Professional Documents
Culture Documents
(LIKE2K2 THẦY ĐỖ VĂN ĐỨC) Bài 2 - Tính đơn điệu của hàm số không chứa tham số - Đáp án
(LIKE2K2 THẦY ĐỖ VĂN ĐỨC) Bài 2 - Tính đơn điệu của hàm số không chứa tham số - Đáp án
x − −2 0 2 +
y − 0 + 0 − 0 +
+ 3 +
y
0 0
Khẳng định nào sau đây là đúng?
C. Hàm số nghịch biến trên 0;1 . D. Hàm số đồng biến trên ( 0;3) .
2. Hàm số nào trong các hàm số sau đây đồng biến trên ?
C. y = ( x 2 − 1) − 3x .
x 2 x
A. y = . B. y = tan x . D. y = .
x +1
2 x +1
2x − 3
3. Khẳng định nào sau đây là đúng về tính đơn điệu của hàm số y = ?
x +1
4
4. Hàm số y = x + đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
x
A. ( 0; + ) B. ( −2; 2 ) C. ( −2;0 ) D. ( 2; + )
1
5. Cho hàm số y = x − . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x
Buổi 2 – Tính đơn điệu của hàm số không chứa tham số – Khóa LIVE 2K2 – Thầy Đỗ Văn Đức
A. Hàm số nghịch biến trên ( 0; + ) .
1
6. Cho hàm số y = x − . Hàm số này nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:
x2
2
7. Hàm số y = x 2 + đồng biến trên khoảng nào?
x
9. Xét hàm số f ( x ) = x 2 − 1 . Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (1; 2 ) . B. ( − ; 0 ) . C. ( − ; − 2 ) . D. ( −1;1) .
x
10. Hàm số y = đồng biến trên khoảng
x +1
2
11. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
4x +1
A. y = x 4 + x 2 + 1 . B. y = x3 + 1 . C. y = . D. y = tan x .
x+2
x +1
12. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x −1
Buổi 2 – Tính đơn điệu của hàm số không chứa tham số – Khóa LIVE 2K2 – Thầy Đỗ Văn Đức
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên \ 1 .
x3 1
14. Cho hàm số f ( x ) = + . Hàm số này nghịch biến trên khoảng nào dưới đây
3 x
1
A. ( −1;1) . B. (1; + ) . C. ( −1;1) \ 0 . D. 0; .
2
15. Cho hàm số y = x + 1 − 2 x . Hàm số này nghịch biến trên khoảng nào?
1 1 1
A. − ; . B. ( − ; 0 ) . C. 0; . D. ; + .
2 2 2
17. Cho hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 3 . Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số này?
2x − 3
18. Hàm số y = nghịch biến trên khoảng nào dưới đây
x2 −1
3 3
A. ( − ; − 1) và 1; . B. ; + .
2 2
3
C. 1; . D. ( − ; − 1) .
2
Buổi 2 – Tính đơn điệu của hàm số không chứa tham số – Khóa LIVE 2K2 – Thầy Đỗ Văn Đức
A. Hàm số đồng biến trên ( 0;1) .
20. Cho hàm số f ( x ) = x 2 − 2 x . Hàm số này đồng biến trên khoảng nào?
1 1
A. ( − ; − 1) . B. ( −1;0 ) . C. 0; . D. ; + .
2 2
A. f ( −2 ) = f ( 2 ) . B. f ( −3) f ( 5 ) . C. f ( −3) f ( 5 ) . D. f ( 0 ) f ( 5 ) .
C. f ( 5) = f ( 7).
D. Hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng (1; 4 ) .
25. Nếu hàm số f ( x ) liên tục và đồng biến trên ( −2;0 ) và nghịch biến trên (1; 4 ) thì hàm
số y = − f ( x + 3) − 2 nghịch biến trên khoảng nào?
26. Nếu hàm số f ( x ) liên tục và đồng biến trên (1;3) , đồng thời nghịch biến trên ( −3; − 1)
thì hàm số y = − f (1 − 2 x ) + 2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:
Buổi 2 – Tính đơn điệu của hàm số không chứa tham số – Khóa LIVE 2K2 – Thầy Đỗ Văn Đức
A. ( −1;0 ) . B. ( 0;1) . C. (1; 2 ) . D. ( −2; − 1) .
27. Nếu hàm số f ( x ) liên tục và đồng biến trên khoảng ( −2; − 1) , đồng thời nghịch biến
trên (1; 2 ) thì hàm số y = f ( 2 − x ) − 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
28. Cho các mệnh đề sau
1) Hàm số y = f ( x ) liên tục và đồng biến trên ( 0;1) thì hàm số y = f ( x ) + 1 liên tục
và đồng biến trên (1; 2 ) .
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Buổi 2 – Tính đơn điệu của hàm số không chứa tham số – Khóa LIVE 2K2 – Thầy Đỗ Văn Đức
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
1. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
x − −2 0 2 +
y − 0 + 0 − 0 +
+ 3 +
y
0 0
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ( − ; 2 ) . B. Hàm số đồng biến trên ( 0; + ) .
C. Hàm số nghịch biến trên 0;1 . D. Hàm số đồng biến trên ( 0;3) .
Giải
Mệnh đề C đúng. Hàm số đồng biến trên 0;1 .
2. Hàm số nào trong các hàm số sau đây đồng biến trên ?
C. y = ( x 2 − 1) − 3x .
x 2 x
A. y = . B. y = tan x . D. y = .
x +1
2 x +1
Giải
Chú ý rằng hàm số muốn đồng biến trên thì trước hết phải xác định trên , nên ta
loại phương án B và D.
x2
x2 + 1 −
Xét hàm y =
x
có y = x2 + 1 = 1
0 với mọi x .
x2 + 1 x +1
2
(x 2
+ 1) x 2 + 1
Do đó hàm số này đồng biến trên . Chọn A.
2x − 3
3. Khẳng định nào sau đây là đúng về tính đơn điệu của hàm số y = ?
x +1
Giải
5
y = . Chọn C.
( x + 1)
2
4
4. Hàm số y = x + đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
x
A. ( 0; + ) B. ( −2; 2 ) C. ( −2;0 ) D. ( 2; + )
Buổi 2 – Tính đơn điệu của hàm số không chứa tham số – Khóa LIVE 2K2 – Thầy Đỗ Văn Đức
Giải – Chọn D
Hàm số xác định khi x 0 .
x2 − 4 x2 − 4
Ta có: y = . Suy ra y = 0 = 0 x = 2 .
x2 x2
Từ đó suy ra hàm số đồng biến trên ( −; −2 ) và ( 2; + ) . Chọn D.
1
5. Cho hàm số y = x − . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x
Giải – Chọn D.
1
y = 1 + 2 0 x \ 0 nên hàm số đồng biến trên ( 0;1) .
x
1
6. Cho hàm số y = x − . Hàm số này nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:
x2
2
7. Hàm số y = x 2 + đồng biến trên khoảng nào?
x
Giải
2 2 ( x − 1)
3
Giải
1
TXĐ: 0; + ) . Ngoài ra f ( x ) = 1 + x ( 0; + ) , do đó hàm số đồng biến trên
2 x
0; + ) . Chọn B.
9. Xét hàm số f ( x ) = x 2 − 1 . Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (1; 2 ) . B. ( − ; 0 ) . C. ( − ; − 2 ) . D. ( −1;1) .
Giải – Chọn C.
x
TXĐ: ( − ; − 1 1; + ) . Có f ( x ) = . Chọn C.
x2 −1
x
10. Hàm số y = đồng biến trên khoảng
x +12
Giải
1 − x2 1 − x2
Ta có: y = , y = 0 = 0 x = 1
(x + 1) (x + 1)
2 2 2 2
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;1) .
11. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
4x +1
A. y = x 4 + x 2 + 1 . B. y = x3 + 1 . C. y = . D. y = tan x .
x+2
Giải
Chú ý: Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên thì trước hết, phải xác định trên .
Như vậy ta loại được 2 phương án C và D.
Xét hàm y = x 4 + x 2 + 1 có y = 4 x 3 + 2 x , rõ ràng với x 0 thì y 0 nên hàm số này
không đồng biến trên .
Với hàm số y = x3 + 1 , y = 3 x 2 0 x nên hàm số này đồng biến trên .
Chọn B.
Buổi 2 – Tính đơn điệu của hàm số không chứa tham số – Khóa LIVE 2K2 – Thầy Đỗ Văn Đức
x +1
12. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x −1
Giải
−2
TXĐ: D = \ 1 , ta có y = 0 x 1 . Chọn B.
( x + 1)
2
Giải
x −3
Tập xác định: D = ( − ;1 5; + ) . Ta có: y =
x − 6x + 5 2
x3 1
14. Cho hàm số f ( x ) = + . Hàm số này nghịch biến trên khoảng nào dưới đây
3 x
1
A. ( −1;1) . B. (1; + ) . C. ( −1;1) \ 0 . D. 0; .
2
Giải
1 x 4 − 1 ( x − 1)( x + 1) ( x + 1)
2
1 1 1
A. − ; . B. ( − ; 0 ) . C. 0; . D. ; + .
2 2 2
Giải
1 2 1 1− 2x −1 −2 x
TXĐ: − ; ; y = 1 − = 1− = =
2 2 1− 2x 1− 2x 1− 2x ( 1− 2x +1) 1− 2x
1
y 0 0 x . Chọn C.
2
Buổi 2 – Tính đơn điệu của hàm số không chứa tham số – Khóa LIVE 2K2 – Thầy Đỗ Văn Đức
16. Cho hàm số y = x 2 − 4 x + 3 . Khẳng định nào đúng?
Giải
TXĐ:
x 2 − 4 x + 3 khi x ( − ;1 3; + )
Ta có: y = 2
− x + 4 x − 3 khi x (1;3)
2 x − 4 khi x ( − ;1) ( 3; + )
y =
−2 x + 4 khi x (1;3)
y ( x ) − y (1) x2 − 4 x + 3 − 0
y (1 ) = lim−
−
= lim− = lim− ( x − 3) = −2
x →1 x −1 x →1 x −1 x →1
y ( x ) − y (1) − x2 + 4 x − 3 − 0
y (1+ ) = lim+ = lim+ lim ( − x + 3) = 2
x →1 x −1 x →1 x −1 x →1+
Từ bảng biến thiên suy ra: Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( − ;1) và ( 2;3) .
17. Cho hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 3 . Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số này?
Giải
−1 x 0
y = 4 x3 − 4 x = 4 x ( x − 1)( x + 1) . Lập bảng biến thiên, dễ thấy y 0 .
x 1
Chọn B.
Buổi 2 – Tính đơn điệu của hàm số không chứa tham số – Khóa LIVE 2K2 – Thầy Đỗ Văn Đức
2x − 3
18. Hàm số y = nghịch biến trên khoảng nào dưới đây
x2 −1
3 3
A. ( − ; − 1) và 1; . B. ; + .
2 2
3
C. 1; . D. ( − ; − 1) .
2
Giải
3x − 2
TXĐ: ( − ; − 1) (1; + ) ; y = . Từ đó hàm số nghịch biến khi
(x 2
− 1) x 2 − 1
2
x
3 x −1 . Chọn D.
x ( − ; − 1) (1; + )
Giải
1 2x 1 − 2x −1
f ( x ) = 2x − =
1− 2x 1− 2x
1
Ta chứng minh f ( x ) 0 x − ; . Thật vậy
2
Đặt 1 − 2 x = t t 0 . Khi đó 2 x 1 − 2 x = (1 − t 2 ) t = t − t 3 .
Nếu 0 t 1 , hiển nhiên t − 1 0 và −t 3 0 t − t 3 − 1 0 .
Nếu t 1 thì t − t 3 = t (1 − t 2 ) 0 nên t − t 3 − 1 0 .
1
Vậy với t 0 thì t − t 3 − 1 0 . Do đó f ( x ) 0 x − ; . Chọn C.
2
20. Cho hàm số f ( x ) = x 2 − 2 x . Hàm số này đồng biến trên khoảng nào?
1 1
A. ( − ; − 1) . B. ( −1;0 ) . C. 0; . D. ; + .
2 2
Giải
x − 2x ; x 0
2
2 x − 2 ; x 0
Ta có: f ( x ) = 2 . Do đó f ( x ) = . Ngoài ra hàm số không
x + 2 x ; x 0 2 x + 2 ; x 0
có đạo hàm tại x = 0 .
Từ đó ta có bảng xét dấu hàm f ( x ) như sau:
Buổi 2 – Tính đơn điệu của hàm số không chứa tham số – Khóa LIVE 2K2 – Thầy Đỗ Văn Đức
x − −1 0 1 +
f ( x) − 0 + || − 0 +
Từ đó ta thấy hàm số đồng biến trên ( −1;0 ) . Chọn B.
A. f ( −2 ) = f ( 2 ) . B. f ( −3) f ( 5 ) . C. f ( −3) f ( 5 ) . D. f ( 0 ) f ( 5 ) .
Giải
Từ y = f ( x ) 0, x ( −3;5 ) và f ( x ) liên tục trên f ( x ) nghịch biến trên
−3;5 . Do đó f ( −3) f ( 5) . Chọn B.
22. Hàm số y = f ( x ) có đạo hàm thỏa mãn f ( x ) 0 x (1; 4 ) ; f ( x ) = 0 x 2;3 .
Mệnh đề nào dưới đây là sai?
Giải
f ( x ) 0 x (1; 2 )
Ta có: f ( x ) = 0 x 2;3 . Từ đó hàm số f ( x ) đồng biến trên các khoảng (1; 2 ) và
f ( x ) 0 x ( 3; 4 )
( 3; 4 ) . Hàm số f ( x ) là hàm hằng trên 2;3 nên f ( 5 ) = f ( 7 ) . Chọn D.
23. Cho hàm số y = f ( x ) có f ( x ) = ( x − 2 )( x + 5 )( x + 1) . Hàm số y = f ( x 2 ) đồng biến
trong khoảng nào trong các khoảng sau
Giải
y = f ( x 2 ) y = f ( x 2 ) = 2 xf ( x 2 ) = 2 x. ( x 2 − 2 )( x 2 + 5 )( x 2 + 1)
(
= 2x x − 2 )( x + 2 ) ( x + 1)( x
2 2
+ 5 ) . Hàm số đồng biến trên ( −1;0 ) . Chon B.
Buổi 2 – Tính đơn điệu của hàm số không chứa tham số – Khóa LIVE 2K2 – Thầy Đỗ Văn Đức
Giải – Chọn B.
Ta có y = f ( x 2 ) y = 2 xf ( x 2 ) .
( ) ( ) (x − 9 )( x 2 − 4 ) .
2 2
Mặt khác f ( x ) = x 2 ( x − 9 )( x − 4 ) nên y = 2 xf x 2 = 2 x. x 2
2 2
Do đó y = 2 x5 ( x − 3)( x + 3)( x − 2 ) ( x + 2 )
2 2
x = 0
y = 0 2 x ( x − 3)( x + 3)( x − 2 ) ( x + 2 ) = 0 x = 3
5 2 2
x = 2
Từ đó suy ra hàm số y = f ( x 2 ) đồng biến trên khoảng ( −3;0 ) và ( 3; + ) .
25. Nếu hàm số f ( x ) liên tục và đồng biến trên ( −2;0 ) và nghịch biến trên (1; 4 ) thì hàm
số y = − f ( x + 3) − 2 nghịch biến trên khoảng nào?
Giải
Không mất tính tổng quát, giả sử f ( x ) có đạo hàm trên .
Ta có: y = − f ( x + 3) ; y 0 − f ( x + 3) 0 f ( x + 3) 0 .
Vì f ( x ) đồng biến trên ( −2;0 ) và nghịch biến trên (1; 4 ) nên f ( x ) 0 x ( −2;0 )
và f ( x ) 0 x (1; 4 ) . Do đó khi −2 x + 3 0 −5 x −3 thì f ( x + 3) 0 .
Chọn D.
26. Nếu hàm số f ( x ) liên tục và đồng biến trên (1;3) , đồng thời nghịch biến trên ( −3; − 1)
thì hàm số y = − f (1 − 2 x ) + 2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:
Giải
Không mất tính tổng quát, giả sử f ( x ) có đạo hàm trên .
Ta có: y = 2 f (1 − 2 x ) , y 0 f (1 − 2 x ) 0 (1) .
Nếu 1 1 − 2 x 3 −1 x 0 thì (1) đúng. Vậy hàm số đồng biến trên ( −1;0 ) .
Chọn A.
27. Nếu hàm số f ( x ) liên tục và đồng biến trên khoảng ( −2; − 1) , đồng thời nghịch biến
trên (1; 2 ) thì hàm số y = f ( 2 − x ) − 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
Giải
Không mất tính tổng quát, giả sử f ( x ) có đạo hàm trên .
Theo đề bài ta có: f ( x ) 0 x ( −2; − 1) và f ( x ) 0 x (1; 2 ) .
Buổi 2 – Tính đơn điệu của hàm số không chứa tham số – Khóa LIVE 2K2 – Thầy Đỗ Văn Đức
Xét hàm số y = f ( 2 − x ) − 2 có y = − f ( 2 − x ) , y 0 f ( 2 − x ) 0 (1)
Nếu −2 2 − x −1 3 x 4 thì (1) đúng nên hàm số nghịch biến trên ( 3; 4 ) .
Chọn D.
28. Cho các mệnh đề sau
1) Hàm số y = f ( x ) liên tục và đồng biến trên ( 0;1) thì hàm số y = f ( x ) + 1 liên tục
và đồng biến trên (1; 2 ) .
2) Nếu hàm số y = f ( x ) có đạo hàm thỏa mãn f ( x ) 0 x ( a ; b ) thì hàm số f ( x )
đồng biến trên ( a ; b ) .
3) Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( a ; b ) thì f ( x ) 0 x ( a ; b ) .
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Giải
Các phát biểu này đều sai vì:
1) Hàm số f ( x ) + 1 chỉ xác định được đồng biến trên ( 0;1) .
2) Thiếu giả thiết f ( x ) chỉ bằng 0 tại các điểm hữu hạn.
3) Thiếu giả thiết f ( x ) có đạo hàm xác định trên ( a ; b ) .
Giải
y = − f (1 − x ) + 2019 = x ( x − 3) g (1 − x ) .
Vì g ( x ) 0 x nên g (1 − x ) 0 x .
Do đó y 0 x ( x − 3) 0 x 0;3 Vậy hàm số y = f (1 − x ) + 2019 x + 2018
nghịch biến trên ( 0;3) . Chọn D.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Giải
1
Điều kiện: x
. Nhận xét: hàm số f ( x ) = 4x −1 + 4x2 −1 có
2
2 4x 1 1
f ( x) = + 0 x nên f ( x ) đồng biến trên ; + . Do đó
4x −1 4x −1
2 2 2
Buổi 2 – Tính đơn điệu của hàm số không chứa tham số – Khóa LIVE 2K2 – Thầy Đỗ Văn Đức
1
phương trình đã cho có tối đa 1 nghiệm. Mà f = 1 nên phương trình có nghiệm duy
2
1
nhất x = . Chọn B.
2
Buổi 2 – Tính đơn điệu của hàm số không chứa tham số – Khóa LIVE 2K2 – Thầy Đỗ Văn Đức