Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. [2D1-1.4-1] Cho hàm số y = x 2 ( 6 − x 2 ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
( ) ( )
A. Hàm số đồng biến trên −; − 3 và 0; 3 .
C. Hàm số đồng biến trên ( −; −3) và ( 0;3 ) . D. Hàm số đồng biến trên ( −;9 ) .
2x + 5
Câu 2. [2D1-1.4-1] Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng?
x +1
Chuyên đề Hàm số - Tính đon điệu của hàm số Trang 1
A. Hàm số đồng biến trên \ −1 .
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −; −1) ; ( −1; + ) .
C. Hàm số nghịch biến trên \ −1 .
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −; −1) ; ( −1; + )
2
Câu 3. [2D1-1.4-1] Hàm số y = đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
2 + x2
A. ( −2; 2 ) . B. ( 0; + ) . C. ( −;0 ) . D. ( −; + ) .
Câu 4. [2D1-1.4-1] Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = 3x 2 + 2, x . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3; + ) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −;1) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −; + ) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) .
Câu 5. [2D1-1.4-1] Hàm số y = x3 − 3x + 1 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. ( −1;1) . B. ( −; −1) . C. (1; + ) . D. ( −1;3) .
x
Câu 9. [2D1-1.4-2] Hàm số y = đồng biến trên khoảng nào sau đây?
x +1
2
Câu 11. [2D1-1.4-3] Cho hàm số f ( x ) = sin x − cos x + 2 x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên . B. Hàm số y = f ( x ) là hàm số lẻ trên .
C. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên ( −; 0 ) . D. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên 0; .
2
x +1
Câu 12. [2D1-1.4-3] Cho các hàm số: y = , y = tan x, y = x3 + x 2 + 4 x − 2017 . Số hs đồng biến trên
x+2
là
Chuyên đề Hàm số - Tính đon điệu của hàm số Trang 2
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 13. [2D1-1.4-2] Hàm số nào sau đây có chiều biến thiên khác với chiều biến thiên của các hàm số còn
lại.
A. h ( x ) = x3 + x − sin x . B. k ( x ) = 2 x + 1 .
− x2 − 2 x + 5
C. g ( x ) = x3 − 6 x 2 + 15 x + 3 . D. f ( x ) = .
x +1
Câu 14. Cho hàm số y = sin x − cos x + 3x . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số nghịch biến trên ( −;0 ) . B. Hàm số nghịch biến trên (1; 2 ) .
C. Hàm số là hàm số lẻ. D. Hàm số đồng biến trên ( −; + ) .
Câu 15. [2D1-1.1-4] Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và có đạo hàm f ' ( x ) thỏa mãn
f ' ( x ) = (1 − x )( x + 2 ) g ( x) + 2018 với g ( x ) 0 x . Hàm số y = f (1 − x ) + 2018 x + 2019
nghịch biến trên khoảng nào?
A. (1; + ) . B. ( 0;3 ) . C. ( −;3) . D. ( 3; + ) .
Câu 17. [2D1-1.1-2] Hỏi hàm số y = x 2 − 4 x + 3 đồng biến trên khoảng nào?
A. (2; +) B. (−;3) C. (−;1) D. (3; +)
x
Câu 18. [2D1-1.1-3] Cho hàm số y = + sin 2 x; x 0; . Hỏi hàm số đồng biến trên các khoảng nào?
2
7 11 7 11 7 11 11
A. 0; ; B. ; C. ; ; D. (3; +)
12 12 12 12 12 12 12
Câu 19. [2D1-1.1-2] Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
x +1
A. y = x 4 + x 2 − 1 . B. y = . C. y = x 2 + 1 . D. y = x3 + x .
x+3
x −3
Câu 20. [2D1-1.1-2] Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x+3
A. Hàm số đơn điệu trên . B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −; −3) và
( −3; + ) .
C. Hàm số nghịch biến trên −3 . D. Hàm số đồng biến trên. −3 .
Dạng 2: Xét tính đơn điệu dựa vào BBT và đồ thị
PHẦN 1: CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 2. Cho hàm số f ( x ) xác định trên và có đồ thị hàm số y = f ( x) là đường cong trong hình bên.
Hãy tìm khoảng đồng biến của hàm số trên.
Ví dụ 4. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị của hàm y = f ( x ) như hình vẽ. Tìm
các khoảng nghịch biến của hàm số g ( x) = f ( x 2 − 2 ) .
Câu 21. [2D1-1.3-1] Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên khoảng ( −; + ) , có bảng biến thiên
như hình sau
Câu 22. [2D1-1.3-1] Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( −;0 ) . B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 0;1) .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 0; + ) . D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1; + )
Câu 23. [2D1-1.3-1] Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
x -∞ 2 +∞
_ _
y/
1 +∞
y
-∞ 1
2x −1 4x − 6 3− x x+5
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x+3 x−2 2− x x−2
Câu 24. [2D1-1.3-1] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau
ax + b
Câu 25. [2D1-1.3-1] Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số có dạng phân thức y = . Khẳng định
cx + d
nào sau đây đúng?
Câu 27. [2D1-1.3-1] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
A. ( −2; 2 ) . B. ( −;3) . C. ( 0; + ) . D. ( 2; + ) .
Câu 28. [2D1-1.3-2] Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên sau. Khẳng
định nào sau đây đúng?
.
Chọn khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên ( −1;1) . B. Hàm số nghịch biến trên ( −1; + )
C. Hàm số đồng biến trên ( −; −1) . D. Hàm số đồng biến trên ( −1;1)
Câu 30. [2D1-1.3-2] Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên và
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;1) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −2; 2 ) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −; −1) và (1; + ) .
D. Hàm số nghịch biến trên .
Câu 32. [2D1-1.3-2] Trong 4 hàm số sau, hàm số nào có bảng biến thiên như hình vẽ?
x −1 2x +1 x−4 x +1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x+2 x −1 x−2 x−2
Câu 33. [2D1-1.3-2] Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:
Câu 34. [2D1-1.3-2] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Câu 35. [2D1-1.3-2] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Câu 37. [2D1-1.2-4] Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên thỏa f ( 2 ) = f ( −2 ) = 0 và đồ thị hàm số
y = f ( x ) có dạng như hình vẽ bên dưới.
y
−2 −1 1 2
O 3 x
2
Hàm số y = ( f ( x ) ) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
2
3
A. −1; . B. ( −2; −1) . C. ( −1;1) . D. (1; 2 ) .
2
1 3 3
Xét hàm số g ( x ) = f ( x ) − x3 − x 2 + x + 2017 . Nhận xét nào sau đây là sai:?
3 4 2
A. Hàm số g ( x ) nghịch biến trên ( −3; −1) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; + )
cos x - 2
Ví dụ 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng 0;
cos x - m 2
.
Ví dụ 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 4 + (2 − m) x 2 + 4 − 2m nghịch biến trên
−1;0 .
PHẦN 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 39. [2D1-1.3-2] Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = x3 + 6mx 2 + 6 x − 6 đồng biến trên ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
2x − m
Câu 40. [2D1-1.3-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng
x −1
xác định của nó.
A. m (1; 2 ) B. m 2; + ) C. m ( 2; + ) D. m ( −; 2 )
x+m
Câu 41. [2D1-1.3-2] Kết quả của m để hàm số sau y = đồng biến trên từng khoảng xác định là
x+2
A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 2 .
Câu 42. [2D1-1.3-2] Cho hàm số y = x3 − ( m + 1) x 2 + 3x + 1 , với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá
trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng ( −; + ) . Tìm số phần tử của S .
A. 7 B. 6 C. Vô số D. 5
1
Câu 43. [2D1-1.3-2] Cho hàm số y = x3 − mx 2 + ( 4m − 3) x + 2017 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham
3
số m để hàm số đã cho đồng biến trên .
A. 1 m 3 . B. 1 m 3 . C. −3 m −1 . D. −3 m −1 .
2
Câu 44. [2D1-1.3-2] Số giá trị nguyên của tham số a để hàm số y = − x3 + ( a + 1) x 2 − 2a − + 1 nghịch
3
biến trên khoảng ( −; + ) là
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
x + m2
Câu 45. [2D1-1.3-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng biến trên từng
x+4
khoảng xác định của nó?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 1.
Chuyên đề Hàm số - Tính đon điệu của hàm số Trang 10
1
Câu 46. [2D1-1.3-2] Tìm tham số m để hàm số y = x3 + (m + 1) x 2 − (m + 1) x + 1 đồng biến trên TXĐ.
3
A. m −1 hoặc m −2 .B. −2 m −1 . C. −2 m −1 . D. m −1 hoặc m −2 .
Câu 47. [2D1-1.3-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 2sin 3 x − 3sin 2 x + m sin x
đồng biến trên 0; .
2
3 3 3
A. m 0 . B. m . C. m . D. m .
2 2 2
1
Câu 48. [2D1-1.3-2] Trong tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 + mx 2 − mx − m đồng biến
3
trên , giá trị nhỏ nhất của m là:
A. −4 . B. −1 . C. 0 . D. 1 .
mx + 5
Câu 49. [2D1-1.3-2] Điều kiện cần và đủ để hàm số y = đồng biến trên từng khoảng xác định là
x +1
A. m −5 B. m −5 C. m 5 D. m 5
x + 2 − 2m
Câu 50. [2D1-1.3-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên
x+m
( −1; 2 ) .
2 2 2
A. m . B. m 1 . C. −2 m . D. m 1.
3 3 3
Câu 51. [2D1-1.3-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
m
y = x3 − ( m + 1) x 2 + ( m − 2 ) x − 3m nghịch biến trên khoảng ( −; + ) .
3
−1 1
A. m 0. B. m − . C. m 0 . D. m 0 .
4 4
mx + 2
Câu 52. [2D1-1.3-3] Cho hàm số y = , m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên
2x + m
của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0;1) . Tìm số phần tử của S .
A. 1 B. 5 C. 2 D. 3
3 3
A. ( −;3 . B. 3; + ) . C. −; . D. ;3 .
2 2
Câu 58. [2D1-1.3-3] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số
y = x 3 + 3x 2 − ( m 2 − 3m + 2 ) x + 5 đồng biến trên ( 0; 2 ) . Số phần tử của tập S là
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Dạng 3: Ứng dụng tính đơn điệu trong PT, HPT, BPT
PHẦN 1: CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Tìm m để phương trình x3 − 3x + 2 = m có ba nghiệm phân biệt
Ví dụ 2. Tìm m để phương trình x 4 − 2 x 2 − m = 3 có hai nghiệm phân biệt.
Ví dụ 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x3 − 6 x 2 + m = 0 có ba nghiệm phân biệt.
Ví dụ 4. Tìm m để phương trình 2 x − 1 = m x 2 + 1 có hai nghiệm phân biệt?
Ví dụ 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để phương trình 1 − x 2 = a 1 + x có nghiệm x 0;1 .
PHẦN 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 59. [2D1-1.4-2] Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x 4 − 2 x 2 + 2 = m có 4 nghiệm thực
phân biệt.
A. 2 m 3 . B. m 2 . C. 1 m 2 . D. m 2 .
Câu 60. [2D1-1.4-3] Cho hàm số y = x3 + mx − 2 . Tìm tất cả các điều kiện của m để đồ thị hàm số cắt trục
hoành tại một điểm duy nhất.
A. m −3 . B. m 3 . C. m −3 . D. m 3 .
Câu 61. [2D1-1.4-2] Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như sau
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x ) = m có hai nghiệm thực phân
biệt.
A. m ( 3; + ) . B. m ( −;1 3 . C. m 3; + ) . D. m ( −;1) ( 3; + ) .
Câu 62. [2D1-1.4-3] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên \ 0 và có bảng biến thiên như hình dưới
Câu 64. [2D1-1.4-4] Tìm m để phương trình x 2 x 2 − 2 = m có đúng 6 nghiệm thực phân biệt.
A. 0 m 1 . B. m 0 . C. m 1 . D. m = 0 .
Câu 65. [2D1-1.4-3] Cho phương trình 4(sin 4 x + cos 4 x) − 8 ( sin 6 x + cos6 x ) − 4sin 2 4 x = m trong đó m là
tham số. Để phương trình là vô nghiệm thì các giá trị thích hợp của m là :
3 3 25
A. −1 m 0 . B. − m −1 . C. −2 m − . D. m − hay m 0 .
2 2 4
Câu 66. [2D1-1.4-4] Phương trình x 2 − 2 x ( x − 1) = m (với m là tham số thực) có tồi đa bao nhiêu nghiệm
thực?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6.
Câu 67. [2D1-1.4-2] Cho hàm số y = f ( x) xác định trên \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f ( x) = m có ba nghiệm
thực phân biệt.
A. −2; 4. B. ( −2; 4) . C. ( −2; 4. D. ( −; 4.
Câu 68. [2D1-1.4-4] Cho hàm số f ( x ) = (1 − m3 ) x 3 + 3x 2 + ( 4 − m ) x + 2 với m là tham số. Có bao nhiêu
số nguyên m −2018; 2018 sao cho f ( x ) 0 với mọi giá trị x 2; 4 .
A. 4037 B. 2021 C. 2019 D. 2020
( )
3
Câu 69. [2D1-1.4-4] Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình 8sin3 x − m = 162sin x + 27m có
nghiệm thỏa mãn 0 x ?
3
A. 2 B. 3 C. Vô số D. 1
[2D1-1.4-2] Với giá trị nào của m để phương rình x ( x − 3) = m − 1 có ba nghiệm phân biệt.
2
Câu 70.
Chuyên đề Hàm số - Tính đon điệu của hàm số Trang 13
A. m 1. B. 1 m 5 . C. 1 m 3 . D. 1 m 5 .
Câu 71. [2D1-1.4-2] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên sau. Tìm m để phương trình f ( x ) = m có
số nghiệm nhiều nhất.
Câu 72. [2D1-1.4-2] Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên sau:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x ) − 1 = m có đúng hai nghiệm.
A. m = −2, m −1 . B. m 0, m = −1 . C. m = −2, m −1 . D. −2 m −1 .
Câu 73. [2D1-1.4-2] Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x3 − 3x = m2 + m có ba nghiệm phân
biệt.
A. −2 m 1. B. −1 m 2 . C. m 1 . D. m −21 .
Câu 74. [2D1-1.4-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
3 m 9
cos2 2 x + 3sin x.cos x − + = 0 có nghiệm?
4 4 4
A. 5 B. 11 C. 9 D. 13
Câu 75. [2D1-1.4-4] Cho phương trình sin 2 x − cos 4 x + 8 2 sin x + = m + 8 2 cos 2 2 x + m . Có bao
4
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng một nghiệm thuộc khoảng
7
0; 12 ?
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 76. [2D1-1.4-2] Với giá trị nào của k thì phương trình − x3 + 3x + 2 − k = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
k 0
A. −1 k 1 . B. . C. 0 k 4 . D. 0 k 4 .
k 4
Câu 77. [2D1-1.4-3] Tìm m để phương trình x6 − 3x 2 − 2 = m có hai nghiệm phân biệt.
m = 4 m = −4
A. . B. m −2 . C. −4 m −2 . D. .
m 2 m −2