , bảng biến thiên của hàm số f ' ( x ) như sau:
Trang 10
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x 2 − 2 x ) là
A. 9. B. 3. C. 7. D. 5.
Câu 56. Cho hàm số f ( x ) , bảng biến thiên của hàm số f  ( x ) như sau:

Số điểm cực trị của hàm số y = f ( 4 x 2 + 4 x ) là


A. 5. B. 9. C. 7. D. 3.
Câu 57. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y = f  ( x ) như hình vẽ bên. Hàm số
y = f ( x 2 + 4 x ) − x 2 − 4 x có bao nhiêu điểm cực trị thuộc khoảng ( −5;1) ?

A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Câu 58. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm đến cấp hai trên và có bảng xét dấu của hàm số y = f ' ( x )
như hình sau:

x3
Hỏi hàm số g ( x ) = f (1 − x ) +
− 2 x 2 + 3x đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau?
3
A. x = 3 . B. x = 0 . C. x = −3 . D. x = 1 .
Câu 59. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên , có đồ thị f ( x ) như hình vẽ.

Trang 11
y

O
2 x

-1 y=f(x)

Hàm số g ( x ) = f ( x 3 + x ) đạt cực tiểu tại điểm x0 . Giá trị x0 thuộc khoảng nào sau đây
A. (1;3) . B. ( −1;1) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 3; + ) .
Câu 60. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên , có đồ thị f  ( x ) như hình vẽ.

y=f'(x)

O 2 x

Số điểm cực tiểu của hàm số g ( x ) = f ( − x 2 + x ) là


A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 61. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên , bảng biến thiên của hàm số f ' ( x ) như sau:

(
Số điểm cực trị của hàm số y = f x 2 + 2 x là )
A. 4. B. 5. C. 1. D. 7.
Câu 62. Cho hàm số y = f ( x ) có đúng ba điểm cực trị là −2; −1;0 và có đạo hàm liên tục trên . Khi đó
hàm số y = f ( x 2 − 2 x ) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3 . B. 8 . C. 10 . D. 7 .
Câu 63. Cho hàm số f ( x ) , bảng biến thiên của hàm số f ' ( x ) như sau

Trang 12
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x 2 + 2 x ) là
A. 9 . B. 5 . C. 7 . D. 3 .
Câu 64. Cho hàm số f ( x ) , bảng biến thiên của hàm số f  ( x ) như sau:

Số cực trị của hàm số y = f ( 4 x 2 − 4 x ) là


A. 3 . B. 9 . C. 5 . D. 7 .
Câu 65. Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị của hàm số y = f  ( x ) như hình bên.

Hàm số g ( x ) = f ( x 2 ) có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 66. Cho hàm số y f x xác định trên và hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực
2
trị của hàm số y f x 3 .

A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 67. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm là f  ( x ) . Đồ thị của hàm số y = f  ( x ) như hình vẽ bên. Tính số

(
điểm cực trị của hàm số y = f ( x 2 ) trên khoảng − 5; 5 . )

Trang 13
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 68. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) . Hàm số y = f  ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực đại của

hàm số y = f ( )
x 2 + 2 x + 2 là

A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 69. Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y = f  ( x ) như hình vẽ sau.

Hàm số g ( x ) = f ( x 2 ) có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 70. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
g ( x ) = f ( x 2 − 2 x − 4 ) có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 71. Biết rằng hàm số f ( x ) có đồ thị được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số
y = f  f ( x )  .

Trang 14
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 72. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên  0;6 . Đồ thị của hàm số y = f  ( x ) trên đoạn
0;6 được cho bởi hình bên dưới. Hỏi hàm số y =  f ( x )  có tối đa bao nhiêu cực trị.
2

A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 4 .
Câu 73. Cho hàm số f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số g ( x ) = f ( f ( x ) ) là.

A. 3. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 74. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.

Biết tất cả các điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) là −2 ; 0 ; 2 ; a ; 6 với 4  a  6 . Số điểm cực trị của hàm
số y = f ( x 6 − 3x 2 ) là
A. 8. B. 11. C. 9. D. 7.
Câu 75. Cho hàm số f (x) xác định trên và có đồ thị f ( x ) như hình vẽ bên. Đặt g ( x) f ( x) x . Hàm
số đạt cực đại tại điểm thuộc khoảng nào dưới đây?

Trang 15
3 1
A. ;3 B. 2;0 C. 0;1 D. ;2
2 2
Câu 76. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và đồ thị hàm số y = f ' ( x ) như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x − 2017 ) − 2018x + 2019 là.
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 77. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Hàm số y = 2 f ( x ) + 1 đạt cực tiểu tại điểm


A. x = 2 . B. x = 0 . C. x = 1 . D. x = 5 .
Câu 78. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y = f  ( x ) như hình vẽ sau. Số
điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) + 2 x là:

A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
x3
Câu 79. Cho hàm số f ( x ) có đồ thị f  ( x ) như hình vẽ dưới. Hàm số g ( x ) = f ( x ) − + 2 x 2 − 5 x + 2001
3
có bao nhiêu điểm cực trị?

Trang 16
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 80. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên và không có cực trị, đồ thị của hàm số y = f ( x ) là đường
cong của như hình vẽ dưới đây.

1
Xét hàm số h ( x ) =  f ( x )  − 2 x. f ( x ) + 2 x 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2

2
A. Đồ thị của hàm số y = h ( x ) có điểm cực tiểu là M (1;0 ) .
B. Hàm số y = h ( x ) không có cực trị.
C. Đồ thị hàm số y = h ( x ) có điểm cực đại là N (1; 2 ) .
D. Đồ thị hàm số y = h ( x ) có điểm cực đại là M (1;0 ) .
Câu 81. Cho hàm số f ( x ) = x 4 . Hàm số g ( x ) = f ' ( x ) − 3x 2 − 6 x + 1 đạt cực tiểu, cực đại lần lượt tại x1 , x2
. Tính m = g ( x 1 ) g ( x2 ) .
−371 1
A. m = 0 . B. m =
. C. m = . D. m = −11 .
16 16
Câu 82. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên . Biết hàm số y = f  ( x ) có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số g ( x ) = f ( x ) + x đạt cực tiểu tại điểm


A. x = 1 . B. x = 2 .
C. Không có điểm cực tiểu. D. x = 0 .
Câu 83. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và đồ thị hàm số y = f  ( x ) là parabol như hình
bên dưới.

Hàm số y = f ( x ) − 2 x có bao nhiêu cực trị?


A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 84. Với giá trị nào của tham số m để đồ thị hàm số y = x − 3x + m có hai điểm cực trị A , B thỏa mãn
3 2

OA = OB ( O là gốc tọa độ)?

Trang 17
3 1 5
A. m = . B. m = 3 . C. m = . D. m = .
2 2 2
Câu 85. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
1
( )
y = x3 − mx 2 + m2 − 1 x có hai điểm cực trị A và B sao cho A, B nằm khác phía và cách đều
3
đường thẳng d : y = 5 x − 9 . Tính tổng tất cả các phần tử của S .
A. 3 B. 6 C. −6 D. 0
Câu 86. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x − mx 2 − 2 ( 3m2 − 1) x +
2 3 2
3 3
có hai điểm cực trị có hoành độ 1 , 2 sao cho x1 x2 + 2 ( x1 + x2 ) = 1 .
x x
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 87. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = mx − (2m − 1) x 2 + 2mx − m − 1 có
3

hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 88. Cho hàm số y = x3 − ( m + 6 ) x 2 + ( 2m + 9 ) x − 2. Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm
về hai phía của trục hoành.
  m  −2

 m  −2  m  −6
A.  . B. m  −2. C. m  −6. D.   .
 m  −6  −3
m  2
1
Câu 89. Cho hàm số y = mx3 − ( m − 1) x 2 + 3 ( m − 2 ) x + 2018 với m là tham số. Tổng bình phương tất cả
3
các giá trị của m để hàm số có hai điểm cực trị x1 ; x2 thỏa mãn x1 + 2 x2 = 1 bằng
40 22 25 8
A. B. C. D.
9 9 4 3
Câu 90. Cho hàm số y = − x + 3mx − 3m − 1 với m là một tham số thực. Giá trị của m thuộc tập hợp nào
3 2

sau đây để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị đối xứng nhau qua đường thẳng
d : x + 8 y − 74 = 0 .
A. m  ( −1;1 . B. m  ( −3; − 1 . C. m  ( 3;5 . D. m  (1;3 .
Câu 91. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 − 8 x 2 + ( m 2 + 11) x − 2m 2 + 2 có
hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Ox .
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 92. Cho hàm số y = x − ( 2m + 1) x + ( m + 1) x + m − 1 . Có bao nhiêu giá trị của số tự nhiên m  20 để
3 2

đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành?
A. 18 . B. 19 . C. 21 . D. 20 .
Câu 93. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số
y = x 3 − ( m + 1) x 2 + ( m 2 − 2 ) x − m 2 + 3 có hai điểm cực trị và hai điểm cực trị đó nằm về hai phía
khác nhau đối với trục hoành?
A. 2 . B. 1 .
C. 3 . D. 4 .
Câu 94. Tìm tất cả cả các giá trị của tham số m để y = x 3 − 3x 2 + mx − 1 đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa mãn
x12 + x22 = 6
A. m = −3 B. m = 3 C. m = −1 D. m = 1
Câu 95. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số f ( x ) = 2 x − 6 x − m + 1 có các giá trị cực trị trái dấu?
3 2

A. 7 . B. 9 . C. 2 . D. 3 .
Câu 96. Cho hàm số y = 2 x + 3 ( m − 1) x + 6 ( m − 2 ) x − 1 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của
3 2

m để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong khoảng ( −2;3) .
Trang 18
A. m  ( −1; 4 ) \ 3 . B. m  ( 3; 4 ) . C. m  (1;3) . D. m  ( −1; 4 ) .
Câu 97. Cho hàm số y x3 3mx 2 4m 2 2 có đồ thị C và điểm C 1; 4 . Tính tổng các giá trị nguyên
dương của m để C có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 4.
A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4
3 2
Câu 98. Cho hàm số y 2 x 3 m 1 x 6 m 2 x 1 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị
của m để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong khoảng 2; 3 .
A. m 1; 3 3; 4 . B. m 1; 3 . C. m 3; 4 . D. m 1; 4 .
Câu 99. Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số: y = 3x + 2 ( m + 1) x − 3mx + m − 5 có hai điểm
3 2

cực trị x1 ; x2 đồng thời y ( x1 ) . y ( x2 ) = 0 là:


A. −21 B. −39 C. −8 D. 3 11 − 13
Câu 100. Gọi S là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm số y = x − 3mx 2 + 27 x + 3m − 2 đạt cực
3

trị tại x1 , x2 thỏa mãn x1 − x2  5 . Biết S = ( a; b  . Tính T = 2b − a .


A. T = 51 + 6 B. T = 61 + 3 C. T = 61 − 3 D. T = 51 − 6
3
x
Câu 101. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = − 2 x 2 + mx + 3 có hai điểm
3
cực trị x1 , x2  4 . Số phần tử của S bằng
A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 102. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 4 m 2 x 2 7 x 1 có hai điểm cực trị x1 ; x2
x1 x2 thỏa mãn x1 x2 4
1 7
A. m 5. B. m. C. m 3 . D. m .
2 2
Câu 103. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để điểm M (2m3 ; m) tạo với hai điểm cực đại, cực tiểu
của đồ thị hàm số y = 2 x3 − 3(2m + 1) x 2 + 6m(m + 1) x + 1 (C ) một tam giác có diện tích nhỏ nhất?
A. 0 B. 1 C. 2 D. không tồn tại
Câu 104. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số thực m để đường thẳng đi qua hai điểm cực đại, cực tiểu
của đồ thị hàm số y = x3 − 3mx + 2 cắt đường tròn ( C ) có tâm I (1;1) , bán kính bằng 1 tại hai điểm
phân biệt A,B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất.
2 3 2 3 1 3 2 5
A. m = B. m = C. m = D. m =
3 2 2 2
Câu 105. Biết đồ thị hàm số y = x + ax + bx + c có hai điểm cưc trị M ( x1 ; y1 ) , N ( x2 ; y2 ) thỏa mãn
3 2

x1 ( y1 − y2 ) = y1 ( x1 − x2 ) . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = abc + 2ab + 3c bằng
49 25 841 7
A. − B. − C. − D. −
4 4 36 6
3 2 2
(
3
)
Câu 106. Cho hàm số y = x − 3mx + 3 m − 1 x − m − m ( m là tham số). Gọi A , B là hai điểm cực trị của
đồ thị hàm số và I ( 2; − 2 ) . Tổng tất cả các giá trị của m để ba điểm I , A , B tạo thành tam giác
nội tiếp đường tròn có bán kính bằng 5 là
4 14 2 20
A.  B.  C. −  D. 
17 17 17 17
Câu 107. Cho hàm số y = x3 − 6mx + 4 có đồ thị ( Cm ) . Gọi m0 là giá trị của m để đường thẳng đi qua điểm
cực đại, điểm cực tiểu của ( Cm ) cắt đường tròn tâm I (1;0 ) , bán kính 2 tại hai điểm phân biệt
A, B sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất. Chọn khẳng định đúng
A. m0  ( 3; 4 ) . B. m0  (1; 2 ) . C. m0  ( 0;1) . D. m0  ( 2;3) .

Trang 19
1 1
Câu 108. Cho hàm số y = x3 − mx 2 − 4 x − 10 , với m là tham số; gọi x1 , x2 là các điểm cực trị của hàm
3 2
số đã cho. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = ( x12 − 1)( x22 − 1) bằng
A. 4 . B. 1 . C. 0 . D. 9 .
Câu 109. Cho hàm số y = x − 3mx + 3 ( m − 1) x − m , với m là tham số; gọi ( C ) là đồ thị của hàm số đã
3 2 2 3

cho. Biết rằng khi m thay đổi, điểm cực đại của đồ thị ( C ) luôn nằm trên một đường thẳng d cố
định. Xác định hệ số góc k của đường thẳng d .
1 1
A. k = − . B. k = . C. k = −3 . D. k = 3 .
3 3
Câu 110. Biết m0 là giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 3x 2 + mx − 1 có hai điểm cực trị x1 , x2 sao cho
x12 + x2 2 − x1 x2 = 13 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m0  ( −1;7 ) . B. m0  ( 7;10 ) . C. m0  ( −15; −7 ) . D. m0  ( −7; −1) .
1 1
Câu 111. Biết rằng đồ thị hàm số f ( x ) = x3 − mx 2 + x − 2 có giá trị tuyệt đối của hoành độ hai điểm cực
3 2
trị là độ dài hai cạnh của tam giác vuông có cạnh huyền là 7 . Hỏi có mấy giá trị của m ?
A. 3 . B. 1 . C. Không có m . D. 2 .
Câu 112. Gọi A , B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số f ( x ) = − x + 3x − 4 và M ( x0 ;0 ) là điểm trên
3

trục hoành sao cho tam giác MAB có chu vi nhỏ nhất, đặt T = 4 x0 + 2015 . Trong các khẳng định
dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. T = 2017 . B. T = 2019 . C. T = 2016 . D. T = 2018 .
Câu 113. Tổng tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số y = x − 3mx 2 + 4m3 có điểm cực
3

đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất là
2 1 1
A. . B. . C. 0 . D. .
2 2 4
Câu 114. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số y = x − 5 x 2 + ( m + 4 ) x − m có
3

hai điểm cực trị nằm về hai phía đối với trục hoành.
A.  . B. ( −;3)  ( 3; 4 . C. ( −;3)  ( 3; 4 ) . D. ( −; 4 ) .

là giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − mx 2 − 2 ( 3m2 − 1) x + có 2 điểm cực trị x1


a 2 2
Câu 115. Biết
b 3 3
, x2 sao cho x1 x2 + 2 ( x1 + x2 ) = 1 . Tính giá trị biểu thức S = a + b .
2 2

A. S = 13 . B. S = 25 . C. S = 10 . D. S = 34 .
Câu 116. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
y = x 3 + x 2 + mx − 1 nằm bên phải trục tung. Tìm số phần tử của tập hợp ( −5;6 )  S .
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 117. Cho hàm số y = − x + 3x + 3 ( m − 1) x − 3m − 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị
3 2 2 2

hàm số có điểm cực đại, cực tiểu nằm bên trái đường thẳng x = 2 ?
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 118. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x − 3mx + 2 có hai điểm cực trị A và
3 2

B sao cho các điểm A , B và M (1; − 2 ) thẳng hàng.


A. m = 2 . B. m = − 2 . C. m = 2 . D. m = − 2 ; m = 2 .
m 3
Câu 119. Cho hàm số y = x − ( m − 1) x 2 + 3 ( m − 2 ) x + 2 . Hàm số đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa mãn
3
x1 + 2 x2 = 1 khi m = a và m = b . Hãy tính tổng a + b .
8 8 5 5
A. − . B. . C. − . D. .
3 3 2 2

Trang 20
Câu 120. Cho hàm số y = 2 x3 − 3 ( m + 1) x 2 + 6mx + m3 . Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B
sao cho độ dài AB = 2 .
A. m = 0 . B. m = 0 hoặc m = 2 . C. m = 1 . D. m = 2 .
Câu 121. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = mx − 3mx + 3m − 3 có hai điểm cực trị
3 2

A, B sao cho 2 AB 2 − ( OA2 + OB 2 ) = 20


 m = −1 m = 1
A. m = −1 . B. m = 1 . C.  . D.  .
 m = − 17  m = − 17
 11  11
Câu 122. Cho hàm số y = x − 2 x + 2 . Diện tích S của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị
4 2

hàm số đã cho có giá trị là


1
A. S = 3 . B. S = . C. S = 1 . D. S = 2 .
2
Câu 123. Tìm m đề đồ thị hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 1 có ba điểm cực trị A ( 0; 1) , B, C thỏa mãn BC = 4?
A. m = 2 . B. m = 4 . C. m = 4 . D. m =  2 .
Câu 124. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = x 4 + 2mx 2 + 1 có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác vuông cân
1 1
A. m = 3 . B. m = 1 . C. m = − 3 . D. m = −1 .
9 9
Câu 125. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y = x4 − 2mx2 có ba điểm cực trị
tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1 .
A. 0  m  1 B. m  0 C. 0  m  3 4 D. m  1
Câu 126. Cho hàm số y = x − 2mx − 2m + m có đồ thị. Biết đồ thị có ba điểm cực trị A, B, C thỏa mãn
4 2 2 4

ABCD là hình thoi với D ( 0; −3) . Số m thuộc khoảng nào sau đây?
1 9 9   1
A. m   ;  . B. m   ; 2  . C. m   −1;  . D. m  ( 2;3) .
2 5 5   2
Câu 127. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4 − 2 ( m + 1) x 2 + m2 có ba
điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông. Số phần tử của tập hợp S là
A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 1 .
Câu 128. Cho hàm số y = x − 2mx + 1 (1) . Tổng lập phương các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
4 2

(1) có ba điểm cực trị và đường tròn đi qua 3 điểm này có bán kính R = 1 bằng
5− 5 1+ 5
A. . B. . C. 2 + 5 . D. −1 + 5 .
2 2
Câu 129. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4 − 2m 2 x 2 + m + 4 có ba điểm cực
trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác đều?

A. m  0; 3; − 3   
B. m  0; 6 3; − 6 3 C. m   6

3; − 6 3 
D. m  − 3; 3
Câu 130. Tìm m để đồ thị hàm số y = x 4 − 2m 2 x 2 + 1 có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông cân.
A. m = 1 . B. m  −1;1 . C. m  −1;0;1 . D. m   .
Câu 131. Tìm tất cả các giá trị m sao cho đồ thị hàm số y = x 4 + ( m + 1) x 2 − 2m − 1 có ba điểm cực trị là ba
đỉnh của một tam giác có một góc bằng 120 .
2 2
A. m = −1 − 3 . B. m = −1 − 3 , m = −1 .
3 3
1
C. m = − 3 . D. m  −1 .
3

Trang 21
Câu 132. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị (C ) của hàm số
y = x 4 − 2m 2 x 2 + m 4 + 5 có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ O tạo
thành một tứ giác nội tiếp. Tìm số phần tử của S .
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 133. Cho hàm số y = x − 2mx − 2m + m có đồ thị ( C ) . Biết đồ thị ( C ) có ba điểm cực trị A , B ,
4 2 2 4

C và ABDC là hình thoi trong đó D ( 0; −3) , A thuộc trục tung. Khi đó m thuộc khoảng nào?
9   1 1 9
A. m   ; 2  . B. m   −1;  . C. m  ( 2;3) . D. m   ;  .
5   2 2 5
Câu 134. Cho hàm số y = − x + 2mx + 2 có đồ thị ( Cm ) . Tìm m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo
4 2

thành một tam giác vuông.


A. m = 3 3 . B. −m = 3 3 . C. m = −1 . D. m = 1 .
Câu 135. Gọi A , B , C là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y x 2 x 4 . Bán kính đường tròn nội
4 2

tiếp tam giác ABC bằng


A. 1 . B. 2 1 . C. 2 1 . D. 2 .
Câu 136. Cho hàm số y = x + 2 ( m − 4 ) x + m + 5 có đồ thị ( Cm ) . Tìm m để
4 2
( Cm ) có ba điểm cực trị tạo
thành một tam giác nhận gốc tọa độ O làm trọng tâm.
17 17
A. m = 1 hoặc m = . B. m = 1 . C. m = 4 . D. m = .
2 2
Câu 137. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y = x − 2mx có ba điểm cực trị
4 2

tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1 .


A. m  1 . B. 0  m  1 . C. 0  m  3 4 . D. m  0 .
Câu 138. Gọi m0 là giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x + 2mx − 1 có ba điểm cực trị tạo thành
4 2

một tam giác có diện tích bằng 4 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng
A. m0  ( −1;0 . B. m0  ( −2; −1 . C. m0  ( −; −2 . D. m0  ( −1;0 ) .
Câu 139. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = x 4 − 2 ( m + 1) x 2 + m2 có
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
A. m = 0 . B. m = −1; m = 0 . C. m = 1 . D. m = 1; m = 0 .
Câu 140. Cho hàm số: y = x + 2mx + m + m . Tìm m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị lập thành tam giác
4 2 2

có một góc bằng 120 .


−1 1 −1 1
A. m = . B. m = 3 . C. m = 3 . D. m = .
3 3 3 3
Câu 141. Đồ thị hàm số y = x 4 − 2mx 2 − m có ba điểm cực trị và đường tròn đi qua ba điểm cực trị này có
bán kính bằng 1 thì giá trị của m là:
1+ 5 −1 + 5
A. m = 1; m = . B. m = 1; m = .
2 2
−1 + 5 −1 − 5
C. m = −1; m = . D. m = −1; m = .
2 2
Dạng 3. Ứng dụng gtln-gtnn giải bài toán thực tế
Câu 142. Cho số a  0 . Trong số các tam giác vuông có tổng một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng a ,
tam giác có diện tích lớn nhất bằng
3 2 3 2 3 2 3 2
A. a . B. a . C. a . D. a .
3 6 9 18
Câu 143. Ông A dự định dùng hết 6,5m 2 kính để làm một bể cá có dạng hình hộp chữ nhật không nắp,
chiều dài gấp đôi chiều rộng. Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu.
A. 2, 26 m3 B. 1, 61 m3 C. 1,33 m3 D. 1,50 m3

Trang 22
1
Câu 144. Một vật chuyển động theo quy luật s = − t 3 + 6t 2 với t là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu
3
chuyển động và s là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng
thời gian 9 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 243 B. 27 C. 144 D. 36
Câu 145. Ông A dự định sử dụng hết 5 m kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
2

không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. 1, 01 m3 B. 0,96 m3 C. 1,33 m3 D. 1,51 m3
Câu 146. Một loại thuốc được dùng cho một bệnh nhân và nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân được
giám sát bởi bác sĩ. Biết rằng nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân sau khi tiêm vào cơ thể trong
t
t giờ được cho bởi công thức c ( t ) = 2 ( mg / L ) . Sau khi tiêm thuốc bao lâu thì nồng độ thuốc
t +1
trong máu của bệnh nhân cao nhất?
A. 4 giờ. B. 1 giờ. C. 3 giờ. D. 2 giờ.
Câu 147. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình
vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x , rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để
được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.

A. x = 3 B. x = 2 C. x = 4 D. x = 6
Câu 148. Một sợi dây có chiều dài 28m được cắt thành hai đoạn để làm thành một hình vuông và một hình
tròn. Tính chiều dài của đoạn dây làm thành hình vuông được cắt ra sao cho tổng diện tích của hình
vuông và hình tròn là nhỏ nhất?
56 112 84 92
A. . B. . C. . D. .
4+ 4+ 4+ 4+
Câu 149. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật có chiều dài bằng 10cm và chiều rộng bằng 8cm . Người ta cắt
bỏ ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x ( cm ) ,
rồi gập tấm nhôm lại để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.

8 − 2 21 10 − 2 7 9 + 21 9 − 21
A. x = B. x = C. x = . D. x =
3 3 9 3
Câu 150. Ông A dự định sử dụng hết 5 m kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
2

không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. 1, 01 m3 . B. 0,96 m3 . C. 1,33 m3 . D. 1,51 m3 .
Câu 151. Một người nông dân có 15.000.000 đồng muốn làm một cái hàng rào hình chữ E dọc theo một con
sông để làm một khu đất có hai phần chữ nhật để trồng rau. Đối với mặt hàng rào song song với bờ
sông thì chi phí nguyên vật liệu là 60.000 đồng một mét, còn đối với ba mặt hàng rào song song
nhau thì chi phí nguyên vật liệu là 50.000 đồng một mét. Tìm diện tích lớn nhất của đất rào thu
được
Trang 23
A. 3125 m2 . B. 50 m 2 . C. 1250 m 2 . D. 6250 m 2 .
Câu 152. Ông Khoa muốn xây một cái bể chứa nước lớn dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích
bằng 288m 3 . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để xây
bể là 500000 đồng/ m . Nếu ông Khoa biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí thuê
2

nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi ông Khoa trả chi phí thấp nhất để xây dựng bể đó là bao nhiêu?
A. 90 triệu đồng. B. 168 triệu đồng. C. 54 triệu đồng. D. 108 triệu đồng.
Câu 153. Một người nông dân có 3 tấm lưới thép B40, mỗi tấm dài 12 ( m ) và muốn rào một mảnh vườn dọc
bờ sông có dạng hình thang cân ABCD như hình vẽ. Hỏi ông ta có thể rào được mảnh vườn có diện
tích lớn nhất là bao nhiêu m2 ?
A B

D C

A. 100 3 . B. 106 3 . C. 108 3 . D. 120 3 .


Câu 154. Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2 và hai điểm C , D thay đổi trên nửa đường tròn đó sao
cho ABCD là hình thang. Diện tích lớn nhất của hình thang ABCD bằng
1 3 3 3 3
A. . B. . C. 1 . D. .
2 4 2
Câu 155. Một người đàn ông muốn chèo thuyền ở vị trí A tới điểm B về phía hạ lưu bờ đối diện, càng nhanh
càng tốt, trên một bờ sông thẳng rộng 3 km . Anh có thể chèo thuyền của mình trực tiếp qua sông
để đến C và sau đó chạy đến B , hay có thể chèo trực tiếp đến B , hoặc anh ta có thể chèo thuyền
đến một điểm D giữa C và B và sau đó chạy đến B . Biết anh ấy có thể chèo thuyền 6 km/ h ,
chạy 8 km/ h và quãng đường BC = 8 km . Biết tốc độ của dòng nước là không đáng kể so với tốc
độ chèo thuyền của người đàn ông. Tính khoảng thời gian ngắn nhất để người đàn ông đến B .

3 9 73 7
A. . B. . C. . D. 1 + .
2 7 6 8
Câu 156. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực
của tham số m để phương trình f ( sin x ) = m có nghiệm thuộc khoảng ( 0;  ) là

Trang 24
A. ( −1;3) B.  −1;1) C.  −1;3) D. ( −1;1)
Câu 157. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 6 f ( x 2 − 4 x ) = m có ít nhất ba nghiệm thực phân
biệt thuộc khoảng ( 0; +  ) ?
A. 25. B. 30. C. 29. D. 24.
Câu 158. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f ( x 2 − 4 x ) = m có ít nhất ba nghiệm thực phân
biệt thuộc khoảng ( 0; + ) ?
A. 15 . B. 12 . C. 14 . D. 13 .
Câu 159. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 5 f ( x 2 − 4 x ) = m có ít nhất 3 nghiệm phân biệt
thuộc khoảng ( 0; + )
A. 24 . B. 21 . C. 25 . D. 20 .
Câu 160. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Trang 25
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 f ( x 2 − 4 x ) = m có ít nhất 3 nghiệm thực phân
biệt thuộc khoảng ( 0;+ ) ?
A. 16 . B. 19 . C. 20 . D. 17 .
Câu 161. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 6a , AC = 7a
và AD = 4a . Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC , CD , DB . Tính thể tích V của tứ
diện AMNP .
28 3 7
A. V = 7a3 B. V = 14a3 C. V = a D. V = a 3
3 2
Câu 162. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB = a 2. Gọi I là trung
điểm của BC , hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ( ABC ) là điểm H thỏa mãn
IA = −2 IH , góc giữa SC và mặt phẳng ( ABC ) bằng 60. Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 5 a3 5 a 3 15 a 3 15
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 12
Câu 163. Cho hình chóp S . ABC có ABC là tam giác đều cạnh 3a , SAB = SCB = 900 , góc giữa (SAB)
và (SCB ) bằng 600 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
3 2a 3 2a 3 2a 3 9 2a 3
A. . B. . C. . D. .
8 3 24 8
Câu 164. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 1 . Gọi G là trọng tâm tam giác
SBC . Thể tích tứ diện SGCD bằng
2 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
36 6 36 18
Câu 165. Cho hình chóp S . ABC có AB = AC = 4 , BC = 2 , SA = 4 3 , SAC = SAB = 30 . Tính thể tích
0

khối chóp S . ABC bằng


A. 4 . B. 5 . C. 5 2 . D. 2 5 .
Câu 166. Cho hình chóp S . ABC có các cạnh SA = BC = 3 ; SB = AC = 4 ; SC = AB = 2 5 . Tính thể tích
khối chóp S . ABC .
390 390 390 390
A. . B. . C. . D. .
4 6 12 8
Câu 167. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA = SB = a 2 . Khoảng cách từ
A đến mặt phẳng ( SCD) bằng a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
6 a3 3 a3 6 a3 2 3 a3
A. . B. . C. 2 . D. .
3 6 3 3
Câu 168. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , AB a, BAD 60 , SO ( ABCD)
và mặt phẳng ( SCD) tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 24 48 12

Trang 26
Câu 169. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , khoảng cách từ điểm A đến mặt
a 15 a 15
phẳng ( SBC ) là , khoảng cách giữa SA và BC là . Biết hình chiếu của S lên mặt
5 5
phẳng ( ABC ) nằm trong tam giác ABC , tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 a3 3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 4
Câu 170. Hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , AB = a , BAD = 60 , SO ⊥ ( ABCD ) và
mặt phẳng ( SCD ) tạo với mặt đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
24 48 12 8
Câu 171. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh x , BAD 60 , gọi I là giao điểm AC
và BD . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABCD) là H sao cho H là trung điểm của
BI . Góc giữa SC và ( ABCD) bằng 45 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
39 x3 39 x3 39 x3 39 x3
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 36 24 48
Câu 172. Cho hình chóp S . ABC có AB AC 4 , BC 2 , SA 4 3 , SAB SAC 30º . Tính thể tích
khối chóp S. ABC.
A. VS . ABC 8 . B. VS . ABC 6 . C. VS . ABC 4 . D. VS . ABC 12 .

Câu 173. Cho hình chóp S . ABC có SA a, AB a 3 , AC a 2 . Góc SAB 600 , BAC 900 ,
CAS 1200 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 3 a3 6 a3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 3
Câu 174. Cho hình chóp S . ABC có AB = 7cm, BC = 8cm, AC = 9cm . Các mặt bên tạo với đáy góc 30 .
Tính thể tích khối chóp S . ABC . Biết hình chiếu vuông góc của S trên ( ABC ) thuộc miền trong
của tam giác ABC .

A.
20 3
3
(
cm3 . ) B. 20 3 ( cm3 ) . C.
63 3
2
(cm3 . ) D. 72 3 ( cm3 ) .

Câu 175. Cho hình chóp S . ABC có các mặt bên ( SAB ) , ( SAC ) , ( SBC ) tạo với đáy các góc bằng nhau và
đều bằng 60 .Biết AB = 13a , AC = 14a , BC = 15a , tính thể tích V của khối chóp S . ABC
A. V = 28 3a . B. V = 112 3a . C. V = 84 3a .
3 3 3
D. 84a 3 .
Câu 176. Cho hình chóp S . ABC có SA = SB = SC = 6 , AC = 4 ; ABC là tam giác vuông cân tại B . Tính
thể tích V của khối chóp S . ABC .
16 7 16 2
A. V = 16 7 B. V = C. V = 16 2 D. V =
3 3
Câu 177. Cho hình chóp S . ABC biết rằng SA = SB = SC = a , ASB = 120 , BSC = 60 và ASC = 90 . Thể
tích khối chóp S . ABC là
a3 2 a3 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 4 8
Câu 178. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 1 , biết khoảng cách từ A đến ( SBC ) là
6 15 30
, từ B đến ( SCA) là , từ C đến ( SAB ) là và hình chiếu vuông góc của S xuống
4 10 20
đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích khối chóp VS . ABC .
1 1 1 1
A. B. C. D.
36 48 12 24
Trang 27

You might also like