You are on page 1of 4

ĐỀ SỐ 05


Câu 1. Cho hàm số y  f (x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
nào sau đây ?
A. (1;1).
B. (1; 0).
C. (; 1).
D. (0;1).
Câu 2. Cho hàm số f (x ) có đồ thị f (x ) như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng ?
y
A. Hàm số f (x ) đồng biến trên khoảng (2; 0).
B. Hàm số f (x ) nghịch biến trên khoảng (0; ). O x
 3 2
C. Hàm số f (x ) đồng biến trên khoảng (; 3).
D. Hàm số f (x ) nghịch biến trên khoảng (3; 2).
Câu 3. Cho hàm số y  f (x ) có bảng biến thiên như hình. Hàm số đồng biến trên khoảng
A. (1; 3).
B. (0; ).
C. (; 0).
D. (2; 3).
Câu 4. Cho hàm số y  x 4  2x 2  4. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (; 1) và (0; ).
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (1; 0) và (1; ).
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 1) và (0;1).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (1; 0) và (1; ).
Câu 5. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số f (x ), biết f (x )  x (x  1)2 (x  1)3 , x  .
A. (; 1). B. (1; 0).
C. (0;1). D. (1; ).
mx  4m
Câu 6. Tìm tất cả giá trị m để hàm số y  nghịch biến trên từng khoảng xác định ?
x m
A. m  0. B. 0  m  4.
C. 0  m  4. D. m  4.
mx  9
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị tham số m để hàm số y  đồng biến trên khoảng (2; ) ?
x m
A. 3  m  2. B. 3  m  2.
C. m  2. D. 2  m  3.
1 3 1
Câu 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x  mx 2  x  2020 đồng
3 2
biến trên khoảng (; ) ?
A. 5. B. 3.
C. 4. D. 2.
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của m để hàm số y  x 4  (2m  3)x 2  m nghịch
biến trên đoạn [1;2].
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. Vô số.
Câu 10. Cho hàm số y  f (x ) xác định, liên tục trên đoạn [2;2] và có đồ thị là đường cong trong hình
vẽ bên. Hàm số f (x ) đạt cực đại tại điểm
A. x  2.
B. x  1.
C. x  1.
D. x  2.
Câu 11. Cho hàm số y  f (x ) có bảng biến thiên như hình. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
A. 2.
B. 2.
C. 4.
D. 4.

Câu 12. Giá trị cực đại của hàm số y  3  2x  x 2 bằng


A. 0. B. 2.
C. 3. D. 3.
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  (5;5) để đồ thị hàm số y  x 3  4x 2  (1  m 2 )x  1
có hai điểm cực trị nằm về hai phía so với trục tung Oy ?
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
1 3 1 2
Câu 14. Tìm tham số m để hàm số y  x  (m  1)x 2  (3m  2)x  m đạt cực đại tại x  1 ?
3 2
A. m  2. B. m  2.
C. m  1. D. m  1.
Câu 15. Biết đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  1 có ba điểm cực trị A(0;1), B, C thỏa mãn BC  4. Khi
đó tham số m bằng
A. 4.
B. 2.
C. 2.
D. 2.
Câu 16. Cho hàm số f (x ) có bảng biến thiên bên dưới. Trên khoảng ( 5, 5) thì hàm số y  f (x 2 )
đạt cực đại tại điểm nào sau đây ?
A. x  2.
B. x   2.
C. x  0.
D. x  2.
Câu 17. Cho hàm số f (x ) có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y  f (x ) như hình vẽ. Tìm m để hàm
số y  f (x )  mx có ba điểm cực trị ?
A. 0  m  4.
B. 0  m  4.
C. m  4.
D. m  0.
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m với m  10 sao cho hàm số

y  x 3  (m  2)x 2  mx  m 2 có 3 điểm cực tiểu ?

3x  1
Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x )  trên đoạn [0;2] bằng
x 3
A. 5. B. 1/3.
C. 1/3. D. 5.

Câu 18. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  2  x 2 bằng

A. 2 2. B. 2 2.
C. 3 10. D. 2.
Câu 21. Cho hàm số y  f (x) xác định và liên tục trên  có đồ thị bên dưới. Gọi M, m lần lượt là
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1; 3]. Giá trị của M  m bằng
A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 4.
Câu 22. Cho hàm số y  f (x ) xác định, liên tục trên đoạn [5; 3] và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  f ( f (x )) trên đoạn [4; 0].
Giá trị của M  m bằng

A. 3.

B. 7.

C. 4.

D. 6.

mx  1
Câu 23. Tập hợp các giá trị của các tham số m để hàm số y  có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
x m
[1;2] bằng m  2 là
A. {3;1}. B. {3}.

C. {1;5}. D. {5}.
Câu 24. Cho hàm số f (x ), hàm số f (x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình
f (x )  2x  m nghiệm đúng với mọi x  (0;2) khi và chỉ khi
A. m  f (2)  4.
B. m  f (0).
C. m  f (0).
D. m  f (2)  4.
Câu 25. Cho hàm số y  f (x ) phù hợp bảng biến thiên bên dưới. Tổng số đường tiệm cận là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 26. Hỏi phương trình nào sau đây lần lượt là đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị
2x  3
hàm số y  
x 1
A. y  2, x  1. B. x  1, y  2.
C. x  1, y  2. D. y  2, x  1.

x  3 2
Câu 27. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là bao nhiêu ?
x2 1
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.

Câu 28. Biết rằng đường x  1 và y  0 lần lượt là tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị
(a  2b)x 2  bx  1
y  Tính S  a  b.
x2  x b
A. S  6. B. S  7.
C. S  8. D. S  10.
2x 2  3x  m
Câu 29. Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số y  không có tiệm cận đứng ?
x m
A. m  0. B. m  0, m  1.
C. m  1. D. m  1.
m x 4 2
Câu 30. Cho hàm số y   Gọi S là tập hợp số nguyên của tham số m thỏa mãn
x 1
3 max y  2 min y  4. Số phần tử của S là
[1;3] [1;3]

A. 0.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

You might also like