Professional Documents
Culture Documents
y
−1
− −
Đồ thị hàm số y = f ( x ) có tổng số bao nhiêu tiệm cận (gồm các tiệm cận đứng và tiệm cận ngang)?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 7. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thi như hình vẽ bên. Biết rằng y
B. f ( x) = x 4 − 2 x 2 .
C. f ( x) = − x 4 + 2 x 2 .
D. f ( x) = − x 4 + 2 x 2 − 1 .
Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.
y
Câu 8.
Số nghiệm thực của phương trình 3 f ( x ) − 8 = 0 bằng: 2
A. 1. B. 3. −2 2
O x
C. 2. D. 4.
Câu 9. Biết log 2 a = x và log 2 b = y , biểu thức log 2 4a 2b3 bằng ( ) −2
A. x 3 y 2 . B. 2 x + 3 y + 2 . C. x 2 + y 3 + 4 . D. 6xy .
(2 + 3)
x2 − 2 x − 2
Câu 12. Phương trình = 7 − 4 3 có hai nghiệm x1 , x2 với x1 x2 . Khi đó giá trị của
P = 2 x1 + x2 bằng:
A. P = 0. B. P = −2. C. P = 2. D. P = 4.
Câu 13. Tìm nghiệm của phương trình log3 ( x − 2 ) = 2.
A. x = 11. B. x = 8. C. x = 9. D. x = 10.
1
Câu 14. Tìm họ nguyên hàm của hàm số y = x 2 − 3x + .
x
x3 1 x 3 3x 1
A. − 3x + 2 + C , C . B. − − 2 + C, C .
3 x 3 ln 3 x
x 3 3x x 3 3x
C. − − ln x + C , C . D. − + ln x + C , C .
3 ln 3 3 ln 3
Câu 15. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 4 x là
−1
A. − cos 4x + C . B. cos 4 x + C . C. −4cos 4x + C . D. 4cos 4x + C .
4
2 3 3
A. 1 . B. 5 . C. −5 . D. −1 .
1
2
Câu 17. Tích phân 2 x + 1 dx bằng:
0
A. 2ln 2. B. 2ln 3. C. ln 2. D. ln 3.
Câu 18. Cho số phức z = 6 + 7i . Số phức liên hợp của z là
A. z = 6 + 7i . B. z = −6 + 7i C. z = −6 − 7i . D. z = 6 − 7i .
Câu 19. Cho mặt phẳng Oxy , điểm nào sau đây biểu diễn số phức z = 2 + i ?
A. M ( 2;0 ) . B. N ( 2;1) . C. P ( 2; −1) . D. Q (1; 2 ) .
Câu 21. Cho hình chóp S. ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc với nhau và SA = 2 3 , SB = 2 , SC = 3 .
Tính thể tích khối chóp S. ABC .
A. V = 6 3 . B. V = 4 3. C. V = 2 3 . D. V = 12 3 .
Câu 22. Diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh 4a bằng
A. 54a 2 . B. 6a 2 . C. 18a 2 . D. 96a 2 .
Câu 23. Cho hình trụ có chiều cao bằng a và đường kính đáy bằng 2a . Tính thể tích V của hình trụ.
a3
A. V = . B. V = a 3 . C. V = 2 a3 . D. V = 4 a3 .
3
Câu 24. Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên hình nón. Diện tích xung
quanh của hình nón bằng:
1 3
A. a 2 . B. a 2 . C. a 2 . D. 2 a 2 .
2 4
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm A(−2;3; − 4) , B(4; − 3;3) . Tính độ dài đoạn
thẳng AB .
A. AB = 11 . B. AB = 8 . C. AB = 7 . D. AB = 9 .
Câu 26. Trong không gian cho mặt cầu ( S ) có phương trình x2 + y 2 + z 2 − 2 y + 4 z − 4 = 0 . Thể tích của
khối cầu ( S ) bằng:
A. 24 . B. 25 . C. 12 . D. 36 .
Câu 27. Cho mặt phẳng ( ) đi qua M (1; −3;4 ) và song song với mặt phẳng ( ) : 6 x − 5 y + z − 7 = 0.
Phương trình mặt phẳng ( ) là:
A. 6 x − 5 y + z − 25 = 0 . B. 6 x − 5 y + z + 25 = 0 .
C. 6 x − 5 y + z − 7 = 0 . D. 6 x − 5 y + z + 17 = 0 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( −2;1;3) . Hình chiếu vuông góc của A trên trục Ox có tọa độ
là
A. ( 0;1;0 ) . B. ( −2;0;0 ) . C. ( 0;0;3) . D. ( 0;1;3) .
Câu 29. Gieo hai con súc sắc 6 mặt. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện bằng 12
2 1 1 1
A. P = 2 . B. P = . C. P = . D. P = .
C6 12 6 36
Câu 30. Cho hàm số y = − x 3 + 3x 2 − 1 , kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng nhất?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; 2 ) và nghịch biến trên các khoảng ( −;0 ) và ( 2;+ ) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; 2 ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 ) và đồng biến trên các khoảng ( −;0 ) và ( 2;+ ) .
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −;0 ) và ( 2;+ ) .
Câu 31. Cho hàm số y = x3 − 3x 2 có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn −2;1 lần lượt là M và m.
Tính T = M + m.
A. T = −20. B. T = −4. C. T = −22. D. T = 2.
x2 − x x −1
2 9
Câu 32. Biết rằng bất phương trình có tập nghiệm là đoạn [a;b]. Tính b − a .
3 4
A. b − a = 2 5 . B. b − a = 3 . C. b − a = 5 . D. b − a = 2 .
5
dx
Câu 33. Kết quả phép tính tích phân I = = a ln 3 + b ln 5 với a, b . Khi đó T = a 2 + ab + 3b2 có
1 x 3x + 1
giá trị là:
A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 5 .
1+ i
2019
Câu 36. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A ' lên mặt
phẳng ( ABC ) là trung điểm AB, góc giữa đường thẳng A ' C và mặt phẳng đáy bằng 600 . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng BB ' và A ' C ' là:
3a 13 a 3 2a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
13 5 5 7
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I (1; 2;3) và mặt phẳng ( P ) : 2 x − 2 y − z − 4 = 0
. Mặt cầu tâm I tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) tại điểm H. Tọa độ điểm H là:
A. H ( −1;4;4 ) . B. H ( −3;0; −2 ) . C. H ( 3;0;2 ) . D. H (1; −1;0 ) .
x y −1 z − 2
Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A ( 2; 2;1) và đường thẳng d1 : = =
2 1 2
x −3 y −2 z
và d 2 : = = . Phương trình đường thẳng d đi qua A ( 2; 2;1) vuông góc với d1 và cắt d 2
1 2 3
là:
x − 2 y − 2 z −1 x −1 y z − 2
A. d : = = . B. d : = = .
1 −3 −5 2 3 −4
x = 2 + t
x − 2 y − 2 z −1
C. d : = = . D. d : y = 2 .
−1 2 −3 z = 1− t
Câu 39. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên
y
. Đồ thị của hàm số
y = f ( x ) được cho như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm
( ) O x
số y = f 6 − x 2 là −3 2
A. 4 . B. 3 .
C. 1 . D. 7 .
−2 x
− ( 2m + 1) 6 x −2 x
+ m.4 x −2 x
=0
2 2 2
Câu 40. Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình m.9 x
có nghiệm thuộc khoảng ( 0; 2 ) .
A. 6; + ) . B. ( −;6 . C. ( −;0 . D. 0; + ) .