You are on page 1of 4

TỒ TOÁN – Trường THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ

GIẢI TÍCH CHƯƠNG I. ĐẠO HÀM VÀ ỨNG DỤNG


BÀI 1. HÀM SỐ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN
Câu 1. Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên (a, b). Khẳng định nào sau đây là khẳng định ĐÚNG ?
A. Hàm số f(x) nghịch biến trên (a, b) <=> f’(x) < 0 với mọi x thuộc (a, b)
B. Hàm số f(x) nghịch biến trên (a, b) <=> f’(x)  0 với mọi x thuộc (a, b)
C. f’(x) < 0 với mọi x thuộc (a, b) => Hàm số f(x) nghịch biến trên (a; b)
D. f’(x)  0 với mọi x thuộc (a, b) => Hàm số f(x) nghịch biến trên (a; b)
Câu 2. Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên (a, b). Khẳng định nào sau đây là khẳng định ĐÚNG ?
A. Hàm số f(x) đồng biến trên (a, b) <=> f’(x) > 0 với mọi x thuộc (a, b)
B. Hàm số f(x) không đồng biến trên (a, b) => f’(x) < 0 với mọi x thuộc (a, b)
C. Hàm số f(x) nghịch biến trên (a, b) => f’(x)  0 với mọi x thuộc (a, b)
D. Hàm số f(x) nghịch biến trên (a, b) => f’(x) < 0 với mọi x thuộc (a, b)
Câu 3. Bảng biến thiên sau đây của hàm số nào trong 4 hàm số nêu ở 4 đáp án A, B, C, D ?
x – –1 0 +
y’ + 0 – 0 +
+
y
–

1 1 x2  x 1
A. y =  x 3  x 2  4 B. y =
3 2 x 1
C. y = x4 – 2x2 + 3 D. y = 2x3 + 3x2 + m
Câu 4. Bảng biến thiên sau đây của hàm số nào trong 4 hàm số nêu ở 4 đáp án A, B, C, D ?

x – –1 1 +
f – 0 + 0 –
’(x) + 
f(x)

–

A. f(x) = 1 + 3x – x3 B. f(x) = x3 – 3x + 2
2x x2 1
C. f(x) = 2 D. f(x) =
x 1 x
2x  1
Câu 5. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y  là đúng?
x 1
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên  \ 1 ;
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên  \ 1 ;
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +);
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).
Câu 6. Hàm số y   x3  3 x 2  1 đồng biến trên các khoảng nào sau đây ?
A.  ;1 B.  0; 2  C.  2;   D. R.
Câu 7. Các khoảng nghịch biến của hàm số y  x3  3x  1 là :
A.  ; 1 B. 1;  C.  1;1 D.  0;1 .

Trang 1
TỒ TOÁN – Trường THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ

x2
Câu 8. Hàm số y  nghịch biến trên các khoảng nào sau đây ?
x 1
A.  ;1 , 1;   B.  0;   C.  1;   D. R
Câu 9. Các khoảng đồng biến của hàm số y  2 x 3  6 x là:
A.  ; 1 , 1;   B.  1;1 C.  1;1 D.  0;1 .
Câu 10. Các khoảng nghịch biến của hàm số y  2 x3  6 x  20 là
A.  ; 1 ; 1;   B.  1; 2  C. (1;1) D.  0; 2  .
Câu 11. Các khoảng nghịch biến của hàm số y  x 3  x 2  2 là:
2   2
A.  ; 0  ;  ;   B.  0;  C.  ; 0  D.  3;   .
3   3
Câu 12: Cho hàm số: f ( x)  2 x3  3x 2  12 x  5 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
A. f(x) giảm trên khoảng (3 ; 1) B. f(x) tăng trên khoảng (1;1)
C. f(x) giảm trên khoảng (5 ; 10) D. f(x) giảm trên khoảng (1; 3)
Câu 13: Cho hàm số f ( x)  x 4  2 x 2  2 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
A. f(x) giảm trên khoảng (2 ;0) B. f(x) tăng trên khoảng (1;1)
C. f(x) tăng trên khoảng (2 ; 5) D. f(x) giảm trên khoảng (0 ; 2)
Câu 14. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y  x 3  12 x  12
A.  ; 2  ;  2;   B.  2;2  C.  ; 2  D.  2;   .
Câu 15. Các khoảng nghịch biến của hàm số y  x 3  6 x 2  9 x là:
A.  ;1 ;  3;   B. 1;3 C.  ;1 D.  3;   .
Câu 16. Hàm số y  x 4  2 x 2  3 nghịch biến trên khoảng nào ?
A.  ; 1 B.  1; 0  C. 1;   D. R
Câu 17. Tất cả các khoảng đồng biến của y = – x4 + 2x2 + 4 là:
A. (-∞; -1) B.(3;4) C.(0;1) D. (-∞; -1); (0; 1).
Câu 18: Hàm số y  x4  2 x2  1 đồng biến trên khoảng nào sau đây:
A.  , 1 ;  0,1 B. (1;0);(0;1) C. (1;0);(1; ) D. Đồng biến trên R
Câu 19: Các khoảng nghịch biến của hàm số y  x  3x  4 là:
3 2

A. (2;0) B. (3;0) C. (; 2) D. (0; )


Câu 20 : Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên R?
x x
A. y   x 2  1  3x  2 B. y 
2
C. y  D. y = tanx
x2  1 x 1
Câu 21: Hàm số y  2  x  x 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây
1  1 
A.  ; 2  B.  ;   C. (2; ) D.(-1;2)
2  2 
Câu 22. Tìm m để hàm số y = x3 – 6x2 + mx + 1 đồng biến trên (0; + )
A. m  0 B. m  0 C. m  12 D. m  12
1
Câu 23. Tìm m để hàm số y   x 3  ( m  1) x 2  ( m  3) x đồng biến trên khoảng (0; 3)
3
 12  12  12  12 
A. m   ;  B. m   ;  C. m   ;3  D. m   ;3
7  7  7  7 
3 2 2
Câu 24. Tìm tất cả m để hàm số y = 2x + 9mx + 12m x + 1 nghịch biến / (2, 3)

Trang 2
TỒ TOÁN – Trường THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ

3 3 3
A.  2  m   B.  2  m   C. m  2  m   D. m = 0
2 2 2
1 3 mx 2
Câu 25. Cho hàm số y  x   2 x  2016 . Tìm tất cả giá trị nào của m để hàm luôn đồng biến
3 2
trên tập xác định
A. m2 2 B. m 2 2
C . m  2 2  m  2 2 D. m  2 2  m  2 2
mx  4
Câu 26: Giá trị của m để hàm số y  nghịch biến trên mỗi khoảng xác định là:
xm
A. 2  m  2 . B. 2  m  1 C. 2  m  2 D. 2  m  1
1 3
Câu 27. Hàm số y  x   m  1 x 2   m  1 x  2 đồng biến trên tập xác định của nó khi:
3
A. m > 4 B. 2  m  1 C. m  2 D. m  4
1
Câu 28. Với giá trị nào của m thì hàm số y   x 3  2 x 2  mx  2 nghịch biến trên tập xác định của nó?
3
A. m  4 B. m  4 C. m  4 D. m  4
Câu 29. Tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số y   x 3  mx 2  m đồng biến trên (1;2) là :
3
A. 3;   B.  ; 3  C.  ; 3  D.    ; 3 
2   2
mx  4
Câu 30. Giá trị của m để hàm số y  nghịch biến trên ( ;1) là:
xm
A. 2  m  2 B. 2  m  1 C. 2  m  2 D. 2  m  1
Câu 31. Cho hàm số y  x3  x 2  3mx  1999 . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số đồng biến trên tập xác
định.
A.m < 1/9 B. m  1/ 9 C. m  1/9 D. m = 1/9
xm
Câu 32. Với giá trị nào của m thì hàm số y  đồng biến trên từng khoảng xác định
x 1
A.m < 1 B.m > - 2 C.m < - 2 D. m  1
Câu 33. Hàm số y  x 3  mx 2  3x  1 luôn đồng biến khi và chỉ khi
A. 3  m  3 B. 2  m  2 C. 3  m  3 D. m =  3
1
Câu 34. Hàm số y  x3  (m  1) x 2  2( m  1) x  2 luôn tăng khi và chỉ khi
3
A. Không có m B. 1  m  3 C. 0  m  3 D. mR
xm
Câu 35. Hàm số y  nghịch biến trên từng khoảng xác định khi
mx  1
A.-1< m < 1 B. 1  m  1 C.Không có m D. m < – 1 v m > 1
Câu 36. Với m nào thì hàm số y = x3 + 3x2 – (m2 – 3m + 2)x + 5 đồng biến trên (0; 2)
A. 1 < m < 2 B. m < 1 v m > 2 C. 1  m  2 D. m  1 v m  2
2x  3
Câu 37: Hàm số y  . Chọn phát biểu đúng:
4 x
A. Hàm số đồng biến trên R
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định
C. Hàm số Đồng biến trên từng khoảng xác định
D. Hàm số nghịch biến trên R
Câu 38: Cho hàm số y  m.x 3  2 x 2  3mx  2018 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
luôn đồng biến:
Trang 3
TỒ TOÁN – Trường THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ

A.[2/3 ; +  ) B.(-  ;-2/3] C.(-2/3 ;0)U(0 ;2/3) D.[-2/3 ;2/3]


Câu 39: Cho hàm số y  m.x  2 x  3mx  5 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số luôn
3 2

nghịch biến
A.[2/3 ; +  ) B.(-  ;-2/3] C.(-2/3 ;0)U(0 ;2/3) D.[-2/3 ;2/3].

Câu 40: Cho hàm số y  mx 3  3mx 2  3x  1  m .Tìm m để hàm số nghịch biến trên R
m  1
A .0  m  1 B. không có m C. m  0 D. 
m  0
Câu 41. Tìm tất cả m để hàm số y  x 4  2m  1x 2  m  2 đồng biến trên (1; 3) khi:
A. m   5,2 B. m   ,2 C. m  2, D. m  (,5)
x  4x
2
Câu 42. Tìm tất cả giá trị m để hàm số y  đồng biến trên [1;+ )
2( x  m )
 1  1  1
A. m    1;  B. m    4;  C. m    1;  D. m  [ 4;)
 2  2  2
Câu 43. Trong các hàm số sau , hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1 ; 3)
x3 x 2  4x  8
A. y  B. y  C. y  2 x 2  x 4 D. y  x 2  4 x  5
x 1 x2
m 3
Câu 44. Cho hàm số y  x  2 mx 2  x  m  1 . Giá trị m để hàm số nghịch biến trên R là
3
1 1 1
A. 0  m  B. m0 C. m0 D. m < 0
4 4 4
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = x3 – 3(m – 1)x2 + 3(m2 – 3m + 2)x + 1 đồng biến trên
khoảng (0; 2)
A. m > 1 B. m  1 m  5 C. 1  m  5 D. m < 1 v m > 5
mx  3
Câu 46: Hàm số y = nghịch biến trên từng khoảng xác định khi :
xm2
A. – 3  m  1 B. – 1 < m < 3 C. – 3 < m < 1 D. – 1  m  3
a 1 3
Câu 47: Hàm số y = x  ax 2  (3a  2) x luôn luôn đồng biến trên R khi :
3
A. a  2 B. 1/2  a  2 C. a  2 hay a  1/2 D. 1 < a  1/2
Câu 48: Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 2  m  x   m đồng biến trên khoảng
1; 2  là:
A. m  3. B. m . C. 2  m  3. D. m  2.
tan x  2  
Câu 49. Tìm m để hàm số y  đồng biến trên  0; 
tan x  m  4
A. m  0 v 1  m < 2 B. m  0 C. 1  m < 2 D. m  2
2 m. cos x  8  
Câu 50. Tìm m để hàm số y  đồng biến trên  0; 
cos x  m  2
m  2  2  m  1  2  m  1
A. – 2 < m < 2 B.  C.  D. 
m  2 0  m  2 0  m  2

Trang 4

You might also like