You are on page 1of 8

Thời gian thi: 19h30-21h (live chữa: 21h) ngày 10/10/2023

Nội dung: Phạm vi giữa học kì 1, toán 12

Câu 1. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây?

A. (0;+ ∞). B. (−2;0). C. (−1;1). D. (−∞;0).


Câu 2. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = −2x + 3 là

x +1
3
A. x = . B. y = −2. C. x = −1. D. y = 3.
2
Câu 3. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4 a. Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng
A. a3. B. 3a3. C. 2 a3. D. 4 a3.

Câu 4. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số f ( x) là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 5. Hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ 1 3 +∞

y′ + 0 − +
2 +∞
y
Kết luận nào sau đây đúng? −∞ −∞ 1

B. Hàm số nghịch biến trên (1;3].


A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞ ; 2 ).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞ ;1). D. Tọa độ điểm cực trị là (3;1).
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/

Câu 6. Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhất m và giá trị
lớn nhất M của hàm số y = f ( x) trên đoạn [−2; 2 ].

A. m = −2; M = 2. B. m = −1; M = 0. C. m = −5; M = 0. D. m = −5; M = −1.

Câu 7. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f ′( x ) = 3 x + 1 ∀x ∈ . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số f ( x) đồng biến trên . B. Hàm số f ( x) nghịch biến trên (−∞ ; −1).
C. Hàm số f ( x) nghịch biến trên (−1; 0 ). D. Hàm số f ( x) nghịch biến trên (0;1).

Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = − x 3 + 5x với trục hoành là

A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 9. Hàm số nào dưới đây tuần hoàn với chu kì π ?
x
x D. y = tan .
A. y = cos ( x). B. y = sin (2 x).
C. y = cos .
2
2
Câu 10. Cho cấp số nhân (un ) có số hạng đầu u1 = 3 và công bội q = 2. Giá trị của u4 bằng
A. 5. B. 24. C. 30. D. 27.

Câu 11. Cho hàm số f ( x ) = 3sin x − 4 cos x. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) bằng
A. 0. B. −3. C. −5. D. 5.
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x −∞ 0 2 +∞
y′ + 0 −0 +
y 5 +∞

−∞ 1
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 5.
Câu 13. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = 2a và SA ⊥ ( ABCD). Thể tích
khối chóp S .ABCD bằng
A. 3a3 . B. 4a3 . C. 2a3. D. 2a3 .

4 3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

14 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


Thưc chiến phòng thi – Số 09 – Thầy Đỗ Văn Đức Website: http://hocimo.vn/

Câu 14. Kết luận nào sau đây là đúng về hàm số y = x − x2 ?


A. Hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
Câu 15. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f ′( x ) = x 2 + 3 x3. Hàm số f ( x) nghịch biến trên khoảng nào?
A. (−3;0). B. (0;3). C. (3;+ ∞). D. (−∞;− 3).
Câu 16. Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng 3
3. Thể tích khối lập phương đã cho bằng
A. 9. B. 27. C. 18. D. 12.
Câu 17. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 2 f ( x) − 5 = 0 bằng

A. 0. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 18. Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , BC = a
3, SA vuông góc với đáy
và SA = 2 a. Thể tích khối chóp đã cho bằng
2 a3 . C. . D. .
A. 3 B. 2 a3 3. a3 3 a3 3
3 6 3
Câu 19. Cho hàm số y = 2x −1 có đồ thị (C ). Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị

(C ). x+2

A. I (−2;2). B. I (2;2). C. I (2;− 2). D. I (−2;− 2).

Câu 20. Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là:

A. (0;2). B. (1;3). C. (2;0). D. (−1;3).

_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
___________________________________ Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 15
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/
3
Câu 21. Trên khoảng (0; + ∞), hàm số y = x + 1 đạt giá trị nhỏ nhất tại x0 bằng
x
A. 1 . B. 1 . C. 1. D. 1 .
3
3 3 4 3
Câu 22. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x2 − 22 và trục hoành là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23. Khối lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB = AA = 1 (tham khảo hình

′ ′ ′
vẽ). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 1 . B. 1 . C. 1. D. 1 .
2 6 ABC.A B C 3 4
Câu 24. Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 2. Khoảng cách từ B đến

′ ′ ′
′′
mặt phẳng ( ACC A ) bằng
3 . B. 2.
A. C. 3. D. 2.
2
Câu 25. Cho hàm số y = ax + b có đồ thị như hình bên với a , b, c ∈ . Tính giá trị của biểu thức

x+c
T = a − 3b + 2c

A.T =−9. B.T =−7. C. T =12. D. T =10.


x − m + 2
để hàm số y =
Câu 26. Tìm m x +1 nghịch biến trên từng khoảng xác định?
B. m < 1.
A. m ≤ −1. C. m ≤ −3. D. m < −3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

16 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


Thưc chiến phòng thi – Số 09 – Thầy Đỗ Văn Đức Website: http://hocimo.vn/
Câu 27. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
x −∞ 1 +∞

y′ − −
y 2 +∞

−∞ 2
Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt là:
A. x = 2, y = 1. B. x = 1, y = 2. C. x = 1, y = 1. D. x = 2, y = 2.
Câu 28. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ′( x ) = ( x + 4 )( x − 1)(22 − x ) ∀x ∈ . Giá trị nhỏ nhất của hàm số

f ( x) trên [−4; 4] là
A. f (1). B. f (2 ). C. f (4 ). D. f (−4 ).

Câu 29. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên . Bảng xét dấu của hàm số y = f ′( x) như sau:

x −∞ −1 0 +∞
f ′ ( x) − 0 + 0 −
Hàm số y = f( x −1) đồng biế n trên khoảng nào?
A. (−2;−1). B. (0;1). C. (−1;0). D. (1;2).

Câu 30. Cho hàm số y = f ( x) liên tục và xác định trên có bảng biến thiên như hình vẽ bên:

x −∞ −2 −1 0 +∞

f ( x) +∞ −1 +∞
−5 −
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x − 2222 ) là: 2

A. 0. B. 1. C. 5. D. 3.

Câu 31. Một hộp chứa 10 thẻ được ghi số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên một thẻ, xác suất để chọn được thẻ
ghi số lớn hơn 8 bằng
A. 1 . B. 1. C. 1 . D. 1.
2 5 10
y = tan x là:
Câu 32. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
x
A. Vô số. B. 0. C. 2. D. 1.

Câu 33. Nếu x = 0 là một điểm cực trị của hàm số f ( x ) = x 3 + 3 x 2 + mx +1. Số nghiệm của phương trình
f(x ) + 3 x = 0 là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 17


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/

Câu 34. Cho hàm số y = x 3 − 3 (m + 1) x 2 + 3 (7 m − 3 ) x. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
m để hàm số không có cực trị. Số phần tử của S là

A. 2. B. 4. C. 0. D. Vô số.

Câu 35. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = cos 5x + mx đồng biến trên ?

A. m ≥ 5. B. m ≤ −5. C. −5 ≤ m ≤ 5. D. m > 5.
x + 2
Câu 36. Cho hàm số y = có đồ thị (C ). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ
x +1
thị (C ) với trục tung là
A. y = − x − 2. B. y = − x +1. C. y = x − 2. D. y = − x + 2.

Câu 37. Cho hình chóp SABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác ABC
vuông tại B. Biết SA = AB = BC. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC )
bằng:
A. 30°. B. 45°.
C. 60°. D. arccos 1 .

3
Câu 38. Một hộp có 5 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính
xác suất để 2 viên bi lấy được cùng màu
A. 6 . B. 5 . C.2 . D. 4.

11 11 3 11
Câu 39. Cho hàm số y = f ( x), hàm số y = f ′( x) có đồ thị như hình bên. Hàm
số y = f (−x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞;− 4). B. (−4;− 2).

C. (−2;0). D. (−1;+ ∞).

Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên
tạo với đáy một góc 45°. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB
, SD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và BC bằng

2a 3a
A. 2 . B. 2 .

2a a
C. 4 . D. 2 .

y = x 2 + mx +1 với m là tham số. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số đạt cực đại
Câu 41. Cho hàm số
x+m
tại x = 2 ? B. m = 3. C. m = −1. D. m = 0.
A. m = −3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

18 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


Thưc chiến phòng thi – Số 09 – Thầy Đỗ Văn Đức Website: http://hocimo.vn/
Câu 42. Cho hàm số đa thức bậc bốn f ( x). Đồ thị hàm số y = f ′(3 − 2x) được
cho như hình bên. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng
A. (−∞;−1). B. (−1;1).

C. (1;5). D. (5;+ ∞).

Câu 43. Cho hình chóp S .ABC, có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc
mặt phẳng đáy, SB = 3a. Gọi M là trung điểm của cạnh AB (tham khảo hình
vẽ). Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SBC ) bằng
A. 66 a. 66 a. B.
33 22
a. a.
C. 66 D. 66
11 44
Câu 44. Tìm m để đồ thị hàm số y = − mx 4 + x 2 − 2 m −1 có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác có O là
tâm đường tròn ngoại tiếp
A. m = 4. B. m = −4. C. m = −0, 25. D. m = 0, 25.

Câu 45. Cho hàm số ( ) = x 2 − 2 x. Hàm số f ( ) đồng biến trên khoảng nào sau đây:
f x x −1
A. (−2;0). B. (1;+∞). C. (−1;1). D. (−∞;−2).

Câu 46.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình (x 2 − x − 2)(4x 2 − m2 ) ≤ 0 có đúng
5 nghiệm nguyên thỏa mãn?
A. 6. B. 3. C. 4. D. 2.
4
Câu 47. Cho hàm số f ( x ) = x − mx + 2 m. Với mỗi tham số m thay đổi, ta đặt min f ( x ) = a. Khi giá trị của
a đạt lớn nhất thì m thuộc khoảng nào trong các khoảng sau:

A. (−∞;0). B. [0;20). C. [20;30). D. [30;+ ∞).


Câu 48. Cho hàm số y = f ( x). Hàm số y = f ′( x) có bảng biến thiên như hình sau:

x −∞ −2 3 +∞

f ′( x) 4 +∞

Bất phương trình xf ( x ) > mx +1 −∞ 0


có nghiệm đúng với mọi x ∈ (1; 2222) khi và chỉ khi
A. m ≥ f (2222) − 1 . B. m > f (2222) − 1 .
2222 2222
C. m ≤ f (1) −1. D. m < f (1) −1.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 19


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/
Câu 49. Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành đồng thời có thể tích bằng 1, gọi M , N lần

1 10
lượt là trung điểm của SA, SB, P và Q thuộc các cạnh SC , SD sao cho SP = 3 SC ; SQ = 29 SD. Thể
tích của khối đa diên SMNPQ là:

A. 25 . 59 . B.
C. 33 . D. 17 .
348 1044 464 144
Câu 50. Biết hàm số f ( x) = ax + b có giá trị lớn nhất bằng 22 và giá trị nhỏ nhất bằng − 11 . Giá trị của
x2 +1 2
a + 2b bằng
A. 22. B. 11. C. 33. D. 55.

--- Hết ---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

20 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020

You might also like