You are on page 1of 6

UBND TỈNH BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2021 – 2022


MÔN: TOÁN
(Đề có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

 
Câu 1. Cho hàm số y  f x xác định trên tập D . Số M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y  f x  
trên D nếu
 
A. f x  M với mọi x  D  
B. f x  M với mọi x  D

C. f  x   M với mọi x  D và tồn tại x 0  D sao cho f  x   M


0

D. f  x   M với mọi x  D và tồn tại x 0  D sao cho f  x   M


0

 
Câu 2. Với hai số thực dương a, b, b  1 , đẳng thức nào sau đây sai?
log a

A. log a.log b  log a  b  B.
log b
 logb a

log a
C. log a  log b 
log b
 
D. log a  b  log a.log b

3x  1
Câu 3. Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
x  1
A. y  1 B. x  3 C. x  1 D. y  3
 
Câu 4. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình sau

 
Số nghiệm của phương trình 2 f x  3  0 là
A. 4 B. 2 C. 6 D. 3

Câu 5. Tập xác định của hàm số y  log0,2 x 3  2x  1 là 

A. ; 0   2;   B.  0;2  \ 1  C. 0;2 \ 1    D.  0;2 
Câu 6. Mỗi mặt của hình bát diện đều là
A. Ngũ giác đều B. Tam giác đều C. Bát giác đều D. Hình vuông
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình log 3 x  1  1 là  

A. 1; 4  B. 0; 4   C. ; 4  
D. ; 4  
1
Câu 8. Cho hàm số f x   
5x  2
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

1 1
A.  dx  5 ln 5x  2  C B.  dx  ln 5x  2  C
5x  2 5x  2
1 1 1 1
C.  dx   ln 5x  2  C D.  dx  ln 10x  4  C
5x  2 5 5x  2 5
MT
1
Câu 9. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào

A. x 3  3x  1 B. x 4  2x 2  1

C. x 4  2x 2  1 D. x 3  3x  1

 
Câu 10. Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 4  2 m 2  m  6 x 2  m  1 có ba điểm
cực trị
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
 
Câu 11. Cho cấp số un cộng có u1  3 và u2  1 . Công sai của cấp số cộng đó bằng
A. 1 B. 4 C. 4 D. 2
Câu 12. Trong không gian Oxyz cho u  2 j  3i  4k . Toạ độ của u là

A. 3;2; 4  
B. 3; 2; 4  
C. 2; 3; 4  
D. 3;2; 4 
Câu 13. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , BA  a , BC  a 3 . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy và SA  a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC
a 5 a 5
A. R  B. R a 5 C. R 2a 5 D. R 
4 2
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y  log5 x là
1 1 x 1
A. y '  B. y '  C. y '  D. y ' 
x ln 5 5 ln x ln 5 x
1 3
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y 
3
 
x  mx 2  2m  3 x  m  2
luôn đồng biến trên
A. 3 B. 5 C. 2 D. 1
 
12
Câu 16. Hệ số x 5 trog khai triển 1  x là
A. 220 B. 210 C. 792 D. 820
Câu 17. Cho khối lăng trụ đứng ABC .A ' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B . Biết AC '  a 2
và AC 'C  450 (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

a3 a3
A. B.
6 12
a3 a3
C. D.
2 4

Câu 18. Với a là số thực dương tuỳ ý, a 3 bẳng


3 2 1
5
A. a B. a 2 C. a 3 D. a 5
   
Câu 19. Trong không gian, cho hai mặt phẳng phân biệt  và  . Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa   
 
và 

MT
2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số f x  4x 3 là  
x4
A. C B. x 4  C C. 12x 2  C D. 7x 2  C
4
 
Câu 21. Khối cầu S có bán kính R có thể tích bẳng
1 4
A.  R 3  R3
B. C.  R 3 D. 4 R 2
3 3
Câu 22. Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
1 4
A.  r 2h B.  r 2h C. 2 r 2h D.  r 2h
3 3
x 1
Câu 23. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  2 là
x  5x  6
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
   
Câu 24. Cho f x , g x là các hàm số xác định và liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.   f  x  .g  x   dx   f  x  dx . g x dx B.   f x   g x  dx   f x  dx   g x dx


C.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g x dx D.  2 f  x  dx  2  f  x  dx
Câu 25. Thể tích khối lăng trụ có chiều cao bằng a và diện tích đáy bằng a 2 là
a3 a3 a3
A. a 3 B. C. D.
2 3 6
Câu 26. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 4  17.2  16  0 là
x x

A. 3 B. 8 C. 5 D. 4
 
Câu 27. Cắt hình trụ T bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một h2nh vuông cạnh bằng

5 . Diện tích xung quanh của T  bẳng


25 25
A. 50 B. 25 C. D.
2 4
Câu 28. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
x 1
A. y  x 3  3x B. y  x 4  x 2 C. y  x 3  x D. y 
x 3
 
Câu 29. Cho hàm số y  f x . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. Nếu hàm số đơn điệu trên thì hàm số không có cực trị
B. x  x 0 là điểm cực tiểu của hàm số thì hàm số có giá trị cực tiểu là f x 0  
 
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  x 0 thì f ' x 0 đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua x 0

D. Hàm số đạt cực trị tại điểm x  x 0 thì f '  x   0


0

5 2
Câu 30. Cho  f x  dx  6 . Tính I   f 2x  1 dx
1 1

1
A. I  B. I  6 C. I  12 D. I  3
2

MT
3
1 1
Câu 31. Biết    
 f 1  x .f ' x dx  2 và f 0  3 . Tính  f x  dx bằng
0 0
A. 1 B. 5 C. 5 D. 1
1 1 2
Câu 32. Cho  f x  dx  5 và  f x  dx  2 . Khi đó  f x  dx
0 2 0
bằng

A. 3 B. 7 C. 3 D. 10
 
Câu 33. Giá trị lớn nhất của hàm số f x  x  3x  2 trên đoạn  1; 3  bằng
3

A. 16 B. 2 C. 20 D. 4
x 1
Câu 34. Nghiệm của phương trình 3  27 là
A. x  1 B. x  4 C. x  2 D. x  1
 
Câu 35. Cho hàm số y  f x xác định và liên tục trên đoạn a ;b  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị

 
hàm số y  f x , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b được tính theo công thức
b b b a
A. S   f x  dx
a
B. S   f x  dx
a
C. S   f x dx
a
  D. S   f x  dx
b

 
Câu 36. Cho hàm số f x  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi số tự nhiên n là số điểm cực trị của
4 2

 
hàm số g x  f 2  f 2 x   2022m  . Khi đó với mọi n ta luôn có a  n  b ; a,b  . Giá trị của a  b bằng

A. 25 B. 15 C. 18 D. 21
Câu 37. Cho hình chóp đều S .ABCD có tất cả cạnh bên bằng a 2 và O là tâm của đáy. Gọi M , N là hai
điểm cùng nằm trong một nửa mặt phẳng SAC   có bờ là AC sao cho BMD  BND  900 . Thể tích của
khối đa diện ABCDMN lớn nhất bằng
4a 3 a3 3 3a 3 3 2a 3
A. B. C. D.
3 2 2 3
    
Câu 38. Cho hàm số y  f x liên tục và khác không với mọi x thoả f 0  1 và f ' x  e x f 2 x , x   
 
. Giá trị của f 1 bằng
1
A. e B. e C.  D. 1
e

MT
4
 
Câu 39. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn  1; 3  và có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị của tham số m

  
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số g x  f 3 cos x  1  m bằng 4 

A. m  6 B. m  2 C. m  4 D. m  3
a 3
Câu 40. Hình chóp S .ABCD đáy là hình vuông cạnh a , SD 
2

. Hình chiều của S lên ABCD là trung 
điểm H của AB . Thể tích khối chóp S .ABCD là
2a 3 a3 a3 2
A. a 3 12 B. C. D.
3 3 3
 
2
y 2 1
Câu 41. Xét các số thực x , y thoả 2x  x 2  y 2  2x  2 .4x . Biết giá trị lớn nhất của biểu thức
3x  4y
P  bằng a 113  b với a,b  . Khi đó a  b bằng
2x  y  1
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 42. Trong không gin với hệ toạ độ Oxyz , cho u  x ; 0;1 và v     
2;  2;0 . Tìm x để góc giữa u và

v bằng 600
A. x  1 B. x  0 C. x  1 D. x  1
x 1
Câu 43. Số giá trị nguyên của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  có đúng ba đường tiệm cận
x 2  2x  m
A. Vô số B. 5 C. 4 D. 3
2
1
Câu 44. Cho hai số thực a  1;b  1 . Gọi x 1; x 2 là hai nghiệm của phương trình a xb x  1 . Tìm giá trị nhỏ
2
 xx 
nhất của biểu thức S   1 2   4x 1  4x 2
x  x 
 1 2 

A. 3 3 4 B. 4 C. 3 2 D. 3 3 2
Câu 45. Cho các số thực dương x  1, y  1 thoả log2 x  logy 16 và tích xy  64 . Giá trị của biểu thức
2
 y
 log2  là
 x
25 45
A. 20 B. 25 C. D.
2 2
 
Câu 46. Cho tập hợp S  1;2; 3;...;19;20 gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20 . Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc S .
Xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là

MT
5
1 3 5 7
A. B. C. D.
114 38 38 38
Câu 47. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , SA  ABCD , góc giữa đường thẳng SC  
 
và mặt phẳng ABCD bằng 450 . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng  
a 6 a 6 2a 6 a 6
A. B. C. D.
2 3 3 4
Câu 48. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình

S  : x  1  y  1    
2 2
 z 2  25 và hai điểm A 7; 9; 0 và B 0; 8; 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  MA  2MB với M là điểm bất kì thuộc S  
5 5
A. B. 5 2 C. 10 D. 5 5
2
 
Câu 49. Cho hàm số y  f x có đồ thị như hình vẽ bên. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để

        
phương trình f 2 sin x  m  5 .f sin x  4  f sin x  m  1 f sin x  2 có 5 nghiệm phân biệt thuộc 
đoạn 0;2 

A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 50. Cho khối trụ có hai đáy là hình tròn O; r     và O '; r . Biết MN là một dây cung của đường tròn

O; r  sao cho O ' MN là tam giác đều và mặt phẳng O ' MN  tạo với mặt phẳng chứa đường tròn O; r 
một góc 600 . Thể tích khối trụ tính theo r bằng
3 5 r 3 7 r 3 3 7 r 3 5 r 3
A. B. C. D.
5 7 7 5

MT
6

You might also like