Professional Documents
Culture Documents
ZALO 0946798489
1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)
x +1
Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn −3;0 là
x −1
1
A. −1. B. −3 . C. . D. 0.
2
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng xét dấu của f ( x ) như sau
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −; −1) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0;1) .
x−2
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x) = . Khẳng định nào sau đây sai?
x −1
A. Đồ thị của hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng y = 1 .
B. Đồ thị của hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1 .
C. Đồ thị của hàm số đã cho có một tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1 .
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
1
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số y = f ( x ) = x3 − mx 2 + 2 x + 1
3
đồng biến trên ?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 10. Để tạo ra phần xung quanh của một hộp kẹo sôcôla có dạng hình lăng trụ đứng (không tính hai
đáy), người ta dùng một tờ giấy bìa hình vuông ABCD có cạnh là 15 cm . Ta gập tấm bìa theo
hai cạnh MN và PQ vào phía trong cho đến khi AB và CD trùng nhau như hình vẽ để được
hình lăng trụ đứng khuyết hai đáy. Khi đó ta có thể tạo được hộp kẹo sôcôla có thể tích lớn nhất
gần bằng với kết quả nào dưới đây? (Biết thể tích của khối lăng trụ bằng diện tích đáy nhân với
chiều cao)
Câu 11. Gọi m0 là giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4 + 2mx 2 − 1 có ba điểm cực trị tạo một
tam giác có diện tích bằng 4 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. m0 1;0 . B. m0 2; 1 . C. m0 ; 2. D. m0 1;0 .
2x −1
Câu 12. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Tính tổng tung độ các điểm M thỏa mãn: M thuộc (C)
x +1
đồng thời khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng của (C) bằng khoảng cách từ M đến trục Ox.
A. 4. B. 2. C. 4. D. 1.
2x + 2
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m −2022;2022 để hàm số y = nghịch biến trên
x+m
khoảng ( −2;3) ?
A. 2022 B. 2021 C. 2020 D. 2019
Câu 14. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
f ( x ) = x 3 − 3x + m trên đoạn 0;2 bằng 13 . Tổng tất cả các phần tử của S là
A. 0 . B. 22 . C. −4 . D. 4 .
Câu 15. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f '( x) = x ( x − 1) ( x − 2 ) ( x − 3) , f '( x) xác định và liên tục
2 3 4
Ta có:
x +1 −2
y= y = 0 x 1
x −1 ( x − 1)
2
−3 + 1 1
Từ đây suy ra GTLN của hàm số trên đoạn −3;0 là f ( −3) = =
−3 − 1 2
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng xét dấu của f ( x ) như sau
Lời giải
Chọn B
Ta có y = −3x 2 + 6 x
x = 0
y = 0 −3 x 2 + 6 x = 0
x = 2
Ta có bảng biến thiên:
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −; −1) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0;1) .
Lời giải
Ta có y = 4 x3 − 4 x
x = 0
y = 0 4 x − 4 x = 0 x = 1
3
x = −1
x−2
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x) = . Khẳng định nào sau đây sai?
x −1
A. Đồ thị của hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng y = 1 .
B. Đồ thị của hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1 .
C. Đồ thị của hàm số đã cho có một tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1 .
Câu 6. Cho hàm số y = f ( x) . Biết hàm số y = f '( x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên
cạnh.
x = 0
Ta có f '( x) = 0
x = 3
Bảng biến thiên y = f ( x) :
1 x = 3
+) f ' ( x ) = 0 1 − = 0 ( x − 2) = 1
2
.
( x − 2) x = 1
2
2x
Câu 8. Đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu tiệm cận?
x −1
2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn D
2
2x
Ta có: lim f ( x ) = lim 2 = lim x = 0 y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x → x → x − 1 x → 1
1− 2
x
2x 2x
+) lim+ = +, lim+ 2 = + nên ta có x = 1, x = −1 là hai tiệm cận đứng của đồ thị hàm
x →1 x −1
2
x →−1 x − 1
số.
Vậy tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là 3.
1
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số y = f ( x ) = x3 − mx 2 + 2 x + 1
3
đồng biến trên ?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Lời giải
Tập xác định: D = .
1
Ta có: y = f ( x ) = x3 − mx 2 + 2 x + 1 , suy ra f ( x ) = x2 − 2mx + 2 .
3
a = 1 0
x 2 − 2mx + 2 0, x = m 2 − 2 0 − 2 m 2 .
0
Do m m −1;0;1 .
Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m thoả yêu cầu bài toán.
Câu 10. Để tạo ra phần xung quanh của một hộp kẹo sôcôla có dạng hình lăng trụ đứng (không tính hai
đáy), người ta dùng một tờ giấy bìa hình vuông ABCD có cạnh là 15 cm . Ta gập tấm bìa theo
hai cạnh MN và PQ vào phía trong cho đến khi AB và CD trùng nhau như hình vẽ để được
hình lăng trụ đứng khuyết hai đáy. Khi đó ta có thể tạo được hộp kẹo sôcôla có thể tích lớn nhất
gần bằng với kết quả nào dưới đây? (Biết thể tích của khối lăng trụ bằng diện tích đáy nhân với
chiều cao)
A. 141,5 ( cm3 ) . B. 173,8 ( cm3 ) . C. 162, 4 ( cm3 ) . D. 180, 2 ( cm3 ) .
Lời giải
Ta có đáy của lăng trụ là tam giác cân có cạnh bên bằng x , cạnh đáy bằng 15 − 2x
15 − 2 x
2
225
Đường cao tam giác đó là AH = x 2 − = 15 x −
2 4
3
225
2 225 15 225 15 225 2 4 25 3
= . − x . − x . 15 x − . = .
15 4 2 4 2 4 15 3 4
162, 4 ( cm 2 ) .
25 3 375 3
V= .15 =
4 4
Câu 11. Gọi m0 là giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4 + 2mx 2 − 1 có ba điểm cực trị tạo một
tam giác có diện tích bằng 4 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. m0 1;0 . B. m0 2; 1 . C. m0 ; 2. D. m0 1;0 .
Lời giải
Tập xác định là .
x = 0
Ta có y ' = 4 x3 + 4mx ; y ' = 0 2 . Hàm số có 3 điểm cực trị khi −m 0 m 0.
x = − m
(
Khi đó đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là A(0; −1), B − −m ; −m2 − 1 , C ) ( −m ; −m2 − 1 . )
AI .BC với I ( 0; − m 2 − 1) là trung điểm của BC.
1
Tam giác ABC cân tại A nên S ABC =
2
1 2
Do S ABC = 4 2 nên m . 2 −m = 4 2 −m5 = 32 m = −2 ( thỏa mãn).
2
2x −1
Câu 12. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Tính tổng tung độ các điểm M thỏa mãn: M thuộc (C)
x +1
đồng thời khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng của (C) bằng khoảng cách từ M đến trục Ox.
A. 4. B. 2. C. 4. D. 1.
Lời giải
2x −1
Gọi M x0 ; 0 (C ). Vì khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng của (C) bằng khoảng cách
x0 + 1
2 x0 − 1 x0 = 0
từ M đến trục Ox nên x0 + 1 = ( x0 + 1) = 2 x0 − 1
2
(thỏa mãn).
x0 + 1 x0 = −4
Vậy có 2 điểm thỏa mãn là M1 ( 0; −1) , M 2 ( −4;3) nên tổng các tung độ là −1 + 3 = 2.
2x + 2
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m −2022;2022 để hàm số y = nghịch biến trên
x+m
khoảng ( −2;3) ?
A. 2022 B. 2021 C. 2020 D. 2019
Lời giải
Yêu cầu bài toán y ' 0 x ( −2;3)
m 1 m 1
2m − 2 0
−m −2 m 2 m −3 .
−m ( −2;3) −m 3 m −3
Vì m −2022;2022 nên m nhận các giá trị nguyên từ −2022 đến −3 .
Vậy có (−3 + 2022) +1 = 2020 số m thoả yêu cầu bài toán..
Câu 14. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
f ( x ) = x 3 − 3x + m trên đoạn 0;2 bằng 13 . Tổng tất cả các phần tử của S là
A. 0 . B. 22 . C. −4 . D. 4 .
Lời giải
Xét hàm số g ( x ) = x − 3x + m, x0;2 , ta có g ( x ) = 0 3x2 − 3 = 0 x = 1
3
2 − m = 13 m = −11( L )
TH3: 0 m 2 max x3 − 3x + m = max 2 − m; m + 2 = 13 .
0;2 m + 2 = 13 m = 11( L )
m 15 KTM
TH1: m 2 m 2 m 2 13
m 11 TM
m 15 KTM
TH2: m 2 m 2 m 2 13
m 11 TM
Vậy S { 11;11} suy ra tổng các phần tử của S bằng 0.
Câu 15. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f '( x) = x ( x − 1) ( x − 2 ) ( x − 3) 4 , f '( x) xác định và liên tục
2 3
Do đó: Số điểm cực trị của hàm số y = g ( x) bằng với số nghiệm bội lẻ của phương trình
f '( x) = 0 .
Bài 1. a) Xét tính đơn điệu, tìm cực trị của hàm số y = f ( x ) = − x3 + 3x2 − 4 (1,5 đ)
1 4
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = f ( x ) = x − 4 x 2 + 1 trên đoạn
2
0;3 (1,5 đ)
Lời giải
x = 0, ( y = −4 )
Ta có y = −3x 2 + 6 x ; Xét y = 0 .
x = 2, ( y = 0 )
Giới hạn: lim y = + ; lim y = − .
x →− x →+
1 4
b) Xét hàm số: y = f ( x ) = x − 4 x 2 + 1 trên đoạn 0;3 :
2
x = 0
f ( x ) = 2 x − 8x
3
. Cho f ( x ) = 0 2 x3 − 8 x = 0 x = −2 0;3 .
x = 2
Khi đó:
x = 0 y =1
x = 2 y = −7
11
x =3 y =
2
11
Vậy: max y = , khi x = 3 ; min y = −7, khi x = 2 .
0;3 2 0;3
1 1
Bài 2. Cho hàm số y = x3 − mx 2 + 6m (với m là tham số thực). Định m để đồ thị hàm số đã cho có
3 2
hai điểm cực trị A, B tạo với gốc tọa độ O thành một tam giác vuông tại O .
Lời giải
x = 0
Ta có y = 0 x 2 − mx = 0
x = m
Để đồ thị hàm số đã cho có 2 điểm cực trị thì m 0 .
1
Khi đó hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là A ( 0;6m ) và B m ; − m3 + 6m .
6
1 m = 0 ( loaïi )
Ta có A Oy nên OAB vuông tại O khi B Ox − m3 + 6m = 0 .
6 m = 6
Vậy m = 6 .
---HẾT---