Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây?
x +1
3
A. x = . B. y = −2. C. x = −1. D. y = 3.
2
Câu 3. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4 a. Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng
A. a3. B. 3a3. C. 2 a3. D. 4 a3.
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số f ( x) là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 5. Hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ 1 3 +∞
y′ + 0 − +
2 +∞
y
Kết luận nào sau đây đúng? −∞ −∞ 1
Câu 6. Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhất m và giá trị
lớn nhất M của hàm số y = f ( x) trên đoạn [−2; 2 ].
Câu 7. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f ′( x ) = 3 x + 1 ∀x ∈ . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số f ( x) đồng biến trên . B. Hàm số f ( x) nghịch biến trên (−∞ ; −1).
C. Hàm số f ( x) nghịch biến trên (−1; 0 ). D. Hàm số f ( x) nghịch biến trên (0;1).
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 9. Hàm số nào dưới đây tuần hoàn với chu kì π ?
x
x D. y = tan .
A. y = cos ( x). B. y = sin (2 x).
C. y = cos .
2
2
Câu 10. Cho cấp số nhân (un ) có số hạng đầu u1 = 3 và công bội q = 2. Giá trị của u4 bằng
A. 5. B. 24. C. 30. D. 27.
Câu 11. Cho hàm số f ( x ) = 3sin x − 4 cos x. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) bằng
A. 0. B. −3. C. −5. D. 5.
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x −∞ 0 2 +∞
y′ + 0 −0 +
y 5 +∞
−∞ 1
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 5.
Câu 13. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = 2a và SA ⊥ ( ABCD). Thể tích
khối chóp S .ABCD bằng
A. 3a3 . B. 4a3 . C. 2a3. D. 2a3 .
4 3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 0. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 18. Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , BC = a
3, SA vuông góc với đáy
và SA = 2 a. Thể tích khối chóp đã cho bằng
2 a3 . C. . D. .
A. 3 B. 2 a3 3. a3 3 a3 3
3 6 3
Câu 19. Cho hàm số y = 2x −1 có đồ thị (C ). Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị
(C ). x+2
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
___________________________________ Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 15
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/
3
Câu 21. Trên khoảng (0; + ∞), hàm số y = x + 1 đạt giá trị nhỏ nhất tại x0 bằng
x
A. 1 . B. 1 . C. 1. D. 1 .
3
3 3 4 3
Câu 22. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x2 − 22 và trục hoành là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23. Khối lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB = AA = 1 (tham khảo hình
′
′ ′ ′
vẽ). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 1 . B. 1 . C. 1. D. 1 .
2 6 ABC.A B C 3 4
Câu 24. Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 2. Khoảng cách từ B đến
′ ′ ′
′′
mặt phẳng ( ACC A ) bằng
3 . B. 2.
A. C. 3. D. 2.
2
Câu 25. Cho hàm số y = ax + b có đồ thị như hình bên với a , b, c ∈ . Tính giá trị của biểu thức
x+c
T = a − 3b + 2c
y′ − −
y 2 +∞
−∞ 2
Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt là:
A. x = 2, y = 1. B. x = 1, y = 2. C. x = 1, y = 1. D. x = 2, y = 2.
Câu 28. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ′( x ) = ( x + 4 )( x − 1)(22 − x ) ∀x ∈ . Giá trị nhỏ nhất của hàm số
f ( x) trên [−4; 4] là
A. f (1). B. f (2 ). C. f (4 ). D. f (−4 ).
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên . Bảng xét dấu của hàm số y = f ′( x) như sau:
x −∞ −1 0 +∞
f ′ ( x) − 0 + 0 −
Hàm số y = f( x −1) đồng biế n trên khoảng nào?
A. (−2;−1). B. (0;1). C. (−1;0). D. (1;2).
Câu 30. Cho hàm số y = f ( x) liên tục và xác định trên có bảng biến thiên như hình vẽ bên:
x −∞ −2 −1 0 +∞
f ( x) +∞ −1 +∞
−5 −
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x − 2222 ) là: 2
A. 0. B. 1. C. 5. D. 3.
Câu 31. Một hộp chứa 10 thẻ được ghi số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên một thẻ, xác suất để chọn được thẻ
ghi số lớn hơn 8 bằng
A. 1 . B. 1. C. 1 . D. 1.
2 5 10
y = tan x là:
Câu 32. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
x
A. Vô số. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 33. Nếu x = 0 là một điểm cực trị của hàm số f ( x ) = x 3 + 3 x 2 + mx +1. Số nghiệm của phương trình
f(x ) + 3 x = 0 là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 34. Cho hàm số y = x 3 − 3 (m + 1) x 2 + 3 (7 m − 3 ) x. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
m để hàm số không có cực trị. Số phần tử của S là
A. 2. B. 4. C. 0. D. Vô số.
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = cos 5x + mx đồng biến trên ?
A. m ≥ 5. B. m ≤ −5. C. −5 ≤ m ≤ 5. D. m > 5.
x + 2
Câu 36. Cho hàm số y = có đồ thị (C ). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ
x +1
thị (C ) với trục tung là
A. y = − x − 2. B. y = − x +1. C. y = x − 2. D. y = − x + 2.
Câu 37. Cho hình chóp SABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác ABC
vuông tại B. Biết SA = AB = BC. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC )
bằng:
A. 30°. B. 45°.
C. 60°. D. arccos 1 .
3
Câu 38. Một hộp có 5 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính
xác suất để 2 viên bi lấy được cùng màu
A. 6 . B. 5 . C.2 . D. 4.
11 11 3 11
Câu 39. Cho hàm số y = f ( x), hàm số y = f ′( x) có đồ thị như hình bên. Hàm
số y = f (−x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞;− 4). B. (−4;− 2).
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên
tạo với đáy một góc 45°. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB
, SD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và BC bằng
2a 3a
A. 2 . B. 2 .
2a a
C. 4 . D. 2 .
y = x 2 + mx +1 với m là tham số. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số đạt cực đại
Câu 41. Cho hàm số
x+m
tại x = 2 ? B. m = 3. C. m = −1. D. m = 0.
A. m = −3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 43. Cho hình chóp S .ABC, có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc
mặt phẳng đáy, SB = 3a. Gọi M là trung điểm của cạnh AB (tham khảo hình
vẽ). Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SBC ) bằng
A. 66 a. 66 a. B.
33 22
a. a.
C. 66 D. 66
11 44
Câu 44. Tìm m để đồ thị hàm số y = − mx 4 + x 2 − 2 m −1 có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác có O là
tâm đường tròn ngoại tiếp
A. m = 4. B. m = −4. C. m = −0, 25. D. m = 0, 25.
Câu 45. Cho hàm số ( ) = x 2 − 2 x. Hàm số f ( ) đồng biến trên khoảng nào sau đây:
f x x −1
A. (−2;0). B. (1;+∞). C. (−1;1). D. (−∞;−2).
Câu 46.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình (x 2 − x − 2)(4x 2 − m2 ) ≤ 0 có đúng
5 nghiệm nguyên thỏa mãn?
A. 6. B. 3. C. 4. D. 2.
4
Câu 47. Cho hàm số f ( x ) = x − mx + 2 m. Với mỗi tham số m thay đổi, ta đặt min f ( x ) = a. Khi giá trị của
a đạt lớn nhất thì m thuộc khoảng nào trong các khoảng sau:
x −∞ −2 3 +∞
f ′( x) 4 +∞
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1 10
lượt là trung điểm của SA, SB, P và Q thuộc các cạnh SC , SD sao cho SP = 3 SC ; SQ = 29 SD. Thể
tích của khối đa diên SMNPQ là:
A. 25 . 59 . B.
C. 33 . D. 17 .
348 1044 464 144
Câu 50. Biết hàm số f ( x) = ax + b có giá trị lớn nhất bằng 22 và giá trị nhỏ nhất bằng − 11 . Giá trị của
x2 +1 2
a + 2b bằng
A. 22. B. 11. C. 33. D. 55.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________